thumbnail

[2022] Trường THPT Hà Huy Tập - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Khẳng định nào dưới đây về tính đơn điệu của hàm số y=x3+3x29x2019y = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 2019 là đúng ?

A.  
Nghịch biến trên khoảng (;3)\left( { - \infty ; - 3} \right)
B.  
Nghịch biến trên khoảng (3;1)\left( { - 3;1} \right)
C.  
Đồng biến trên khoảng (3;1)\left( { - 3;1} \right)
D.  
Nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right)
Câu 2: 1 điểm

Cho 5253512=5x\dfrac{{{5^2}\sqrt[3]{5}}}{{{5^{\frac{1}{2}}}}} = {5^x} . Giá trị của xx

A.  
116\dfrac{{11}}{6}
B.  
32\dfrac{3}{2}
C.  
43\dfrac{4}{3}
D.  
76 - \dfrac{7}{6}
Câu 3: 1 điểm

Cho hình bình hành MNPQMNPQ . Phép tịnh tiến theo véc tơ MN\overrightarrow {MN} biến điểm QQ thành điểm nào sau đây?

A.  
Điểm P
B.  
Điểm M
C.  
Điểm Q
D.  
Điểm N
Câu 4: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác vuông cân tại B;BA=a;SA=a2B;BA = a;SA = a\sqrt 2 SASA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SCSC và mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right) bằng bao nhiêu?

A.  
4545^\circ
B.  
3030^\circ
C.  
6060^\circ
D.  
9090^\circ
Câu 5: 1 điểm

Cho số thực dương xx , biểu thức rút gọn của P=x3.x2.x3x.x6P = \dfrac{{\sqrt[3]{x}.{x^{ - 2}}.{x^3}}}{{\sqrt x .\sqrt[6]{x}}} là:

A.  
xx
B.  
x23\sqrt[3]{{{x^2}}}
C.  
x3\sqrt {{x^3}}
D.  
x2{x^2}
Câu 6: 1 điểm

Cắt khối trụ có bán kính đáy bằng 55 và chiều cao bằng 1010 bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 33 ta được thiết diện là

A.  
hình vuông có diện tích bằng 5050
B.  
hình chữ nhật có diện tích bằng 100100
C.  
hình chữ nhật có diện tích bằng 8080
D.  
hình chữ nhật có diện tích bằng 6060
Câu 7: 1 điểm

Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 23a2\sqrt 3 a , cạnh bên bằng 33a3\sqrt 3 a có thể tích bằng

A.  
273a327\sqrt 3 {a^3}
B.  
9a39{a^3}
C.  
27a327{a^3}
D.  
93a39\sqrt 3 {a^3}
Câu 8: 1 điểm

Cho a>0a > 0ae1.a e 1. Giá trị của biểu thức aloga3{a^{{{\log }_{\sqrt a }}3}} bằng

A.  
33
B.  
66
C.  
3\sqrt 3
D.  
99
Câu 9: 1 điểm

Cho dãy số (un)\left( {{u_n}} \right) xác định bởi {u1=3un+1=2un5,n1\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_{n + 1}} = 2{u_n} - 5,\forall n \ge 1\end{array} \right. . Số hạng thứ 33 của dãy số đã cho là

A.  
3 - 3
B.  
22
C.  
5 - 5
D.  
33
Câu 10: 1 điểm

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x43x2+2018y = {x^4} - 3{x^2} + 2018 tại điểm có hoành độ bằng 11 có phương trình

A.  
y=2x+2018y = 2x + 2018
B.  
y=2x+2016y = - 2x + 2016
C.  
y=2x+2018y = - 2x + 2018
D.  
y=2x+2020y = - 2x + 2020
Câu 11: 1 điểm

Khối chóp có diện tích đáy bằng 66 và chiều cao bằng 22 thì có thể tích bằng

A.  
44
B.  
1212
C.  
66
D.  
22
Câu 12: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A.  
y=x4+1y = {x^4} + 1
B.  
y=x4+1y = - {x^4} + 1
C.  
y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1
D.  
y=x4+2x2+1y = {x^4} + 2{x^2} + 1
Câu 13: 1 điểm

Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?

