thumbnail

ĐỀ VẬT LÝ SỞ BÌNH DƯƠNG 2022-2023

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là l dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc v thì

A.  

α02=α2+v2gl

B.  

α02=α2+v2ω2

C.  

α02=α2+glv2

D.  

α02=α2+v2gl

Câu 2: 0.25 điểm

Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

A.  

tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến

B.  

sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma

C.  

ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

D.  

tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.

Câu 3: 0.25 điểm

Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động điện?

A.  

Loa

B.  

Mạch biến điệu

C.  

Angten

D.  

Micro

Câu 4: 0.25 điểm

Hạt nhân Côban 2760 Co có khối lượng 59,940u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u; khối lượng notron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 2760Co là:

A.  

0,637u

B.  

0,536u

C.  

0,154u

D.  

0,544u

Câu 5: 0.25 điểm

Tia lửa điện được hình thành do

A.  

Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa

B.  

Catot bị nung nóng phát ra electron

C.  

Catot bị các ion dương đập vào làm phát ra electron

D.  

Quá trình tạo ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh

Câu 6: 0.25 điểm

Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f=6.1014 Hz. Biết trong không khí tốc độ ánh sáng xấp xỉ 3.108 m/s. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

A.  

0,55μm.

B.  

0,45μm.

C.  

0,40μm.

D.  

0,38μm.

Câu 7: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A.  

Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số notron khác nhau.

B.  

Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn.

C.  

Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số notron nhỏ hơn số notron của hạt nhân mẹ.

D.  

Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau.

Câu 8: 0.25 điểm

Các đặc trưng sinh lí của âm gồm:

A.  

Độ cao của âm, cường độ âm, tần số âm.

B.  

Độ cao của âm, độ to của âm, âm sắc.

C.  

Độ cao của âm, âm sắc, đồ thị dao động âm.

D.  

Độ to của âm, cường độ âm, mức cường độ âm.

Câu 9: 0.25 điểm

Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian Φ=Φ0cosωt+φ1 (Wb) thì trong khung dây suất hiện một suất điện động cảm ứng e=E0cos(ωt+φ2)(V). Hiệu số φ1-φ2 nhận giá trị nào sau đây

A.  

π.

B.  

0.

C.  

π/2.

D.  

-π/2.

Câu 10: 0.25 điểm

Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C=10-3103πF mắc nối tiếp với điện trở R=100Ω, mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Để i lệch pha π3 so với u ở hai đầu mạch thì tần số bằng

A.  

f=25 Hz.

B.  

f=503 Hz.

C.  

f=50 Hz.

D.  

f=60 Hz.

Câu 11: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A.  

giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.

B.  

tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.

C.  

giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.

D.  

tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.

Câu 12: 0.25 điểm

Đặt hai điện tích q1q2 lại gần nhau trong không khí thì chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

A.  

q1q2<0.

B.  

q1>0q2<0.

C.  

q1<0q2>0.

D.  

q1q2>0.

Câu 13: 0.25 điểm

Một sóng điện từ đang lan truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm t nào đó khi cường độ điện trường là 6 V/m và đang có hướng Đông, thì cảm ứng từ lúc đó có độ lớn và hướng là

A.  

0,12T và hướng thẳng đứng xuống dưới.

B.  

0,12 T và hướng thẳng đứng lên trên.

C.  

0,09 T và hướng thẳng đứng lên trên hướng lên.

D.  

0,09 T và hướng thẳng đứng xuống dưới.

Câu 14: 0.25 điểm

Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πH và tụ điện C có điện dung 210-4πF. Đặt điện áp xoay chiều u=1202cos100πt (V) vào đoạn mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là

A.  

i=625sin100πt-π4(A)

B.  

i=2,4cos100πt+π4(A).

C.  

i=2,4cos100πt-π4(A).

D.  

i=625cos100πt-π4(A).

Câu 15: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x1=A1cosωt+φ1x2=A2cosωt+φ2. Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi

A.  

φ2-φ1=2kπ (với kZ).

B.  

