thumbnail

[2022] Trường THPT Lê Văn Đẩu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Với α là số thực dương tùy ý, ln(7a)ln(3a)\ln \left( {7a} \right) - \ln \left( {3a} \right) bằng

A.  
ln(7a)ln(3a).\frac{{\ln \left( {7a} \right)}}{{\ln \left( {3a} \right)}}.
B.  
ln7ln3.\frac{{\ln 7}}{{\ln 3}}.
C.  
ln73.\ln \frac{7}{3}.
D.  
ln(4a)\ln \left( {4a} \right) .
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+c(a,b,cR)y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a,b,c \in R} \right) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 3: 1 điểm

Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng

A.  
13πr2h\frac{1}{3}\pi {r^2}h .
B.  
2πrh2\pi rh .
C.  
43πr2h\frac{4}{3}\pi {r^2}h .
D.  
πr2h\pi {r^2}h .
Câu 4: 1 điểm

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2+3,y=0,x=0,x=2y = {x^2} + 3,y = 0,x = 0,x = 2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quang trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
V=π02(x2+3)2dx.V = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}dx} .
B.  
V=π02(x2+3)dx.V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx.}
C.  
V=02(x2+3)2dx.V = \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}} dx.
D.  
V=02(x2+3)dx.V = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx.}
Câu 5: 1 điểm

Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,71,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

A.  
C72.C_7^2.
B.  
27.{2^7}.
C.  
72.{7^2}.
D.  
A72.A_7^2.
Câu 6: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x4+x21y = - {x^4} + {x^2} - 1 .
B.  
y=x43x21y = {x^4} - 3{x^2} - 1 .
C.  
y=x33x1y = - {x^3} - 3x - 1 .
D.  
y=x33x1y = {x^3} - 3x - 1 .
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right) .
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right) .
C.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right) .
D.  
(0;1)\left( {0;1} \right) .
Câu 8: 1 điểm

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
4a34{a^3} .
B.  
163a3\frac{{16}}{3}{a^3} .
C.  
43a3.\frac{4}{3}{a^3}.
D.  
16a3.16{a^3}.
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+3)2+(y+1)2+(z1)2=2\left( S \right):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2 . Tâm của (S) có tọa độ là

A.  
(3;1;1)\left( {3;1; - 1} \right) .
B.  
(3;1;1).\left( {3; - 1;1} \right).
C.  
(3;1;1).\left( { - 3; - 1;1} \right).
D.  
(3;1;1).\left( { - 3;1; - 1} \right).
Câu 10: 1 điểm

lim12n+7\lim \frac{1}{{2n + 7}} bằng

A.  
17.\frac{1}{7}.
B.  
+ + \infty
C.  
12.\frac{1}{2}.
D.  
00
Câu 11: 1 điểm

Số phức 5 + 6i có phần thực bằng

A.  
-5
B.  
5
C.  
-6
D.  
6
Câu 12: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):2x+3y+z1=0\left( P \right):2x + 3y + z-1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A.  
n1=(2;3;1)\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;3; - 1} \right)
B.  
n3=(1;3;2)\overrightarrow {{n_3}} = \left( {1;3; 2} \right)
C.  
n4=(2;3;1)\overrightarrow {{n_4}} = \left( {2;3; 1} \right)
D.  
n2=(1;3;2)\overrightarrow {{n_2}} = \left( {-1;3; 2} \right)
Câu 13: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình log3(x27)=2lo{g_3}\left( {{x^2}-7} \right) = 2

A.  
{15;15}.\left\{ { - \sqrt {15} ;\sqrt {15} } \right\}.
B.  
{4;4}.\left\{ { - 4;4} \right\}.
C.  
{4}.\left\{ 4 \right\}.
D.  
{4}.\left\{ { - 4} \right\}.
Câu 14: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x4+x2f\left( x \right) = {x^4} + {x^2}

A.  
4x3+2x+C.4{x^3} + 2x + C.
B.  
15x5+13x3+C.\dfrac{1}{5}{x^5} + \dfrac{1}{3}{x^3} + C.
C.  
x4+x2+C.{x^4} + {x^2} + C.
D.  
x5+x3+C.{x^5} + {x^3} + C.
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:x+21=y11=z+22d:\dfrac{{x + 2}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z + 2}}{2} ?

