thumbnail

[2021] Trường THPT Quang Hà lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tập xác định D của hàm số y=2020sinx.y=\frac{2020}{\sin x}.

A.  
D=RD=\mathbb{R}
B.  
D=R\{0}.D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.
C.  
D=R\{π2+kπ,kZ}.D=\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.
D.  
D=R\{kπ,kZ}.D=\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.
Câu 2: 1 điểm

Tìm hệ số của x12{{x}^{12}} trong khai triển (2xx2)10.{{\left( 2x-{{x}^{2}} \right)}^{10}}.

A.  
C108.C_{10}^{8}.
B.  
28C102.{{2}^{8}}C_{10}^{2}.
C.  
C102C_{10}^{2}
D.  
28C102.-{{2}^{8}}C_{10}^{2}.
Câu 3: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD=a,AB=2a.AD=a,AB=2a. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng (AMN).\left( AMN \right).

A.  
d=a63.d=\frac{a\sqrt{6}}{3}.
B.  
d=2a.d=2a.
C.  
d=3a2.d=\frac{3a}{2}.
D.  
d=a5.d=a\sqrt{5}.
Câu 4: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x32x24x+1f\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-4x+1 trên đoạn [1;3].\left[ 1;3 \right].

A.  
max[1;3]f(x)=7.\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-7.
B.  
max[1;3]f(x)=4.\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-4.
C.  
max[1;3]f(x)=2.\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-2.
D.  
max[1;3]f(x)=6727.\underset{\left[ 1;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=\frac{67}{27}.
Câu 5: 1 điểm

Nếu các số 5+m;7+2m;17+m5+m;7+2m;17+m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu?

A.  
m=2.m=2.
B.  
m=3.m=3.
C.  
m=4.m=4.
D.  
m=5.m=5.
Câu 6: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),\left( ABC \right), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) bằng 600.{{60}^{0}}. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  
a3.{{a}^{3}}.
B.  
a32.\frac{{{a}^{3}}}{2}.
C.  
a34.\frac{{{a}^{3}}}{4}.
D.  
3a34.\frac{3{{a}^{3}}}{4}.
Câu 7: 1 điểm

Hỏi trên [0;π2],\left[ 0;\frac{\pi }{2} \right], phương trình sinx=12\sin x=\frac{1}{2} có bao nhiêu nghiệm?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 8: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ?

A.  
4!C41C51.4!C_{4}^{1}C_{5}^{1}.
B.  
3!C32C52.3!C_{3}^{2}C_{5}^{2}.
C.  
4!C42C52.4!C_{4}^{2}C_{5}^{2}.
D.  
3!C42C52.3!C_{4}^{2}C_{5}^{2}.
Câu 9: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  
(2;0).\left( -2;0 \right).
B.  
(2;+).\left( 2;+\infty \right).
C.  
(0;2).\left( 0;2 \right).
D.  
(0;+).\left( 0;+\infty \right).
Câu 10: 1 điểm

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng

A.  
a3.{{a}^{3}}.
B.  
2a3.2{{a}^{3}}.
C.  
6a3.6{{a}^{3}}.
D.  
8a3.8{{a}^{3}}.
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  
(0;2).\left( 0;2 \right).
B.  
(2;0).\left( -2;0 \right).
C.  
(3;1).\left( -3;-1 \right).
D.  
(2;3).\left( 2;3 \right).
Câu 12: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u}_{n}} \right)u1=3{{u}_{1}}=-3q=23.q=\frac{2}{3}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
u5=2716.{{u}_{5}}=-\frac{27}{16}.
B.  
u5=1627.{{u}_{5}}=-\frac{16}{27}.
C.  
u5=1627.{{u}_{5}}=\frac{16}{27}.
D.  
u5=2716.{{u}_{5}}=\frac{27}{16}.
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị f(x)f'\left( x \right) là parabol như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên (1;+).\left( 1;+\infty \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên (;1)\left( -\infty ;-1 \right)
C.  
Hàm số nghịch biến trên (;1).\left( -\infty ;1 \right).
D.  
Hàm số đồng biến trên (1;3).\left( -1;3 \right).
Câu 14: 1 điểm

Nghiệm phương trình 32x1=27{{3}^{2x-1}}=27

A.  
x=1.x=1.
B.  
x=2.x=2.
C.  
x=4.x=4.
D.  
x=5.x=5.
Câu 15: 1 điểm

Cho hai số thực dương m,n(ne1)m,n\left( n e 1 \right) thỏa mãn log7m.log27log2101=3+1logn5.\frac{{{\log }_{7}}m.{{\log }_{2}}7}{{{\log }_{2}}10-1}=3+\frac{1}{{{\log }_{n}}5}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
m=15n.m=15n.
B.  
m=25n.m=25n.
C.  
m=125n.m=125n.
D.  
m.n=125.m.n=125.
Câu 16: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=2x1x+1y=\frac{2x-1}{x+1} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 1 điểm

Tính tổng các giá trị nguyên của hàm số m trên [20;20]\left[ -20;20 \right] để hàm số y=sinx+msinx1y=\frac{\sin x+m}{\sin x-1} nghịch biến trên khoảng (π2;π).\left( \frac{\pi }{2};\pi \right).

