thumbnail

[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Kiệm - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho f(1)=2f\left( 1 \right)=213f(x)dx=6\int\limits_{1}^{3}{{f}'\left( x \right)dx}=6 tính f(3)f\left( 3 \right)

A.  
f(3)=8.f\left( 3 \right)=8.
B.  
f(3)=4f\left( 3 \right)=-4 .
C.  
f(3)=4f\left( 3 \right)=4 .
D.  
f(3)=3f\left( 3 \right)=3 .
Câu 2: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 22x1=8{{2}^{2x-1}}=8

A.  
x=32.x=\frac{3}{2}.
B.  
x=52.x=\frac{5}{2}.
C.  
x=3.x=3.
D.  
x=2.x=2.
Câu 3: 1 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x+1y=\frac{2x-1}{x+1} là đường thẳng có phương trình

A.  
y=1.y=-1.
B.  
y=2.y=2.
C.  
x=1.x=-1.
D.  
x=2.x=2.
Câu 4: 1 điểm

Trong hình vẽ dưới đây, điểm MM là điểm biểu diễn của số phức nào?

A.  
12i.1-2i.
B.  
2+i.2+i.
C.  
1+2i.1+2i.
D.  
2i.2-i.
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I(1; 0; 2),I\left( 1;\ 0;\ -2 \right), bán kính R=4?R=4?

A.  
(x+1)2+y2+(z2)2=16.{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=16.
B.  
(x1)2+y2+(z+2)2=16.{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=16.
C.  
(x1)2+y2+(z+2)2=4.{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4.
D.  
(x+1)2+y2+(z2)2=4.{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4.
Câu 6: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=ln(2x)y=\ln \left( 2-x \right)

A.  
D=(;2).D=\left( -\infty ;2 \right).
B.  
D=R\{2}.D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.
C.  
D=(2;+).D=\left( 2;+\infty \right).
D.  
D=R.D=\mathbb{R}.
Câu 7: 1 điểm

Cho hình hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng a,a, độ dài cạnh bên bằng 3a.3a. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A.  
9a3.9{{a}^{3}}.
B.  
a3.{{a}^{3}}.
C.  
3a3.3{{a}^{3}}.
D.  
13a3.\frac{1}{3}{{a}^{3}}.
Câu 8: 1 điểm

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=sin(2xπ3)f\left( x \right)=\sin \left( 2x-\frac{\pi }{3} \right)

A.  
F(x)=12cos(2xπ3).F\left( x \right)=\frac{1}{2}\cos \left( 2x-\frac{\pi }{3} \right).
B.  
F(x)=cos(2xπ3).F\left( x \right)=\cos \left( 2x-\frac{\pi }{3} \right).
C.  
F(x)=12cos(2xπ3).F\left( x \right)=-\frac{1}{2}\cos \left( 2x-\frac{\pi }{3} \right).
D.  
F(x)=cos(2xπ3).F\left( x \right)=-\cos \left( 2x-\frac{\pi }{3} \right).
Câu 9: 1 điểm

Một cấp số nhân gồm ba số hạng, biết số hạng thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1;3.-1;\,3. Số hạng cuối của cấp số nhân đó bằng

A.  
7.7.
B.  
9.9.
C.  
9.-9.
D.  
12.-12.
Câu 10: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, mặt phẳng (α):2x+3yz+5=0\left( \alpha \right):-2x+3y-z+5=0 đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
N(5; 1; 2).N\left( 5;\ 1;\ -2 \right).
B.  
Q(2; 1; 1).Q\left( 2;\ 1;\ -1 \right).
C.  
M(2; 2; 3).M\left( 2;\ 2;\ -3 \right).
D.  
P(3; 2; 4).P\left( -3;\ 2;\ 4 \right).
Câu 11: 1 điểm

Cho mặt cầu có đường kính bằng 8.8. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A.  
256π.256\pi .
B.  
256π3.\frac{256\pi }{3}.
C.  
64π.64\pi .
D.  
64π3.\frac{64\pi }{3}.
Câu 12: 1 điểm

Biết 01f(x)dx=2{\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x=-2}}05f(x)dx=3,{\int\limits_{0}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=3},} khi đó 152f(x)dx{\int\limits_{1}^{5}{2f\left( x \right)\text{d}x}} bằng

A.  
10.10.
B.  
5.5.
C.  
2.2.
D.  
1.1.
Câu 13: 1 điểm

Cho hai số phức z1=12i{{z}_{1}}=1-2iz2=3+4i.{{z}_{2}}=3+4i. Số phức z1.z2{{z}_{1}}.{{z}_{2}} bằng

