thumbnail

[2021] Trường THPT Phú Nhuận lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh.

A.  
210
B.  
35
C.  
3!
D.  
73
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right)u1=2{{u}_{1}}=2u5=18{{u}_{5}}=18 . Giá trị của u3{{u}_{3}} bằng

A.  
6
B.  
10
C.  
4
D.  
8
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng đã cho dưới đây?

A.  
(;2)\left( { - \infty ;2} \right)
B.  
(4;+)\left( {4; + \infty } \right)
C.  
(2;2)\left( { - 2;2} \right)
D.  
(1;3)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Điềm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A.  
x = -2
B.  
x = 1
C.  
x = 2
D.  
x = 0
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f(x){{f}^{\prime }}(x) như sau:

Hàm số f(x) có bao nhiêu điềm cực trị?

A.  
4
B.  
5
C.  
3
D.  
6
Câu 6: 1 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+22xy=\frac{x+2}{2-x} là đường thẳng:

A.  
x = -2
B.  
x = 2
C.  
x = -1
D.  
x=12x = \frac{1}{2}
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  
y=x42x2+3y = {x^4} - 2{x^2} + 3
B.  
y=x4+2x2+3y = - {x^4} + 2{x^2} + 3
C.  
y=x3+3x2+3y = - {x^3} + 3{x^2} + 3
D.  
y=x33x2+3y = {x^3} - 3{x^2} + 3
Câu 8: 1 điểm

Đồ thị của hàm số y=x33x+2y={{x}^{3}}-3x+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A.  
2
B.  
-2
C.  
-3
D.  
0
Câu 9: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log4(16a){{\log }_{4}}\left( 16a \right) bằng

A.  
(log4a)2{\left( {{{\log }_4}a} \right)^2}
B.  
12+log4a\frac{1}{2} + {\log _4}a
C.  
2log4a2{\log _4}a
D.  
2+log4a2 + {\log _4}a
Câu 10: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=4xy={{4}^{x}} là:

A.  
y=4xy' = {4^x}
B.  
y=4xln4y' = {4^x}\ln 4
C.  
y=x.4x1y' = x{.4^{x - 1}}
D.  
y=4xln4y' = \frac{{{4^x}}}{{\ln 4}}
Câu 11: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý a93\sqrt[3]{{{a^9}}} bằng

A.  
a13{a^{\frac{1}{3}}}
B.  
a2
C.  
a3
D.  
a27
Câu 12: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 34x12=81{3^{4x - 12}} = 81 là:

A.  
x = 4
B.  
x = 8
C.  
x = 6
D.  
x = 2
Câu 13: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log4(4x)=2{\log _4}\left( {4x} \right) = 2 là:

A.  
x = 4
B.  
x = 8
C.  
x = 16
D.  
x = 2
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=5x4+1f\left( x \right)=5{{x}^{4}}+1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=4x4+x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 4{x^4} + x + C
B.  
f(x)dx=x5+x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^5} + x + C
C.  
f(x)dx=15x5+x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{5}{x^5} + x + C
D.  
f(x)dx=20x3+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 20{x^3} + C
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=cos3xf\left( x \right)=\cos 3x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=13sin3x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{3}\sin 3x + C
B.  
f(x)dx=13sin3x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = - \frac{1}{3}\sin 3x + C
C.  
f(x)dx=3sin3x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 3\sin 3x + C
D.  
f(x)dx=3sin3x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = - 3\sin 3x + C
Câu 16: 1 điểm

Nếu 12f(x)dx=2\int_{-1}^{2}{f}\left( x \right)\text{d}x=225f(x)dx=3\int_{2}^{5}{f}\left( x \right)\text{d}x=-3 thì 15f(x)dx\int_{-1}^{5}{f}\left( x \right)\text{d}x bằng

A.  
-1
B.  
-5
C.  
5
D.  
-6
Câu 17: 1 điểm

Tích phân 02x5  dx\int_0^2 {{x^5}} \;dx bằng

A.  
323\frac{{32}}{3}
B.  
64
C.  
32
D.  
326\frac{{32}}{6}
Câu 18: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z = 6 - 7i là:

A.  
z=6+7i\overline z = - 6 + 7i
B.  
z=6+7i\overline z = 6 + 7i
C.  
z=67i\overline z = - 6 - 7i
D.  
z=6+7i\overline z = 6 + 7i
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z=2+i và w=3+2i. Số phức z-w bằng

A.  
1 + i
B.  
- 1 - i
C.  
5 + 3i
D.  
5 - i
Câu 20: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 4+3i4+\sqrt{3}i có tọa độ là

A.  
(4;3)\left( { - 4; - \sqrt 3 } \right)
B.  
(4;3)\left( { - 4;\sqrt 3 } \right)
C.  
(4;3)\left( {4; - \sqrt 3 } \right)
D.  
(4;3)\left( {4;\sqrt 3 } \right)
Câu 21: 1 điểm

Một khối chóp có diện tích đáy bằng 18 và chiều cao bằng 12. Thể tích của khối chóp đó bằng

A.  
72
B.  
216
C.  
108
D.  
54
Câu 22: 1 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 8; 6 bằng

A.  
120
B.  
240
C.  
80
D.  
60
Câu 23: 1 điểm

Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao 3h là:

A.  
V=πrh.V = \pi rh.
B.  
V=13πr2h.V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.
C.  
V=13πrh.V = \frac{1}{3}\pi rh.
D.  
V=πr2h.V = \pi {r^2}h.
Câu 24: 1 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r=8cmr=8\,cm và độ dài đường sinh l=5cm.l=5\,cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

A.  
160πcm2.160\pi c{m^2}.
B.  
40πcm2.40\pi c{m^2}.
C.  
80πcm2.80\pi c{m^2}.
D.  
20πcm2.20\pi c{m^2}.
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;1;2)A\left( 0;1;-2 \right)B(6;1;0).B\left( 6;1;0 \right). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.  
(6;2;2).\left( {6;2; - 2} \right).
B.  
(3;1;1).\left( {3;1; - 1} \right).
C.  
(3;0;2).\left( {3;0; - 2} \right).
D.  
(1;0;1).\left( {1;0; - 1} \right).
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x+2)2+(y1)2+z2=16\left( S \right):{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=16 có bán kính bằng

A.  
8
B.  
4
C.  
256
D.  
16
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(3;1;0)M\left( 3;-1;0 \right) ?

A.  
(P1):x+3y+z=0.\left( {{P_1}} \right):x + 3y + z = 0.
B.  
(P2):x+y+z=0.\left( {{P_2}} \right):x + y + z = 0.
C.  
(P3):3xy+z=0.\left( {{P_3}} \right):3x - y + z = 0.
D.  
(P4):3xy=0.\left( {{P_4}} \right):3x - y = 0.
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M(1;3;2)M\left( -1;3;2 \right) ?

A.  
u1=(1;1;1).\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;1;1} \right).
B.  
u2=(1;2;1).\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1;2;1} \right).
C.  
u3=(0;1;0).\overrightarrow {{u_3}} = \left( {0;1;0} \right).
D.  
u4=(1;3;2).\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1; - 3; - 2} \right).
Câu 29: 1 điểm

Chọn ngẫu nhiên một số trong 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng

A.  
1
B.  
1121.\frac{{11}}{{21}}.
C.  
1021.\frac{{10}}{{21}}.
D.  
12.\frac{1}{2}.
Câu 30: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R\mathbb{R} ?

