thumbnail

[2021] Trường THPT Tiên Du 1 lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có tập nghiệm là: x=π2+kπ,kZ.x=\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}.

A.  
sinx=1\sin x=1
B.  
cosx=0\cos x=0
C.  
sinx=0\sin x=0
D.  
cosx=1\cos x=1
Câu 2: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x2x+4y=\frac{x-2}{x+4} cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.  
0
B.  
2
C.  
12.\frac{1}{2}.
D.  
12.-\frac{1}{2}.
Câu 3: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh a,a, khi cạnh đáy của hình chóp giảm đi 3 lần và vẫn giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối chóp giảm đi mấy lần:

A.  
6
B.  
9
C.  
27
D.  
3
Câu 4: 1 điểm

Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây:

A.  
limxx0x=x0\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,x={{x}_{0}}
B.  
limxx5=\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,{{x}^{5}}=-\infty
C.  
limx+2x2=+\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{2}{{{x}^{2}}}=+\infty
D.  
limx1+c=c\underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,c=c
Câu 5: 1 điểm

Hàm số y=2xx2y=\sqrt{2x-{{x}^{2}}} nghịch biến trên khoảng:

A.  
(0;1)\left( 0;1 \right)
B.  
(1;+)\left( 1;+\infty \right)
C.  
(0;2)\left( 0;2 \right)
D.  
(1;2)\left( 1;2 \right)
Câu 6: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=x2+1y={{x}^{2}}+1

A.  
y=2xy'=2x
B.  
y=2x+1y'=2x+1
C.  
y=3xy'=3x
D.  
y=2x2y'=2{{x}^{2}}
Câu 7: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=sinx+cotxy=\sin x+\cot x

A.  
y=cosx+1sin2xy'=-\cos x+\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}
B.  
y=cosx+1sin2xy'=\cos x+\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}
C.  
y=cosx1sin2xy'=-\cos x-\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}
D.  
y=cosx1sin2xy'=\cos x-\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}
Câu 8: 1 điểm

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là

A.  
V=12BhV=\frac{1}{2}Bh
B.  
V=16BhV=\frac{1}{6}Bh
C.  
V=13BhV=\frac{1}{3}Bh
D.  
V=BhV=Bh
Câu 9: 1 điểm

Cho khối lăng trụ có thể tích là V, diện tích đáy là B, chiều cao là h. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
V=BhV=\sqrt{Bh}
B.  
V=BhV=Bh
C.  
V=3BhV=3Bh
D.  
V=13BhV=\frac{1}{3}Bh
Câu 10: 1 điểm

Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất” và biến cố A liên quan đến phép thử: “Mặt lẻ chấm xuất hiện”. Chọn khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây:

A.  
P(A)=12P\left( A \right)=\frac{1}{2}
B.  
P(A)=3P\left( A \right)=3
C.  
n(Ω)=6n\left( \Omega \right)=6
D.  
n(A)=3n\left( A \right)=3
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số y=x33x2.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).\left( 0;2 \right).
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0).\left( -\infty ;0 \right).
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+).\left( 2;+\infty \right).
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).\left( 0;2 \right).
Câu 12: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x33x2+102020y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+{{10}^{2020}} trên đoạn [1;1]\left[ -1;1 \right] là:

A.  
5+102020-5+{{10}^{2020}}
B.  
1+102020-1+{{10}^{2020}}
C.  
102020{{10}^{2020}}
D.  
1+1020201+{{10}^{2020}}
Câu 13: 1 điểm

Hàm số y=x4+2x2+3y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+3 có giá trị cực tiểu là

A.  
0
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 14: 1 điểm

Cho khối chóp có thể tích là V, khi diện tích của đa giác đáy giảm đi ba lần thì thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu.

A.  
V3\frac{V}{3}
B.  
V9\frac{V}{9}
C.  
V27\frac{V}{27}
D.  
V6\frac{V}{6}
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng xét dấu của f(x)f'\left( x \right) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 16: 1 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?\mathbb{R}?

A.  
y=3x1x+1y=\frac{3x-1}{x+1}
B.  
y=x+1xy=x+\frac{1}{x}
C.  
y=x3x2+x1y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+x-1
D.  
y=x33xy={{x}^{3}}-3x
Câu 17: 1 điểm

Một lớp học có 40 học sinh, chọn 2 bạn tham gia đội “Thanh niên tình nguyện” của trường, biết rằng bạn nào trong lớp cũng có khả năng để tham gia đội này. Số cách chọn là:

A.  
40
B.  
P2{{P}_{2}}
C.  
A402A_{40}^{2}
D.  
C402C_{40}^{2}
Câu 18: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây sai:

A.  
Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B.  
Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C.  
Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D.  
Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 19: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình bên dưới.