A.  
9
B.  
6
C.  
3
D.  
5
Câu 14: 1 điểm

Hàm số y=x42x2+3y = {x^4} - 2{x^2} + 3 có số điểm cực trị là

A.  
44
B.  
11
C.  
00
D.  
33
Câu 15: 1 điểm

Phương trình 2sinx=12\sin x = 1 có một nghiệm là

A.  
x=π4x = \dfrac{\pi }{4}
B.  
x=π2x = \dfrac{\pi }{2}
C.  
x=π6x = \dfrac{\pi }{6}
D.  
x=π3x = \dfrac{\pi }{3}
Câu 16: 1 điểm

Tìm I=lim3n2n+1I = \lim \dfrac{{3n - 2}}{{n + 1}}

A.  
I=3I = - 3
B.  
I=2I = - 2
C.  
I=2I = 2
D.  
I=3I = 3
Câu 17: 1 điểm

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=22xx+1y = \dfrac{{2 - 2x}}{{x + 1}}

A.  
y=2y = - 2
B.  
y=1y = - 1
C.  
x=1x = - 1
D.  
x=2x = - 2
Câu 18: 1 điểm

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x24x+3y = {x^2} - 4x + 3

A.  
22
B.  
11
C.  
33
D.  
1 - 1
Câu 19: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=πxy = {\pi ^{ - x}}

A.  
R\{0}\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
R\mathbb{R}
Câu 20: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có 55 chữ số khác nhau?

A.  
11341134
B.  
2721627216
C.  
2722627226
D.  
2726127261
Câu 21: 1 điểm

Cho hai mặt phẳng song song (P),(Q)\left( P \right),\left( Q \right) và đường thẳng Δ\Delta . Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Nếu Δ\Delta song song với (P)\left( P \right) thì Δ\Delta song song với (Q)\left( Q \right) .
B.  
Nếu Δ\Delta nằm trên (P)\left( P \right) thì Δ\Delta song song với (Q)\left( Q \right) .
C.  
Nếu Δ\Delta nằm trên (Q)\left( Q \right) thì Δ\Delta song song với (P)\left( P \right) .
D.  
Nếu Δ\Delta cắt (P)\left( P \right) thì Δ\Delta cắt (Q)\left( Q \right) .
Câu 22: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=ln(x2+x+1)y = \ln \left( {{x^2} + x + 1} \right) .

A.  
y=1x2+x+1y' = \dfrac{1}{{{x^2} + x + 1}}
B.  
y=2x+1x2+x+1y' = \dfrac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}
C.  
y=2x+1y' = 2x + 1
D.  
y=2x+1(x2+x+1)ln10y' = \dfrac{{2x + 1}}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)\ln 10}}
Câu 23: 1 điểm

Hình nón bán kính đáy RR và đường sinh ll thì có diện tích xung quanh bằng

A.  
πR3\pi {R^3}
B.  
πRl\pi Rl
C.  
2πRl2\pi Rl
D.  
πl2\pi {l^2}
Câu 24: 1 điểm

Cắt khối cầu tâm II , bán kính R=5R = 5 bởi một mặt phẳng (P)\left( P \right) cách II một khoảng bằng 44 , diện tích thiết diện là

A.  
25π25\pi
B.  
16π16\pi
C.  
9π9\pi
D.  
6π6\pi
Câu 25: 1 điểm

Một người mau một căn hộ trị giá 800800 triệu theo hình thức trả góp với lãi suất 0,8%0,8\% /tháng. Lúc đầu người đó trả 200200 triệu, số tiền còn lại mỗi tháng người đó trả cả gốc lẫn lãi 2020 triệu. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ, biết rằng lãi suất chỉ tính trên số tiền còn nợ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

A.  
3636
B.  
3535
C.  
3737
D.  
3434
Câu 26: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=xexy = x{e^{ - x}} trên đoạn [0;2]\left[ {0;2} \right] bằng

