thumbnail

[2022] Trường THPT Hồng Bàng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 của Trường THPT Hồng Bàng, với nội dung trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết là tài liệu ôn tập hiệu quả cho học sinh lớp 12.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân số phức hình học không gian năm 2022 Trường THPT Hồng Bàng đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Với a,ba,\,\,b là hai số thực khác 0 tùy ý, ln(a2b4)\ln \left( {{a^2}{b^4}} \right) bằng:

A.  
2lna+4lnb2\ln \left| a \right| + 4\ln \left| b \right|
B.  
4(lna+lnb)4\left( {\ln \left| a \right| + \ln \left| b \right|} \right)
C.  
2lna+4lnb2\ln a + 4\ln b
D.  
4lna+2lnb4\ln a + 2\ln b
Câu 2: 1 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng aa và diện tích toàn phần bằng 3πa23\pi {a^2} . Độ dài đường sinh ll của hình nón bằng :

A.  
l=4al = 4a
B.  
l=a3l = a\sqrt 3
C.  
l=2al = 2a
D.  
l=al = a
Câu 3: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
y=x42x2+3y = - {x^4} - 2{x^2} + 3
B.  
y=x4+2x23y = {x^4} + 2{x^2} - 3
C.  
y=x4+2x2+3y = - {x^4} + 2{x^2} + 3
D.  
y=x2+3y = - {x^2} + 3
Câu 4: 1 điểm

Mặt cầu bán kính aa có diện tích bằng

A.  
43πa2\dfrac{4}{3}\pi {a^2}
B.  
πa2\pi {a^2}
C.  
4πa24\pi {a^2}
D.  
43πa3\dfrac{4}{3}\pi {a^3}
Câu 5: 1 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' có diện tích đáy ABCABC bằng SS và chiều cao bằng hh . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

A.  
2S.h2S.h
B.  
13S.h\dfrac{1}{3}S.h
C.  
23S.h\dfrac{2}{3}S.h
D.  
S.hS.h
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đạt cực đại tại điểm x0{x_0} bằng:

A.  
00
B.  
4 - 4
C.  
11
D.  
3 - 3
Câu 7: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
y=lnxy = \ln x
B.  
y=exy = - {e^x}
C.  
y=lnxy = \left| {\ln x} \right|
D.  
y=exy = {e^x}
Câu 8: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh a,SAa,\,\,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SBSB tạo với đáy một góc 450{45^0} . Thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD bằng:

A.  
a323\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}
B.  
a326\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}
C.  
a33\dfrac{{{a^3}}}{3}
D.  
a3{a^3}
Câu 9: 1 điểm

Rút gọn biểu thức P=x12x8P = {x^{\frac{1}{2}}}\sqrt[8]{x} .

A.  
x4{x^4}
B.  
x516{x^{\frac{5}{{16}}}}
C.  
x58{x^{\frac{5}{8}}}
D.  
x116{x^{\frac{1}{{16}}}}
Câu 10: 1 điểm

Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a2a . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng:

A.  
a326\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}
B.  
a3212\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}
C.  
a323\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}
D.  
2a323\dfrac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}
Câu 11: 1 điểm

Tập hợp các điểm MM trong không gian cách đường thẳng Δ\Delta có định một khoảng RR không đổi \left( {R > 0} \right) là:

A.  
hai đường thẳng song song
B.  
một mặt cầu
C.  
một mặt nón
D.  
một mặt trụ
Câu 12: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u_n}} \right) có số hạng đầu u1=3{u_1} = 3 và công sai d=2d = 2 . Giá trị của u7{u_7} bằng:

A.  
1515
B.  
1717
C.  
1919
D.  
1313
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên đoạn [3;4]\left[ { - 3;4} \right] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi MMmm lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [3;4]\left[ { - 3;4} \right] . Tính M+mM + m .

Hình ảnh

A.  
5
B.  
8
C.  
7
D.  
1
Câu 14: 1 điểm

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x+12x3y = \dfrac{{x + 1}}{{2x - 3}} tại điểm có hoành độ x0=1{x_0} = - 1 có hệ số góc bằng:

A.  
55
B.  
15 - \dfrac{1}{5}
C.  
5 - 5
D.  
15\dfrac{1}{5}
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(2;0)\left( { - 2;0} \right)
D.  
(4;+)\left( { - 4; + \infty } \right)
Câu 16: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m[0;2018]m \in \left[ {0;2018} \right] để bất phương trình m+eπ2e2x+14m + {e^{\frac{\pi }{2}}} \ge \sqrt[4]{{{e^{2x}} + 1}} có nghiệm với mọi xRx \in \mathbb{R} ?