φ2-φ1=2k+1π (với kZ).

C.  

φ2-φ1=2k+1π2(với kZ).

D.  

φ2-φ1=π4

Câu 16: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp đặt tại AB dao động với cùng tần số và ngược pha, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi d2-d1 của hai sóng từ hai nguồn kết hợp truyền tới là

A.  

d2-d1=2k+1λ4 (với kZ).

B.  

d2-d1=2k+1λ2 (với kZ).

C.  

d2-d1=kλ2 (với kZ).

D.  

d2-d1=kλ (với kZ).

Câu 17: 0.25 điểm

Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tần số góc của dòng điện là ω. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch không thay đổi. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

LC2=4

B.  

LCω2=0,5

C.  

LCω2=2

D.  

LCω2=1

Câu 18: 0.25 điểm

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  

Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.

B.  

Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.

C.  

Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.

D.  

Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.

Câu 19: 0.25 điểm

Chọn số câu phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.
(I) Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
(II) Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
(III) Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500C.
(IV) Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.

A.  

4.

B.  

2

C.  

1

D.  

3

Câu 20: 0.25 điểm

Trường hợp nào sau đây sóng phát ra không phải là sóng điện từ?

A.  

Sóng phát ra từ loa phóng thanh.

B.  

Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình.

C.  

Sóng phát ra từ lò vi sóng.

D.  

Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh.

Câu 21: 0.25 điểm

Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo

A.  

f=12πkm

B.  

f=12πmk

C.  

f=2πmk

D.  

f=2πkm

Câu 22: 0.25 điểm

Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?

A.  

Đều có phần ứng là 3 cuộn dây giống nhau về kích thước và số vòng.

B.  

Đều có bộ góp điện đế dần điện ra mạch ngoài.

C.  

Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định

D.  

Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 23: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1,S2 đến điểm M có độ lớn bằng

A.  

2λ.

B.  

2,5λ.

C.  

3λ.

D.  

1,5λ.

Câu 24: 0.25 điểm

Điều nào sau đây sai khi nói về dao động cưỡng bức?

A.  

Khi tần số của ngoại lực tuần hoàn tăng thì biên độ dao động cưỡng bức luôn tăng theo.

B.  

Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

C.  

Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.

D.  

Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 25: 0.25 điểm

Lăng kính làm bằng thủy tinh, các tia sáng đơn sắc màu lục, tím và đỏ có chiết suất lần lượt là n1,n2n3. Trường hợp nào sau đây là đúng?

A.  

n2>n1>n3

B.  

n1>n2>n3

C.  

n1<n2<n3

D.  

n2>n3>n1

Câu 26: 0.25 điểm

Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi

A.  

nung nóng chảy khối kim loại.

B.  

kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng.

C.  

nung nóng khối chất lỏng.

D.  

nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao.

Câu 27: 0.25 điểm

Một kim loại có công thoát là A=3,5eV. Cho biết: h=6,625.10-34 J.s;c=3.108 m/s,e=1,6.10-19(C). Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện?

A.  

λ=3,35μm

B.  

λ=33,5μm

C.  

λ=33,5.10-7 m

D.  

λ=0,355μm.

Câu 28: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 9 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 50 cm thì trong khoảng thời gian Δt đó nó thực hiện được 5 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là

A.  

2581m.

B.  

11225 cm.

C.  

0,9 m.

D.  

25112m

Câu 29: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây về mạch điện kín là sai?

A.  

Nếu điện trở trong của nguồn điện nhỏ không đáng kể so với điện trở mạch ngoài thì hiệu điện thế mạch ngoài xấp xỉ bằng suất điện động của nguồn điện.

B.  

Hiệu điện thế mạch ngoài cũng là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

C.  

Hiệu điện thế mạch ngoài luôn luôn lớn hơn suất điện động của nguồn điện.

D.  

Nếu điện trở trong của nguồn điện đáng kể so với điện trở mạch ngoài thì suất điện động của nguồn điện lớn hơn hiệu điện thế mạch ngoài.