Khi đó

A.  
Hàm số không liên tục tại x=0x=0
B.  
Hàm số liên tục trên R\mathbb{R}
C.  
Hàm số liên tục trên (0;3).\left( 0;3 \right).
D.  
Hàm số gián đoạn tại x=12x=\frac{1}{2}
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên dưới

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đường tiệm cận đứng là?

A.  
y=3y=3
B.  
x=1x=1
C.  
x=2x=-2
D.  
x=3x=3
Câu 21: 1 điểm

Số hạng chứa x15y9{{x}^{15}}{{y}^{9}} trong khai triển nhị thức (xyx2)12{{\left( xy-{{x}^{2}} \right)}^{12}} là:

A.  
C123x15y9C_{12}^{3}{{x}^{15}}{{y}^{9}}
B.  
C123-C_{12}^{3}
C.  
C129x15y9C_{12}^{9}{{x}^{15}}{{y}^{9}}
D.  
C123x15y9-C_{12}^{3}{{x}^{15}}{{y}^{9}}
Câu 22: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác vuông tại B,AB=a,AC=a3,B,AB=a,AC=a\sqrt{3},SB=a5,SA(ABC).SB=a\sqrt{5},SA\bot \left( ABC \right). Tính thể tích khối chóp S.ABC.S.ABC.

A.  
a323\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}
B.  
a366\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}
C.  
a364\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}
D.  
a3156\frac{{{a}^{3}}\sqrt{15}}{6}
Câu 23: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật, AB=a,AD=a2,AB=a,AD=a\sqrt{2}, đường thẳng SASA vuông góc với mp(ABCD).mp\left( ABCD \right). Góc giữa SCSCmp(ABCD)mp\left( ABCD \right) bằng 600.{{60}^{0}}. Tính thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD

A.  
2a3\sqrt{2}{{a}^{3}}
B.  
6a3\sqrt{6}{{a}^{3}}
C.  
3a33{{a}^{3}}
D.  
32a33\sqrt{2}{{a}^{3}}
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số y=13x312(m+3)x2+m2x+1.y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}\left( m+3 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2}}x+1. Có bao nhiêu số thực mm để hàm số đạt cực trị tại x=1?x=1?

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số y=mx82xm.y=\frac{mx-8}{2x-m}. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

A.  
m>4m>-4
B.  
m<8m<8
C.  
4<m><4-4<m><4
D.  
m<4m<4
Câu 26: 1 điểm

Một vật có phương trình chuyển động S(t)=4,9t2;S\left( t \right)=4,9{{t}^{2}}; trong đó t tính bằng (s), S(t) tính bắng mét (m). Vận tốc của vật tại thời điểm t=6st=6s bằng

A.  
10,6m/s10,6m/s
B.  
58,8m/s58,8m/s
C.  
29,4m/s29,4m/s
D.  
176,4m/s176,4m/s
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, chiều cao của khối chóp bằng 4. Tính thể tích của khối chóp.

A.  
433\frac{4\sqrt{3}}{3}
B.  
232\sqrt{3}
C.  
2
D.  
4
Câu 28: 1 điểm

Cho tứ giác ABCDABCD biết số đo của 4 góc của tứ giác lập thành cấp số cộng và có 1 góc có số đo bằng 300,{{30}^{0}}, góc có số đo lớn nhất trong 4 góc của tứ giác này là:

A.  
1500{{150}^{0}}
B.  
1200{{120}^{0}}
C.  
1350{{135}^{0}}
D.  
1600{{160}^{0}}
Câu 29: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C'BB=a,BB'=a, đáy ABCABC là tam giác vuông cân tại B,AB=a.B,AB=a. Tính thể tích của khối lăng trụ.

A.  
a33\frac{{{a}^{3}}}{3}
B.  
a3{{a}^{3}}
C.  
a32\frac{{{a}^{3}}}{2}
D.  
a36\frac{{{a}^{3}}}{6}
Câu 30: 1 điểm

Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

A.  
232\sqrt{3}
B.  
423\frac{4\sqrt{2}}{3}
C.  
2\sqrt{2}
D.  
223\frac{2\sqrt{2}}{3}
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số y=x+16x2+ay=\left| x+\sqrt{16-{{x}^{2}}} \right|+a có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là m,M,m,M, Biết m+M=a2.m+M={{a}^{2}}. Tìm tích PP tất cả giá trị aa thỏa mãn đề bài.

