thumbnail

Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2022- Bộ GD&ĐT

EDQ #93030

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị đặc biệt?
A.  
Thái Nguyên.
B.  
Hà Nội.
C.  
Hạ Long.
D.  
Hải Phòng.
Câu 2: 0.25 điểm

Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản nuôi trồng theo vùng của nước ta năm 2015 và 2020

A.  

Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng,

B.  

Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng,

C.  

Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng,

D.  

Tốc độ tăng trưởng và thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng.

Câu 3: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

A.  

Kết hợp.

B.  

Đường.

C.  

Miền.

D.  

Cột.

Câu 4: 0.25 điểm

Hình ảnhCho bảng số liệu:

A.  

Năm 2015.

B.  

Năm 2018.

C.  

Năm 2016,

D.  

Năm 2018.

Câu 5: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

A.  

Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin.

B.  

Phi-lip-pin tăng gấp hai lần Thái Lan.

C.  

Thái Lan tăng và Phi-lip-pin giảm.

D.  

Phi-lip-pin tăng chậm hơn Thái Lan.

Câu 6: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Quy Nhơn?
A.  
Quảng Nam.
B.  
Bình Định.
C.  
Quảng Ngãi.
D.  
Khánh Hòa.
Câu 7: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A.  
Đắk Nông.
B.  
Gia Lai.
C.  
Kon Tum.
D.  
Quảng Ngãi.
Câu 8: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả thuộc tỉnh nào sau đây?
A.  
Thái Nguyên,
B.  
Quảng Ninh.
C.  
Lạng Sơn,
D.  
Bắc Giang.
Câu 9: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay?
A.  
Bà Rịa - Vũng Tàu,
B.  
Tây Ninh,
C.  
Bình Phước,
D.  
Long An.
Câu 10: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 2500m?
A.  
Kon Ka Kinh.
B.  
Ngọc Kinh.
C.  
Ngọc Linh.
D.  
Chư Pha.
Câu 11: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản có ở trung tâm nào sau đây?
A.  
Phan Thiết.
B.  
Nha Trang.
C.  
Sóc Trăng
D.  
Vũng Tàu,
Câu 12: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở nơi đường số 8 gặp đường số 1?
A.  
Vinh.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Ninh Bình.
D.  
Hồng Lĩnh.
Câu 13: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có tổng số trâu và bồ lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A.  
Hà Tĩnh.
B.  
Nghệ An.
C.  
Quảng Trị,
D.  
Quảng Bình.
Câu 14: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 0 - 50m?
A.  
Hoàng Liên.
B.  
Sa Pa.
C.  
Ba Bể.
D.  
Cát Bà.
Câu 15: 0.25 điểm
Hoạt động khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành tại
A.  
các đảo.
B.  
bờ biển.
C.  
các quần đảo.
D.  
thềm lục địa.
Câu 16: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có lượng mưa trung bình năm lớn nhất trong các địa điểm sau đây?

A.  

Huế.

B.  

Hà Nội.

C.  

Hà Tiên,

D.  