A.  
209
B.  
207
C.  
-209
D.  
-210
Câu 18: 1 điểm

Giá trị cực đại của hàm số y=x33x+2y={{x}^{3}}-3x+2 bằng

A.  
-1
B.  
0
C.  
1
D.  
4
Câu 19: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a2.SA=a\sqrt{2}. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A.  
a32.{{a}^{3}}\sqrt{2}.
B.  
a323.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.
C.  
a324.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}.
D.  
a326.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}.
Câu 20: 1 điểm

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x+3y={{x}^{3}}-2x+3 tại điểm M(1;2).M\left( 1;2 \right).

A.  
y=2x+2.y=2x+2.
B.  
y=3x1.y=3x-1.
C.  
y=x+1.y=x+1.
D.  
y=2x.y=2-x.
Câu 21: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x7x2+3x4y=\frac{\sqrt{x-7}}{{{x}^{2}}+3x-4} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 22: 1 điểm

Hàm số y=x23y=\sqrt[3]{{{x}^{2}}} có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 23: 1 điểm

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm.

A.  
1236.\frac{12}{36}.
B.  
1136.\frac{11}{36}.
C.  
636.\frac{6}{36}.
D.  
836.\frac{8}{36}.
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) là hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [12;12]\left[ -12;12 \right] để hàm số g(x)=2f(x1)+mg\left( x \right)=\left| 2f\left( x-1 \right)+m \right| có 5 điểm cực trị?

A.  
13
B.  
14
C.  
15
D.  
12
Câu 25: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D', gọi I là trung điểm BB'. Mặt phẳng (DIC)\left( DIC' \right) chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn.

A.  
717\frac{7}{17}
B.  
13.\frac{1}{3}.
C.  
12.\frac{1}{2}.
D.  
17.\frac{1}{7}.
Câu 26: 1 điểm

Cho các số thực x,yx,y thỏa mãn 4x2+4y22x2+4y2+1=23x24y242x24y2.{{4}^{{{x}^{2}}+4{{y}^{2}}}}-{{2}^{{{x}^{2}}+4{{y}^{2}}+1}}={{2}^{3-{{x}^{2}}-4{{y}^{2}}-{{4}^{2-{{x}^{2}}-4{{y}^{2}}}}}}. Gọi m,Mm,M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của P=x2y1x+y+4.P=\frac{x-2y-1}{x+y+4}. Tổng M+mM+m bằng

A.  
3659.-\frac{36}{59}.
B.  
1859.-\frac{18}{59}.
C.  
1859.\frac{18}{59}.
D.  
3659.\frac{36}{59}.
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi φ\varphi là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
tanφ=7.\tan \varphi =\sqrt{7}.
B.  
φ=600.\varphi ={{60}^{0}}.
C.  
φ=450.\varphi ={{45}^{0}}.
D.  
cosφ=23.\cos \varphi =\frac{\sqrt{2}}{3}.
Câu 28: 1 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bến hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A.  
y=x33x2+3.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3.
B.  
y=x4+2x2+1.y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1.
C.  
y=x42x2+1.y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.
D.  
y=x3+3x2+1.y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.
Câu 29: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB, CD sao cho MA=MB,NC=2ND.MA=MB,NC=2ND. Thể tích khối chóp S.MBCN bằng

A.  
8
B.  
20
C.  
28
D.  
40
Câu 30: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn a715>a25\sqrt[15]{{{a}^{7}}}>\sqrt[5]{{{a}^{2}}}

A.  
a<0.a<0.
B.  
a=0.a=0.
C.  
0<a><1.0<a><1.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,596 lượt xem 112,315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Quang Trung - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,691 lượt xem 118,832 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Quang Trung - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,978 lượt xem 112,525 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn Vật Lý - Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam (Có Đáp Án)THPT Quốc giaVật lý

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lý từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dao động cơ, sóng điện từ, điện xoay chiều, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,655 lượt xem 62,251 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Quang - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,114 lượt xem 115,290 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Quang Khải - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,773 lượt xem 113,491 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Quang Khải - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,122 lượt xem 105,602 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT chuyên Quang Trung - Bình Phước - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,906 lượt xem 119,483 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Quang Định - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,128 lượt xem 116,375 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!