A.  
P(1;1;2)P\left( {1;1;2} \right)
B.  
N(2;1;2)N\left( {2; - 1;2} \right)
C.  
Q(2;1;2)Q\left( { - 2;1; - 2} \right)
D.  
M(2;2;1)M\left( { - 2; - 2;1} \right)
Câu 16: 1 điểm

Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng

A.  
1265\dfrac{{12}}{{65}}
B.  
521\dfrac{5}{{21}}
C.  
2491\dfrac{{24}}{{91}}
D.  
491\dfrac{4}{{91}}
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(-1;1;1), B(2;1;0) và C(1;-1;2). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là

A.  
x+2y2z+1=0x + 2y-2z + 1 = 0
B.  
x+2y2z  1  =0x + 2y-2z\; - 1\; = 0
C.  
3x+2z1=03x + 2z-1 = 0
D.  
3x+2z+1=03x + 2z + 1 = 0
Câu 18: 1 điểm

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+255x2+xy = \dfrac{{\sqrt {x + 25} - 5}}{{{x^2} + x}}

A.  
2
B.  
0
C.  
1
D.  
3
Câu 19: 1 điểm

12dx3x2\int\limits_1^2 {\dfrac{{dx}}{{3x - 2}}} bằng

A.  
2ln2
B.  
13ln2\dfrac{1}{3}\ln 2
C.  
23ln2\dfrac{2}{3}\ln 2
D.  
ln2
Câu 20: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC=aAC =a ; BC=2aBC =\sqrt 2 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=aSA = a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

A.  
600{60^0}
B.  
900{90^0}
C.  
300{30^0}
D.  
450{45^0}
Câu 21: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x2  y = {x^3} + 3{x^2}\; trên đoạn [4;1]\left[ { - 4; - 1} \right] bằng

A.  
4-4
B.  
16-16
C.  
00
D.  
44
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên đoạn [-2 ; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)4=03f\left( x \right) - 4 = 0 trên đoạn [2;2]\left[ { - 2;2} \right]

Hình ảnh

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 23: 1 điểm

Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x+yi)+(42i)=5x+2i\left( {3x + yi} \right) + \left( {4 - 2i} \right) = 5x + 2i với i là đơn vị ảo.

A.  
x=2;y=4.x = - 2;\,\,y = 4.
B.  
x=2;y=4.x = 2;\,\,y = 4.
C.  
x=2;y=0.x = - 2;\,\,y = 0.
D.  
x=2;y=0.x = 2;\,\,y = 0.
Câu 24: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a\sqrt 3 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=aSA = a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A.  
5a3.\dfrac{{\sqrt 5 a}}{3}.
B.  
3a2.\dfrac{{\sqrt 3 a}}{2}.
C.  
6a6.\dfrac{{\sqrt 6 a}}{6}.
D.  
3a3.\dfrac{{\sqrt 3 a}}{3}.
Câu 25: 1 điểm

Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhận vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A.  
11 năm
B.  
10 năm
C.  
13 năm
D.  
12 năm
Câu 26: 1 điểm

Cho 1e(1+xlnx)dx=ae2+be+c\int\limits_1^e {\left( {1 + x\ln x} \right)dx = a{e^2} + be + c} với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a+b=c.a + b = c.
B.  
a+b=ca + b = - c .
C.  
ab=c.a - b = c.
D.  
ab=c.a - b = - c.
Câu 27: 1 điểm

Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v(t)=1100t2+1330t(m/s)v(t) = \dfrac{1}{{100}}{t^2} + \dfrac{{13}}{{30}}t\left( {m/s} \right) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a(m/s2)a\left( {m/{s^2}} \right) (a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng

A.  
15 (m/s)
B.  
9 (m/s)
C.  
42 (m/s)
D.  
25 (m/s)
Câu 28: 1 điểm

Xét các số phức z thỏa mãn (z+2i)(z2)\left( {\overline z + 2i} \right)\left( {z - 2} \right) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng

A.  
22
B.  
222\sqrt 2
C.  
44
D.  
2\sqrt 2
Câu 29: 1 điểm

Hệ số x5{x^5} trong khai triển biểu thức x(2x1)6+(x3)8x{\left( {2x - 1} \right)^6} + {\left( {x - 3} \right)^8} bằng

A.  
-1272
B.  
1272
C.  
-1752
D.  
1752
Câu 30: 1 điểm

Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A.  
1,01 m3
B.  
0,96 m3
C.  
1,33 m3
D.  
1,51 m3
Câu 31: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x+1x+3my = \dfrac{{x + 1}}{{x + 3m}} nghịch biến trên khoảng (6;+)\left( {6; + \infty } \right)

