thumbnail

[2021] Trường THPT Yên Dũng số 2 lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Xét các số thực dương aabb thỏa mãn log5(5a.25b)=5log5a+log5b+1.{{\log }_{5}}\left( {{5}^{a}}{{.25}^{b}} \right)={{5}^{{{\log }_{5}}a+{{\log }_{5}}b+1}}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a+2b=ab.a+2b=ab.
B.  
a+2b=5ab.a+2b=5ab.
C.  
2ab1=a+b.2ab-1=a+b.
D.  
a+2b=2ab.a+2b=2ab.
Câu 2: 1 điểm

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600,{{60}^{0}}, bán kính đáy bằng a.a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A.  
4πa2.4\pi {{a}^{2}}.
B.  
πa23.\pi {{a}^{2}}\sqrt{3}.
C.  
2πa2.2\pi {{a}^{2}}.
D.  
πa2.\pi {{a}^{2}}.
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+dy=\frac{ax+b}{cx+d} có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
ab<0;ad>0.ab<0;ad>0.
B.  
ad>0;bd>0.ad>0;bd>0.
C.  
bd<0;bc>0.bd<0;bc>0.
D.  
ab<0;ac<0.ab<0;ac<0.
Câu 4: 1 điểm

Khối chóp tứ giác S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh 6a,6a, tam giác SABSAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng

A.  
363a3.36\sqrt{3}{{a}^{3}}.
B.  
36a3.36{{a}^{3}}.
C.  
362a3.36\sqrt{2}{{a}^{3}}.
D.  
1083a3.108\sqrt{3}{{a}^{3}}.
Câu 5: 1 điểm

Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh 2a.2a. Đường cao của hình nón là

A.  
h=a32.h=\frac{a\sqrt{3}}{2}.
B.  
h=a3.h=a\sqrt{3}.
C.  
h=2a.h=2a.
D.  
h=a.h=a.
Câu 6: 1 điểm

Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A.  
4(3+1)π.4\left( \sqrt{3}+1 \right)\pi .
B.  
12π.12\pi .
C.  
20π3.\frac{20\pi }{3}.
D.  
32π.32\pi .
Câu 7: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị y=x32x2+3x2y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x-2 và trục hoành là

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
2
Câu 8: 1 điểm

Cho khối chóp có thể tích V=36(cm3)V=36\left( c{{m}^{3}} \right) và diện tích mặt đáy B=6(cm2).B=6\left( c{{m}^{2}} \right). Chiều cao của khối chóp là

A.  
h=12(cm).h=\frac{1}{2}\left( cm \right).
B.  
h=6(cm).h=6\left( cm \right).
C.  
h=72(cm).h=72\left( cm \right).
D.  
h=18(cm).h=18\left( cm \right).
Câu 9: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=3x2+22x+1xy=\frac{\sqrt{3{{x}^{2}}+2}}{\sqrt{2x+1}-x} có tất cả bao nhiêu tiệm cận?

A.  
4
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 10: 1 điểm

Trong các hình sau đây, có bao nhiêu hình được gọi là hình đa diện ?

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
5
Câu 11: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;+)(2;+\infty ) .
B.  
(0;2)(0;2) .
C.  
(3;+)(-3;+\infty ) .
D.  
(;1)(-\infty ;1) .
Câu 12: 1 điểm

Trong khai triển (a+b)n{{(a+b)}^{n}} , số hạng tổng quát của khai triển là.

A.  
Cnk+1ank+1bk+1.C_{n}^{k+1}{{a}^{n-k+1}}{{b}^{k+1}}.
B.  
Cnkankbk.C_{n}^{k}{{a}^{n-k}}{{b}^{k}}.
C.  
Cnk1an+1bnk+1.C_{n}^{k-1}{{a}^{n+1}}{{b}^{n-k+1}}.
D.  
Cnkankbnk.C_{n}^{k}{{a}^{n-k}}{{b}^{n-k}}.
Câu 13: 1 điểm

Tìm số hạng đều tiên của cấp số nhân (un)\left( {{u}_{n}} \right) với công bội q=2,u8=384.q=2,{{u}_{8}}=384.

