thumbnail

[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Phương trình log2(x5)=5{{\log }_{2}}(x-5)=5 có nghiệm là

A.  
x=3x=3 .
B.  
x=15x=15 .
C.  
x=37x=37 .
D.  
x=30x=30 .
Câu 2: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x3+27)π2y={{({{x}^{3}}+27)}^{\frac{\pi }{2}}}

A.  
D=(3;+)D=(-3;+\infty ) .
B.  
D=R\{3}D=\mathbb{R}\backslash \{-3\} .
C.  
D=RD=\mathbb{R} .
D.  
D=[3;+)D=[-3;+\infty ) .
Câu 3: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un)({{u}_{n}})u1=2, u4=54{{u}_{1}}=2,\text{ }{{u}_{4}}=-54 . Tìm công bội qq .

A.  
9-9 .
B.  
3.
C.  
3-3 .
D.  
27-27 .
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm đa thức bậc bốn y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình bên dưới.

Khẳng định nào đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)(0;2) .
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1)(-\infty ;1) .
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)(1;+\infty ) .
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1)(-1;1) .
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên đoạn [a;b]\left[ a;b \right] . Gọi DD là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) , trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=bx=a,\ x=b . Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay DD quanh trục hoành được tính theo công thức

A.  
V=π2abf(x)dxV={{\pi }^{2}}\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x} .
B.  
V=2πabf2(x)dxV=2\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)\text{d}x} .
C.  
V=π2abf2(x)dxV={{\pi }^{2}}\int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)\text{d}x} .
D.  
V=πabf2(x)dxV=\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)\text{d}x} .
Câu 6: 1 điểm

Môđun của số phức z=(4+3i).iz=\left( -4+3i \right).i bằng

A.  
7\sqrt{7} .
B.  
55 .
C.  
33 .
D.  
44 .
Câu 7: 1 điểm

Cho số phức z=2+iz=-2+i . Trong hình dưới, điểm biểu diễn số phức z\overline{z}

A.  
MM .
B.  
QQ .
C.  
PP .
D.  
NN .
Câu 8: 1 điểm

Cho số phức z=12iz=1-2i . Phần ảo của số phức z\overline{z} là?

A.  
22 .
B.  
2-2 .
C.  
2i2i .
D.  
2i-2i .
Câu 9: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 44 chữ số đôi một khác nhau lập ra từ các chữ số 22 , 44 , 66 , 88 ?

A.  
44 .
B.  
4!4! .
C.  
C41C_{4}^{1} .
D.  
4!3!4!-3! .
Câu 10: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  
y=x33x21y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-1 .
B.  
y=x4+2x21y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1 .
C.  
x42x21{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1 .
D.  
y=x3+3x21y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-1 .
Câu 11: 1 điểm

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y=ex+2xy={{e}^{x}}+2x .

A.  
ex+x2+C{{e}^{x}}+{{x}^{2}}+C .
B.  
ex+2+C{{e}^{x}}+2+C .
C.  
1x+1ex+1+x2+C\frac{1}{x+1}{{e}^{x+1}}+{{x}^{2}}+C .
D.  
ex+2x2+C{{e}^{x}}+2{{x}^{2}}+C .
Câu 12: 1 điểm

Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x4x1y=\frac{3x-4}{x-1} .

A.  
y=1y=1 .
B.  
x=1x=1 .
C.  
y=3y=3 .
D.  
x=3x=3 .
Câu 13: 1 điểm

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x3+3x+4y=-{{x}^{3}}+3x+4

A.  
yCT=2{{y}_{CT}}=2 .
B.  
yCT=1{{y}_{CT}}=1 .
C.  
yCT=3{{y}_{CT}}=3 .
D.  
x=3x=3 .
Câu 14: 1 điểm

Cho 22f(x)dx=9\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)dx}=912f(x)dx=2\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2 thì 21f(x)dx\int\limits_{-2}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng

A.  
77 .
B.  
33 .
C.  
1111 .
D.  
7-7 .
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Phương trình f(x)=0f\left( x \right)=0 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
11 .
B.  
44 .
C.  
33 .
D.  
22 .
Câu 16: 1 điểm

