thumbnail

[2022] Trường THPT Lê Trung Đình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A.  
cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B.  
cùng tần số, cùng phương.
C.  
có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D.  
cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 2: 1 điểm

Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng

A.  
một số lẻ lần nửa bước sóng.
B.  
một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
C.  
một số nguyên lần bước sóng.
D.  
một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 3: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL{{Z}_{L}}ZC{{Z}_{C}} . Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  
RR2+(ZL+ZC)2\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}
B.  
R2+(ZL+ZC)2R\frac{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}{R}
C.  
RR2+(ZLZC)2\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}
D.  
R2+(ZLZC)2R\frac{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}{R}
Câu 4: 1 điểm

Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?

A.  
Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B.  
Hiện tượng quang – phát quang.
C.  
Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D.  
Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 5: 1 điểm

Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng

A.  
r=rt=rd{r_\ell } = {r_t} = {r_{\rm{d}}}
B.  
rt<r<rd{r_t} < {r_\ell } < {r_{\rm{d}}}
C.  
rd<r<rt{r_{\rm{d}}} < {r_\ell } < {r_t}
D.  
rt<rd<r{r_t} < {r_{\rm{d}}} < {r_\ell }
Câu 6: 1 điểm

Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại khi vật ở

A.  
vị trí biên dương x = A.
B.  
vị trí biên âm x = - A.
C.  
vị trí biên dưới.
D.  
vật ở vị trí cân bằng.
Câu 7: 1 điểm

Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u=1002cos100πtu=100\sqrt{2}\cos 100\pi t (V). Số chỉ của vôn kế là

A.  
100 V
B.  
141 V
C.  
70 V
D.  
50 V
Câu 8: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

A.  
λ4\frac{\lambda }{4}
B.  
λ
C.  
λ2\frac{\lambda }{2}
D.  
Câu 9: 1 điểm

Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo ℓ đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là

A.  
Δt=π2g(s)\Delta t=\frac{\pi }{2}\sqrt{\frac{\ell }{g}}(s)
B.  
Δt=2πg(s)\Delta t=2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}(s)
C.  
Δt=π4g(s)\Delta t=\frac{\pi }{4}\sqrt{\frac{\ell }{g}}(s)
D.  
Δt=πg(s)\Delta t=\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}(s)
Câu 10: 1 điểm

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A.  
hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B.  
hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C.  
năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D.  
năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 11: 1 điểm

Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0=0{{t}_{0}}=0 , có N0{{N}_{0}} hạt nhân X. Tính từ t0{{t}_{0}} đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là

A.  
N0.eλt{{N}_{0}}.{{e}^{-\lambda t}}
B.  
N0(1eλt){{N}_{0}}(1-{{e}^{\lambda t}})
C.  
N0(1eλt){{N}_{0}}(1-{{e}^{-\lambda t}})
D.  
N0(1λt){{N}_{0}}(1-\lambda t)
Câu 12: 1 điểm

Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó?

A.  
Hình 2
B.  
Hình 3
C.  
Hình 1
D.  
Hình 4
Câu 13: 1 điểm

Một tấm nhôm khi ở ngoài không khí có giới hạn quang điện là λ0=360nm{{\lambda }_{0}}=360nm , sau đó được đặt chìm hoàn toàn trong một chậu nước. Một chùm bức xạ truyền trong nước có bước sóng λ = 300nm được chiếu vào tấm nhôm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3, chiết suất của không khí bằng 1. Hãy chọn phương án đúng.

A.  
Không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm.
B.  
Có xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm.
C.  
Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra.
D.  
Ban đầu xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, sau đó thì không xảy ra nữa.
Câu 14: 1 điểm

Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.1011m{{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m . Bán kính quỹ đạo dừng N là

A.  
47,7.1011m47,{{7.10}^{-11}}m
B.  
21,2.1011m21,{{2.10}^{-11}}m
C.  
84,8.1011m84,{{8.10}^{-11}}m
D.  
132,5.1011m132,{{5.10}^{-11}}m
Câu 15: 1 điểm

Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0cos(8πt+π3){{F}_{n}}={{F}_{0}}\cos \left( 8\pi t+\frac{\pi }{3} \right) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tần số dao động riêng của hệ phải là

A.  
8 Hz
B.  
4π Hz
C.  
8π Hz
D.  
4 Hz
Câu 16: 1 điểm

Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là

A.  
2.108m/s{{2.10}^{8}}m\text{/s}
B.  
3.108m/s\sqrt{3}{{.10}^{8}}m\text{/s}
C.  
22.108m/s2\sqrt{2}{{.10}^{8}}m\text{/s}
D.  
6.108m/s\sqrt{6}{{.10}^{8}}m\text{/s}
Câu 17: 1 điểm

Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5 (kính sát mắt). Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó có thể ngồi cách màn hình xa nhất một đoạn là

A.  
1,0 m
B.  
1,5 m
C.  
0,5 m
D.  
2,0 m
Câu 18: 1 điểm

Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1{{N}_{1}}N2{{N}_{2}} . Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1{{N}_{1}} thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N2{{N}_{2}} để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2{{N}_{2}} thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1{{N}_{1}} để hở là

A.  
2202220\sqrt{2} V
B.  
55 V
C.  
110 V
D.  
1102110\sqrt{2} V
Câu 19: 1 điểm

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA=uB=acos25πt{{u}_{A}}={{u}_{B}}=a\cos 25\pi t (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2cm. Tốc độ truyền sóng là

A.  
25 cm/s
B.  
100 cm/s
C.  
75 cm/s
D.  
50 cm/s
Câu 20: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1d2=2 μm{{d}_{1}}-{{d}_{2}}=2\text{ }\mu \text{m} . Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có

A.  
vân sáng bậc 5.
B.  
vân sáng bậc 2.
C.  
vân tối thứ 5.
D.  
vân tối thứ 3.
Câu 21: 1 điểm

Cho biết h=6,625.1034J.s, c=3.108m/sh=6,{{625.10}^{-34}}J.s,\text{ }c={{3.10}^{8}}m\text{/s} . Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.1011m{{5.10}^{-11}}m

A.  
3,975.1015J3,{{975.10}^{-15}}J
B.  
4,97.1015J4,{{97.10}^{-15}}J
C.  
42.1015J{{42.10}^{-15}}J
D.  
45,67.1015J45,{{67.10}^{-15}}J
Câu 22: 1 điểm

Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự càm L = 5 mH và tụ điện có C=2 μFC=2\text{ }\mu \text{F} . Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức u=2cosωtu=2\cos \omega t V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là

A.  
4.106Wb{{4.10}^{-6}}\text{W}b
B.  
1,4.104Wb1,{{4.10}^{-4}}\text{W}b
C.  
104Wb{{10}^{-4}}\text{W}b
D.  
2.104Wb{{2.10}^{-4}}\text{W}b
Câu 23: 1 điểm

Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 49Be{}_{4}^{9}Be có thể tách thành hai hạt 24He{}_{2}^{4}He và một hạt nơtron. Biết khối lượng của các hạt nhân mBe=9,0112u; mHe=4,0015u; mn=1,0087u{{m}_{Be}}=9,0112u;\text{ }{{\text{m}}_{He}}=4,0015u;\text{ }{{\text{m}}_{n}}=1,0087u ; cho luc2=931,5MeVlu{{c}^{2}}=931,5MeV . Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ γ phải có tần số tối thiểu là

A.  
9,001.1023Hz9,{{001.10}^{23}}H\text{z}
B.  
7,030.1032Hz7,{{030.10}^{32}}H\text{z}
C.  
5,626.1036Hz5,{{626.10}^{36}}H\text{z}
D.  
1,125.1020Hz1,{{125.10}^{20}}H\text{z}
Câu 24: 1 điểm

Hai mạch dao động lí tưởng LC1L{{C}_{1}}LC2L{{C}_{2}} có tần số dao động riêng là f1=3f{{f}_{1}}=3ff2=4f{{f}_{2}}=4f . Điện tích trên tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ q2q1\frac{{{q}_{2}}}{{{q}_{1}}}

A.  
129\frac{12}{9}
B.  
169\frac{16}{9}
C.  
4027\frac{40}{27}
D.  
4427\frac{44}{27}
Câu 25: 1 điểm

Một đoạn mạch AM gồm một biến trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp đoạn mạch đó với một đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u=U0cos(ωt)u={{U}_{0}}\cos (\omega t) V. Để khi R thay đổi mà điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM không đổi thì ta phải có

A.  
LCω2=1LC{{\omega }^{2}}=1
B.  
LCω2=2LC{{\omega }^{2}}=2
C.  
2LCω=12LC\omega =1
D.  
2LCω2=12LC{{\omega }^{2}}=1
Câu 26: 1 điểm