Câu 30: 0.25 điểm

Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi theo thời gian được diễn tả bằng đồ thị trên hình vẽ. Suất điện động cảm ứng trong khung trong khoảng thời gian.

A.  

0s÷0,3 s4 V

B.  

0,1s÷0,2 s6 V

C.  

0s÷0,1 s3 V

D.  

0,2s÷0,3 s là 9 V

Câu 31: 0.25 điểm

Trạng thái dừng của nguyên tử là

A.  

trạng thái đứng yên của nguyên tử.

B.  

trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.

C.  

một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.

D.  

trạng thái trong đó mọi electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.

Câu 32: 0.25 điểm

Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần số dòng điện đến một giá trị hữu hạn nào đó và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?

A.  

Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

B.  

Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.

C.  

Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.

D.  

Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.

Câu 33: 0.25 điểm

Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A.  

tốc độ dao động của phần tử vật chất.

B.  

tốc độ lan truyền dao động.

C.  

tốc độ trung bình của phần tử vật chất.

D.  

tốc độ cực đại của phần tử vật chất.

Câu 34: 0.25 điểm

Trên mặt nước nằm ngang tại hai điểm AB người ta đặt hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt nước sao cho ADAB=34 Biết rằng trên CD có 7 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?

A.  

13.

B.  

11.

C.  

9.

D.  

15.

Câu 35: 0.25 điểm

Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 8 cm, biên độ sóng 4 cm, khoảng cách MN=2 cm. Tại thời điểm t phần tử vật chất tại M có li độ 2 cm và đang giảm thì phần tử vật chất tại N

A.  

li độ -23 cm và đang tăng.

B.  

li độ 23 cm và đang tăng.

C.  

li độ 2 cm và đang giảm.

D.  

li độ 23 cm và đang giảm.

Câu 36: 0.25 điểm

Hai nguồn kết hợp AB cách nhau 50 mm lần lượt dao động theo phương trình u1=Acos200πt(cm)u2=Acos200πt+π(cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k đi qua điểm MMA-MB=12mm và vân bậc (k+3) (cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm NNA-NB=36 mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB

A.  

14.

B.  

11.

C.  

13.

D.  

12.

Câu 37: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t),v(t), và a(t) theo thứ tự là các đường.

Hình ảnh

A.  

(2), (3), (1).

B.  

(1),(2),(3)

C.  

(3),(1),(2).

D.  

(3), (2), (1).

Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ A. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của lực phục hồi và độ lớn của lực đàn hồi tác dụng vào con lắc trong quá trình dao động được cho như hình vẽ. Lấy g=10=π2m/s2. Độ cứng của lò xo là

A.  

400 N/m.

B.  

300 N/m.

C.  

200 Nm.

D.  

100 N/m.

Câu 39: 0.25 điểm

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AMMB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ C có điện dung, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở R2 và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u=602cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM245V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AMMB lần lượt là 202V205V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là

A.  

0,95.

B.  

0,86.

C.  

0,92.

D.  

0,81.

Câu 40: 0.25 điểm

Hình ảnh

Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền sóng trên dây là v=400 cm/s. Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới B có biên độ a=2 cm, thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005 s và 0,015 thì hình ảnh sợi dây lần lượt là đường (2) và đường (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M

A.  

24,66 cm.

B.  

28,56 cm.

C.  

28 cm.

D.  

24 cm.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT Sở, Bình Dương có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023 từ Sở GD&ĐT Bình Dương. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập và củng cố kiến thức để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

333,113 lượt xem 179,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Bình Phước.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,525 lượt xem 798 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
86. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Ninh Bình - đề 2. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

5,813 lượt xem 3,094 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
48 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Bình Thuận. (Có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,313 lượt xem 3,360 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
102. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hòa Bình. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

5,588 lượt xem 2,982 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
64. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Thái Bình. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,084 lượt xem 3,248 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Ninh Bình 1. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,545 lượt xem 3,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ VẬT LÝ SỞ PHÚ THỌ 2022-2023Vật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,775 lượt xem 938 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC NINH 2022-2023Vật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,687 lượt xem 889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!