A.  
11
B.  
e1{e^{ - 1}}
C.  
2e22{e^{ - 2}}
D.  
ee
Câu 27: 1 điểm

Cho tứ diện đều ABCDABCD có cạnh bằng 44 . Gọi M,N,P,Q,R,SM,N,P,Q,R,S theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB,AC,CD,BD,AD,BCAB,AC,CD,BD,AD,BC . Thể tích khối bát diện đều RMNPQSRMNPQS

A.  
823\dfrac{{8\sqrt 2 }}{3}
B.  
233\dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}
C.  
324\dfrac{{3\sqrt 2 }}{4}
D.  
223\dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}
Câu 28: 1 điểm

Cho hai số thực x;yx;y thỏa mãn 0<x<1<y0 < x < 1 < y . Trong các bất đẳng thức sau, có bao nhiêu bất đẳng thức đúng?

(1)logx(1+y)>log1yx\left( 1 \right)\,{\log _x}\left( {1 + y} \right) > {\log _{\frac{1}{y}}}x

(2)logy(1+x)>logxy\left( 2 \right)\,{\log _y}\left( {1 + x} \right) > {\log _x}y

(3)logyx<log1+x(1+y)\left( 3 \right)\,{\log _y}x < {\log _{1 + x}}\left( {1 + y} \right)

A.  
1
B.  
0
C.  
3
D.  
2
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f(x)=mf\left( x \right) = m ( mm là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm trong khoảng (2;6)\left( { - 2;6} \right) ?

A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
3
Câu 30: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để đồ thị hàm số y=x42m2x2+2my = {x^4} - 2{m^2}{x^2} + 2m có ba điểm cực trị A,B,CA,B,C sao cho O,A,B,CO,A,B,C là các đỉnh của một hình thoi (với OO là gốc tọa độ).

A.  
m=1m = 1
B.  
m=1m = - 1
C.  
m=2m = 2
D.  
m=3m = 3
Câu 31: 1 điểm

Trong khai triển (1+x+x2)n=a0+a1x+...+a2nx2n{\left( {1 + x + {x^2}} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + ... + {a_{2n}}{x^{2n}}a12=a211\dfrac{{{a_1}}}{2} = \dfrac{{{a_2}}}{{11}} thì giá trị của nn

A.  
1010
B.  
1414
C.  
88
D.  
1212
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=(x+3)(x+1)2(x1)(x3)f\left( x \right) = \left( {x + 3} \right){\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số g(x)=xf(x)+3g\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt x }}{{f\left( x \right) + 3}} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 33: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên trong tập giá trị của hàm số y=sin2x2sin2x+1cos2x+2sin2x3y = \dfrac{{{{\sin }^2}x - 2\sin 2x + 1}}{{\cos 2x + 2\sin 2x - 3}} ?

A.  
22
B.  
00
C.  
44
D.  
11
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số y=x3+1y = {x^3} + 1 có đồ thị (C)\left( C \right) . Tìm điểm có hoành độ dương trên đường thẳng d:y=x+1d:y = x + 1 mà qua đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến tới (C).\left( C \right).

A.  
M(1+2;2+2)M\left( {1 + \sqrt 2 ;2 + \sqrt 2 } \right)
B.  
M(31;3)M\left( {\sqrt 3 - 1;\sqrt 3 } \right)
C.  
M(1;2)M\left( {1;2} \right)
D.  
M(2;3)M\left( {2;3} \right)
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình thang vuông tại AADD , AD=DC=aAD = DC = a . Biết SABSAB là tam giác đều cạnh 2a2a và mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right) vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right) . Tính cô sin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right)(SBC)\left( {SBC} \right) .