A.  
2+11i.-2+11i.
B.  
211i.-2-11i.
C.  
11+2i.11+2i.
D.  
112i.11-2i.
Câu 14: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x42x+2y=\frac{x-4}{2x+2} cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.  
2.-2.
B.  
12.\frac{1}{2}.
C.  
4.4.
D.  
1.-1.
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, đường thẳng có một vectơ chỉ phương là

A.  
u3=(1; 2; 1).\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 1\,;\ -2\,;\ -1 \right).
B.  
u4=(1; 2; 3).\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 1\,;\ 2\,;\ 3 \right).
C.  
u1=(1; 2; 1).\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 1\,;\ 2\,;\ 1 \right).
D.  
u2=(1; 2; 1).\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 1\,;\ -2\,;\ 1 \right).
Câu 16: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=52xy={{5}^{2x}}

A.  
y=52xln25.{y}'={{5}^{2x}}\ln 25.
B.  
y=52xln5.{y}'=\frac{{{5}^{2x}}}{\ln 5}.
C.  
y=52xln5.{y}'={{5}^{2x}}\ln 5.
D.  
y=52xln25.{y}'=\frac{{{5}^{2x}}}{\ln 25}.
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

A.  
22 .
B.  
33 .
C.  
00 .
D.  
11 .
Câu 18: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log3(x2)2{{\log }_{3}}\left( x-2 \right)\le 2

A.  
S=(2;11]S=\left( 2;11 \right] .
B.  
S=(;11]S=\left( -\infty ;11 \right] .
C.  
S=(;8]S=\left( -\infty ;8 \right] .
D.  
S=(2;8]S=\left( 2;8 \right] .
Câu 19: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A.  
y=x4+2x23.y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-3.
B.  
y=x33x3y={{x}^{3}}-3x-3 .
C.  
y=x42x23.y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3.
D.  
y=x3+3x.y=-{{x}^{3}}+3x.
Câu 20: 1 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=6B=6 và chiều cao h=2.h=2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
12.12.
B.  
24.24.
C.  
4.4.
D.  
6.6.
Câu 21: 1 điểm

Gọi SS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=lnxy=\ln x , y=0y=0 , x=1x=1 , x=ex=e . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
S=π1e(lnx)2dxS=\pi \int\limits_{1}^{e}{{{\left( \ln x \right)}^{2}}}\,\text{d}x .
B.  
S=1elnxdxS=\int\limits_{1}^{e}{\ln x}\,\text{d}x .
C.  
S=π1elnxdxS=\pi \int\limits_{1}^{e}{\ln x}\,\text{d}x .
D.  
S=1eln(2x)dxS=\int\limits_{1}^{e}{\ln \left( 2x \right)}\,\text{d}x .
Câu 22: 1 điểm

Số cách xếp 55 người thành một hàng ngang là

A.  
C55C_{5}^{5} .
B.  
C51C_{5}^{1} .
C.  
A51A_{5}^{1} .
D.  
5!5! .
Câu 23: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=2+3iz=-2+3i

A.  
zˉ=23i\bar{z}=2-3i .
B.  
zˉ=23i\bar{z}=-2-3i .
C.  
zˉ=32i\bar{z}=3-2i .
D.  
zˉ=2+3i\bar{z}=2+3i .
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;2)\left( -\infty ;2 \right) .
B.  
(1;+)\left( 1;+\infty \right) .
C.  
(;1)\left( -\infty ;1 \right) .
D.  
(1;3)\left( 1;3 \right) .
Câu 25: 1 điểm

Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 100,100, xác suất để lấy được một số chia hết cho 66 bằng

A.  
425.\frac{4}{25}.
B.  
1699.\frac{16}{99}.
C.  
17100.\frac{17}{100}.
D.  
1799.\frac{17}{99}.
Câu 26: 1 điểm

Hàm số y=13x312x26x+56y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-6x+\frac{5}{6} đồng biến trên khoảng

A.  
(2; 3).\left( -2;\ 3 \right).
B.  
(3; +).\left( 3;\ +\infty \right).
C.  
(; 3).\left( -\infty ;\ 3 \right).
D.  
(2; +).\left( -2;\ +\infty \right).
Câu 27: 1 điểm

