thumbnail

[2022-2023] Sở GD&ĐT Hà Tĩnh lần 1 có đáp án - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;3).\left( {1; - 3} \right).
B.  
(;2).\left( { - \infty ; - 2} \right).
C.  
(2;0).\left( { - 2;0} \right).
D.  
(3;1).\left( { - 3;1} \right).
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) đồng biến trên khoảng

A.  
(0;2)
B.  
(1;2)
C.  
(;1)(-\infty;1)
D.  
(2;+)(2;+\infty)
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=x+3x+1.y = \frac{{x + 3}}{{x + 1}}. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)\left( { - \infty ; - 1} \right) .
B.  
Hàm số đồng biến trên R.
C.  
Hàm số nghịch biến trên R.
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;+)\left( { - \infty ;+ \infty} \right)
Câu 4: 1 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (;+)\left( { - \infty ;+ \infty} \right)

A.  
y=x33x y=-x^3-3x .
B.  
y=x+1x+3.y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}.
C.  
y=x1x2.y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}.
D.  
y=x3+3xy=x^3+3x .
Câu 5: 1 điểm

Hàm số y=x4+x22 y=x^4+x^2-2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  
(;0)(-\infty;0) .
B.  
(2;1)(-2;1) .
C.  
(0;+)(0;+\infty) .
D.  
(0;2)(0;2) .
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng xét dấu của hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) như hình dưới đây.

Số điểm cực trị của hàm số bằng

A.  
2.
B.  
5.
C.  
1.
D.  
0.
Câu 7: 1 điểm

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?

A.  
23 2^3 .
B.  
A342 A_{34}^2
C.  
342{34^2} .
D.  
C342C_{34}^2 .
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số y=2x+1x1.y=\frac{2x+1}{x-1}. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

A.  
(0;1)\left( 0;1 \right) .
B.  
(2;5)\left( 2;-5 \right) .
C.  
(0;1)\left( 0;-1 \right) .
D.  
(1;3)\left( 1;3 \right) .
Câu 9: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u}_{n}} \right)u1=5{{u}_{1}}=5 và công bộ q=2.q=2. Giá trị u2{{u}_{2}} bằng

A.  
25.
B.  
10.
C.  
52\frac{5}{2} .
D.  
32.
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1.
B.  
0.
C.  
2.
D.  
4.
Câu 11: 1 điểm

Điểm nào sau đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33x+1y={{x}^{3}}-3x+1 ?

A.  
(1;1)\left( -1;1 \right) .
B.  
(1;3)\left( -1;3 \right) .
C.  
(1;3)\left( 1;3 \right) .
D.  
(1;1)\left( 1;-1 \right) .
Câu 12: 1 điểm

Hàm số y=x3+2y={{x}^{3}}+2 . có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1.
B.  
0.
C.  
2.
D.  
3.
Câu 13: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x33xf\left( x \right)={{x}^{3}}-3x trên đoạn [3;3]\left[ -3;3 \right] bằng

A.  
-18
B.  
18.
C.  
2
D.  
-2.
Câu 14: 1 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x+3y=\frac{x+1}{x+3} bằng

A.  
x=3x=-3 .
B.  
x=1x=-1 .
C.  
x=1x=1 .
D.  
x=3x=3 .
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có tập xác định R\{1},R\backslash \left\{ -1 \right\}, có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cân đứng và tiệm cận ngang?

