thumbnail

[2021] Trường THPT Yên Thế - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

A.  
480
B.  
24
C.  
48
D.  
60
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) có số hạng tổng quát là un=3n2{{u}_{n}}=3n-2 . Tìm công sai d của cấp số cộng

A.  
d = 3
B.  
d = 2
C.  
d = -2
D.  
d = -3
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.  
(-1;0)
B.  
(-1;1)
C.  
(;1)\left( { - \infty ;\,\, - 1} \right)
D.  
(;1)\left( { - \infty ;\,\, 1} \right)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

A.  
-1
B.  
3
C.  
0
D.  
-2
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=x4x3+3.y={{x}^{4}}-{{x}^{3}}+3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số có 3 điểm cực trị.
B.  
Hàm số chỉ có đúng 2 cực trị.
C.  
Hàm số không có cực trị.
D.  
Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị.
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  
1
B.  
4
C.  
0
D.  
3
Câu 7: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  
y=2x4+4x21y = - 2{x^4} + 4{x^2} - 1
B.  
y=x42x21y = {x^4} - 2{x^2} - 1
C.  
y=x4+4x21y = - {x^4} + 4{x^2} - 1
D.  
y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1
Câu 8: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x32x2+x12y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-12 và trục OxOx

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 9: 1 điểm

Cho a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
log(10ab)2=2+log(ab)2\log {(10ab)^2} = 2 + \log {(ab)^2}
B.  
log(10ab)2=2(1+loga+logb)\log {(10ab)^2} = 2(1 + \log a + \log b)
C.  
log(10ab)2=2+2log(ab)\log {(10ab)^2} = 2 + 2\log (ab)
D.  
log(10ab)2=(1+loga+logb)2\log {(10ab)^2} = {(1 + \log a + \log b)^2}
Câu 10: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=e2x3f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{2x - 3}}

A.  
f(x)=2.e2x3f'\left( x \right) = 2.{{\rm{e}}^{2x - 3}}
B.  
f(x)=2.e2x3f'\left( x \right) = - 2.{{\rm{e}}^{2x - 3}}
C.  
f(x)=2.ex3f'\left( x \right) = 2.{{\rm{e}}^{x - 3}}
D.  
f(x)=e2x3f'\left( x \right) = {{\rm{e}}^{2x - 3}}
Câu 11: 1 điểm

Rút gọn P=a2.(1a)21,a>0.P = {a^{\sqrt 2 }}.{\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 2 - 1}},a > 0.

A.  
a2.{a^{\sqrt 2 }}.
B.  
a
C.  
a22.{a^{2\sqrt 2 }}.
D.  
a12.{a^{1 - \sqrt 2 }}.
Câu 12: 1 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2=81{3^{{x^4} - 3{x^2}}} = 81 bằng

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 13: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình log3x+log3(x+2)=2{\log _3}x + {\log _3}(x + 2) = 2

A.  
S={1+3}S = \left\{ { - 1 + \sqrt 3 } \right\}
B.  
S={110;1+10}S = \left\{ { - 1 - \sqrt {10} ; - 1 + \sqrt {10} } \right\}
C.  
S={1+10}S = \left\{ { - 1 + \sqrt {10} } \right\}
D.  
S={0;2}S = \left\{ {0;2} \right\}
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=2x+1xf\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{x} . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=lnx+2x+C\int {f(x)dx} = \ln x + 2x + C
B.  
f(x)dx=xlnx+C\int {f(x)dx} = x - \ln \left| x \right| + C
C.  
f(x)dx=lnx+C\int {f(x)dx} = \ln \left| x \right| + C
D.  
f(x)dx=lnx+2x+C\int {f(x)dx} = \ln \left| x \right| + 2x + C
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=sinxcosxf\left( x \right)=\sin x\cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=sin2x+C\int {f(x)dx} = {\sin ^2}x + C
B.  
f(x)dx=sin2x2+C\int {f(x)dx} = \frac{{{{\sin }^2}x}}{2} + C
C.  
f(x)dx=cos2x2+C\int {f(x)dx} = \frac{{{{\cos }^2}x}}{2} + C
D.  
f(x)dx=cos2x+C\int {f(x)dx} = - {\cos ^2}x + C
Câu 16: 1 điểm

