thumbnail

[2022] Trường THPT Hồng Lĩnh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên

A.  
hiện tượng cảm ứng điện từ
B.  
tác dụng của từ trường lên dòng điện
C.  
hiện tượng quang điện
D.  
tác dụng của dòng điện lên nam châm
Câu 2: 1 điểm

Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi đi qua?

A.  
Cuộn dây thuần cảm
B.  
Cuộn dây không thuần cảm
C.  
Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện
D.  
Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm
Câu 3: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số f (Hz), chu kì T (s) và tần số góc ω (rad/s). Biểu thức liên hệ nào sau đây không đúng ?

A.  
T=1fT=\frac{1}{f}
B.  
T=2πωT=2\pi \omega
C.  
ω=2πT\omega =\frac{2\pi }{T}
D.  
ω=2πf\omega =2\pi f
Câu 4: 1 điểm

Số nơtron của hạt nhân 92235U{}_{92}^{235}U nhiều hơn số nơtron của hạt nhân 82206Pb{}_{82}^{206}Pb

A.  
19
B.  
10
C.  
29
D.  
8
Câu 5: 1 điểm

Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A.  
phản xạ ánh sáng
B.  
phản xạ toàn phần
C.  
tán sắc ánh sáng
D.  
giao thoa ánh sáng
Câu 6: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(100πt+π6)u={{U}_{0}}cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12πL=\frac{1}{2\pi } . Cảm kháng của cuộn dây là

A.  
200 Ω
B.  
100 Ω
C.  
50 Ω
D.  
20 Ω
Câu 7: 1 điểm

Biết bán kính Bo là r0=5,3.1011{{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}} m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng

A.  
47,4.101147,{{4.10}^{-11}} m
B.  
132,5.1011132,{{5.10}^{-11}} m
C.  
84,8.101184,{{8.10}^{-11}} m
D.  
21,2.101121,{{2.10}^{-11}} m
Câu 8: 1 điểm

Trong chân không, bước sóng ánh sáng đỏ bằng

A.  
750 mm
B.  
750 µm
C.  
750 nm
D.  
750 pm
Câu 9: 1 điểm

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?

A.  
Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
B.  
Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
C.  
Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
D.  
Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 10: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch

A.  
cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
B.  
trễ pha π2\frac{\pi }{2} so với điện áp giữa hai bản tụ điện
C.  
sớm pha π2\frac{\pi }{2} so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
D.  
cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần
Câu 11: 1 điểm

Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào

A.  
phương dao động và phương truyền sóng
B.  
năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng
C.  
phương truyền sóng và tần số sóng
D.  
tốc độ truyền sóng và bước sóng
Câu 12: 1 điểm

Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A.  
9
B.  
8
C.  
6
D.  
10
Câu 13: 1 điểm

Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 25 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên tụ điện có điện dung C' bằng

A.  
4C
B.  
3C
C.  
2C
D.  
C
Câu 14: 1 điểm

Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng

A.  
2 mm
B.  
0,5 mm
C.  
4 mm
D.  
1 mm
Câu 15: 1 điểm

Khi nói về tia gamma γ, phát biểu nào sau đây sai ?

A.  
Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
B.  
Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X
C.  
Tia γ không mang điện
D.  
Tia γ không phải là sóng điện từ
Câu 16: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều ổn định u=U0cosωtu={{U}_{0}}\cos \omega t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π3\frac{\pi }{3} so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng

A.  
R2R\sqrt{2}
B.  
R3R\sqrt{3}
C.  
2R
D.  
R
Câu 17: 1 điểm

Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài là λ0{{\lambda }_{0}} thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra (electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng là (c là vận tốc ánh sáng trong chân không)

A.  
λ0>cf{{\lambda }_{0}}>\frac{c}{f}
B.  
f<cλ0f<c{{\lambda }_{0}} < label>
C.  
f<λ0cf<\frac{{{\lambda }_{0}}}{c}
D.  
f<cλ0f<\frac{c}{{{\lambda }_{0}}}
Câu 18: 1 điểm

Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0{{N}_{0}} hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A.  
N04\frac{{{N}_{0}}}{4}
B.  
N08\frac{{{N}_{0}}}{8}
C.  
3N04\frac{3{{N}_{0}}}{4}
D.  
7N08\frac{7{{N}_{0}}}{8}
Câu 19: 1 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động bằng

A.  
10 cm
B.  
5 cm
C.  
40 cm
D.  
20 cm
Câu 20: 1 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực địa của tụ điện là Q0{{Q}_{0}} và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0{{I}_{0}} . Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là