A.  
u1=6.{{u}_{1}}=6.
B.  
u1=12.{{u}_{1}}=12.
C.  
u1=13.{{u}_{1}}=\frac{1}{3}.
D.  
u1=3.{{u}_{1}}=3.
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} là hàm số f(x).f'\left( x \right). Biết đồ thị hàm số f(x)f'\left( x \right) được cho như hình vẽ. Hàm số f(x)f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng

A.  
(0;1).\left( 0;1 \right).
B.  
(;3).\left( -\infty ;-3 \right).
C.  
(;1).\left( -\infty ;-1 \right).
D.  
(3;2).\left( -3;-2 \right).
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 16: 1 điểm

Trong khai triển (1x)11,{{\left( 1-x \right)}^{11}}, hệ số của số hạng chứa x3{{x}^{3}}

A.  
C118.C_{11}^{8}.
B.  
C113.C_{11}^{3}.
C.  
C115.C_{11}^{5}.
D.  
C113.-C_{11}^{3}.
Câu 17: 1 điểm

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A.  
y=x+32+x.y=\frac{x+3}{2+x}.
B.  
y=2x+1x2.y=\frac{2x+1}{x-2}.
C.  
y=x+1x2.y=\frac{x+1}{x-2}.
D.  
y=x12x+2.y=\frac{x-1}{2x+2}.
Câu 18: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) với un=4n3.{{u}_{n}}=4n-3. Tìm công sai dd của cấp số cộng.

A.  
d=4.d=4.
B.  
d=4.d=-4.
C.  
d=1.d=1.
D.  
d=1.d=-1.
Câu 19: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình f(sin2x)=mf\left( {{\sin }^{2}}x \right)=m có nghiệm

A.  
[1;1].\left[ -1;1 \right].
B.  
(1;3).\left( -1;3 \right).
C.  
(1;1).\left( -1;1 \right).
D.  
[1;3].\left[ -1;3 \right].
Câu 20: 1 điểm

Cho ngẫu nhiên 4 đỉnh của một đa giác đều 24 đỉnh. Tìm xác suất để chọn được 4 đỉnh là 4 đỉnh của một hình vuông?

A.  
11771.\frac{1}{1771}.
B.  
21551.\frac{2}{1551}.
C.  
1151.\frac{1}{151}.
D.  
269.\frac{2}{69}.
Câu 21: 1 điểm

Cho tứ diện O.ABCO.ABCOA,OB,OCOA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=3a,OB=OC=2a.OA=3a,OB=OC=2a. Thể tích VV khối tứ diện đó là

A.  
V=6a3.V=6{{a}^{3}}.
B.  
V=a3.V={{a}^{3}}.
C.  
V=2a3.V=2{{a}^{3}}.
D.  
V=3a3.V=3{{a}^{3}}.
Câu 22: 1 điểm

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh aa bằng

A.  
43a2.4\sqrt{3}{{a}^{2}}.
B.  
23a2.2\sqrt{3}{{a}^{2}}.
C.  
63a2.6\sqrt{3}{{a}^{2}}.
D.  
83a2.8\sqrt{3}{{a}^{2}}.
Câu 23: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác với AB=a,AC=2aAB=a,AC=2aBAC^=1200,AA=2a5.\widehat{BAC}={{120}^{0}},AA'=2a\sqrt{5}. Thể tích VV của khối lăng trụ đã cho là

A.  
V=4a353.V=\frac{4{{a}^{3}}\sqrt{5}}{3}.
B.  
V=4a35.V=4{{a}^{3}}\sqrt{5}.
C.  
V=a315.V={{a}^{3}}\sqrt{15}.
D.  
V=a3153.V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{15}}{3}.
Câu 24: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=x3y={{x}^{\sqrt{3}}}

A.  
[0;+).\left[ 0;+\infty \right).
B.  
(;+).\left( -\infty ;+\infty \right).
C.  
(;0).\left( -\infty ;0 \right).
D.  
(0;+).\left( 0;+\infty \right).
Câu 25: 1 điểm

Đặt a=log34,a={{\log }_{3}}4, khi đó log1681{{\log }_{16}}81 bằng

A.  
2a3.\frac{2a}{3}.
B.  
32a.\frac{3}{2a}.
C.  
2a.\frac{2}{a}.
D.  
a2.\frac{a}{2}.
Câu 26: 1 điểm

Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cứ 4 bạn đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp

A.  
9855.
B.  
27405.
C.  
8775
D.  
657720
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng

A.  
Hàm số có hai điểm cực trị.
B.  
Hàm số có một điểm cực trị.
C.  
Hàm số đạt cực trị tại x=1.x=1.
D.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.x=-2.
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0
B.  
Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
C.  
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.
D.  
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng 16.-\frac{1}{6}.
Câu 29: 1 điểm

Số điểm cực trị của hàm số y=2x36x+3y=2{{x}^{3}}-6x+3

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)+2=03f\left( x \right)+2=0

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số y=5x+9x1y=\frac{5x+9}{x-1} khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên (;1)(1;+).\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty \right).
B.  
Hàm số nghịch biến trên (;1)\left( -\infty ;1 \right)(1;+).\left( 1;+\infty \right).
C.  
Hàm số nghịch biến trên (;1)(1;+).\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty \right).
D.  
Hàm số nghịch biến trên R\{1}.\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.
Câu 32: 1 điểm

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+4x2y=x+\frac{4}{{{x}^{2}}} trên khoảng (0;+).\left( 0;+\infty \right).