TP. Hồ Chí Minh,

Câu 17: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm ở trên sông nào sau đây?
A.  
Sông Gâm.
B.  
Sông Chu.
C.  
Sông Lô.
D.  
Sông Đà.
Câu 18: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển?
A.  
Lạng Son.
B.  
Hà Giang.
C.  
Quảng Ninh
D.  
Cao Bằng
Câu 19: 0.25 điểm
Khí tự nhiên ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho
A.  
nhiệt điện.
B.  
thủy điện,
C.  
điện mặt trời.
D.  
điện gió.
Câu 20: 0.25 điểm
Vùng đồi trung du nước ta là nơi thường có
A.  
nhiễm mặn đất.
B.  
sạt lở bờ biển.
C.  
xói mòn đất.
D.  
sóng thần.
Câu 21: 0.25 điểm
Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A.  
chỉ có khai khoáng.
B.  
tương đối đa dạng.
C.  
chỉ có chế biến.
D.  
có ít ngành.
Câu 22: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Yên Bái?
A.  
Sông Cả.
B.  
Sông Hồng.
C.  
Sông Mã.
D.  
Sông Chu.
Câu 23: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A.  
Quảng Trị,
B.  
Quảng Bình.
C.  
Nghệ An.
D.  
Hà Tĩnh.
Câu 24: 0.25 điểm
Biện pháp mở rộng rừng sản xuất ở nước ta là
A.  
khai thác
B.  
tăng rừng đầu nguồn.
C.  
trồng mới.
D.  
tăng vườn quốc gia.
Câu 25: 0.25 điểm
Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng
A.  
giảm chăn nuôi, tăng ngành trồng trọt.
B.  
tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp.
C.  
giảm chế biến, tăng việc khai khoáng.
D.  
tăng ngành dịch vụ, giảm công nghiệp.
Câu 26: 0.25 điểm
Hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta hiện nay
A.  
chỉ tập trung ở các vùng biển.
B.  
hoàn toàn phục vụ xuất khẩu.
C.  
chủ yếu phát triển ở sông suối.
D.  
có nhiều sản phẩm khác nhau.
Câu 27: 0.25 điểm
Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay
A.  
phát triển theo hướng cơ giới hóa.
B.  
chỉ tập trung tại vùng đồng bằng.
C.  
chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu.
D.  
hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu.
Câu 28: 0.25 điểm
Hoạt động du lịch biển của nước ta hiện nay
A.  
hoàn toàn do tư nhân thực hiện.
B.  
tập trung chủ yếu ở các hải đảo.
C.  
hầu hết chỉ có du khách nội địa.
D.  
có loại hình ngày càng đa dạng.
Câu 29: 0.25 điểm
Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm
A.  
vùng biển, vùng trời và quần đảo,
B.  
vùng đất, vùng biển và vùng trời.
C.  
đất liền, vùng biển và các hải đảo.
D.  
phần đất liền, hải đảo và vùng trời.
Câu 30: 0.25 điểm
Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay
A.  
có rất nhiều thành phố cực lớn.
B.  
sắp xếp theo các cấp khác nhau.
C.  
phân bố đều khắp ở trong nước.
D.  
phát triển mạnh ở vùng đồi núi.
Câu 31: 0.25 điểm
Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A.  
hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp.
B.  
có số lượng lớn hơn khu vực đô thị.
C.  
phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao.
D.  
chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt.
Câu 32: 0.25 điểm
Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay
A.  
chỉ phục vụ cho cơ sở sản xuất.
B.  
phát triển đồng đều ở các vùng.
C.  
có sự phát triển nhanh vượt bậc.
D.  
có trình độ công nghệ chưa cao.
Câu 33: 0.25 điểm
Mục đích chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là
A.  
đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh công nghiệp, phân bố lại dân cư,
B.  
tăng sản phẩm hàng hóa, tạo thêm các việc làm, hình thành đô thị.
C.  
đẩy mạnh xuất khẩu, thay đổi phân bố sản xuất, phát huy thế mạnh.
D.  
chuyển dịch cơ cấu công nghiệp, thu hút đầu tư, sản xuất hàng hóa.
Câu 34: 0.25 điểm
Mục đích chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A.  
phát triển kinh tế, sử dụng hợp lí tự nhiên,
B.  
tạo nhiều nông sản, phát huy các thế mạnh.
C.  
tăng sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất.
D.  
cải tạo đất, đẩy mạnh hoạt động trồng trọt.
Câu 35: 0.25 điểm
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nông nghiệp chuyên canh ở Tây Nguyên là
A.  
tăng nguồn thu nhập, phát triển hàng hóa,
B.  
đa dạng nông sản, tăng cường xuất khẩu.
C.  
bảo vệ đất, tạo phương thức sản xuất mới.
D.  
phát huy thế mạnh, gắn liền với chế biến.
Câu 36: 0.25 điểm
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có thành phần thực vật cận nhiệt chủ yếu do tác động của
A.  
địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất đa dạng.
B.  
nhiệt độ về mùa đông hạ thấp, địa hình vùng đồi núi rộng, vị trí địa lí.
C.  
vị trí địa lí, địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D.  
những lưu vực sông có diện tích rộng, gió mùa Đông Bắc, các núi cao.
Câu 37: 0.25 điểm
Ý nghĩa chủ yếu của phát triển giao thông đường bộ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A.  
gắn với khu công nghiệp, phục vụ xuất khẩu,
B.  
tạo cơ sở phân bố dân cư, hình thành đô thị.
C.  
nâng cao năng lực vận tải, phát triển kinh tế.
D.  
nối liền với các nước, đẩy mạnh giao thương.
Câu 38: 0.25 điểm
Giải pháp chủ yếu phát triển cây rau quả cận nhiệt theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.  
dùng các giống mới, nâng cao sản lượng, trồng trọt chuyên canh.
B.  
đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm, sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích.
C.  
đẩy mạnh việc chế biến, sản xuất tập trung, phát triển thị trường.
D.  
tăng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, đa dạng sản phẩm.
Câu 39: 0.25 điểm
Xuất khẩu của nước ta hiện nay tăng trưởng mạnh chủ yếu do
A.  
mở rộng giao thương, liên kết các nước.
B.  
đổi mới sản xuất, có nhiều thành phần
C.  
phát triển kinh tế, hội nhập quốc tế sâu.
D.  
tăng cường đầu tư, tạo nhiều hàng hóa.
Câu 40: 0.25 điểm
Hướng chủ yếu chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A.  
thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng cây ăn quả
B.  
chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường vụ đông,
C.  
thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.
D.  
đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2024 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93025

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

80,635 lượt xem 43,407 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,078 lượt xem 55,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Địa lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,983 lượt xem 54,901 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Địa lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,385 lượt xem 73,423 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Địa Lý năm 2018THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,775 lượt xem 61,250 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaVật lý
EDQ #93487

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,098 lượt xem 47,418 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Giáo dục công dân 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc gia
EDQ #92836

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

78,750 lượt xem 42,392 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2023 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaVật lý
EDQ #92966

38 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

27,225 lượt xem 14,637 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Lịch sử 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaLịch sử
EDQ #92819

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,317 lượt xem 32,466 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!