Tính tích phân I=1512x1+1dxI=\int\limits_{1}^{5}{\frac{1}{\sqrt{2x-1}+1}\text{d}x} bằng cách đặt u=2x1u=\sqrt{2x-1} , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
I=13uu+1du.I=\int\limits_{1}^{3}{\frac{u}{u+1}}\text{d}u\text{.}
B.  
I=132uu+1du.I=\int\limits_{1}^{3}{\frac{2u}{u+1}}\text{d}u.
C.  
I=1215uu+1du.I=\frac{1}{2}\int\limits_{1}^{5}{\frac{u}{u+1}}\text{d}u.
D.  
I=15uu+1du.I=\int\limits_{1}^{5}{\frac{u}{u+1}}\text{d}u.
Câu 28: 1 điểm

Cho ba điểm A(1;2;1),B(2;1;3),C(3;5;1).A\left( 1;2;-1 \right),\,\,B\left( 2;-1;3 \right),\,\,C\left( -3;5;1 \right). Tìm tọa độ điểm DD sao cho ABCDABCD là hình bình hành.

A.  
D=(2;2;5).D=\left( -2\,;2\,;5 \right).
B.  
D=(4;8;5).D=\left( -4\,;8\,;-5 \right).
C.  
D=(2;8;3).D=\left( -2\,;8\,;-3 \right).
D.  
D=(4;8;3).D=\left( -4\,;8\,;-3 \right).
Câu 29: 1 điểm

Cho hai số phức z1=3+i{{z}_{1}}=3+iz2=2i.{{z}_{2}}=2-i. Tính T=z1+z1z2.T=\left| {{z}_{1}}+{{z}_{1}}{{z}_{2}} \right|.

A.  
T=10.T=10.
B.  
T=85.T=85.
C.  
T=50.T=50.
D.  
T=5.T=5.
Câu 30: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3),B(1;4;1)A\left( 1;-2;-3 \right),\,\,B\left( -1;4;1 \right) và đường thẳng d:x+21=y21=z+32.d:\frac{x+2}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z+3}{2}. Phương trình đường thẳng Δ\Delta đi qua trung điểm của đoạn ABAB và song song với đường thẳng dd

A.  
Δ:x1=y21=z+22.\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z+2}{2}.
B.  
Δ:x1=y11=z+12.\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z+1}{2}.
C.  
Δ:x11=y11=z+12.\Delta :\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z+1}{2}.
D.  
Δ:x1=y11=z+12.\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+1}{2}.
Câu 31: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x29x+25y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+25 trên đoạn [2;2]\left[ -2;2 \right] bằng

A.  
2323\cdot
B.  
3030\cdot
C.  
22\cdot
D.  
1-1\cdot
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị y=f(x)y={f}'\left( x \right) cắt trục OxOx tại ba điểm có hoành độ a,b,ca,b,c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
f(a)>f(b)>f(c).f\left( a \right)>f\left( b \right)>f\left( c \right).
B.  
(f(b)f(a))(f(b)f(c))<0.\left( f\left( b \right)-f\left( a \right) \right)\left( f\left( b \right)-f\left( c \right) \right)<0.
C.  
f(c)+f(a)2f(b)>0.f\left( c \right)+f\left( a \right)-2f\left( b \right)>0.
D.  
f(c)>f(b)>f(a).f\left( c \right)>f\left( b \right)>f\left( a \right).
Câu 33: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có tất cả các cạnh bằng aa . Gọi MM là trung điểm SDSD khi đó sin(CM,(ABCD))\sin \left( CM,\left( ABCD \right) \right) bằng

A.  
255\frac{2\sqrt{5}}{5}\cdot
B.  
306\frac{\sqrt{30}}{6}\cdot
C.  
55\frac{\sqrt{5}}{5}\cdot
D.  
66\frac{\sqrt{6}}{6}\cdot
Câu 34: 1 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình log2(x1)+log(x+3)=1{{\log }_{\sqrt{2}}}\left( x-1 \right)+\log \left( x+3 \right)=1 bằng

A.  
66\cdot
B.  
5-5\cdot
C.  
55\cdot
D.  
44\cdot
Câu 35: 1 điểm

Cho hàm số đa thức bậc bốn y=f(x)y=f\left( x \right) , đồ thị của hàm số y=f(1x)y={f}'\left( 1-x \right) là đường cong ở hình vẽ.