A.  
min(0;+)y=5.\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,y=5.
B.  
min(0;+)y=4.\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,y=4.
C.  
min(0;+)y=3.\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,y=3.
D.  
min(0;+)y=8.\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,y=8.
Câu 33: 1 điểm

Rút gọn biểu thức P=x13.x6P={{x}^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x} với x>0x>0 ta được

A.  
P=x29.P={{x}^{\frac{2}{9}}}.
B.  
P=x2.P={{x}^{2}}.
C.  
P=x.P=\sqrt{x}.
D.  
P=x18.P={{x}^{\frac{1}{8}}}.
Câu 34: 1 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A.  
y=x33x2+2.y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2.
B.  
y=x3+3x2+2.y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2.
C.  
y=x33x2+2.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2.
D.  
y=x3+3x2+2.y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2.
Câu 35: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x2)2(3x2),xR.f'\left( x \right)=x{{\left( x-2 \right)}^{2}}\left( 3x-2 \right),\forall x\in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) bằng

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 36: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để đồ thị hàm số y=x38x2+(m2+5)x2m2+14y={{x}^{3}}-8{{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}+5 \right)x-2{{m}^{2}}+14 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục Ox?Ox?

A.  
6
B.  
4
C.  
5
D.  
7
Câu 37: 1 điểm

Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm

A.  
0,2520.0,7530.0,{{25}^{20}}.0,{{75}^{30}}.
B.  
0,2530.0,7520.0,{{25}^{30}}.0,{{75}^{20}}.
C.  
0,2530.0,7520.C5030.0,{{25}^{30}}.0,{{75}^{20}}.C_{50}^{30}.
D.  
10,2520.0,7530.1-0,{{25}^{20}}.0,{{75}^{30.}}
Câu 38: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A.A. Hình chiếu vuông góc của điểm AA' lên mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) trùng với trọng tâm tam giác (ABC).\left( ABC \right). Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AAAA'BCBC bằng 176a,\frac{\sqrt{17}}{6}a, cạnh bên AAAA' bằng 2a.2a. Tính theo aa thể tích VV của khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' biết AB<a3.AB<a\sqrt{3}.

A.  
346a3.\frac{\sqrt{34}}{6}{{a}^{3}}.
B.  
10218a3.\frac{\sqrt{102}}{18}{{a}^{3}}.
C.  
1026a3.\frac{\sqrt{102}}{6}{{a}^{3}}.
D.  
3418a3.\frac{\sqrt{34}}{18}{{a}^{3}}.
Câu 39: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông và có mặt phẳng (SAB)(SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SABSAB là tam giác đều. Gọi I và E lần lượt là trung điểm của cạnh AB và BC; H là hình chiếu vuông góc của I lên cạnh SC. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
Mặt phẳng (SIC) vuông góc với mặt phẳng (SDE).
B.  
Mặt phẳng (SAI) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
C.  
Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SIC) là góc BIC.
D.  
Góc giữa hai mặt phẳng (SIC) và (SBC) là góc giữa hai đường thẳng IH và BH.
Câu 40: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=3,BC=4,SA=2AB=3,BC=4,SA=2 . Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 4. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng

A.  
31717\frac{3\sqrt{17}}{17} .
B.  
53417\frac{5\sqrt{34}}{17} .
C.  
23417\frac{2\sqrt{34}}{17} .
D.  
33434\frac{3\sqrt{34}}{34} .
Câu 41: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông và AB=BC=a,AA=a2,MAB=BC=a,AA'=a\sqrt{2},M là trung điểm BC.BC. Tính khoảng cách dd của hai đường thẳng AMAMBC.B'C.