Gọi m,Mm,M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y=xlnxy=x-\ln x trên đoạn [12;e]\left[ \frac{1}{2};e \right] . Giá trị của MmM-m

A.  
eln212e-\ln 2-\frac{1}{2} .
B.  
e1e-1 .
C.  
ln212\ln 2-\frac{1}{2} .
D.  
e2e-2 .
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M(3;1;1)M(3;-1;1) trên trục OzOz có tọa độ là

A.  
(3;0;0)(3;0;0) .
B.  
(3;1;0)(3;-1;0) .
C.  
(0;0;1)(0;0;1) .
D.  
(0;1;0)(0;-1;0) .
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:x2=y+13=z1d:\frac{x}{2}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z}{1}

A.  
(0;1;0)\left( 0;1;0 \right) .
B.  
(2;4;1)\left( 2;-4;1 \right) .
C.  
(2;3;1)\left( 2;-3;1 \right) .
D.  
(2;3;1)\left( -2;3;-1 \right) .
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , mặt phẳng (α):5x7yz+2=0(\alpha ):5x-7y-z+2=0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?

A.  
n3=(5;7;1)\overrightarrow{{{n}_{3}}}=(5;-7;1) .
B.  
n1=(5;7;1){{\vec{n}}_{1}}=(5;7;1) .
C.  
n4=(5;7;1)\overrightarrow{{{n}_{4}}}=(-5;-7;1) .
D.  
n2=(5;7;1)\overrightarrow{{{n}_{2}}}=(-5;7;1) .
Câu 20: 1 điểm

Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng (các quả cầu đôi một khác nhau). Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp, tính xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh.

A.  
711\frac{7}{11} .
B.  
411\frac{4}{11} .
C.  
744\frac{7}{44} .
D.  
21220\frac{21}{220} .
Câu 21: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho mặt cầu (S):x2+y2+z28x+2y+1=0(S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+2y+1=0 . Tâm của mặt cầu (S)(S) có tọa độ là

A.  
(8;2;0)(8;-2;0) .
B.  
(4;1;0)(4;-1;0) .
C.  
(8;2;0)(-8;2;0) .
D.  
(4;1;0)(-4;1;0) .
Câu 22: 1 điểm

Phương trình z2+az+b=0;(a,bR){{z}^{2}}+az+b=0;(a,b\in \mathbb{R}) có nghiệm phức là 3+4i3+4i . Giá trị của a+ba+b bằng:

A.  
3131 .
B.  
55 .
C.  
1919 .
D.  
2929 .
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x2=y+13=z1d:\frac{x}{2}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z}{1}

A.  
u=(1;3;2)\overrightarrow{u}=\left( 1;-3;2 \right) .
B.  
u=(2;3;1)\overrightarrow{u}=\left( -2;3;-1 \right) .
C.  
u=(2;3;1)\overrightarrow{u}=\left( 2;-3;-1 \right) .
D.  
u=(2;3;1)\overrightarrow{u}=\left( 2;3;-1 \right) .
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCDABCDAB=1AB=1AD=2AD=2 . Gọi M,NM,N lần lượt là trung điểm của ADADBCBC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:

A.  
2π2\pi .
B.  
3π3\pi .
C.  
4π4\pi .
D.  
8π8\pi .
Câu 25: 1 điểm

Biết F(x)F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1xf(x)=\frac{1}{x} trên (0;+)\left( 0;+\infty \right)F(1)=1F(1)=1 . Tính F(3)F(3)

A.  
F(3)=ln3F(3)=\ln 3 .
B.  
F(3)=ln3+CF(3)=\ln 3+C .
C.  
F(3)=ln3+1F(3)=\ln 3+1 .
D.  
F(3)=ln3+3F(3)=\ln 3+3 .
Câu 26: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13x3mx2(2m3)xm+2y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}-(2m-3)x-m+2 luôn đồng biến trên R?\mathbb{R}?