Hàm số h(x)=f(x)32x2h\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{3}{2}{{x}^{2}} đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;2]\left[ 0;2 \right] tại

A.  
x=12.x=\frac{1}{2}.
B.  
x=2.x=2.
C.  
x=1.x=1.
D.  
x=0.x=0.
Câu 36: 1 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có cạnh đáy bằng a,a, cạnh bên bằng a2.a\sqrt{2}. Gọi MM là trung điểm cạnh AC.AC. Khi đó khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (ABM)\left( {A}'BM \right) bằng

A.  
a23.\frac{a\sqrt{2}}{3}.
B.  
a5.\frac{a}{\sqrt{5}}.
C.  
a32.\frac{a\sqrt{3}}{2}.
D.  
a53.\frac{a\sqrt{5}}{3}.
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đạo hàm là f(x)=ln(x+a),x>a, a{f}'(x)=\ln \left( x+a \right),\forall x>-a,\,\ a là số thực dương và f(0)=alnaf(0)=a\ln a . Biết 0af(x)dx=0,\int\limits_{0}^{a}{f\left( x \right)\text{d}x}=0, khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
a(2;e).a\in \left( 2;e \right).
B.  
a(0;1).a\in \left( 0;1 \right).
C.  
a(1;2).a\in \left( 1;\sqrt{2} \right).
D.  
a(e2;2).a\in \left( \frac{e}{2};2 \right).
Câu 38: 1 điểm

Cho g(x)=x22x1g\left( x \right)={{x}^{2}}-2x-1 và hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số nghiệm của phương trình f[g(x)]=0f\left[ g\left( x \right) \right]=0

A.  
5.5.
B.  
4.4.
C.  
2.2.
D.  
6.6.
Câu 39: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật, AD=22,AB=1,AD=2\sqrt{2},\,\,AB=1,\,\,

SA=SB,SA=SB,\,SC=SD.SC=SD. Biết rằng hai mặt phẳng (SAB)\left( SAB \right)(SCD)\left( SCD \right) vuông góc với nhau và tổng diện tích của hai tam giác SABSABSCDSCD bằng 3.\sqrt{3}. thể tích của khối chóp S.ABCDS.ABCD bằng

A.  
1.1.
B.  
423.\frac{4\sqrt{2}}{3}.
C.  
23.\frac{2}{3}.
D.  
2.\sqrt{2}.
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) , hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) liên tục trên RR và có đồ thị như hình vẽ.

Bất phương trình f(x)(x1)3>m+5x+1f\left( x \right)-{{\left( x-1 \right)}^{3}}>m+5x+1 (với mm là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x(0;3)x\in \left( 0\,;\,3 \right) khi và chỉ khi

A.  
m<f(3)24m<f\left( 3 \right)-24 . < label>
B.  
m<f(0)m<f\left( 0 \right) . < label>
C.  
mf(3)24m\le f\left( 3 \right)-24 .
D.  
mf(0)m\le f\left( 0 \right) .
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số giá trị nguyên của tham số mm để hàm số g(x)=f[f(x)m+1]g\left( x \right)=f\left[ f\left( x \right)-m+1 \right] có đúng 66 điểm cực trị là

A.  
8.8.
B.  
10.10.
C.  
6.6.
D.  
12.12.
Câu 42: 1 điểm

Cho hai số phức z1,z2{{z}_{1}},\,\,{{z}_{2}} thỏa mãn z1+2i+z147i=62\left| {{z}_{1}}+2-i \right|+\left| {{z}_{1}}-4-7i \right|=6\sqrt{2}iz21+2i=1.\left| i{{z}_{2}}-1+2i \right|=1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z1+z2P=\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right| bằng

A.  
322.\text{3}\sqrt{2}-2.
B.  
222.\text{2}\sqrt{2}-2.
C.  
321.\text{3}\sqrt{2}-1.
D.  
221.\text{2}\sqrt{2}-1.
Câu 43: 1 điểm

Cho hình nón đỉnh S,S, đáy là hình tròn tâm O,O, góc ở đỉnh của hình nón là φ=120.\varphi =120{}^\circ . Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh SS được thiết diện là tam giác vuông SAB,SAB, trong đó A,BA,B thuộc đường tròn đáy. Biết rằng khoảng cách giữa SOSOABAB bằng 3.3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A.  
363π.\text{36}\sqrt{3}\pi .
B.  
183π.\text{18}\sqrt{3}\pi .
C.  
273π.\text{27}\sqrt{3}\pi .
D.  
93π.\text{9}\sqrt{3}\pi .
Câu 44: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho mặt phẳng (P):2xy+z10=0\left( P \right):2x-y+z-10=0d:x+22=y11=z11.d:\frac{x+2}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-1}. Đường thẳng Δ\Delta cắt (P)\left( P \right) và đường thẳng dd lần lượt tại MMNN sao cho A(1;3;2)A\left( 1;3;2 \right) là trung điểm của MN.MN. Tính độ dài đoạn thẳng MN.MN.