A.  
4.
B.  
1.
C.  
2.
D.  
3.
Câu 16: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x25x+4x2y=\frac{{{x}^{2}}-5x+4}{x-2} cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
0.
Câu 17: 1 điểm

Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng hh và diện tích đáy bằng BB

A.  
V=BhV=Bh .
B.  
V=13BhV=\frac{1}{3}Bh .
C.  
V=16BhV=\frac{1}{6}Bh .
D.  
V=12BhV=\frac{1}{2}Bh .
Câu 18: 1 điểm

Một hình chóp có chiều cao bằng 10cm và diện tích đáy 30cm230c{{m}^{2}} thì có thể tích bằng

A.  
300cm3300c{{m}^{3}} .
B.  
10002cm31000\sqrt{2}c{{m}^{3}} .
C.  
100cm3100c{{m}^{3}} .
D.  
900cm3900c{{m}^{3}} .
Câu 19: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x+1x2y=\frac{3x+1}{x-2} trên [1;1]\left[ -1;1 \right] bằng

A.  
4-4 .
B.  
23\frac{2}{3} .
C.  
44 .
D.  
23-\frac{2}{3} .
Câu 20: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD . là hình vuông cạnh bằng a,a, cạnh bên SASA . vuông góc với mặt đáy và SA=3a.SA=3a. Thể tích của khối chóp S.ABCDS.ABCD bằng

A.  
13a3\frac{1}{3}{{a}^{3}} .
B.  
3a33{{a}^{3}} .
C.  
a3.{{a}^{3}}.
D.  
9a39{{a}^{3}} .
Câu 21: 1 điểm

Hình đa diện bên có tất cả bao nhiêu mặt?

A.  
11.
B.  
20.
C.  
12.
D.  
10.
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Đặt minx[2;2]f(x)=m,maxx[2;2]f(x)=M.\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 2;2} \right]}\,f\left( x \right)=m,\mathop {\max}\limits_{x \in \left[ { - 2;2} \right]}\,f\left( x \right)=M. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
m=2;M=1m=-2;M=-1 .
B.  
m=3;M=4m=3;M=4 .
C.  
m=2;M=2m=-2;M=2 .
D.  
m=3;M=11m=3;M=11 .
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right)limx+y=1\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,y=1limxy=1.\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,y=-1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x=1x=1x=1x=-1 .
B.  
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=1y=1y=1y=-1 .
C.  
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D.  
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A.  
Hàm số đồng biến các khoảng (1;0)\left( -1;0 \right)(1;+)\left( 1;+\infty \right) .
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x=0x=0 .
C.  
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4-4 .
D.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3-3 .
Câu 25: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A.  
y=x42x+1y={{x}^{4}}-2x+1 .
B.  
y=x4+2x2+1y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1 .
C.  
y=x42x21y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1 .
D.  
y=x42x2+1y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1 .
Câu 26: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x)=1f\left( x \right)=1

A.  
0.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
1.
Câu 27: 1 điểm

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x33x29x+2y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+2 là.

A.  
3.
B.  
25-25 .
C.  
7.
D.  
20-20 .
Câu 28: 1 điểm

Đường thẳng y=2x+1y=2x+1 cắt đồ thị hàm số y=x3+3x2+4x5y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+4x-5 tại

A.  
bốn điểm.
B.  
hai điểm.
C.  
một điểm.
D.  
ba điểm.
Câu 29: 1 điểm

Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt là 15cm2,24cm2,40cm2.15c{{m}^{2}},24c{{m}^{2}},40c{{m}^{2}}. Thể tích của khối hộp đó là

A.  
150cm3150c{{m}^{3}}
B.  
140cm3140c{{m}^{3}}
C.  
100cm3100c{{m}^{3}}
D.  
120cm3120c{{m}^{3}}
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y=2x3+6x25y=-2{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-5 có đồ thị (C).\left( C \right). Phương trình tiếp tuyến của (C)\left( C \right) tại điểm MM có hoành độ bằng 3 là

A.  
y=18x+49y=18x+49 .
B.  
y=18x49y=-18x-49 .
C.  
y=18x+49y=-18x+49 .
D.  
y=18x49y=18x-49 .
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số . Tìm giá trị nhỏ nhất mm của hàm số trên đoạn [1;2].\left[ -1;2 \right].