Nếu 12f(x)dx=3\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx=3}612f(x3)dx=2\int\limits_{6}^{12}{f\left( \frac{x}{3} \right)dx}=2 thì 14f(x)dx\int\limits_{1}^{4}{f\left( x \right)dx} bằng

A.  
5
B.  
73\frac{7}{3}
C.  
113\frac{{11}}{3}
D.  
1
Câu 17: 1 điểm

Tích phân 1elnxdx\int\limits_{1}^{e}{\ln xdx} bằng

A.  
e
B.  
e + 1
C.  
e - 1
D.  
1
Câu 18: 1 điểm

Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của z=23iz=2-3i

A.  
-1
B.  
5
C.  
-5
D.  
1
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z1=2i{{z}_{1}}=2-iz2=73i{{z}_{2}}=7-3i . Tìm số phức z=z1z2z={{z}_{1}}-{{z}_{2}} .

A.  
z = - 5 + 2i
B.  
z = 9
C.  
z = - 4i
D.  
z = 9 - 4i
Câu 20: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức (1+i)z=3i\left( 1+i \right)z=3-i , điểm biểu diễn số phức z là

A.  
(3;2)
B.  
(1;-2)
C.  
(2;-1)
D.  
(-1;2)
Câu 21: 1 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=10(m2)B=10\,\left( {{\text{m}}^{2}} \right) và chiều cao h=6(m)h=6\,\left( \text{m} \right) . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
60(m3)60\,\left( {{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)
B.  
20(m3)20\,\left( {{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)
C.  
180(m3)180\,\left( {{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)
D.  
30(m3)30\,\left( {{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)
Câu 22: 1 điểm

Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' với AB=2,AD=3,AA=4AB=2,\,AD=3,\,AA'=4 bằng

A.  
14
B.  
24
C.  
20
D.  
9
Câu 23: 1 điểm

Gọi l, h, Rl,\text{ }h,\text{ }R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
1l2=1R2+1h2\frac{1}{{{l^2}}} = \frac{1}{{{R^2}}} + \frac{1}{{{h^2}}}
B.  
l2=h2+R2{l^2} = {h^2} + {R^2}
C.  
R2=h2+l2{R^2} = {h^2} + {l^2}
D.  
l = h
Câu 24: 1 điểm

Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20m, chu vi đáy bằng 5m.

A.  
50  m250\;{{\rm{m}}^2}
B.  
50π  m250\pi \;{{\rm{m}}^2}
C.  
100π  m2100\pi \;{{\rm{m}}^2}
D.  
100  m2100\;{{\rm{m}}^2}
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(2;4;1),B(1;1;6),C(0;2;3)A\left( -2;4;1 \right), B\left( 1;1;-6 \right), C\left( 0;-2;3 \right) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A.  
G(12;52;52)G\left( { - \frac{1}{2};\frac{5}{2}; - \frac{5}{2}} \right)
B.  
G(1;3;2)G\left( { - 1;3; - 2} \right)
C.  
G(13;1;23)G\left( {\frac{1}{3}; - 1;\frac{2}{3}} \right)
D.  
G(13;1;23)G\left( { - \frac{1}{3};1; - \frac{2}{3}} \right)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22y+4z+2=0.(S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2y+4z+2=0. Độ dài đường kính của mặt cầu (S) bằng

A.  
23.2\sqrt 3 .
B.  
3.\sqrt 3 .
C.  
2
D.  
1
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(a;b;1)M\left( a;b;1 \right) thuộc mặt phẳng (P):2xy+z3=0\left( P \right):2x-y+z-3=0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
2a - b = 3
B.  
2a - b = 2
C.  
2a - b = - 2
D.  
2a - b = 4
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2),B(3;2;0)A\left( 1;2;2 \right), B\left( 3;-2;0 \right) . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là

A.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( { - 1;2;1} \right)
B.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( {1;2; - 1} \right)
C.  
u=(2;4;2)\overrightarrow u = \left( {2; - 4;2} \right)
D.  
u=(2;4;2)\overrightarrow u = \left( {2;4; - 2} \right)
Câu 29: 1 điểm

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng

A.  
4181\frac{{41}}{{81}}
B.  
4081\frac{{40}}{{81}}
C.  
1681.\frac{{16}}{{81}}.
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 30: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A.  
y=x2+1y = {x^2} + 1
B.  
y=x4+3x2+4y = {x^4} + 3{x^2} + 4
C.  
y=x3+x5y = {x^3} + x - 5
D.  
y=2x1x+1y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}
Câu 31: 1 điểm

