thumbnail

Đề minh họa THPTQG môn Hóa 2022 - Bộ GD&ĐT

EDQ #93624

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A.  
CH3COOH.
B.  
FeCl3.
C.  
HNO3.
D.  
NaCl.
Câu 2: 0.25 điểm

Cho hai chất hữu cơ mạch hở E,F có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất E,F,X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:

A.  

2 .

B.  

1 .

C.  

4 .

D.  

3 .

Câu 3: 0.25 điểm
Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và KNO3 (trong bình kín, không có không khí) đến khối lượng không đồi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào nước, thu được 400ml dung dịch E (chỉ chứa một chất tan) có pH=1, không có khí thoát ra. Giá trị của m là?
A.  
11,24 .
B.  
4,61 .
C.  
5,62 .
D.  
23,05 .
Câu 4: 0.25 điểm
Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon và 2,76 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 3,445 mol O2, thu được 2,43 molCO2 và 2,29 molH2O. Khối lượng của
A.  
26,34 gam.
B.  
26,70 gam.
C.  
26,52 gam.
D.  
24,90gam.
Câu 5: 0.25 điểm
Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm cacboxyl (COOH) ?
A.  
Axit fomic.
B.  
Axit glutamic.
C.  
Alanin.
D.  
Lysin.
Câu 6: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

A.  

3 .

B.  

1 .

C.  

2 .

D.  

4 .

Câu 7: 0.25 điểm
Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1:3 ) với cường độ dòng điện 2,68 A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 20,75 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của
A.  
6 .
B.  
4 .
C.  
7 .
D.  
5 .
Câu 8: 0.25 điểm
Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2,FeCO3,CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm 15,2% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,54 molO2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đồi không đáng kế). Mạ̣t khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa 1,8 m gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 1,08 mol hỗn hợp khí gồm CO2,SO2. Giá trị của m là?
A.  
20 .
B.  
25 .
C.  
15 .
D.  
30 .
Câu 9: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A.  
Al.
B.  
Na.
C.  
Fe.
D.  
Ba.
Câu 10: 0.25 điểm

Cho sơ đồ chuyển hóa: Z⟵+FX⟵+EBa(OH)2⟶+EY⟶+FZ

A.  

Na2SO4,NaOH.

B.  

NaHCO3,BaCl2.

C.  

CO2,NaHSO4.

D.  

Na2CO3,HCl.

Câu 11: 0.25 điểm
Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí NO2 có màu nâu đỏ, độc và gây ô nhiễm môi trường. Tên gọi của NO2 là?
A.  
đinitơ pentaoxit.
B.  
nitơ đioxit.
C.  
đinitơ oxit.
D.  
nitơ monooxit.
Câu 12: 0.25 điểm
Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2 ), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với X là 1,25 . Đốt cháy hết Y, thu được 0,87 molCO2 và 1,05 molH2O. Mặt khác, Y phản ứng tối đa với 0,42 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là
A.  
0,45 .
B.  
0,60 .
C.  
0,30 .
D.  
0,75 .
Câu 13: 0.25 điểm
Polime nào sau đây có công thức (−CH2−CH(CN))n ?
A.  
Poli(metyl metacrylat).
B.  
Polietilen.
C.  
Poliacrilonitrin.
D.  
Poli(vinyl clorua).
Câu 14: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:

A.  

2 .

B.  

4 .

C.  

3 .

D.  

5 .

Câu 15: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A.  

Sau bước 1 , chất lỏng trong bát sứ tách thành hai lớp.

B.  

Ở bước 3,NaCl có vai trò làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.

C.  

Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo.

D.  

Dung dịch thu được sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)2.