A.  
3
B.  
Vô số
C.  
0
D.  
6
Câu 32: 1 điểm

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = a và OC = 2a. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng

A.  
2a3\dfrac{{\sqrt 2 a}}{3}
B.  
25a5\dfrac{{2\sqrt 5 a}}{5}
C.  
2a2\dfrac{{\sqrt 2 a}}{2}
D.  
2a3\dfrac{{2a}}{3}
Câu 33: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 4xm.2x+1+2m25=0{4^x} - m{.2^{x + 1}} + 2{m^2} - 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A.  
3
B.  
5
C.  
2
D.  
1
Câu 34: 1 điểm

Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm. Giả định 1 m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m3 than chì có giá 9a (triệu đồng). Khi đó nguyên vật liệu làm một bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A.  
97,03.a (đồng)
B.  
10,33.a (đồng)
C.  
9,7.a (đồng)
D.  
103,3.a (đồng)
Câu 35: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+12=y1=z+22\Delta: \dfrac{{x + 1}}{2} = \dfrac{y}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 2}}{2} và mặt phẳng (P):x+yz+1=0\left( P \right):x + y - z + 1 = 0 . Đường thẳng nằm trong (P) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là

A.  
{x=1+ty=4tz=3t\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = - 4t\\z = - 3t\end{array} \right.
B.  
{x=3+ty=2+4tz=2+t\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2 + 4t\\z = 2 + t\end{array} \right.
C.  
{x=3+ty=24tz=23t\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2 - 4t\\z = 2 - 3t\end{array} \right.
D.  
{x=3+2ty=2+6tz=2+t\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = - 2 + 6t\\z = 2 + t\end{array} \right.
Câu 36: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z(z6i)+2i=(7i)z\left| z \right|\left( {z - 6 - i} \right) + 2i = \left( {7 - i} \right)z ?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 37: 1 điểm

Cho a > 0, b > 0 thoả mãn log4a+5b+1(16a2+b2+1)+log8ab+1(4a+5b+1)=2{\log _{4a + 5b + 1}}\left( {16{a^2} + {b^2} + 1} \right) + {\log _{8ab + 1}}\left( {4a + 5b + 1} \right) = 2 . Giá trị của a + 2b bằng

A.  
9
B.  
6
C.  
274\dfrac{{27}}{4}
D.  
203\dfrac{{20}}{3}
Câu 38: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông A’B’C’D’ và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO = 2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MC’D’) và (MAB) bằng

Hình ảnh

A.  
61365\dfrac{{6\sqrt {13} }}{{65}}
B.  
78585\dfrac{{7\sqrt {85} }}{{85}}
C.  
171365\dfrac{{17\sqrt {13} }}{{65}}
D.  
68585\dfrac{{6\sqrt {85} }}{{85}}
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{x=1+ty=2+tz=3d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + t\\z = 3\end{array} \right. . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; 3) và có vecto chỉ phương u=(0;7;1)\overrightarrow u = \left( {0; - 7; - 1} \right) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là

A.  
{x=1+6ty=2+11tz=3+8t\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 6t\\y = 2 + 11t\\z = 3 + 8t\end{array} \right.
B.  
{x=4+5ty=10+12tz=2+t\left\{ \begin{array}{l}x = - 4 + 5t\\y = - 10 + 12t\\z = 2 + t\end{array} \right.
C.  
{x=4+5ty=10+12tz=2+t\left\{ \begin{array}{l}x = - 4 + 5t\\y = - 10 + 12t\\z = - 2 + t\end{array} \right.
D.  
{x=1+5ty=22tz=3t\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 5t\\y = 2 - 2t\\z = 3 - t\end{array} \right.
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y=x2x+2y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}} có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A.  
222\sqrt 2
B.  
4
C.  
2
D.  
232\sqrt 3
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thoả mãn f(2)=125f\left( 2 \right) = - \dfrac{1}{{25}}f(x)=4x3[f(x)]2f'\left( x \right) = 4{x^3}{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} với mọi xRx \in R . Giá trị của f(1)f\left( 1 \right) bằng

A.  
41400 - \dfrac{{41}}{{400}}
B.  
110 - \dfrac{1}{{10}}
C.  
391400 - \dfrac{{391}}{{400}}
D.  
140 - \dfrac{1}{{40}}
Câu 42: 1 điểm

Cho phương trình 7x+m=log7(xm){7^x} + m = {\log _7}\left( {x - m} \right) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m(25;25)m \in \left( { - 25;25} \right) để phương trình đã cho có nghiệm ?