A.  
f=I0Q0f=\frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}
B.  
f=I02πQ0f=\frac{{{I}_{0}}}{2\pi {{Q}_{0}}}
C.  
f=2πQ0I0f=\frac{2\pi {{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}
D.  
f=Q0I0f=\frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}
Câu 21: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωtu={{U}_{0}}\cos \omega t (với U0{{U}_{0}} , ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 120 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 90 V và hai đầu tụ điện là 180 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A.  
210 V
B.  
120 V
C.  
150 V
D.  
1202120\sqrt{2} V
Câu 22: 1 điểm

Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

A.  
một photon phụ thuộc vào khoảng cách tử photon đó tới nguồn phát ra nó
B.  
các photon trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
C.  
một photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó
D.  
một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron
Câu 23: 1 điểm

Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân Heli ( 24He{}_{2}^{4}He ) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1u = 931,5 (MeV/c2)\left( MeV/{{c}^{2}} \right) . Năng lượng liên kết của hạt nhân 24He{}_{2}^{4}He xấp xỉ bằng

A.  
35,79 MeV
B.  
21,92 MeV
C.  
16,47 MeV
D.  
28,41 MeV
Câu 24: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của chất điểm là v=20πcos(2πt+π6)v=20\pi \cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{6} \right) cm/s. Phương trình dao động của chất điểm có dạng

A.  
x=10cos(2πtπ3)x=10\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{3} \right) cm
B.  
x=10cos(2πt+2π3)x=10\cos \left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right) cm
C.  
x=20cos(2πt+5π6)x=20\cos \left( 2\pi t+\frac{5\pi }{6} \right) cm
D.  
x=20cos(2πt+π3)x=20\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right) cm
Câu 25: 1 điểm

Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo l đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là

A.  
Δt=π2lg\Delta t=\frac{\pi }{2}\sqrt{\frac{l}{g}} (s)
B.  
Δt=2πlg\Delta t=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}} (s)
C.  
Δt=π4lg\Delta t=\frac{\pi }{4}\sqrt{\frac{l}{g}} (s)
D.  
Δt=πlg\Delta t=\pi \sqrt{\frac{l}{g}} (s)
Câu 26: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(100πt+π3)u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12πL=\frac{1}{2\pi } H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là u=1002u=100\sqrt{2} V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i=2,0i=2,0 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A.  
i=22cos(100πt+π6)i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right) A
B.  
i=22cos(100πtπ6)i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right) A
C.  
i=23cos(100πt+π6)i=2\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right) A
D.  
i=23cos(100πtπ6)i=2\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right) A
Câu 27: 1 điểm

Cho hạt nhân Z1A1X{}_{{{Z}_{1}}}^{{{A}_{1}}}X và hạt nhân Z2A2Y{}_{{{Z}_{2}}}^{{{A}_{2}}}Y có độ hụt khối lần lượt là Δm1\Delta {{m}_{1}}Δm2\Delta {{m}_{2}} . Biết hạt nhân Z1A1X{}_{{{Z}_{1}}}^{{{A}_{1}}}X bền vững hơn hạt nhân Z2A2Y{}_{{{Z}_{2}}}^{{{A}_{2}}}Y . Hệ thức đúng là

A.  
Δm1A1<Δm2A2\frac{\Delta {{m}_{1}}}{{{A}_{1}}}<\frac{\Delta {{m}_{2}}}{{{A}_{2}}}
B.  
Δm1A1>Δm2A2\frac{\Delta {{m}_{1}}}{{{A}_{1}}}>\frac{\Delta {{m}_{2}}}{{{A}_{2}}}
C.  
A1>A2{{A}_{1}}>{{A}_{2}}
D.  
Δm1>Δm2\Delta {{m}_{1}}>\Delta {{m}_{2}}
Câu 28: 1 điểm

Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Biết 1 eV=1,6.1019 J, h = 6,625.1034J.s1\text{ }eV=1,{{6.10}^{-19}}\text{ }J,\text{ }h\text{ }=\text{ }6,{{625.10}^{-34}}J.sc=3.108(m/s)c={{3.10}^{8}}(m/s) . Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là

A.  
0,140 eV
B.  
0,322 eV
C.  
0,966 eV
D.  
1,546 eV
Câu 29: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với động năng cực đại W0{{W}_{0}} , lực kéo về có độ lớn cực địa F0{{F}_{0}} . Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa F0{{F}_{0}} thì động năng của vật bằng