A.  
y=x3x2+x.y = {x^3} - {x^2} + x.
B.  
y=x26x+5.y = {x^2} - 6x + 5.
C.  
y=x33+x22xy = - \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - x
D.  
y=x42x23.y = {x^4} - 2{x^2} - 3.
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x42x22.f\left( x \right)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-2. Kí hiệu M=maxx[0;2]f(x),m=minx[0;2]f(x).M=\underset{x\in \left[ 0;2 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right), m=\underset{x\in \left[ 0;2 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right). Khi đó M-m bằng

A.  
9
B.  
5
C.  
1
D.  
7
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (13)3x2<32x+1{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ - 3{x^2}}} < {3^{2x + 1}}

A.  
(;13)\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(13;1)\left( { - \frac{1}{3};1} \right)
D.  
(;13)(1;+)\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)
Câu 33: 1 điểm

Nếu 02[2f(x)+x]dx=5\int\limits_{0}^{2}{\left[ 2f\left( x \right)+x \right]dx=5} thì 02f(x)dx\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx} bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
34.\frac{3}{4}.
D.  
32.\frac{3}{2}.
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z=2-i. Môđun của số phức (1+i)z\left( 1+i \right)z bằng

A.  
50
B.  
10
C.  
52.5\sqrt 2 .
D.  
10.\sqrt {10} .
Câu 35: 1 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}'BB=a{B}'B=a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=a3AC=a\sqrt{3} . Góc giữa CA{C}'A và mp (ABC)\left( ABC \right) bằng

A.  
60o
B.  
90o
C.  
45o
D.  
30o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 6060{}^\circ . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) bằng

A.  
a62\frac{{a\sqrt 6 }}{2}
B.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
a23\frac{{a\sqrt 2 }}{3}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;2;0)I\left( -1;\,\,2;\,\,0 \right) và đi qua điểm M(2;6;0)M\left( 2;6;0 \right) có phương trình là:

A.  
(x+1)2+(y2)2+z2=100{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 100
B.  
(x+1)2+(y2)2+z2=25{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 25
C.  
(x1)2+(y+2)2+z2=25{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 25
D.  
(x1)2+(y+2)2+z2=100{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 100
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3;1),B(1;2;4)A\left( 2;\,3;\,-1 \right),B\left( 1;\,2;\,4 \right) có phương trình tham số là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm f(x){f}'\left( x \right) . Hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) liên tục trên tập số thực R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ.

Biết f(1)=134,f(2)=6f\left( -1 \right)=\frac{13}{4},\,f\left( 2 \right)=6 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f3(x)3f(x)g\left( x \right)={{f}^{3}}\left( x \right)-3f\left( x \right) trên [1;2]\left[ -1;2 \right] bằng

A.  
157364\frac{{1573}}{{64}}
B.  
198
C.  
374\frac{{37}}{4}
D.  
1424564\frac{{14245}}{{64}}
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn (3x+13)(3xy)<0?\left( {{3}^{x+1}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0?

A.  
243
B.  
242
C.  
241
D.  
244
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)={4x4x+9khix>04a+tan2xkhix0f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}4x - \sqrt {4x + 9} \,\,\,{\rm{khi}}\,\,x > 0\\4a + {\tan ^2}\,x\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 0\end{array} \right. , đồng thời I=π44f(x)dx=503I = \int\limits_{ - \frac{\pi }{4}}^4 {f\left( x \right)dx} = \frac{{50}}{3} . Tính a.

A.  
a = 1
B.  
a=12.a = \frac{1}{2}.
C.  
a=34.a = \frac{3}{4}.
D.  
a=14.a = \frac{1}{4}.
Câu 42: 1 điểm

Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1+i).z.z1=(i2)z\left( 1+i \right).z.\left| z \right|-1=\left( i-2 \right)\left| z \right|z\left| z \right| là một số nguyên

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC là tam giác vuông tại A, ABC^=30\widehat{ABC}=30{}^\circ , BC=a. Hai mặt bên (SAB)\left( SAB \right)(SAC)\left( SAC \right) cùng vuông góc với đáy (ABC)\left( ABC \right) , mặt bên (SBC)\left( SBC \right) tạo với đáy một góc 4545{}^\circ . Thể tích của khối chóp S.ABCS.ABC

A.  
a39.\frac{{{a^3}}}{9}.
B.  
a332.\frac{{{a^3}}}{{32}}.
C.  
a364.\frac{{{a^3}}}{{64}}.
D.  
a316.\frac{{{a^3}}}{{16}}.
Câu 44: 1 điểm

Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là 1152m21152{{\rm{m}}^{\rm{2}}} và chiều cao cố định. Người đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật có kích thước như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).