A.  
d=a33.d=\frac{a\sqrt{3}}{3}.
B.  
d=a77.d=\frac{a\sqrt{7}}{7}.
C.  
d=a22.d=\frac{a\sqrt{2}}{2}.
D.  
d=a66.d=\frac{a\sqrt{6}}{6}.
Câu 42: 1 điểm

Cho hai số thực x,yx,y thay đổi thỏa mãn điều kiện x2+y2=2.{{x}^{2}}+{{y}^{2}}=2. Gọi M,mM,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số P=2(x3+y3)3xyP=2\left( {{x}^{3}}+{{y}^{3}} \right)-3xy . Giá trị của M+mM+m bằng

A.  
4.-4.
B.  
12.-\frac{1}{2}.
C.  
6.-6.
D.  
142.1-4\sqrt{2}.
Câu 43: 1 điểm

Cho hình tứ diện ABCDABCDAB,AC,ADAB,AC,AD đôi một vuông góc AB=6a,AC=8a,AD=12a,AB=6a,AC=8a,AD=12a, với a>0,aR.a>0,a\in \mathbb{R}. Gọi E,FE,F tương ứng là trung điểm của hai cạnh BC,BD.BC,BD. Tính khoảng cách dd từ điểm BB đến mặt phẳng (AEF)\left( AEF \right) theo a.a.

A.  
d=2429a29.d=\frac{24\sqrt{29}a}{29}.
B.  
d=829a29.d=\frac{8\sqrt{29}a}{29}.
C.  
d=629a29.d=\frac{6\sqrt{29}a}{29}.
D.  
d=1229a29.d=\frac{12\sqrt{29}a}{29}.
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số f(x),f\left( x \right), hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên

Bất phương trình f(x)<2x+mf\left( x \right)<2x+m ( mm là tham số thực) có nghiệm đúng với mọi x(0;2)x\in \left( 0;2 \right) khi và chỉ khi

A.  
m>f(2)2.m>f\left( 2 \right)-2.
B.  
mf(2)2.m\ge f\left( 2 \right)-2.
C.  
mf(0).m\ge f\left( 0 \right).
D.  
m>f(0).m>f\left( 0 \right).
Câu 45: 1 điểm

Đồ thị hàm số (C):y=2x+1x+1\left( C \right):y=\frac{2x+1}{x+1} cắt đường thẳng d:y=x+md:y=x+m tại hai điểm phân biệt A,BA,B thỏa mãn ΔOAB\Delta OAB vuông tại OO khi m=ab.m=\frac{a}{b}. Biết a,ba,b là nguyên dương; ab\frac{a}{b} tối giản. Tính S=a+b.S=a+b.

A.  
S = 5
B.  
S = 3
C.  
S = 6
D.  
S = 1
Câu 46: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=3cos4x+32sin2x+mcosx52y=3{{\cos }^{4}}x+\frac{3}{2}{{\sin }^{2}}x+m\cos x-\frac{5}{2} đồng biến trên (32;2π3].\left( \frac{3}{2};\frac{2\pi }{3} \right].

A.  
m13.m\le -\frac{1}{\sqrt{3}}.
B.  
m13.m\ge -\frac{1}{\sqrt{3}}.
C.  
m<13.m<-\frac{1}{\sqrt{3}}.
D.  
m>13.m>-\frac{1}{\sqrt{3}}.
Câu 47: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh a,a, cạnh bên tạo với đáy một góc 600.{{60}^{0}}. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD.SBD. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) đi qua A,GA,G và song song với BD,BD, cắt SB,SC,SDSB,SC,SD lần lượt tại E,M,F.E,M,F. Tính thể tích VV của khối chóp S.AEMF.S.AEMF.

A.  
d=a3618.d=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{18}.
B.  
d=a369.d=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{9}.
C.  
d=a366.d=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}.
D.  
d=a3636.d=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{36}.
Câu 48: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn [-10;10] của m để hàm số y=x33(2m+1)x2+(12m+5)x+2y={{x}^{3}}-3(2m+1){{x}^{2}}+(12m+5)x+2 đồng biến trên khoảng (2;+)(2;+\infty ) . Số phần tử của S bằng

A.  
10
B.  
12
C.  
11
D.  
13
Câu 49: 1 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=34(x33x+2m)2+1f\left( x \right)=\frac{34}{\sqrt{{{\left( {{x}^{3}}-3x+2m \right)}^{2}}}+1} trên đoạn [0;3]\left[ 0;3 \right] bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của SS bằng

A.  
6.-6.
B.  
8.-8.
C.  
8
D.  
1.-1.
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định trên R.\mathbb{R}. Biết rằng hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x22x)(x422x3+x2+2x+1)g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-2x \right)-\left( \frac{{{x}^{4}}}{2}-2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+2x+1 \right)

A.  
7
B.  
8
C.  
5
D.  
6

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Dũng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,509 lượt xem 111,195 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Lạc 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,254 lượt xem 117,516 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Minh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,109 lượt xem 105,595 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Thế - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,191 lượt xem 107,793 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Thế - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,571 lượt xem 109,074 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Hòa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,011 lượt xem 115,773 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Thế - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,755 lượt xem 117,789 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Đồng Yên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,848 lượt xem 116,760 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Yên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,276 lượt xem 103,530 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!