A.  
55 .
B.  
11 .
C.  
22 .
D.  
33 .
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng aa , cạnh SASA vuông góc với mặt đáy và
SA=2aSA=2a . Gọi MM là trung điểm của cạnh SCSC , tính côsin góc φ\varphi giữa đường thẳng BMBM và mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right)

A.  
cosφ=217\cos \varphi =\frac{\sqrt{21}}{7} .
B.  
cosφ=510\cos \varphi =\frac{\sqrt{5}}{10} .
C.  
cosφ=714\cos \varphi =\frac{\sqrt{7}}{14} .
D.  
cosφ=57\cos \varphi =\frac{\sqrt{5}}{7} .
Câu 28: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có mặt đáy ABCABC là tam giác vuông tại BBAB=a,AC=a3,AB=2aAB=a,\,AC=a\sqrt{3},\,{A}'B=2a . Gọi MM là trung điểm của cạnh ACAC . Tính khoảng cách từ MM đến (ABC)\left( {A}'BC \right)

A.  
a34\frac{a\sqrt{3}}{4} .
B.  
a32\frac{a\sqrt{3}}{2} .
C.  
3a2\frac{3a}{2} .
D.  
3a4\frac{3a}{4} .
Câu 29: 1 điểm

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của 22f(x)dx\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)dx} bằng

A.  
22 .
B.  
11 .
C.  
33 .
D.  
44 .
Câu 30: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho đường thẳng dd có phương trình và điểm A(2;3;1).A\left( 2;\,3;\,1 \right). Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm AA , vuông góc với đường thẳng dd có phương trình là

A.  
2x+3y+z+6=02x+3y+z+6=0 .
B.  
x3y+z+6=0x-3y+z+6=0 .
C.  
x3y+z6=0x-3y+z-6=0 .
D.  
x+3yz+5=0-x+3y-z+5=0 .
Câu 31: 1 điểm

Một vật chuyển động theo quy luật s=13t3+6t2s=-\frac{1}{3}{{t}^{3}}+6{{t}^{2}} với tt (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và ss (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 77 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bao nhiêu?

A.  
180(m/s)180\,\left( m/s \right) .
B.  
24(m/s)24\,\left( m/s \right) .
C.  
144(m/s)144\,\left( m/s \right) .
D.  
36(m/s)36\,\left( m/s \right) .
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz , cho mặt phẳng (P):x+3y2z+2=0\left( P \right):x+3y-2z+2=0 và đường thẳng d:x12=y+11=z41d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-4}{1} . Đường thẳng qua A(1;2;1)A\left( 1;2;-1 \right) và cắt (P)\left( P \right)dd lần lượt là tại B,C(a;b;c)B,\,\,C\left( a;b;c \right) sao cho CC là trung điểm ABAB . Giá trị biểu thức a+b+ca+b+c bằng:

A.  
15-15 .
B.  
12-12 .
C.  
5-5 .
D.  
1111 .
Câu 33: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh aa . Cạnh bên SASA vuông góc với đáy, SC=a3SC=a\sqrt{3} . Gọi M,N,P,QM,\,N,P,\,Q lần lượt là trung điểm của SB,SD,CD,BCSB,\,SD,CD,\,BC . Thể tích của khối chóp A.MNPQA.MNPQ bằng

A.  
a33\frac{{{a}^{3}}}{3} .
B.  
a34\frac{{{a}^{3}}}{4} .
C.  
a38\frac{{{a}^{3}}}{8} .
D.  
a312\frac{{{a}^{3}}}{12} .
Câu 34: 1 điểm

Cho khối tứ diện ABCDABCD có thể tích VV . Gọi VV' là thể tích của khối tám mặt có các đỉnh là trung điểm các cạnh của khối đa diện ABCDABCD . Tính tỉ số VV\frac{V'}{V} bằng:

A.  
12\frac{1}{2} .
B.  
14\frac{1}{4} .
C.  
34\frac{3}{4} .
D.  
18\frac{1}{8} .
Câu 35: 1 điểm

Cho hàm bậc ba f(x)f\left( x \right) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên.