A.  
24m×32m24{\rm{m}} \times 32{\rm{m}}
B.  
8m×48m8{\rm{m}} \times 48{\rm{m}}
C.  
12m×32m12{\rm{m}} \times 32{\rm{m}}
D.  
16m×24m16{\rm{m}} \times 24{\rm{m}}
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, gọi d đi qua A(3;1;1)A\left( 3;-1;1 \right) , nằm trong mặt phẳng (P):xy+z5=0\left( P \right):x-y+z-5=0 , đồng thời tạo với Δ:x1=y22=z2\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{2} một góc 4545{}^\circ . Phương trình đường thẳng d là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x1)+my=\left| f\left( x-1 \right)+m \right| có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A.  
12
B.  
15
C.  
18
D.  
9
Câu 47: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số (x;y)\left( x;\,y \right) thỏa mãn tính chất (logyx)2021=logyx2021{{\left( {{\log }_{y}}x \right)}^{2021}}={{\log }_{y}}{{x}^{2021}} , ở đó x là số thực dương, y là số nguyên dương nhỏ hơn 2021.

A.  
4038
B.  
6057
C.  
6060
D.  
4040
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên đoạn [3;1]\left[ -3;1 \right] và có đồ thị như hình vẽ dưới. Biết diện tích các hình A,B,C lần lượt là 27, 2 và 3. Tính tích phân I=02(x3+x)f(x23)dxI=\int\limits_{0}^{2}{\left( {{x}^{3}}+x \right)}{f}'\left( {{x}^{2}}-3 \right)\text{d}x .

A.  
-14
B.  
-32
C.  
32
D.  
28
Câu 49: 1 điểm

Xét số phức z thỏa mãn z+32i+z3+i=35\left| z+3-2i \right|+\left| z-3+i \right|=3\sqrt{5} . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+2+z13iP=\left| z+2 \right|+\left| z-1-3i \right| . Khi đó

A.  
M=17+5, m=32.M=\sqrt{17}+\sqrt{5},\text{ }m=3\sqrt{2}.
B.  
M=26+25, m=32.M=\sqrt{26}+2\sqrt{5},\text{ }m=3\sqrt{2}.
C.  
M=26+25, m=2.M=\sqrt{26}+2\sqrt{5},\text{ }m=\sqrt{2}.
D.  
M=17+5, m=2.M=\sqrt{17}+\sqrt{5},\text{ }m=\sqrt{2}.
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2=3\left( S \right):\,{{x}^{2}}\,+\,{{y}^{2}}\,+\,{{z}^{2}}\,=\,3 . Một mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) tiếp xúc với mặt cầu (S)\left( S \right) và cắt các tia Ox,Oy,OzOx,\,Oy,\,Oz lần lượt tại các điểm A,B,CA,\,B,\,C thoả mãn OA2+OB2+OC2=27O{{A}^{2}}\,+\,O{{B}^{2}}\,+\,O{{C}^{2}}\,=\,27 . Diện tích của tam giác ABC bằng

A.  
932\frac{{9\sqrt 3 }}{2}
B.  
333\sqrt 3
C.  
939\sqrt 3
D.  
332\frac{{3\sqrt 3 }}{2}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Phù Mỹ 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,285 lượt xem 106,225 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phú Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,526 lượt xem 105,280 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phú Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,862 lượt xem 105,462 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phú Bài - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,593 lượt xem 106,932 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phú Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,687 lượt xem 115,598 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phù Cát - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,935 lượt xem 109,809 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tam Phú lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,719 lượt xem 116,690 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Phú lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,242 lượt xem 109,970 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,724 lượt xem 104,846 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!