A.  
9
B.  
25
C.  
24
D.  
26
Câu 43: 1 điểm

Cho hai hàm số f(x)=ax3+bx2+cx1f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx - 1g(x)=dx2+ex+12(a,b,c,d,eR)g\left( x \right) = d{x^2} + ex + \frac{1}{2}\,\,\left( {a,b,c,d,e \in R} \right) . Biết rằng đồ thị của hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)y=g(x)y = g\left( x \right) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3;1;2 - 3; - 1;2 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

Hình ảnh

A.  
25312\dfrac{{253}}{{12}}
B.  
12512\dfrac{{125}}{{12}}
C.  
25348\dfrac{{253}}{{48}}
D.  
12548\dfrac{{125}}{{48}}
Câu 44: 1 điểm

Cho hai hàm số y=f(x),y=g(x)y = f\left( x \right),y = g\left( x \right) . Hai hàm số y=f(x),y=g(x)y = f'\left( x \right),y = g'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=g(x)y = g'\left( x \right) . Hàm số h(x)=f(x+3)g(2x72)h\left( x \right) = f\left( {x + 3} \right) - g\left( {2x - \dfrac{7}{2}} \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

Hình ảnh

A.  
(134;4)\left( {\dfrac{{13}}{4};4} \right)
B.  
(7;294)\left( {7;\dfrac{{29}}{4}} \right)
C.  
(6;365)\left( {6;\dfrac{{36}}{5}} \right)
D.  
(365;+)\left( {\dfrac{{36}}{5}; + \infty } \right)
Câu 45: 1 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 3\sqrt 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm M của B’C’ và A’M = 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
3\sqrt 3
B.  
2
C.  
233\dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}
D.  
1
Câu 46: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=1\left( S \right):\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 1 và điểm A(2;3;4)A\left( {2;3;4} \right) . Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là:

A.  
2x+2y+2z15=02x + 2y + 2z - 15 = 0
B.  
x+y+z7=0x + y + z - 7 = 0
C.  
2x+2y+2z+15=02x + 2y + 2z + 15 = 0
D.  
x+y+z+7=0x + y + z + 7 = 0
Câu 47: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x8+(m4)x5(m216)x4+1y = {x^8} + \left( {m - 4} \right){x^5} - \left( {{m^2} - 16} \right){x^4} + 1 đạt cực tiểu khi x=0x = 0 ?

A.  
8
B.  
Vô số
C.  
7
D.  
9
Câu 48: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 2 ; 3) và đi qua điểm A(5 ; -2 ; -1). Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng

A.  
256
B.  
128
C.  
2563\dfrac{{256}}{3}
D.  
1283\dfrac{{128}}{3}
Câu 49: 1 điểm

Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1 ; 14]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng

A.  
4571372\dfrac{{457}}{{1372}}
B.  
3071372\dfrac{{307}}{{1372}}
C.  
2071372\dfrac{{207}}{{1372}}
D.  
3191\dfrac{{31}}{{91}}
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số y=13x4143x2y = \dfrac{1}{3}{x^4} - \dfrac{{14}}{3}{x^2} có đồ thị (C). Có bao nhiêu điềm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x1;y1);N(x2;y2)M\left( {{x_1};{y_1}} \right);N\left( {{x_2};{y_2}} \right) (M, N khác A) thoả mãn y1y2=8(x1x2){y_1} - {y_2} = 8\left( {{x_1} - {x_2}} \right) ?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Văn Đẩu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Lê Văn Đẩu, với nội dung bám sát cấu trúc chính thức của Bộ Giáo dục. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, tích phân, và bài toán thực tế, là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12.

1 giờ

191,797 lượt xem 103,271 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Văn Tám - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,407 lượt xem 109,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Lê Văn Tám - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023 của Trường THPT Lê Văn Tám, với các câu hỏi được biên soạn sát nội dung chương trình lớp 12. Tài liệu này kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh trong việc ôn tập và nâng cao kỹ năng làm bài thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,576 lượt xem 113,372 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Quý Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,854 lượt xem 116,221 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Trung Đình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,406 lượt xem 118,671 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Hữu Trác - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,633 lượt xem 118,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Khiết - Quảng Ngãi - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,891 lượt xem 113,008 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Quảng Chí - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,649 lượt xem 109,648 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Quý Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,928 lượt xem 109,802 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!