Xét hàm số y=x+13x+2y=x+1-\frac{3}{x+2} trên đoạn [1;1]\left[ -1;1 \right] . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số có cực trị trên khoảng (1;1)\left( -1;1 \right) .
B.  
Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;1]\left[ -1;1 \right] .
C.  
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x=-1 và đạt giá trị lớn nhất tại x=1.
D.  
Hàm số nghịch biến trên đoạn [1;1]\left[ -1;1 \right]
Câu 32: 1 điểm

Bất phương trình 2x23x+4(12)2x10{2^{{x^2} - 3x + 4}} \le {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{2x - 10}} có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
3
Câu 33: 1 điểm

Cho 12f(x)dx=2\int\limits_{-1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=212g(x)dx=1\int\limits_{-1}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-1 . Tính I=12[x+2f(x)+3g(x)]dxI=\int\limits_{-1}^{2}{\left[ x+2f\left( x \right)+3g\left( x \right) \right]\text{d}x} bằng

A.  
I=112I = \frac{{11}}{2}
B.  
I=72I = \frac{7}{2}
C.  
I=172I = \frac{{17}}{2}
D.  
I=52I = \frac{5}{2}
Câu 34: 1 điểm

Cho hai số phức z1=3i{{z}_{1}}=3-iz2=4i{{z}_{2}}=4-i . Tính môđun của số phức z12+zˉ2z_{1}^{2}+{{\bar{z}}_{2}} .

A.  
12
B.  
10
C.  
13
D.  
15
Câu 35: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' cạnh a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (OAB)\left( O{A}'{B}' \right)(OCD)\left( O{C}'{D}' \right) bằng

A.  
25\frac{2}{5}
B.  
49\frac{4}{9}
C.  
825\frac{8}{{25}}
D.  
35\frac{3}{5}
Câu 36: 1 điểm

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OCOA,\,\,OB,\,\,OC đôi một vuông góc và OA=OB=2a,OC=a2OA=OB=2a,\,\,OC=a\sqrt{2} . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) bằng

A.  
a2a\sqrt 2
B.  
a
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
3a4\frac{{3a}}{4}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;2;0),B(1;0;2),C(0;4;4)A\left( 2\,;2;\,0 \right), B\left( 1;0;2 \right), C\left( 0;4;4 \right) . Viết phương trình mặt cầu có tâm là A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.

A.  
(x2)2+(y2)2+z2=4{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 4
B.  
(x+2)2+(y+2)2+z2=5{(x + 2)^2} + {(y + 2)^2} + {z^2} = 5
C.  
(x2)2+(y2)2+z2=5{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 5
D.  
(x2)2+(y2)2+z2=5{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = \sqrt 5
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;0),B(2;1;3),C(0;1;1)A\left( 1;-2;0 \right), B\left( 2;-1;3 \right), C\left( 0;-1;1 \right) . Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} có đồ thị y=f(x)y={f}'\left( x \right) như hình vẽ.

Xét hàm số g(x)=f(x)13x334x2+32x+2021g\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{3}{4}{{x}^{2}}+\frac{3}{2}x+2021 . Trong các mệnh đề dưới đây:

(I) g(0)<g(1)g\left( 0 \right)<g\left( 1 \right) .

(II) minx[3;1]g(x)=g(1)\underset{x\in \left[ -3;1 \right]}{\mathop{\min }}\,g\left( x \right)=g\left( -1 \right) .

(III) Hàm số g(x)g\left( x \right) nghịch biến trên (3;1)\left( -3;-1 \right) .

(IV) maxx[3;1]g(x)=max{g(3);g(1)}\underset{x\in \left[ -3;1 \right]}{\mathop{\max }}\,g\left( x \right)=\max \left\{ g\left( -3 \right);g\left( 1 \right) \right\} .

Số mệnh đề đúng là

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y)\left( x;y \right) thỏa mãn 1y20201\le y\le 20202x1=log4(x+2y)+y{{2}^{x-1}}={{\log }_{4}}\left( x+2y \right)+y ?

A.  
11
B.  
10
C.  
6
D.  
5
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)={x2+3x2;x15x;x<1y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 3{x^2};x \ge 1\\5 - x\,;x < 1\end{array} \right. . Tính I=20π2f(sinx)cosxdx+301f(32x)dxI = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos x{\rm{d}}x + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right){\rm{d}}x} } .