A.  
m=1m=-1 .
B.  
m=3m=-3 .
C.  
m=1m=1 .
D.  
m=2m=-2 .
Câu 32: 1 điểm

Tính thể tích VV của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.a.

A.  
V=2a33V=\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3} .
B.  
V=3a34V=\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{4} .
C.  
V=2a34V=\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{4} .
D.  
V=3a32V=\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2} .
Câu 33: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCS.ABC . Gọi M,NM,N lần lượt là trung điểm SASASB.SB. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNCS.MNCS.ABCS.ABC .

A.  
14\frac{1}{4} .
B.  
12\frac{1}{2} .
C.  
13\frac{1}{3} .
D.  
18\frac{1}{8} .
Câu 34: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCS.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a,2a, mặt bên SABSAB vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ điểm CC đến mặt phẳng (SAB).\left( SAB \right).

A.  
a3a\sqrt{3} .
B.  
a32\frac{a\sqrt{3}}{2} .
C.  
2a32a\sqrt{3} .
D.  
aa .
Câu 35: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác vuông cân tại AA và mặt bên ABBAABB'A' là hình vuông cạnh bằng aa (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BCBC' và mặt phẳng (ABBA).\left( ABB'A' \right).

A.  
22\frac{\sqrt{2}}{2} .
B.  
63\frac{\sqrt{6}}{3}
C.  
33\frac{\sqrt{3}}{3} .
D.  
2.\sqrt{2}.
Câu 36: 1 điểm

Cho hàm số y=x3mx2+2x+1y={{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+2x+1 với mm là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để hàm số đồng biến trên tập số thực RR ?

A.  
7.
B.  
6.
C.  
5.
D.  
4.
Câu 37: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi MM là trung điểm của cạnh AB.AB. Tính thể tích VV của khối tứ diện SMCD.SMCD.

A.  
V=24V=24 .
B.  
V=12V=12 .
C.  
V=16.V=16.
D.  
V=36.V=36.
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số y=x+1xm,y=\frac{x+1}{x-m}, với mm là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;+)?\left( 2;+\infty \right)?

A.  
3.
B.  
4.
C.  
1.
D.  
2.
Câu 39: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy là tam giác ABCABC vuông tại C,AB=a3,AC=2,SC=a5.C,AB=a\sqrt{3},AC=2,SC=a\sqrt{5}. Hai mặt phẳng (SAB)\left( SAB \right)(SAC)\left( SAC \right) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC).\left( ABC \right). Thể tích của khối chóp S.ABCS.ABC bằng

A.  
22a33\frac{2\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3} .
B.  
6a34\frac{\sqrt{6}{{a}^{3}}}{4} .
C.  
2a33\frac{\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3} .
D.  
10a36\frac{\sqrt{10}{{a}^{3}}}{6} .
Câu 40: 1 điểm

Một hộp chứ 7 viên bi đỏ, 8 viên bi trắng, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi. Tính xác suất để chọn được 4 viên bi trong đó có nhiều nhất 2 viên bi vàng.

A.  
1314\frac{13}{14} .
B.  
1213\frac{12}{13} .
C.  
1819\frac{18}{19} .
D.  
1516\frac{15}{16} .
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c có đồ thị như hình vẽ. Xét dấu của a,b,c.a,b,c.

A.  
a<0,b<0,c<0a<0,b<0,c<0 .
B.  
a>0,b<0,c<0a>0,b<0,c<0 .
C.  
a<0,b>0,c<0a<0,b>0,c<0 .
D.  
a<0,b<0,c>0a<0,b<0,c>0 .
Câu 42: 1 điểm

Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y=mx+36x+1y=mx+\frac{36}{x+1} trên [0;3]\left[ 0;3 \right] bằng 20. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
4<m84<m\le 8 < label>
B.  
0<m20<m\le 2 < label>
C.  
2<m42<m\le 4 < label>
D.  
m>8m>8 .
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm bậc ba f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số g(x)=1f(x)2g\left( x \right)=\frac{1}{f\left( x \right)-2}