A.  
MN=233.MN=2\sqrt{33}.
B.  
MN=266.MN=2\sqrt{66}.
C.  
MN=433.MN=4\sqrt{33}.
D.  
MN=466.MN=4\sqrt{66}.
Câu 45: 1 điểm

Cho phương trình z2+az+2a2=0{{z}^{2}}+az+2{{a}^{2}}=0 , với aa là số thực dương. Gọi z1,z2{{z}_{1}},{{z}_{2}} là hai nghiệm phức của phương trình, trong đó z1{{z}_{1}} có phần ảo dương. Biết rằng (2z1+z2)z1=10+27i\left( 2{{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right)\overline{{{z}_{1}}}=10+2\sqrt{7}i . Khẳng định làm sau đây đúng?

A.  
1<a<31 < a < 3 .
B.  
a<1a < 1 .
C.  
5<a<85 < a < 8 .
D.  
3<a<53 < a < 5 .
Câu 46: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên b>1{b>1} để với mỗi giá trị của b{b} có đúng 5 số nguyên a(10;10)a\in \left( -10;10 \right) thỏa mãn log32a2+3a+ba2a+2a26a+7b{\log _{3} \frac{2 a^{2}+3 a+b}{a^{2}-a+2} \leq a^{2}-6 a+7-b} .

A.  
16{16 } .
B.  
15{15 } .
C.  
9{9 } .
D.  
10{10 } .
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x4+bx2+c(b,cR)f\left( x \right)={{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\left( b,c\in \mathbb{R} \right) có đồ thị là đường cong (C)\left( C \right) và đường thẳng (d):y=g(x)\left( d \right):y=g\left( x \right) tiếp xúc với (C)\left( C \right) tại điểm x0=1{{x}_{0}}=1 . Biết (d)\left( d \right)(C)\left( C \right) còn hai điểm chung khác có hoành độ là x1,x2(x1<x2){{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)x1x2g(x)f(x)(x1)2dx=43\int\limits_{{{x}_{1}}}^{{{x}_{2}}}{\frac{g\left( x \right)-f\left( x \right)}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}dx=\frac{4}{3}} . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C)\left( C \right) và đường thẳng (d)\left( d \right) .

A.  
295\frac{29}{5} .
B.  
285\frac{28}{5} .
C.  
1435\frac{143}{5} .
D.  
435\frac{43}{5} .
Câu 48: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho mặt phẳng (P):xy+z+7=0,\left( P \right):x-y+z+7=0, đường thẳng d:x1=y2=z2d:\frac{x}{1}=\frac{y}{-2}=\frac{z}{2} và mặt cầu (S):(x1)2+y2+(z2)2=5.\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=5. Gọi A,BA,\,\,B là hai điểm trên mặt cầu (S)\left( S \right)AB=4;AB=4;A,B{A}',\,\,{B}' là hai điểm nằm trên mặt phẳng (P)\left( P \right) sao cho AA,BBA{A}',\,\,B{B}' cùng song song với đường thẳng d.d. Giá trị lớn nhất của tổng AA+BBA{A}'+\,B{B}' gần nhất với giá trị nào sau đây

A.  
13.13.
B.  
11.11.
C.  
12.12.
D.  
14.14.
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)=mx3+nx2+13x+qy=f\left( x \right)=m{{x}^{3}}+n{{x}^{2}}+\frac{1}{3}x+q có đồ thị (C)\left( C \right) và cắt đường thẳng d:y=g(x)d:y=g\left( x \right) như hình vẽ. Biết AB=5AB=5 , tổng tất cả các nghiệm của phương trình f(x)g(x)3x2=2f\left( x \right)-g\left( x \right)-3{{x}^{2}}=2

A.  
4.4.
B.  
2.2.
C.  
5.5.
D.  
3.3.
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba f(x)=ax3+bx2+cx+df(x)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g(x)=(x23x+2)x1(x+1)[f2(x)f(x)]g\left( x \right)=\frac{\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)\sqrt{x-1}}{\left( x+1 \right)\left[ {{f}^{2}}\left( x \right)-f\left( x \right) \right]}

A.  
55 .
B.  
33 .
C.  
66 .
D.  
44 .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Trân - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,811 lượt xem 119,427 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,169 lượt xem 118,545 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,621 lượt xem 116,095 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn An Ninh - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,288 lượt xem 119,147 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Du - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,899 lượt xem 106,554 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Quang Trung - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,811 lượt xem 118,888 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Quảng Xương 1 - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,345 lượt xem 119,175 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Trường Chinh - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,101 lượt xem 116,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Định An - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,591 lượt xem 119,308 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!