Biết hàm số f(x)f\left( x \right) đạt cực trị tại hai điểm x1,x2{{x}_{1}},{{x}_{2}} thỏa mãn x2=x1+2{{x}_{2}}={{x}_{1}}+2f(x1)+f(x2)=2f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=2 . Gọi S1,S2{{S}_{1}},{{S}_{2}} là diện tích của hai hình phẳng được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số S1S2\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}

A.  
54\frac{5}{4} .
B.  
35\frac{3}{5} .
C.  
38\frac{3}{8} .
D.  
58\frac{5}{8}
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABC\text{D} có đáy ABCDABC\text{D} là hình vuông cạnh aa . Tam giác SABSAB vuông tại SS và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCDS.ABC\text{D} bằng

A.  
πa33\frac{\pi {{a}^{3}}}{3} .
B.  
2πa33\frac{\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}}{3} .
C.  
πa36\frac{\pi {{a}^{3}}}{6} .
D.  
1111πa3162\frac{11\sqrt{11}\pi {{a}^{3}}}{162} .
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz\text{O}xyz , cho các điểm A(1;0;0)A\left( 1;0;0 \right) , B(0;2;0)B\left( 0;2;0 \right) , C(0;0;4)C\left( 0;0;4 \right) .Viết phương trình đường thẳng Δ\Delta đi qua trực tâm HH của tam giác ΔABC\Delta ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) .

A.  
Δ:x14=y2=z1\Delta :\,\frac{x-1}{-4}=\frac{y}{2}=\frac{z}{1} .
B.  
Δ:x14=y12=z1\Delta :\,\frac{x-1}{4}=\frac{y-1}{2}=\frac{z}{-1} .
C.  
Δ:x4=y2=z1\Delta :\,\frac{x}{4}=\frac{y}{2}=\frac{z}{1} .
D.  
Δ:x4=y12=z+11\Delta :\,\frac{x}{4}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z+1}{1} .
Câu 38: 1 điểm

Tính tổng TT tất cả các nghiệm thực của phương trình 4.9x13.6x+9.4x=0{{4.9}^{x}}-{{13.6}^{x}}+{{9.4}^{x}}=0

A.  
T=134T=\frac{13}{4} .
B.  
T=3T=3 .
C.  
T=14T=\frac{1}{4} .
D.  
T=2T=2 .
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm đa thức bậc ba y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục, có đạo hàm trên [2;2]\left[ -2;2 \right] và có đồ thị như hình vẽ

Số điểm cực tiểu của hàm số y=(f(x))23y=\sqrt[3]{{{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}}

A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
5.
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có f(2)=2;f(0)=1.f\left( -2 \right)=2;f\left( 0 \right)=1. Tính I=20f(x)f(x)exdx.I=\int\limits_{-2}^{0}{\frac{{f}'\left( x \right)-f\left( x \right)}{{{e}^{x}}}dx}.

A.  
I=12e2I=1-2{{e}^{2}} .
B.  
I=12e2I=1-2{{e}^{-2}} .
C.  
I=1+2e2I=1+2{{e}^{2}} .
D.  
I=1+2e2I=1+2{{e}^{-2}} .
Câu 41: 1 điểm

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức zz thỏa mãn 5z=(4+3i)z25\left| 5z \right|=\left| \left( 4+3i \right)z-25 \right| là đường thẳng có phương trình

A.  
8x6y25=08x-6y-25=0 .
B.  
8x6y+25=08x-6y+25=0 .
C.  
8x+6y+25=08x+6y+25=0 .
D.  
8x6y=08x-6y=0 .
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn [32x4.3x+1+27][log3(x+1)+x3]0\left[ {{3}^{2x}}-{{4.3}^{x+1}}+27 \right]\left[ {{\log }_{3}}\left( x+1 \right)+x-3 \right]\le 0

A.  
22 .
B.  
44 .
C.  
11 .
D.  
33 .
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số đa thức bậc ba như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=f(f(x)+m)y=f\left( f\left( x \right)+m \right) có đúng 66 điểm cực trị?

A.  
44 .
B.  
55 .
C.  
33 .
D.  
22 .
Câu 44: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABC{ABC.A'B'C'}AA=AB=ACA{A}'=A{B}'=A{C}' . Tam giác ABC{ABC} vuông cân tại A{A}BC=2a{BC=2a} . Khoảng cách từ A{A}' đến mặt phẳng (BCCB)\left( BC{C}'{B}' \right)a33\frac{a\sqrt{3}}{3} . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A.  
V=a322{V=\frac{a^3\sqrt2}{2}} .
B.  
V=a326{V=\frac{a^3\sqrt2}{6}} .
C.  
V=a336V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6} .
D.  
V=a333V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3} .
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm sao cho phương trình 2f(sinxcosx)=m12f\left( \sin x-\cos x \right)=m-1 có hai nghiệm phân biệt trên khoảng (π4;3π4)\left( -\frac{\pi }{4}\,;\,\frac{3\pi }{4} \right) ?

