thumbnail

[2021] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Trần Phú, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả trước kỳ thi.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân logarit hình học không gian năm 2021 Trường THPT Trần Phú đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh ngồi vào một bàn dài có 6 chỗ ?

A.  
6! cách
B.  
6 cách
C.  
36 cách
D.  
C66C_6^6 cách
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u2 = 6. Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng

A.  
q = 3
B.  
q = 0,5
C.  
q = 2
D.  
q = 9
Câu 3: 1 điểm

Phương trình log3(x+1)=2{\log _3}\left( {x{\rm{ }} + 1} \right) = 2 có nghiệm là

A.  
x = 4
B.  
x = 8
C.  
x = 9
D.  
x = 27
Câu 4: 1 điểm

Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng

A.  
27cm327c{m^3}
B.  
9cm29c{m^2}
C.  
18cm318c{m^3}
D.  
15cm315c{m^3}
Câu 5: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=(2+x)23y = {\left( {2 + x} \right)^{\frac{2}{3}}}

A.  
(2;+)\left( {\, - 2\,; + \infty \,} \right)
B.  
R
C.  
(;2]\left( { - \infty \,;\, - 2} \right]
D.  
R \ {2}
Câu 6: 1 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+cosx.f\left( x \right) = x + \cos x.

A.  
f(x)dx=x22+sinx+C\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^2}}}{2} + \sin x + C
B.  
f(x)dx=1sinx+C\int {f\left( x \right)dx} = 1 - \sin x + C
C.  
f(x)dx=xsinx+cosx+C\int {f\left( x \right)dx} = x\sin x + \cos x + C
D.  
f(x)dx=x22sinx+C\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^2}}}{2} - \sin x + C
Câu 7: 1 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có diện tích đáy bằng 3a22\frac{\sqrt{3}{{a}^{2}}}{2} và chiều cao h=a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
3a34.\frac{{3{a^3}}}{4}.
B.  
3a32.\frac{{3{a^3}}}{2}.
C.  
3a36.\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.
D.  
3a32.\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.
Câu 8: 1 điểm

Tính diện tích xung quanh Sxq{{S}_{xq}} của hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=5.

A.  
Sxq=18π{S_{xq}} = 18\pi
B.  
Sxq=24π{S_{xq}} = 24\pi
C.  
Sxq=30π{S_{xq}} = 30\pi
D.  
Sxq=15π{S_{xq}} = 15\pi
Câu 9: 1 điểm

Thể tích khối cầu có bán kính R = 2a bằng

A.  
16πa216\pi {a^2}
B.  
43πa3\frac{4}{3}\pi {a^3}
C.  
163πa3\frac{16}{3}\pi {a^3}
D.  
32πa33\frac{{32\pi {a^3}}}{3}
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  
(-2;0)
B.  
(0;2)
C.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
D.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right).
Câu 11: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log3a2lo{{g}_{3}}{{a}^{2}} bằng

A.  
2log3a.2lo{g_3}a.
B.  
2+log3a.2 + lo{g_3}a.
C.  
12+log3a.\frac{1}{2} + lo{g_3}a.
D.  
12log3a.\frac{1}{2}lo{g_3}a.
Câu 12: 1 điểm

Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng h = 10 và bán kính đường tròn đáy bằng r = 4 là

A.  
164π164\pi
B.  
160π160\pi
C.  
144π144\pi
D.  
64π64\pi
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  
0
B.  
-2
C.  
-1
D.  
1
Câu 14: 1 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Hình ảnh

Hàm số đó là hàm số nào?

A.  
y=x33x2+3y = {x^3} - 3{x^2} + 3
B.  
y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1
C.  
y=x42x2+1y = {x^4} - 2{x^2} + 1
D.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
Câu 15: 1 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+1x+1y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}} là đường thẳng

A.  
x = 1
B.  
y = -1
C.  
x = -1
D.  
y = 2
Câu 16: 1 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2+3x16{2^{{x^2} + 3x}} \le 16 là số nào sau đây ?

