thumbnail

[2022] Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, ta không cần dùng tới vật hoặc dụng cụ nào nêu dưới đây?

A.  
Giá đỡ và dây treo.
B.  
Vật nặng có kích thước nhỏ.
C.  
Cân chính xác.
D.  
Đồng hồ và thước đo độ dài.
Câu 2: 1 điểm

Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?

A.  
Tần số, động năng, vận tốc.
B.  
Tần số, biên độ, động năng.
C.  
Chu kì, biên độ, cơ năng.
D.  
Chu kì, tần số, thế năng.
Câu 3: 1 điểm

Cho một hệ dao động có chu kì dao động riêng là T = 1 (s). Hệ chịu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Biểu thức của ngoại lực nào dưới đây sẽ làm cho hệ dao động với biên độ lớn nhất?

A.  
F = F0cos(2pft)
B.  
F = 2F0cos(2pft)
C.  
F = 0,5F0cos(pft)
D.  
F = 3F0cos(pft)
Câu 4: 1 điểm

Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà

A.  
Cùng pha so với li độ.
B.  
Ngược pha so với li độ.
C.  
Sớm pha π/2 so với li độ.
D.  
Trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 5: 1 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Động năng của vật tại vị trí cách biên 3 cm là

A.  
0,035 J.
B.  
750 J.
C.  
350 J.
D.  
0,075 J.
Câu 6: 1 điểm

Hai con lắc đơn chiều dài ℓ1 và ℓ2 có chu kì dao động riêng lần lượt là T1 và T2 = 2T1. Nếu cả hai sợi dây cùng được cắt bớt đi 2 dm thì ta được hai con lắc đơn mới có chu kì dao động riêng tương ứng là T1’ và T2’ = 3T1’. Chiều dài ℓ1 có giá trị là

A.  
8,4 dm.
B.  
4,6 dm.
C.  
3,2 dm.
D.  
12,8 dm.
Câu 7: 1 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, k 50 = N/m, m 200 = g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó dao động điều hòa. Lấy g = π2 m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi trong một chu kì là

A.  
110s\frac{1}{10}s
B.  
215s\frac{2}{15}s
C.  
115s\frac{1}{15}s
D.  
130s\frac{1}{30}s
Câu 8: 1 điểm

Sóng cơ là gì?

A.  
Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
B.  
Là dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C.  
Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
D.  
Là dao động lan truyền trong một môi trường.
Câu 9: 1 điểm

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B.  
Sóng hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C.  
Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
D.  
Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 10: 1 điểm

Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 150 cm/s. Phương trình dao động tại nguồn O là u = 4cosπt (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Phương trình sóng tại điểm M trên trục Ox cách O một đoạn 25 cm là

A.  
u=4cos(πt+π6)(cm)u=4\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( cm \right)
B.  
u=4cos(πtπ6)(cm)u=4\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( cm \right)
C.  
u=4cos(πt+π3)(cm)u=4\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)
D.  
u=4cos(πtπ3)(cm)u=4\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)
Câu 11: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, dao động cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Trên mặt nước, một chất điểm M chuyển động trên đường thẳng AB với tốc độ không đổi 5 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần M gặp các vân giao thoa cực đại bằng

A.  
0,3 s.
B.  
0,2 s.
C.  
0,7 s.
D.  
0,4 s.
Câu 12: 1 điểm

Một sóng cơ có bước sóng λ = 3π (m) , tốc độ truyền sóng v = 6 (m/s), biên độ sóng A = 2 (cm) và không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử vật chất có sóng truyền qua bằng

A.  
12 (cm/s).
B.  
6 (m/s).
C.  
72π2 (cm/s).
D.  
8 (cm/s).
Câu 13: 1 điểm

Trên một sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 như hình vẽ bên. Li độ của các phần tử tại M và N ở thời điểm t1 lần lượt là 20,0 mm và 15,3 mm. Biết t2 - t1 = 0,05s và nhỏ hơn một chu kỳ sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây gần đúng bằng

A.  
0,32 m/s.
B.  
3,4 m/s.
C.  
3,2 m/s.
D.  
0,34 m/s.
Câu 14: 1 điểm

Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R=10ΩR=10\Omega , điện áp mắc vào đoạn mạch là u=1102cos(100πt)(V)u=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)(V) . Khi đó biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là:

A.  
i=1102cos(100πt)(A)i=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)
B.  
i=112cos(100πt+π2)(A)i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( A \right)
C.  
i=112cos(100πt)(A)i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)
D.  
i=11cos(100πt)(A)i=11\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)
Câu 15: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều tần số f=50f=50 Hz và giá trị hiệu dụng U=80U=80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm RLCRLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L=0,6πL=\frac{0,6}{\pi } H, tụ điện có điện dung C=104πC=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi } F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở RR là 80 W. Giá trị của điện trở thuần RR

A.  
30 W.
B.  
80 W.
C.  
20 W.
D.  
40 W.
Câu 16: 1 điểm

Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm R, C và cuộn cảm thuần L thay đổi được. Đặt điện áp u=9010cosωtu=90\sqrt{10}\cos \omega t (w không đổi). Khi ZL=ZL1{{Z}_{L}}={{Z}_{L1}} hoặc ZL=ZL2{{Z}_{L}}={{Z}_{L2}} thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị hiệu dụng là UL=270V{{U}_{L}}=270V . Biết 3ZL2ZL1=150Ω3{{\text{Z}}_{L2}}-{{Z}_{L1}}=150\Omega và tổng trở của đoạn mạch RC trong hai trường hợp là 1002100\sqrt{2} Ω. Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại thì cảm kháng của đoạn mạch AB gần giá trị nào?

A.  
180 Ω.
B.  
150 Ω.
C.  
192 Ω.
D.  
175 Ω.
Câu 17: 1 điểm

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3μs3 \mu s . Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A.  
9μs9 \mu s .
B.  
27μs27 \mu s .
C.  
19μs\frac{1}{9} \mu s .
D.  
127μs\frac{1}{27} \mu s .
Câu 18: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ\lambda , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2=a{{S}_{1}}{{S}_{2}}=a có thể thay đổi (nhưng S1{{S}_{1}}S2{{S}_{2}} luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2{{S}_{1}}{{S}_{2}} một lượng Δa\Delta a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2{{S}_{1}}{{S}_{2}} thêm 2Δa2\Delta a thì tại M là:

A.  
vân sáng bậc 9
B.  
vân tối thứ 9
C.  
vân sáng bậc 7
D.  
vân sáng bậc 8
Câu 19: 1 điểm

Điện tích của một notron có giá trị là

A.  
1,6.10191,{{6.10}^{-19}} C.
B.  
6,1.10196,{{1.10}^{-19}} C.
C.  
1,6.1019-1,{{6.10}^{-19}} C.
D.  
0 C.
Câu 20: 1 điểm

Một điện trở RR được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ\xi , điện trở trong rr thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là II . Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được xác định bởi

A.  
UN=ξIr{{U}_{N}}=\xi -Ir .
B.  
UN=ξIR{{U}_{N}}=\xi -IR .
C.  
UN=ξ+Ir{{U}_{N}}=-\xi +Ir .
D.  
UN=ξ+IR{{U}_{N}}=-\xi +IR .
Câu 21: 1 điểm

Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi

A.  
Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
B.  
Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.
C.  
Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.
D.  
Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.
Câu 22: 1 điểm

Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A.  
(2k+1)π2\left( 2k+1 \right)\frac{\pi }{2} với k=0,±1,±2,...k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...
B.  
2kπ2k\pi với k=0,±1,±2,...k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...
C.  
(2k+0,5)π\left( 2k+0,5 \right)\pi với k=0,±1,±2,...k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...
D.  
(k+0,25)π\left( k+0,25 \right)\pi với k=0,±1,±2,...k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...
Câu 23: 1 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox.Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên OxOx mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là

A.  
hai bước sóng.
B.  
một bước sóng.
C.  
một phần tư bước sóng.
D.  
một nửa bước sóng.
Câu 24: 1 điểm

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm?

A.  
Tần số âm.
B.  
Độ cao của âm.
C.  
Mức cường độ âm.
D.  
Đồ thị dao động âm.
Câu 25: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt(U0>0)u={{U}_{0}}\cos \omega t\,\,\left( {{U}_{0}}>0 \right) vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,CR,\,\,L,\,\,C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng tần số góc của dòng điện, đồng thời giữ nguyên các thông số còn lại. Kết luận nào sau đây là sai?