A.  
1313 .
B.  
1212 .
C.  
1111 .
D.  
2121 .
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị f(x){f}'\left( x \right) như hình vẽ bên.

Bất phương trình log5[f(x)+m+2]+f(x)>4m{{\log }_{5}}\left[ f\left( x \right)+m+2 \right]+f\left( x \right)>4-m đúng với mọi x(1;4)x\in \left( -1\,;\,4 \right) khi và chỉ khi

A.  
m4f(1)m\ge 4-f\left( -1 \right) .
B.  
m3f(1)m\ge 3-f\left( 1 \right) .
C.  
m<4f(1)m<4-f\left( -1 \right) .
D.  
m3f(4)m\ge 3-f\left( 4 \right) .
Câu 47: 1 điểm

Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh A,B,C,DA,\,B,\,C,\,D và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là E,FE,\,F (phần tô đậm của hình vẽ bên). Hai đường parabol có cùng trục đối xứng ABAB , đối xứng nhau qua trục CDCD , hai parabol cắt elip tại các điểm M,N,P,QM,\,N,\,P,\,Q . Biết AB=8m,CD=6m,AB=8\,m,\,CD=6\,m, MN=PQ=33m,EF=2mMN=PQ=3\sqrt{3}\,m,\,EF=2\,m . Chi phí để trồng hoa trên vườn là 300.000300.000 đ/ m2{{m}^{2}} . Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A.  
4.477.8004.477.800 đồng.
B.  
4.477.0004.477.000 đồng.
C.  
4.477.8154.477.815 đồng.
D.  
4.809.1424.809.142 đồng.
Câu 48: 1 điểm

Xét các số phức w\text{w} , zz thỏa mãn w+i=355\left| \text{w}+i \right|=\frac{3\sqrt{5}}{5}5w=(2+i)(z4)5w=\left( 2+i \right)\left( z-4 \right) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z2i+z62iP=\left| z-2i \right|+\left| z-6-2i \right| .

A.  
77 .
B.  
2532\sqrt{53} .
C.  
2582\sqrt{58} .
D.  
4134\sqrt{13} .
Câu 49: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình xlog3(x+1)=log9[9(x+1)2m]x{{\log }_{3}}\left( x+1 \right)={{\log }_{9}}\left[ 9{{\left( x+1 \right)}^{2m}} \right] có hai nghiệm phân biệt.

A.  
m(1;0)m\in \left( -1\,;\,0 \right) .
B.  
m(2;0)m\in \left( -2\,;\,0 \right) .
C.  
m(1;+)m\in \left( -1\,;\,+\infty \right) .
D.  
m[1;0)m\in \left[ -1\,;\,0 \right) .
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzOxyz , từ điểm A(1;1;0)A\left( 1;1;0 \right) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1;1;1)I\left( -1;1;1 \right) và bán kính R=1R=1 . Gọi M(a;b;c)M\left( a;b;c \right) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=2ab+2cT=\left| 2a-b+2c \right| .

A.  
324115\frac{3-2\sqrt{41}}{15} .
B.  
3+2415\frac{3+2\sqrt{41}}{5} .
C.  
3+415\frac{3+\sqrt{41}}{5} .
D.  
3+4115\frac{3+\sqrt{41}}{15} .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Trân - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,810 lượt xem 119,427 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,168 lượt xem 118,545 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn An Ninh - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,287 lượt xem 119,147 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Kiệm - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,493 lượt xem 113,337 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Du - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,899 lượt xem 106,554 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Trần Bình Trọng - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,745 lượt xem 107,548 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Quang Trung - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,809 lượt xem 118,888 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Quảng Xương 1 - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,344 lượt xem 119,175 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Trường Chinh - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,100 lượt xem 116,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!