A.  
5
B.  
6
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+ bx2+cx+ d (ae0)y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+\text{ }b{{x}^{2}}+cx+\text{ }d\text{ }\left( a e 0 \right) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x)2=0f\left( x \right)-2=0

Hình ảnh

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 18: 1 điểm

Nếu 12f(x)dx=2, 26f(x)dx=3\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2,\text{ }\int\limits_{2}^{6}{f\left( x \right)dx}=3 thì 16f(x)dx\int\limits_{1}^{6}{f\left( x \right)dx} bằng

A.  
1
B.  
-2
C.  
-1
D.  
5
Câu 19: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=5-4i là

A.  
z=5+4i\overline z = 5 + 4i
B.  
z=5+4i\overline z = - 5 + 4i
C.  
z=54i\overline z = - 5 - 4i
D.  
z=4+5i\overline z = 4 + 5i
Câu 20: 1 điểm

Cho số phức z=a+bi,(a,bR)z=a+bi,(a,b\in \mathbb{R}) thỏa mãn 3z+5zˉ=52i3z+5\bar{z}=5-2i . Tính giá trị của biểu thức P=ab.P=\frac{a}{b}.

A.  
P=58.P = \frac{5}{8}.
B.  
P = 4
C.  
P=2516.P = \frac{{25}}{{16}}.
D.  
P=1625.P = \frac{{16}}{{25}}.
Câu 21: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho số phức z=2-3i. Điểm biểu diễn số phức w=iz(i+2)z\text{w}=iz-(i+2)\overline{z} là điểm nào sau đây ?

A.  
M(2;6)
B.  
M(2;-6)
C.  
M(3;-4)
D.  
M(3;4)
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;2), B(2;1;1).A\left( 1;0;-2 \right),\text{ }B\left( 2;1;-1 \right). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

A.  
G(1;13;1)G\left( { - 1;\frac{1}{3};1} \right)
B.  
G(1;13;1)G\left( {1; - \frac{1}{3};1} \right)
C.  
G(1;13;1)G\left( {1;\frac{1}{3}; - 1} \right)
D.  
G(13;1;1)G\left( {\frac{1}{3};1; - 1} \right)
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, tính bán kính của mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x2z7=0.\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2z - 7 = 0.

A.  
7.\sqrt 7 .
B.  
9
C.  
3
D.  
5.\sqrt 5 .
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y+3z+5=0\left( P \right):x+2y+3z+5=0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?

A.  
n=(1;2;3)\overrightarrow n = \left( { - 1;2;3} \right)
B.  
n=(1;2;3)\overrightarrow n = \left( { - 1; - 2;3} \right)
C.  
n=(1;2;3)\overrightarrow n = \left( {1;2;3} \right)
D.  
n=(1;2;3)\overrightarrow n = \left( {1;2; - 3} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua M(2;0;3)M\left( 2;0;-3 \right) và song song với đường thẳng d:x12=y+33=z4d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{3}=\frac{z}{4} có phương trình là

A.  
x22=y3=z+34\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z + 3}}{4}
B.  
x23=y2=z34\frac{{x - 2}}{3} = \frac{y}{2} = {\mkern 1mu} \frac{{z - 3}}{4}
C.  
x22=y3=z34\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z - 3}}{4}
D.  
x+22=y3=z+34\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{3} = {\mkern 1mu} \frac{{z + 3}}{4}
Câu 26: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA(ABCD)SA\bot \left( ABCD \right)SA=a6SA=a\sqrt{6} . Tính góc φ\varphi giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).\left( ABCD \right).

A.  
φ=45.\varphi = 45^\circ .
B.  
φ=60.\varphi = 60^\circ .
C.  
φ=30.\varphi = 30^\circ .
D.  
φ=90.\varphi = 90^\circ .
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng xét dấu của f(x)f'\left( x \right) như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 28: 1 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x22x+5y = \sqrt {{x^2} - 2x + 5} trên [0;3]. Giá trị của biểu thức M + m bằng

A.  
7
B.  
2(21)2\left( {\sqrt 2 - 1} \right)
C.  
12
D.  
2(2+1)2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)
Câu 29: 1 điểm

Với a,b là hai số thực dương và khác 1 thỏa mãn loga(ab)=1{{\log }_{\sqrt{a}}}\left( a\sqrt[{}]{b} \right)=1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.  
1+2logab=01 + 2{\log _a}b = 0
B.  
1+logab=01 + {\log _a}b = 0
C.  
12+logab=0 - \frac{1}{2} + {\log _a}b = 0
D.  
12+12logab=0 - \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b = 0
Câu 30: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x2x+2y=\frac{x-2}{x+2} với đường thẳng y=4x+1 là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 31: 1 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình {{\log }_{2}}\left( 2x-3 \right)<{{\log }_{2}}\left( x-1 \right) .