A.  
2W03\frac{2{{W}_{0}}}{3}
B.  
3W04\frac{3{{W}_{0}}}{4}
C.  
W04\frac{{{W}_{0}}}{4}
D.  
W02\frac{{{W}_{0}}}{2}
Câu 30: 1 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 5000 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ cấp là 250 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là

A.  
5,5 V
B.  
4400 V
C.  
11 V
D.  
55 V
Câu 31: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ ?

A.  
Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
B.  
Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
C.  
Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng
D.  
Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy
Câu 32: 1 điểm

Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R=R1=76R={{R}_{1}}=76 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0{{P}_{0}} , khi R=R2R={{R}_{2}} thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P02{{P}_{0}} . Giá trị của R2{{R}_{2}} bằng

A.  
12,4 Ω
B.  
60,8 Ω
C.  
45,6 Ω
D.  
15,2 Ω
Câu 33: 1 điểm

Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ trong thí nghiệm bằng

A.  
0,65 µm
B.  
0,75 µm
C.  
0,45 µm
D.  
0,54 µm
Câu 34: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s2. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc độ của nó là 40340\sqrt{3} cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là

A.  
20 cm
B.  
8 cm
C.  
10 cm
D.  
16 cm
Câu 35: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự R1,R2{{R}_{1}},{{R}_{2}} và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Biết R1=2R2=503Ω{{R}_{1}}=2{{R}_{2}}=50\sqrt{3}\Omega . Điều chỉnh giá trị của C đến khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha cực đại so với điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R2{{R}_{2}} và C. Giá trị ZC{{Z}_{C}} khi đó là

A.  
200 Ω
B.  
100 Ω
C.  
75 Ω
D.  
20 Ω
Câu 36: 1 điểm

Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là

A.  
12
B.  
13
C.  
15
D.  
14
Câu 37: 1 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng vuông pha nhau, có biên độ tương ứng là A1{{A}_{1}}A2{{A}_{2}} . Biết dao động tổng hợp có phương trình x=16cosωtx=16\cos \omega t (cm) và lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α1{{\alpha }_{1}} . Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động thứ hai tăng lên 15\sqrt{15} lần (nhưng vân giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α2{{\alpha }_{2}} , với α1+α2=π2{{\alpha }_{1}}+{{\alpha }_{2}}=\frac{\pi }{2} . Giá trị ban đầu của biên độ A2{{A}_{2}}

A.  
4 cm
B.  
13 cm
C.  
9 cm
D.  
6 cm
Câu 38: 1 điểm

Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 49Be{}_{4}^{9}Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt proton của hạt nhân và có động năng 4,0 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A.  
1,145 MeV
B.  
2,125 MeV
C.  
4,225 MeV
D.  
3,125 MeV
Câu 39: 1 điểm

Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1,m2,m3{{m}_{1}},{{m}_{2}},{{m}_{3}} . Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1,m2{{m}_{1}},{{m}_{2}} có độ lớn lần lượt là v1=20(cm/s),v2=10(cm/s){{v}_{1}}=20(cm/s),{{v}_{2}}=10(cm/s) . Biết m3=9m1+4m2{{m}_{3}}=9{{m}_{1}}+4{{m}_{2}} , độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng

A.  
v3max=9(cm/s){{v}_{3\max }}=9(cm/s)
B.  
v3max=5(cm/s){{v}_{3\max }}=5(cm/s)
C.  
v3max=10(cm/s){{v}_{3\max }}=10(cm/s)
D.  
v3max=4(cm/s){{v}_{3\max }}=4(cm/s)
Câu 40: 1 điểm

Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng

A.  
80,2 dB
B.  
50 dB
C.  
65,8 dB
D.  
54,4 dB

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Hồng Bàng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,942 lượt xem 109,270 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hồng Ngự 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Hồng Ngự 1, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình lớp 12, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,327 lượt xem 111,090 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hồng Bàng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 của Trường THPT Hồng Bàng, với nội dung trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết là tài liệu ôn tập hiệu quả cho học sinh lớp 12.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,061 lượt xem 103,950 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Hồng Bàng - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hoá học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,343 lượt xem 107,331 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Hồng Bàng - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,522 lượt xem 112,273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Hồng Đức - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023 của Trường THPT Hồng Đức, gồm các câu hỏi bám sát chương trình lớp 12 và cấu trúc đề thi thật. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả và sẵn sàng cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,560 lượt xem 116,060 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phạm Hồng Thái - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,080 lượt xem 113,652 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,061 lượt xem 115,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,019 lượt xem 117,929 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!