A.  
2.
B.  
4.
C.  
1.
D.  
3.
Câu 44: 1 điểm

Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m3200{{m}^{3}} đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công cây bể là 300.000 đồng/ m2{{m}^{2}} . Chi phí xây dựng thấp nhất là

A.  
51 triệu đồng.
B.  
75 triệu đồng.
C.  
46 triệu đồng.
D.  
36 triệu đồng.
Câu 45: 1 điểm

Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t)=t216t3(m).s\left( t \right)={{t}^{2}}-\frac{1}{6}{{t}^{3}}\left( m \right). Tìm thời điểm tt (giây) mà tạo đó vận tốc v(m/s)v\left( m/s \right) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.

A.  
t=2t=2 .
B.  
t=0,5t=0,5 .
C.  
t=2,5t=2,5 .
D.  
t=1t=1 .
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x).y=f\left( x \right). Hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x)=f(x3+1)g\left( x \right)=f\left( {{x}^{3}}+1 \right) nghịch biến trên khoảng

A.  
(;2)\left( -\infty ;-2 \right) .
B.  
(;33).\left( -\infty ;\sqrt[3]{3} \right).
C.  
(;1)\left( -\infty ;-1 \right) .
D.  
(0;32)\left( 0;\frac{3}{2} \right) .
Câu 47: 1 điểm

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'AC=4a.AC=4a. Gọi OO là tâm của mặt ABCD.A'B'C'D'. Biết rằng hai mặt phẳng (OAB)\left( OAB \right)(OCD)\left( OCD \right) vuông góc với nhau. Thể tích khối lăng trụ ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' bằng

A.  
16a323\frac{16{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3} .
B.  
8a323\frac{8{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3} .
C.  
16a316{{a}^{3}}
D.  
8a328{{a}^{3}}\sqrt{2}
Câu 48: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCS.ABCABBC,BCSC,SCSA,BC=a,SC=15aAB\bot BC,BC\bot SC,SC\bot SA,BC=a,SC=\sqrt{15}a và góc giữa AB,SCAB,SC bằng 300.{{30}^{0}}. Thể tích khối chóp S.ABCS.ABC bằng

A.  
53a32\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2} .
B.  
56a3\frac{5}{6}{{a}^{3}} .
C.  
5a32\frac{5{{a}^{3}}}{2} .
D.  
53a36\frac{5\sqrt{3}{{a}^{3}}}{6} .
Câu 49: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(f(x)+m3)=x3mf\left( \sqrt[3]{f\left( x \right)+m} \right)={{x}^{3}}-m có nghiệm x[1;2]x\in \left[ 1;2 \right] biết f(x)=x5+3x34m.f\left( x \right)={{x}^{5}}+3{{x}^{3}}-4m.

A.  
24.
B.  
64.
C.  
15.
D.  
16.
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R,R, có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm sao cho hàm số

g(x)=f(6x5)+2021+mg\left( x \right)=\left| f\left( \left| 6x-5 \right| \right)+2021+m \right|

Có 3 điểm cực đại?

A.  
5.
B.  
6.
C.  
7.
D.  
8.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022-2023] Sở GD&ĐT Bắc Giang - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022-2023 lần 1
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,171 lượt xem 119,084 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022-2023 lần 1
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,049 lượt xem 104,482 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Sở GD&ĐT Nghệ An - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022-2023 lần 3
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,720 lượt xem 116,151 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,861 lượt xem 115,150 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ VẬT LÝ SỞ PHÚ THỌ 2022-2023Vật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,769 lượt xem 938 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BÌNH DƯƠNG 2022-2023Vật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,730 lượt xem 917 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC NINH 2022-2023Vật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,682 lượt xem 889 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 2023Vật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,680 lượt xem 882 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Liên trường THPT Hà Tĩnh Lần 1 - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,686 lượt xem 111,286 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!