A.  
217\dfrac{{\sqrt {21} }}{7}
B.  
277\dfrac{{2\sqrt 7 }}{7}
C.  
357\dfrac{{\sqrt {35} }}{7}
D.  
63\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}
Câu 36: 1 điểm

Cho hình trụ (T)\left( T \right) có chiều cao bằng đường kính đáy, hay đáy là các hình tròn (O;R)\left( {O;R} \right)(O;R)\left( {O';R} \right) . Gọi AA là điểm di động trên đường tròn (O;R)\left( {O;R} \right)BB là điểm di động trên đường tròn (O;R)\left( {O';R} \right) , khi đó thể tích khối tứ diện OOABOO'AB có giá trị lớn nhất là

A.  
R36\dfrac{{{R^3}}}{6}
B.  
R33\dfrac{{{R^3}}}{3}
C.  
3R36\dfrac{{\sqrt 3 {R^3}}}{6}
D.  
3R33\dfrac{{\sqrt 3 {R^3}}}{3}
Câu 37: 1 điểm

Nhà cung cấp dịch vị internet X áp dụng mức giá với dung lượng sử dụng của khách hàng theo hình thức bậc thang như sau: Mỗi bậc áp dụng cho 64MB64MB , bậc 1 có giá 100100 đ/1MB, giá của mỗi MB ở các bậc tiếp theo giảm 10%10\% so với bậc trước đó. Tháng 12 năm 2018, bạn An sử dụng hết 2GB2GB , hỏi bạn An phải trả bao nhiêu tiền (tính bằng đồng, làm tròn đến hàng đơn vị)?

A.  
2788727887
B.  
5590655906
C.  
4330743307
D.  
6180261802
Câu 38: 1 điểm

Một công ty cần sản xuất các sản phẩm bằng kim loại có dạng khối lăng trụ tam giác đều có thể tích bằng 34(m3)\sqrt[4]{3}\left( {{m^3}} \right) rồi sơn lại hai mặt đáy và hai mặt bên. Hỏi diện tích cần sơn mỗi sản phẩm nhỏ nhất bằng bao nhiêu mét vuông?

A.  
66
B.  
55
C.  
434\sqrt 3
D.  
333\sqrt 3
Câu 39: 1 điểm

Một quân Vua ở giữa một bàn cờ vua (như hình vẽ) di chuyển ngẫu nhiên 33 bước, tìm xác suất để sau 33 bước nó trở lại vị trí xuất phát (mỗi bước đi, quân Vua chỉ có thể đi sang ô chung đỉnh hoặc ô chung cạnh với ô nó đang đứng).

A.  
764\dfrac{7}{{64}}
B.  
1364\dfrac{{13}}{{64}}
C.  
364\dfrac{3}{{64}}
D.  
316\dfrac{3}{{16}}
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình f(x2)+1m=0\left| {f\left( {\left| {x - 2} \right|} \right) + 1} \right| - m = 088 nghiệm phân biệt trong khoảng (5;5)?\left( { - 5;5} \right)?

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có cạnh đáy bằng aa , cạnh bên bằng 2a2a . Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) qua AA và song song với BDBD cắt cạnh SCSC tại II và chia khối chóp thành 22 phần có thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCDS.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) .

A.  
32a27\dfrac{{3\sqrt 2 {a^2}}}{7}
B.  
27a23\dfrac{{2\sqrt 7 {a^2}}}{3}
C.  
73a224\dfrac{{7\sqrt 3 {a^2}}}{{24}}
D.  
701017(342)32a2{{\sqrt {70 - 10\sqrt {17} } \left( {\sqrt {34} - \sqrt 2 } \right)} \over {32}}{a^2}
Câu 42: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình thang cân (AB//CD)\left( {AB//CD} \right) . Biết AD=25;AC=45;ACAD;SA=SB=SC=SD=7.AD = 2\sqrt 5 ;AC = 4\sqrt 5 ;AC \bot AD;SA = SB = SC = SD = 7. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA,CD.SA,CD.

A.  
4155\dfrac{{4\sqrt {15} }}{5}
B.  
2\sqrt 2
C.  
103819\dfrac{{10\sqrt {38} }}{{19}}
D.  
2102102187\dfrac{{2\sqrt {102102} }}{{187}}
Câu 43: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số y=x2x2x+my = \dfrac{x}{2} - \sqrt {{x^2} - x + m} đồng biến trên (;2)\left( { - \infty ;2} \right) .