A.  
2016
B.  
2017
C.  
2018
D.  
2019
Câu 17: 1 điểm

Số hạng không chứa x trong khai triển (x3+1x4)7{\left( {\sqrt[3]{x} + \dfrac{1}{{\sqrt[4]{x}}}} \right)^7} bằng:

A.  
5
B.  
35
C.  
45
D.  
7
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số y=7x2y = {7^{\frac{x}{2}}} có đồ thị (C)\left( C \right) . Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với (C)\left( C \right) qua đường thẳng có phương trình y=xy = x .

A.  
log7x2{\log _7}{x^2}
B.  
log7x2{\log _7}\dfrac{x}{2}
C.  
y=12log7xy = \dfrac{1}{2}{\log _7}x
D.  
y=log7xy = {\log _{\sqrt 7 }}x
Câu 19: 1 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log5(65x)=1x{\log _5}\left( {6 - {5^x}} \right) = 1 - x bằng:

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
6
Câu 20: 1 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình (tanπ7)x2x9(tanπ7)x1{\left( {\tan \dfrac{\pi }{7}} \right)^{{x^2} - x - 9}} \le {\left( {\tan \dfrac{\pi }{7}} \right)^{x - 1}} là:

A.  
S=[22;22]S = \left[ { - 2\sqrt 2 ;2\sqrt 2 } \right]
B.  
S=(;22][22;+)S = \left( { - \infty ; - 2\sqrt 2 } \right] \cup \left[ {2\sqrt 2 ; + \infty } \right)
C.  
[2;4]\left[ { - 2;4} \right]
D.  
(;2][4;+)\left( { - \infty ;-2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2(x1)(x+2)3(2x)xRf'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^3}\left( {2 - x} \right)\,\,\forall x \in \mathbb{R} . Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng:

A.  
7
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số y=x33mx2+6mx8y = {x^3} - 3m{x^2} + 6mx - 8 có đồ thị (C)\left( C \right) . Có bao nhiểu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [5;5]\left[ { - 5;5} \right] để (C)\left( C \right) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân?

A.  
8
B.  
7
C.  
9
D.  
11
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số nghiệm thực của phương trình f(x)=4f\left( x \right) = 4 bằng:

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 24: 1 điểm

Cho log5a=5{\log _5}a = 5log3b=23{\log _3}b = \dfrac{2}{3} . Tính giá trị của biểu thức I=2log6[log5(5a)]+log19b3I = 2{\log _6}\left[ {{{\log }_5}\left( {5a} \right)} \right] + {\log _{\frac{1}{9}}}{b^3} .

A.  
I=3I = 3
B.  
I=2I = - 2
C.  
I=1I = 1
D.  
I=2log65+1I = 2{\log _6}5 + 1
Câu 25: 1 điểm

Người ta xếp bảy viên bi là các khối cầu có cùng bán kính R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng các viên bi đều tiếp xúc với hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính theo R thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi.

A.  
6πR36\pi {R^3}
B.  
26πR33\dfrac{{26\pi {R^3}}}{3}
C.  
18πR318\pi {R^3}
D.  
28πR33\dfrac{{28\pi {R^3}}}{3}
Câu 26: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hình ảnh

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(cos2x)2m1=0f\left( {\cos 2x} \right) - 2m - 1 = 0 có nghiệm thuộc khoảng (π3;π4)\left( { - \dfrac{\pi }{3};\dfrac{\pi }{4}} \right) là:

A.  
[0;12]\left[ {0;\dfrac{1}{2}} \right]
B.  
(0;12]\left( {0;\dfrac{1}{2}} \right]
C.  
(14;12]\left( {\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{2}} \right]
D.  
(2+24;14)\left( {\dfrac{{ - 2 + \sqrt 2 }}{4};\dfrac{1}{4}} \right)
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số y=2x+1x1y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}} có đồ thị (C)\left( C \right) . Có bao nhiêu điểm M thuộc (C)\left( C \right) có tung độ nguyên dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị (C)\left( C \right) .