A.  
I=716I = \frac{{71}}{6}
B.  
I = 31
C.  
I = 32
D.  
I=323I = \frac{{32}}{3}
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z đôi một khác nhau thỏa mãn z+i=2\left| z+i \right|=2(z2)4{{\left( z-2 \right)}^{4}} là một số thực?

A.  
4
B.  
5
C.  
7
D.  
6
Câu 43: 1 điểm

Người ta muốn xây một cái bể chứa nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích 5003m3\frac{500}{3}{{m}^{3}} . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng/ m3{{m}^{3}} . Nếu biết xác định kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất, chi phí thấp nhất đó là.

A.  
70 triệu đồng.
B.  
85 triệu đồng.
C.  
80 triệu đồng.
D.  
75 triệu đồng.
Câu 44: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(1;2;2)M\left( 1;2;2 \right) , song song với mặt phẳng (P):xy+z+3=0\left( P \right):x-y+z+3=0 đồng thời cắt đường thẳng d:x11=y21=z31d:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-3}{1} có phương trình là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số y=f(f(x))xy=\left| f\left( f\left( x \right) \right)-x \right|

A.  
8
B.  
9
C.  
10
D.  
11
Câu 46: 1 điểm

Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn z1=2\left| {{z}_{1}} \right|=2z2=3,2z1z2=17\left| {{z}_{2}} \right|=3,\left| 2{{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=\sqrt{17} . Gọi M,m lần lượt là các giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của T=3z1+2z21012iT=\left| 3{{z}_{1}}+2{{z}_{2}}-10-12i \right| . Khi đó M.n bằng

A.  
148
B.  
149
C.  
150
D.  
151
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;0;0),B(0;4;0),C(0;0;6)A\left( 2;0;0 \right), B\left( 0;4;0 \right), C\left( 0;0;6 \right) . Điểm M thay đổi trên mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) và N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON=2020. Biết rằng khi M thay đổi, điểm N luôn thuộc một mặt cầu (S)\left( S \right) cố định. Đường thẳng đi qua D(0;202;10)D\left( 0;202;10 \right) cắt (S)\left( S \right) theo một dây cung EF,khi đó EF có độ dài ngắn nhất là.

A.  
4102264\sqrt {10226}
B.  
2102262\sqrt {10226}
C.  
3102263\sqrt {10226}
D.  
5102265\sqrt {10226}
Câu 48: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (2000;2000)\left( -2000;2000 \right) để 4alogabblogba>mlogab+34{{a}^{\sqrt{{{\log }_{a}}b}}}-{{b}^{\sqrt{{{\log }_{b}}a}}}>m\sqrt{{{\log }_{a}}b}+3 với mọi a,b(1;+)a,b\in \left( 1;+\infty \right)

A.  
2199
B.  
2000
C.  
2001
D.  
1999
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số y=x2mx(0<m<2020)y={{x}^{2}}-mx \left( 0<m<2020 \right) có đồ thị (C)\left( C \right) . Gọi S1+S2{{S}_{1}}+{{S}_{2}} là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C)\left( C \right) , trục hoành, trục tung và đường thẳng x=2020. Giá trị của m sao cho S2=S1{{S}_{2}}={{S}_{1}} là

A.  
m=40403m = \frac{{4040}}{3}
B.  
m=40413m = \frac{{4041}}{3}
C.  
m=20213m = \frac{{2021}}{3}
D.  
m=20203m = \frac{{2020}}{3}
Câu 50: 1 điểm

Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba quả tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính quả banh. gọi S1 là tổng diện tích của ba quả banh, S2 là diện tích xung quanh hình trụ. Tỷ số diện tích S1S2\dfrac{{{S_1}}}{{{S_2}}} là:

A.  
5
B.  
1
C.  
4
D.  
2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Thế - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,191 lượt xem 107,793 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Thế - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,755 lượt xem 117,789 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Lạc 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,254 lượt xem 117,516 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Minh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,109 lượt xem 105,595 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Dũng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,509 lượt xem 111,195 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Hòa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,011 lượt xem 115,773 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Yên Dũng số 2 lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,378 lượt xem 110,586 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Đồng Yên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,848 lượt xem 116,760 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tân Yên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,276 lượt xem 103,530 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!