A.  
m7m \ge 7
B.  
m14m \ge \dfrac{1}{4}
C.  
m=11m = 11
D.  
m14m \ge - \dfrac{1}{4}
Câu 44: 1 điểm

Gọi M;mM;m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+ax2+1+2ay = \dfrac{{x + a}}{{{x^2} + 1 + 2a}} , với aa là tham số dương. Tìm tất cả các giá trị của aa để 3M+7m=0.3M + 7m = 0.

A.  
a=23a = \dfrac{2}{3}
B.  
a=72a = \dfrac{7}{2}
C.  
a=32a = \dfrac{3}{2}
D.  
a=52a = \dfrac{5}{2}
Câu 45: 1 điểm

Cho log23=a,log35=b{\log _2}3 = a,{\log _3}5 = b , giá trị của biểu thức P=log2036log7512P = {\log _{20}}36 - {\log _{75}}12 tính theo a,ba,b

A.  
5a2b+2ab+3a242ab2+ab+4b+2\dfrac{{5{a^2}b + 2ab + 3{a^2} - 4}}{{2a{b^2} + ab + 4b + 2}}
B.  
2a3abab22ab2+ab+4b\dfrac{{2a - 3ab - a{b^2}}}{{2a{b^2} + ab + 4b}}
C.  
3a2b+2a2+2ab42a2b2+a2b+4ab+2a\dfrac{{3{a^2}b + 2{a^2} + 2ab - 4}}{{2{a^2}{b^2} + {a^2}b + 4ab + 2a}}
D.  
2a+2b+3abab22ab2ab+4b+2\dfrac{{2a + 2b + 3ab - a{b^2}}}{{2a{b^2} - ab + 4b + 2}}
Câu 46: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCD , có AB=CD=5AB = CD = 5 , khoảng cách giữa ABABCDCD bằng 1212 , góc giữa hai đường thẳng ABABCDCD bằng 300{30^0} . Tính thể tích khối tứ diện ABCDABCD .

A.  
6060
B.  
3030
C.  
2525
D.  
15315\sqrt 3
Câu 47: 1 điểm

Phương trình sin2x+sinxsin2x=mcosx+2mcos2x{\sin ^2}x + \sin x\sin 2x = m\cos x + 2m{\cos ^2}x (với mm là tham số) có ít nhất bao nhiêu nghiệm trong khoảng (π;3π2)\left( { - \pi ;\dfrac{{3\pi }}{2}} \right) ?

A.  
55
B.  
33
C.  
77
D.  
66
Câu 48: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của mm để hàm số y=cos2x+mxy = \cos 2x + mx đồng biến trên R.\mathbb{R}.

A.  
m2m \ge - 2
B.  
2m2 - 2 \le m \le 2
C.  
m2m \le - 2
D.  
m2m \ge 2
Câu 49: 1 điểm

Cho a;ba;b là các số thực thỏa mãn a>0a > 0ae1a e 1 biết phương trình ax1ax=2cos(bx){a^x} - \frac{1}{{{a^x}}} = 2\cos \left( {bx} \right) có 7 nghiệm thực phân biệt. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình a2x2ax(cosbxolimits+2)+1=0{a^{2x}} - 2{a^x}\left( {{\mathop{\rm cosbx} olimits} + 2} \right) + 1 = 0

A.  
1414
B.  
00
C.  
77
D.  
2828
Câu 50: 1 điểm

Tìm hàm số đồng biến trên R\mathbb{R} .

A.  
f(x)=3xf\left( x \right) = {3^x}
B.  
f(x)=3xf\left( x \right) = {3^{ - x}}
C.  
f(x)=(13)xf\left( x \right) = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^x}
D.  
f(x)=33xf\left( x \right) = \frac{3}{{{3^x}}}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Hà Huy Tập - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,434 lượt xem 109,536 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hà Huy Tập - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,199 lượt xem 113,715 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hà Trung - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,243 lượt xem 105,665 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Liên trường THPT Hà Tĩnh Lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,865 lượt xem 116,767 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Liên trường THPT Hà Tĩnh Lần 1 - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,687 lượt xem 111,286 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Hà Giang Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,001 lượt xem 111,454 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Khương Hạ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,708 lượt xem 103,761 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,427 lượt xem 117,607 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!