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 28: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d:y=x+md:\,\,y = - x + m cắt đồ thị hàm số y=2x+1x+1y = \dfrac{{ - 2x + 1}}{{x + 1}} tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB22AB \le 2\sqrt 2 . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng:

A.  
6 - 6
B.  
00
C.  
99
D.  
27 - 27
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số y=x+2x1y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 1}} . Giá trị (minx[2;3]y)2+(maxx[2;3]y)2{\left( {\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {2;3} \right]} y} \right)^2} + {\left( {\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {2;3} \right]} y} \right)^2} bằng:

A.  
1616
B.  
454\dfrac{{45}}{4}
C.  
254\dfrac{{25}}{4}
D.  
894\dfrac{{89}}{4}
Câu 30: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SBC)\left( {SBC} \right) vuông góc với đáy và CSB=900\angle CSB = {90^0} . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCS.ABC ?

A.  
a36\dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}
B.  
a22\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}
C.  
a33\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
a3a\sqrt 3
Câu 31: 1 điểm

Tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số y=x42(m1)x2+m2y = {x^4} - 2\left( {m - 1} \right){x^2} + m - 2 đồng biến trên (1;5)\left( {1;5} \right) là:

A.  
m<2m < 2
B.  
1<m<21 < m < 2
C.  
m2m \le 2
D.  
1m21 \le m \le 2
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 33: 1 điểm

Cho khối hộp ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 1. Gọi E,FE,\,\,F lần lượt là các điểm thuộc các cạnh BBBB'DDDD' sao cho BE=2EB,DF=2FDBE = 2EB',\,\,DF = 2FD' . Tính thể tích khối tứ diện ACEFACEF .

A.  
23\dfrac{2}{3}
B.  
29\dfrac{2}{9}
C.  
19\dfrac{1}{9}
D.  
16\dfrac{1}{6}
Câu 34: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy là tam giác ABCABC vuông tại C,CHC,\,\,CH vuông góc với ABAB tại HH , II là trung điểm của đoạn HCHC . Biết SISI vuông góc với mặt phẳng đáy, ASB=900\angle ASB = {90^0} . Gọi OO là trung điểm của đoạn AB,OAB,\,\,O' là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABSIABSI , α\alpha là góc giữa OOOO' và mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) . Tính cosα\cos \alpha .

A.  
32\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}
B.  
23\dfrac{2}{3}
C.  
12\dfrac{1}{2}
D.  
34\dfrac{{\sqrt 3 }}{4}
Câu 35: 1 điểm

Cho một bảng ô vuông 3×33 \times 3 . Điền ngẫu nhiên các số 1,2,3,4,5,6,7,8,91,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7,\,8,\,9 vào bảng trên (mỗi ô chỉ điền một số). Gọi AA là biến cố : "mỗi hàng, mỗi cột bấ kì đều có ít nhất một số lẻ". Xác suất của biến cố AA bằng:

Hình ảnh

A.  
P(A)=57P\left( A \right) = \frac{5}{7}
B.  
P(A)=13P\left( A \right) = \frac{1}{3}
C.  
P(A)=156P\left( A \right) = \frac{1}{{56}}
D.  
P(A)=1021P\left( A \right) = \frac{{10}}{{21}}
Câu 36: 1 điểm

Gọi nn là số các giá trị của tham số m để bất phương trình \left( {2m - 4} \right)\left( {{x^3} + 2{x^2}} \right) + \left( {{m^2} - 3m + 2} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right) - \left( {{m^3} - {m^2} - 2m} \right)\left( {x + 2} \right) < 0 vô nghiệm. Giá trị của nn bằng:

A.  
n=5n = 5
B.  
n=1n = 1
C.  
n=4n = 4
D.  
n=2n = 2
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hình ảnh

Hàm số f(2x2)2exf\left( {2x - 2} \right) - 2{e^x} nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
(2;0)\left( { - 2;0} \right)
Câu 38: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD với OO là tâm của đáy và chiều cao SO=32ABSO = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}AB . Tính góc giữa mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right) và mặt phẳng đáy.

A.  
900{90^0}
B.  
600{60^0}
C.  
300{30^0}
D.  
450{45^0}
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+2bx33cx24dx+5h(a,b,c,d,hZ)f\left( x \right) = a{x^4} + 2b{x^3} - 3c{x^2} - 4dx + 5h\,\,\left( {a,\,\,b,\,\,c,\,\,d,\,\,h \in \mathbb{Z}} \right) . Hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm thực của phương trình f(x)=5hf\left( x \right) = 5h có số phần tử bằng:

Hình ảnh

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 40: 1 điểm

Một để kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn Tiếng Anh của lớp 10 là một đề gồm 25 câu hỏi độc lập, mỗi câu có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm, câu trả lời sai không được điểm. Bạn Bình vì học kém môn Tiếng Anh nên làm bài theo cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 25 câu. Gọi A là biến cố "Bình làm đúng k câu", biết xác suất của biến cố A đạt giá trị lớn nhất. Tính kk .