A.  
P=4P=-4
B.  
P=8P=-8
C.  
P=42P=-4\sqrt{2}
D.  
P=424P=-4\sqrt{2}-4
Câu 32: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCDSA=AB=a.SA=AB=a. Góc giữa SASACDCD

A.  
600.{{60}^{0}}.
B.  
450.{{45}^{0}}.
C.  
300.{{30}^{0}}.
D.  
900.{{90}^{0}}.
Câu 33: 1 điểm

Tính giới hạn I=limx23x22x2I=\underset{x\to {{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{3{{x}^{2}}-2}{x-2}

A.  
I=0I=0
B.  
I=I=-\infty
C.  
II không xác định
D.  
I=+I=+\infty
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số y=x4+(m2m)x2.y=-{{x}^{4}}+\left( {{m}^{2}}-m \right){{x}^{2}}. Tìm mm để hàm số có đúng một cực trị.

A.  
m(;0][1;+)m\in \left( -\infty ;0 \right]\cup \left[ 1;+\infty \right)
B.  
m(;0)(1;+)m\in \left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 1;+\infty \right)
C.  
m[0;1]m\in \left[ 0;1 \right]
D.  
m(0;1)m\in \left( 0;1 \right)
Câu 35: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x23x+2x3xy=\frac{{{x}^{2}}-3x+2}{{{x}^{3}}-x} có mấy đường tiệm cận?

A.  
5
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có cạnh đáy bằng a.a. Gọi M;NM;N lần lượt là trung điểm của SASABC.BC. Biết góc giữa MNMN và mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) bằng 600.{{60}^{0}}. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BCBCDMDM là:

A.  
a1517a\sqrt{\frac{15}{17}}
B.  
a1562a\sqrt{\frac{15}{62}}
C.  
a3031a\sqrt{\frac{30}{31}}
D.  
a1568a\sqrt{\frac{15}{68}}
Câu 37: 1 điểm

Tìm số hạng không chứa xx trong khai triển (x2x)n,nN{{\left( x-\frac{2}{x} \right)}^{n}},n\in {{\mathbb{N}}^{*}} biết Cn12.2.Cn2+3.22.Cn34.23.Cn4+5.24Cn5+...+(1)n.n.2n1Cnn=2022C_{n}^{1}-2.2.C_{n}^{2}+{{3.2}^{2}}.C_{n}^{3}-{{4.2}^{3}}.C_{n}^{4}+{{5.2}^{4}}C_{n}^{5}+...+{{\left( -1 \right)}^{n}}.n{{.2}^{n-1}}C_{n}^{n}=-2022

A.  
C2021100921009-C_{2021}^{1009}{{2}^{1009}}
B.  
C2018100921009-C_{2018}^{1009}{{2}^{1009}}
C.  
C2020101021010C_{2020}^{1010}{{2}^{1010}}
D.  
C2022101121011-C_{2022}^{1011}{{2}^{1011}}
Câu 38: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCDABCDABCD là hình chữ nhật. Biết AB=a2,AD=2a,SA(ABCD)AB=a\sqrt{2},AD=2a,SA\bot \left( ABCD \right)SA=a2.SA=a\sqrt{2}. Góc giữa hai đường thẳng SCSCABAB bằng

A.  
450{{45}^{0}}
B.  
600{{60}^{0}}
C.  
300.{{30}^{0}}.
D.  
900.{{90}^{0}}.
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=3x39x2+12x+m+2.f\left( x \right)=\left| 3{{x}^{3}}-9{{x}^{2}}+12x+m+2 \right|. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m[20;30]m\in \left[ -20;30 \right] sao cho với mọi số thực a,b,c[1;3]a,b,c\in \left[ 1;3 \right] thì f(a),f(b),f(c)f\left( a \right),f\left( b \right),f\left( c \right) là độ dài ba cạnh của một tam giác.

A.  
30
B.  
37
C.  
8
D.  
14
Câu 40: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABCAB=AC=5a;BC=6a.AB=AC=5a;BC=6a. Các mặt bên tạo với đáy góc 600.{{60}^{0}}. Tính thể tích khối chóp S.ABCS.ABC

A.  
6a336{{a}^{3}}\sqrt{3}
B.  
12a2312{{a}^{2}}\sqrt{3}
C.  
18a3318{{a}^{3}}\sqrt{3}
D.  
2a332{{a}^{3}}\sqrt{3}
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x).f\left( x \right). Hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình bên dưới