A.  
(;2).\left( { - \infty ;2} \right).
B.  
(1;2)
C.  
(32;2).\left( {\frac{3}{2};2} \right).
D.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
Câu 32: 1 điểm

Cho hình tròn tâm S, bán kính R = 2 . Cắt bỏ đi 14\frac{1}{4} hình tròn rồi dán lại để tạo ra mặt xung quanh của hình nón như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

Hình ảnh

A.  
21π4\frac{{21\pi }}{4}
B.  
π\pi
C.  
(3+23)π\left( {3 + 2\sqrt 3 } \right)\pi
D.  
3π3\pi
Câu 33: 1 điểm

Cho biết 13dxex1=aln(e2+e+1)2b\int\limits_{1}^{3}{\frac{dx}{{{e}^{x}}-1}}=a\ln ({{e}^{2}}+e+1)-2b với a, b là các số nguyên. Tính K=a+b.

A.  
K = 2
B.  
K = 6
C.  
K = 5
D.  
K = 9
Câu 34: 1 điểm

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=4x,y=0,x=1y=\frac{4}{x},y=0,x=1 và x=4. Thể tích của khối tròn xoay được sinh ra khi ta quay (H) quay quanh trục Ox là

A.  
6π.6\pi .
B.  
12π.12\pi .
C.  
15π.15\pi .
D.  
4π.4\pi .
Câu 35: 1 điểm

Cho hai số phức z1=2+i{{z}_{1}}=-2+iz2=1+i{{z}_{2}}=1+i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 2z1+z22{{z}_{1}}+{{z}_{2}} có tọa độ là

A.  
(3;-3)
B.  
(2;-3)
C.  
(-3;3)
D.  
(-3;2)
Câu 36: 1 điểm

Gọi z1,z2{{z}_{1}},{{z}_{2}} là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+5=0{{z}^{2}}+2z+5=0 , trong đó z1{{z}_{1}} có phần ảo dương. Tính z1+2z2\left| {{z}_{1}}+2{{z}_{2}} \right| .

A.  
z1+2z2=11\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = \sqrt {11}
B.  
z1+2z2=13\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = \sqrt {13}
C.  
z1+2z2=5\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = \sqrt 5
D.  
z1+2z2=13\left| {{z_1} + 2{z_2}} \right| = 13
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;3;4)A\left( 1;3;-4 \right)B(1;2;2)B\left( -1;2;2 \right) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực (α)\left( \alpha \right) của đoạn thẳng AB.

A.  
(α):4x+2y+12z+7=0\left( \alpha \right):4x + 2y + 12z + 7 = 0
B.  
(α):4x2y+12z+17=0\left( \alpha \right):4x - 2y + 12z + 17 = 0
C.  
(α):4x+2y12z17=0\left( \alpha \right):4x + 2y - 12z - 17 = 0
D.  
(α):4x2y12z7=0\left( \alpha \right):4x - 2y - 12z - 7 = 0
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;2;5)M\left( 1;-2;5 \right) và vuông góc với mặt phẳng (α):4x3y+2z+5=0\left( \alpha \right):4x-3y+2z+5=0

A.  
x+14=y23=z+52\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z + 5}}{2}
B.  
x14=y+23=z52\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}
C.  
x14=y+23=z52\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 2}}
D.  
x14=y+23=z52\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}
Câu 39: 1 điểm

Hội đồng coi thi THPTQG tại huyện X có 30 cán bộ coi thi đến từ 3 trường THPT, trong đó có 12 giáo viên trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Chủ tịch hội đồng coi thi gọi ngẫu nhiên 2 cán bộ coi thi lên chứng kiến niêm phong gói đựng bì đề thi. Xác suất để 2 cán bộ coi thi được chọn là giáo viên của 2 trường THPT khác nhau bằng

A.  
296435\frac{{296}}{{435}}
B.  
269435\frac{{269}}{{435}}
C.  
296457\frac{{296}}{{457}}
D.  
269457\frac{{269}}{{457}}
Câu 40: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABCABCABC{A}'{B}'{C}' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể tích của khối lăng trụ ABCABCABC{A}'{B}'{C}' bằng 3a3\sqrt{3}{{a}^{3}} . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AAA{A}' và BC bằng

A.  
a
B.  
7a6\frac{{7a}}{6}
C.  
6a7\frac{{6a}}{7}
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 41: 1 điểm

Hỏi có tất cả bao giá trị nguyên của tham số m[10;10]m\in \left[ -10;10 \right] để hàm số y=2x3+x2mx+2m1y=2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-mx+2m-1 nghịch biến trên đoạn [1;1]\left[ -1;1 \right] ?