Câu 16: 0.25 điểm
Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A.  
MgCl2.
B.  
MgO.
C.  
Mg(HCO3)2.
D.  
Mg(OH)2.
Câu 17: 0.25 điểm
Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là?
A.  
C3H5(OH)3.
B.  
CH3COOH.
C.  
C15H31COOH.
D.  
C17H35COOH.
Câu 18: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A.  
Au.
B.  
Ca.
C.  
Na.
D.  
Mg.
Câu 19: 0.25 điểm
Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là?
A.  
+1.
B.  
+2.
C.  
+3.
D.  
+6.
Câu 20: 0.25 điểm
Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na Sinh ra khí H2 ?
A.  
C2H5OH.
B.  
CH3COOCH3.
C.  
HCHO.
D.  
CH4.
Câu 21: 0.25 điểm
X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là?
A.  
Fe.
B.  
W.
C.  
Cu.
D.  
Cr.
Câu 22: 0.25 điểm
Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A.  
NaCl.
B.  
NaOH.
C.  
HNO3 đặc nguội.
D.  
H2SO4 loãng.
Câu 23: 0.25 điểm
Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín lớp chất
A.  
AlF3.
B.  
Al⁡(NO3)3.
C.  
Al2(SO4)3.
D.  
Al2O3.
Câu 24: 0.25 điểm
Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là?
A.  
6 .
B.  
8 .
C.  
4 .
D.  
2 .
Câu 25: 0.25 điểm
Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?
A.  
Axit axetic.
B.  
Metylamin.
C.  
Tinh bột.
D.  
Glucozơ.
Câu 26: 0.25 điểm
Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là?
A.  
6 .
B.  
11 .
C.  
5 .
D.  
12 .
Câu 27: 0.25 điểm
Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A.  
Cu.
B.  
Ag.
C.  
K.
D.  
Au.
Câu 28: 0.25 điểm
Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hidrocacbonat và magie hiđrocacbonat gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là?
A.  
CaSO4.
B.  
CaCO3.
C.  
Ca(HCO3)2.
D.  
CaO.
Câu 29: 0.25 điểm
Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?
A.  
Ca2+.
B.  
Na+.
C.  
Cu2+.
D.  
Al3+.
Câu 30: 0.25 điểm
Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước,... Công thức phèn chua là?
A.  
K2SO4⋅Al2(SO4)3⋅24H2O.
B.  
Al2O3⋅2H2O.
C.  
Al(NO3)3⋅9H2O.
D.  
Al(NO3)3⋅6H2O.
Câu 31: 0.25 điểm
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là?
A.  
C3H5(OH)3.
B.  
C2H5OH.
C.  
C3H7OH.
D.  
CH3OH.
Câu 32: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B.  
Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C.  
Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D.  
Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 33: 0.25 điểm
Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3, thu được Na2CO3,H2O và 3,36 lít CO2. Giá trị của m là?
A.  
30,0 .
B.  
25,2 .
C.  
15,0 .
D.  
12,6 .
Câu 34: 0.25 điểm
Cho dung dịch chứa m gam glucozo tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là?
A.  
13,5 .
B.  
18,0 .
C.  
9,0 .
D.  
16,2 .
Câu 35: 0.25 điểm
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3 ?
A.  
Fe2O3.
B.  
FeCl2.
C.  
Fe.
D.  
FeO.
Câu 36: 0.25 điểm
Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ nhân tạo là?
A.  
1 .
B.  
2 .
C.  
4 .
D.  
3 .
Câu 37: 0.25 điểm
Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là?
A.  
8,1.
B.  
2,7 .
C.  
5,4 .
D.  
10,8 .
Câu 38: 0.25 điểm
Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2,H2O và 6,72 lít CO2. Giá trị của m là?
A.  
26,70.
B.  
22,50 .
C.  
8,90 .
D.  
11,25 .
Câu 39: 0.25 điểm
Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m
A.  
3,70 gam.
B.  
3,30 gam.
C.  
2,96 gam.
D.  
2,64 gam.
Câu 40: 0.25 điểm
Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp Y gồm Fe,Cu,Fe3O4 và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,05 mol H2 và 9,2 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A.  
14,8 .
B.  
16,4 .
C.  
16,0 .
D.  
15,6 .

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Sinh 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaSinh học
EDQ #92887

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

85,626 lượt xem 46,102 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Lịch sử 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaLịch sử
EDQ #92819

1 mã đề 42 câu hỏi 1 giờ

60,301 lượt xem 32,466 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2022- Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93030

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

75,655 lượt xem 40,733 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaVật lý
EDQ #93487

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

88,079 lượt xem 47,418 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn tiếng Anh năm 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaTiếng Anh
EDQ #94191

1 mã đề 36 câu hỏi 1 giờ

43,325 lượt xem 23,324 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Giáo dục công dân 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc gia
EDQ #92836

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

78,735 lượt xem 42,392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Hóa học năm 2023 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaHoá học
EDQ #93147

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

64,581 lượt xem 34,769 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Hóa học 2024 - Bộ GD & ĐTTHPT Quốc giaHoá học
EDQ #93046

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

74,146 lượt xem 39,921 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,763 lượt xem 69,328 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!