Hàm số g(x)=f(12x)+x2xg\left( x \right)=f\left( 1-2x \right)+{{x}^{2}}-x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;3)\left( 2;3 \right)
B.  
(12;1)\left( \frac{1}{2};1 \right)
C.  
(0;32)\left( 0;\frac{3}{2} \right)
D.  
(2;1)\left( -2;-1 \right)
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên tập R và biết y=f(x)y=f'\left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới

Số điểm cực tiểu của hàm số h(x)=f(x)32xh\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{3}{2}x

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 43: 1 điểm

Cho biết đồ thị hàm số y=x42mx22m2+m4y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}-2{{m}^{2}}+{{m}^{4}} có 3 điểm cực trị A,B,CA,B,C cùng với điểm D(0;3)D\left( 0;-3 \right) là 4 đỉnh của một hình thoi. Gọi SS là tổng các giá trị mm thỏa mãn đề bài thì SS thuộc khoảng nào sau đây

A.  
S(2;4)S\in \left( 2;4 \right)
B.  
S(92;6)S\in \left( \frac{9}{2};6 \right)
C.  
S(1;52)S\in \left( 1;\frac{5}{2} \right)
D.  
S=(0;52)S=\left( 0;\frac{5}{2} \right)
Câu 44: 1 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật, AB=3,AD=7.AB=\sqrt{3},AD=\sqrt{7}. Hai mặt bên (ABBA)\left( ABB'A' \right)(ADDA)\left( ADD'A' \right) lần lượt tạo với đáy góc 450{{45}^{0}}600,{{60}^{0}}, biết cạnh bên bằng 1. Tính thể tích khối hộp.

A.  
3\sqrt{3}
B.  
334\frac{3\sqrt{3}}{4}
C.  
34\frac{3}{4}
D.  
3
Câu 45: 1 điểm

Cho f(x)=x22x+412x+2020f\left( x \right)=\sqrt{{{x}^{2}}-2x+4}-\frac{1}{2}x+2020h(x)=f(3sinx).h\left( x \right)=f\left( 3\sin x \right). Số nghiệm thuộc đoạn [π6;6π]\left[ \frac{\pi }{6};6\pi \right] của phương trình h(x)=0h'\left( x \right)=0

A.  
12
B.  
10
C.  
11
D.  
18
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x).f\left( x \right). Hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình bên dưới.

Hàm số g(x)=f(34x)8x2+12x+2020g\left( x \right)=f\left( 3-4x \right)-8{{x}^{2}}+12x+2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(14;34)\left( -\frac{1}{4};\frac{3}{4} \right)
B.  
(14;14)\left( \frac{-1}{4};\frac{1}{4} \right)
C.  
(54;+)\left( \frac{5}{4};+\infty \right)
D.  
(14;54)\left( \frac{1}{4};\frac{5}{4} \right)
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Trong đoạn [20;20]\left[ -20;20 \right] , có bao nhiêu số nguyên mm để hàm số y=10f(xm)113m2+373my=\left| 10f\left( x-m \right)-\frac{11}{3}{{m}^{2}}+\frac{37}{3}m \right| có 3 điểm cực trị?

A.  
40
B.  
34
C.  
36
D.  
32
Câu 48: 1 điểm

Cho tứ diện đều ABCDABCD có cạnh bằng 1, gọi MM là trung điểm ADADNN trên cạnh BCBC sao cho BN=2NC.BN=2NC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MNMNCDCD

A.  
63\frac{\sqrt{6}}{3}
B.  
69\frac{\sqrt{6}}{9}
C.  
229\frac{2\sqrt{2}}{9}
D.  
29\frac{\sqrt{2}}{9}
Câu 49: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS.ABCDSA=xSA=x và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD đạt giá trị lớn nhất thì xx nhận giá trị nào sau đây?

A.  
x=357x=\frac{\sqrt{35}}{7}
B.  
x = 1
C.  
x=94x=\frac{9}{4}
D.  
x=347x=\frac{\sqrt{34}}{7}
Câu 50: 1 điểm

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng

A.  
142\frac{1}{42}
B.  
11630\frac{11}{630}
C.  
1126\frac{1}{126}
D.  
1105\frac{1}{105}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Du 1 lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,093 lượt xem 103,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Du 1 - Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,608 lượt xem 115,017 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Du Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,705 lượt xem 104,300 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Du lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,495 lượt xem 110,110 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Du - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,561 lượt xem 110,684 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Du - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,369 lượt xem 112,196 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Yên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,710 lượt xem 106,995 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Yên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,888 lượt xem 105,476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Đinh Tiên Hoàng Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,971 lượt xem 106,596 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!