A.  
10
B.  
11
C.  
3
D.  
18
Câu 42: 1 điểm

Giả sử số lượng một bầy ruồi tại thời điểm t (ngày) so với thời điểm t=0 là P(t)=P0ekt,P0P(t)={{P}_{0}}{{e}^{kt}},\,\,\,{{P}_{0}} là số lượng một bầy ruồi tại thời điểm t=0, k là hằng số tăng trưởng của bầy ruồi. Biết số lượng bầy ruồi tăng lên gấp đôi sau 9 ngày. Hỏi sau bao nhiêu ngày bầy ruồi có 1600 con, biết P0=100{{P}_{0}}=100 ?

A.  
16 ngày
B.  
27 ngày
C.  
36 ngày
D.  
45 ngày
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=ax+bx+cy=\frac{ax+b}{x+c} có đồ thị như hình bên với a,b,cZ.a,b,c\in \mathbb{Z}. Tính giá trị của biểu thức T=a-3b+2c.

Hình ảnh

A.  
T = -7
B.  
T = 12
C.  
T = 10
D.  
T = -9
Câu 44: 1 điểm

Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A,B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ như hình vẽ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 450{{45}^{0}} . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ.

Hình ảnh

A.  
Sxq=πa232.{S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}.
B.  
Sxq=πa223.{S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{3}.
C.  
Sxq=πa264.{S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 6 }}{4}.
D.  
Sxq=πa233.{S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}.
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R.\mathbb{R}. Biết f(4)=1f\left( 4 \right)=101xf(4x)dx=1,\int\limits_{0}^{1}{xf\left( 4x \right)dx}=1, khi đó 04x2f(x)dx\int\limits_{0}^{4}{{{x}^{2}}{f}'\left( x \right)}dx bằng

A.  
312.\frac{{31}}{2}.
B.  
-16
C.  
8
D.  
14
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Hỏi có tất cả bao giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(12sinx)=f(m)f\left( 1-2\sin x \right)=f\left( \left| m \right| \right) có nghiệm thực ?

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 47: 1 điểm

Xét các số thực dương x,y,z thay đổi và các số thực a,b,c lớn hơn 1 thỏa mãn ax=by=cz=abc{{a}^{x}}={{b}^{y}}={{c}^{z}}=\sqrt{abc} . Giá trị nhỏ nhất của P=x+y+2z2P=x+y+2{{z}^{2}} thuộc tập nào sau đây ?

A.  
(3;4]
B.  
(4;6)
C.  
[6;8)
D.  
(8;10]
Câu 48: 1 điểm

Giả sử M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x33x2+4x+af\left( x \right)=\left| {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+4x+a \right| trên đoạn [0;2]\left[ 0;2 \right] . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của a[10;10]a\in \left[ -10;10 \right] để M2mM\le 2m .

A.  
12
B.  
11
C.  
10
D.  
7
Câu 49: 1 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) qua A’B’ và trọng tâm G của tam giác ABC cắt AC, BC lần lượt tại điểm E, F. Tính thể tích V của khối đa diện A'B'ABFE.

A.  
V=a3327V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}
B.  
V=a3318V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}
C.  
V=2a3327V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}
D.  
V=5a3354V = \frac{{5{a^3}\sqrt 3 }}{{54}}
Câu 50: 1 điểm

Cho hai số dương x,y thỏa log3(3x2+6x+9)y2+2=3y2x22x{{\log }_{3}}\left( 3{{x}^{2}}+6x+9 \right)-{{y}^{2}}+2={{3}^{{{y}^{2}}}}-{{x}^{2}}-2x với x(0;600)x\in \left( 0;600 \right) . Hỏi có bao nhiêu số nguyên y thỏa mãn phương trình trên ?

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,850 lượt xem 103,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,176 lượt xem 111,531 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,411 lượt xem 113,820 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Phú lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Trần Phú (lần 2), miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, tích phân, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,288 lượt xem 109,970 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,128 lượt xem 117,964 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Anh Tông - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,775 lượt xem 108,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Nguyên Hãn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,216 lượt xem 103,488 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Khai Nguyên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,154 lượt xem 110,985 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Quốc Toản - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2021 của Trường THPT Trần Quốc Toản. Nội dung bao quát, hỗ trợ ôn thi tốt nghiệp hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,625 lượt xem 117,152 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!