A.  
Cảm kháng của cuộn dây tăng.
B.  
Dung kháng của tụ điện giảm.
C.  
Tổng trở của mạch giảm.
D.  
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , tại một điểm MM có sóng điện từ lan truyền qua như hình vẽ. Nếu vecto a\overrightarrow{{{a}_{{}}}} biểu diễn phương chiều của v\overrightarrow{{{v}_{{}}}} thì vecto b\overrightarrow{{{b}_{{}}}}c\overrightarrow{{{c}_{{}}}} lần lượt biểu diễn

Câu 27: 1 điểm

Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp FF của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

A.  
một dãi sáng trắng.
B.  
một dãi có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C.  
các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
D.  
bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 28: 1 điểm

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B.  
Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C.  
Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D.  
Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 29: 1 điểm

Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe hẹp là aa và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D.D. Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ\lambda , khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là

A.  
Dλa\frac{D\lambda }{a} .
B.  
2Dλa\frac{2D\lambda }{a} .
C.  
Dλ2a\frac{D\lambda }{2a} .
D.  
Dλ4a\frac{D\lambda }{4a}
Câu 30: 1 điểm

Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin này hoạt động dựa vào hiện tượng?

A.  
Quang điện ngoài.
B.  
Cảm ứng điện từ.
C.  
Quang điện trong.
D.  
Tự cảm.
Câu 31: 1 điểm

Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0{{r}_{0}} là bán kính Bo. Ban đầu electron của chúng chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 16r016{{r}_{0}} , khi đám nguyên từ này trở về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám nguyên tử này có thể phát ra là

A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 32: 1 điểm

Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt pozitron?

A.  
Tia α\alpha .
B.  
Tia β+{{\beta }^{+}} .
C.  
Tia β{{\beta }^{-}} .
D.  
Tia γ\gamma .
Câu 33: 1 điểm

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ZAX{}_{Z}^{A}X được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết khối lượng của proton, notron và hạt nhân lần lượt là mp,mn,mX{{m}_{p}},{{m}_{n}},{{m}_{X}} .

A.  
ε=(mp+mnmX)c2A\varepsilon =\frac{\left( {{m}_{p}}+{{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A} .
B.  
ε=(Zmp+(AZ)mnmX)c2A\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A} .
C.  
ε=(Zmp+(AZ)mnmX)c2Z\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{Z} .
D.  
ε=(Zmp+(AZ)mnmX)c2AZ\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A-Z} .
Câu 34: 1 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường gg , một con lắc đơn có chiều dài ll dao động điều hòa. Chu kì biến đổi của động năng bằng

A.  
T=πlgT=\pi \sqrt{\frac{l}{g}} .
B.  
T=2πglT=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}} .
C.  
T=glT=\sqrt{\frac{g}{l}} .
D.  
T=2πlgT=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}} .
Câu 35: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R=40R=40 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=30{{Z}_{L}}=30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  
1.
B.  
0,5.
C.  
0,8.
D.  
0,6.
Câu 36: 1 điểm

Một mạch kín (C)(C) đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng chứa (C)(C) , chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 0,1 s cảm ứng từ giảm đều theo thời gian làm từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch

A.  
0,1 V, cùng chiều kim đồng hồ.
B.  
2,5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
C.  
5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
D.  
0,25 V, ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 37: 1 điểm

Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng điện áp truyền đi từ UU lên U+100U+100 kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công suất điện truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từ UU lên U+200U+200 kV thì điện năng hao phí trên đường dây giảm

A.  
giảm 9 lần.
B.  
giảm 16 lần.
C.  
giảm 12 lần.
D.  
giảm 8 lần.
Câu 38: 1 điểm

Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108{{3.10}^{8}} m/s. Chu kì của sóng này là

A.  
25.109{{25.10}^{-9}} s.
B.  
9,5.1099,{{5.10}^{-9}} s.
C.  
2,8.1092,{{8.10}^{-9}} s.
D.  
9,1.1099,{{1.10}^{-9}} s.
Câu 39: 1 điểm

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B.  
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C.  
Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D.  
Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 40: 1 điểm

Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h=6,625.1034h=6,{{625.10}^{-34}} J.s, c=3.108c={{3.10}^{8}} m/s và me=9,1.1031{{m}_{e}}=9,{{1.10}^{-31}} kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng

A.  
2,29.1042,{{29.10}^{4}} m/s.
B.  
9,24.1039,{{24.10}^{3}} m/s.
C.  
9,61.1059,{{61.10}^{5}} m/s.
D.  
1,34.1061,{{34.10}^{6}} m/s.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,347 lượt xem 110,026 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,231 lượt xem 116,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,681 lượt xem 110,208 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,949 lượt xem 107,121 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,850 lượt xem 117,299 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Kim Ngọc - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,698 lượt xem 111,832 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Bá Ngọc - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,890 lượt xem 110,859 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,637 lượt xem 118,797 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!