A.  
k=5k = 5
B.  
k=1k = 1
C.  
k=25k = 25
D.  
k=6k = 6
Câu 41: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCS.ABC có thể tích VV . MM là một điểm trên cạnh SBSB . Thiết diện qua MM song song với đường thẳng SASABCBC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V1{V_1} là thể tích phần khối chóp S.ABCS.ABC chứa cạnh SASA . Biết V1V=2027\dfrac{{{V_1}}}{V} = \dfrac{{20}}{{27}} . Tính tỉ số SMSB\dfrac{{SM}}{{SB}} .

A.  
45\dfrac{4}{5}
B.  
23\dfrac{2}{3}
C.  
34\dfrac{3}{4}
D.  
12\dfrac{1}{2}
Câu 42: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình thang vuông tại CCDD , ABC=300\angle ABC = {30^0} . Biết AC=a,CD=a2,SA=a32AC = a,\,\,CD = \dfrac{a}{2},\,\,SA = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2} và cạnh SASA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ BB đến mặt phẳng (SCD)\left( {SCD} \right) bằng:

A.  
a6a\sqrt 6
B.  
a62\dfrac{{a\sqrt 6 }}{2}
C.  
a64\dfrac{{a\sqrt 6 }}{4}
D.  
a32\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 43: 1 điểm

Cho số thực aa dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox{\rm{Ox}} mà cắt đường thẳng y=4x,y=ax,y = {4^x},y = {a^x}, trục tung lần lượt tại M,NM,{\rm N}AA thì AN=2AMA{\rm N} = 2AM (hình vẽ bên). Giá trị của aa bằng

Hình ảnh

A.  
12\frac{1}{2}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
D.  
14\frac{1}{4}
Câu 44: 1 điểm

Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3mx2+(2m3)x1y = {x^3} - m{x^2} + \left( {2m - 3} \right)x - 1 đều có hệ số góc dương?

A.  
m>1m > 1
B.  
me1m e 1
C.  
mm \in \emptyset
D.  
me0m e 0
Câu 45: 1 điểm

Hàm số y=x3+1y = - {x^3} + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
11
B.  
00
C.  
33
D.  
22
Câu 46: 1 điểm

Cho đồ thị hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)limx+f(x)=0\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 0limxf(x)=+.\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = + \infty . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A.  
Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B.  
Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
C.  
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0y = 0 .
D.  
Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=(x+2)(x1)2018(x2)2019f'\left( x \right) = \left( {x + 2} \right){\left( {x - 1} \right)^{2018}}{\left( {x - 2} \right)^{2019}} . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
Hàm số có ba điểm cực trị.
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;2)\left( { - 2;2} \right)
C.  
Hàm số đạt cực đại tại điểm x=1x = 1 và đạt cực tiểu tại các điểm x±2.x \pm 2.
D.  
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (1;2)\left( {1;2} \right)(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 48: 1 điểm

Có bao nhiêu số hạng là số nguyên trong khai triển của biểu thức (33+55)2019?{\left( {\sqrt[3]{3} + \sqrt[5]{5}} \right)^{2019}}?

A.  
403403
B.  
134134
C.  
136136
D.  
135135
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} , có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh

Trong mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?

A.  
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;1),(2;+)\left( { - \infty ; - 1} \right),\,\left( {2; + \infty } \right) .
B.  
Hàm số có hai điểm cực trị.
C.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 22 và giá trị bé nhất bằng 3 - 3 .
D.  
Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.
Câu 50: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[2018;2019]m \in \left[ { - 2018;2019} \right] để đồ thị hàm số y=x33mx+3y = {x^3} - 3mx + 3 và đường thẳng y=3x+1y = 3x + 1 có duy nhất một điểm chung?

A.  
11
B.  
20192019
C.  
40384038
D.  
20182018

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Hồng Bàng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,944 lượt xem 109,270 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Hồng Bàng - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,346 lượt xem 107,331 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Hồng Bàng - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,525 lượt xem 112,273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hồng Lĩnh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,487 lượt xem 112,791 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hồng Ngự 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Hồng Ngự 1, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình lớp 12, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,328 lượt xem 111,090 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phạm Hồng Thái - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,081 lượt xem 113,652 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Hồng Đức - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023 của Trường THPT Hồng Đức, gồm các câu hỏi bám sát chương trình lớp 12 và cấu trúc đề thi thật. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả và sẵn sàng cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,567 lượt xem 116,060 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,063 lượt xem 115,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,021 lượt xem 117,929 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!