Hình bên là đồ thị biểu diễn khối lượng hạt nhân của một chất phóng xạ X phụ thuộc vào thời gian t. Biết t2t1=5,7{{t}_{2}}-{{t}_{1}}=5,7 ngày. Chu kì bán rã của chất phóng xạ X bằng

A.  
8,9 ngày
B.  
3,8 ngày
C.  
138 ngày
D.  
14,3 ngày
Câu 27: 1 điểm

Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B=B0cos(2π.108t+π3)B={{B}_{0}}\cos \left( 2\pi {{.10}^{8}}t+\frac{\pi }{3} \right) ( B0>0{{B}_{0}}>0 , t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là

A.  
1089s\frac{{{10}^{-8}}}{9}s
B.  
1088s\frac{{{10}^{-8}}}{8}s
C.  
10812s\frac{{{10}^{-8}}}{12}s
D.  
1086s\frac{{{10}^{-8}}}{6}s
Câu 28: 1 điểm

Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức n=1,26+7,555.1014λ2n=1,26+\frac{7,{{555.10}^{-14}}}{{{\lambda }^{2}}} với λ là bước sóng ánh sáng trong chân không, đo bằng m. Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai màu đỏ và tím (màu đỏ có bước sóng 0,76 μm và tím có bước sóng 0,38 μm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới 4545{}^\circ . Góc giữa tia đỏ và tia tím trong thủy tinh là

A.  
711477{}^\circ 1{1}'4{{7}'}'
B.  
220572{}^\circ 2{0}'5{{7}'}'
C.  
00390{}^\circ {0}'3{{9}'}'
D.  
03120{}^\circ {3}'1{{2}'}'
Câu 29: 1 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy công suất tiêu thụ điện P trên biến trở R phụ thuộc vào R có dạng như hình. Giá trị của Pmax{{P}_{\max }}

A.  
10 W
B.  
20 W
C.  
25 W
D.  
30 W
Câu 30: 1 điểm

Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức x1v1+x2v2=x3v3+2021\frac{{{x}_{1}}}{{{v}_{1}}}+\frac{{{x}_{2}}}{{{v}_{2}}}=\frac{{{x}_{3}}}{{{v}_{3}}}+2021 . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân băng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x3{{x}_{3}} . Giá trị x3{{x}_{3}}gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
9 cm
B.  
8,5 cm
C.  
7,8 cm
D.  
8,7 cm
Câu 31: 1 điểm

Đặt điện áp u=2202cos100πtu=220\sqrt{2}\cos 100\pi t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R=50ΩR=50\Omega , tụ điện có điện dung C=104π(F)C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }(F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=32π(H)L=\frac{3}{2\pi }(H) mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A.  
i=4,42cos(100πt+π4)(A)i=4,4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(A)
B.  
i=4,42cos(100πtπ4)(A)i=4,4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)(A)
C.  
i=4,4cos(100πt+π4)(A)i=4,4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)(A)
D.  
i=4,4cos(100πtπ4)(A)i = 4,4\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)(A)
Câu 32: 1 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V, và điện trở trong không đáng kể (coi r = 0 Ω). Mạch ngoài gồm biến trở R và cuộn cảm có L = 1 H. Điều chỉnh giá trị của biến trở giảm từ 10 Ω xuống còn 5 Ω trong khoảng thời gian 0,1 s. Cường độ dòng điện trong mạch trong khoảng thời gian nói trên là

A.  
1,2 A
B.  
2,4 A
C.  
0 A
D.  
1,6 A
Câu 33: 1 điểm

Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x1{{x}_{1}} , {{x}_{2}} , {{x}_{3}} . Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là x12=6cos(πt+π6)cm{{x}_{12}}=6\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{6} \right)cm ;  x23=6cos(πt+2π3); x13=62cos(πt+π4)cm\ {{\text{x}}_{23}}=6\cos \left( \pi t+\frac{2\pi }{3} \right);\text{ }{{\text{x}}_{13}}=6\sqrt{2}\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{4} \right)cm . Khi li độ của dao động x3{{x}_{3}} đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x1{{x}_{1}}

A.  
0 cm
B.  
3 cm
C.  
363\sqrt{6} cm
D.  
323\sqrt{2} cm
Câu 34: 1 điểm

Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức En=13,6n2eV{{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}eV ( n=1,2,3...n=1,2,3... ). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lựogn 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro đó có thể phát ra là

A.  
1,46.108m1,{{46.10}^{-8}}m
B.  
1,22.108m1,{{22.10}^{-8}}m
C.  
4,87.108m4,{{87.10}^{-8}}m
D.  
9,74.108(m)9,{74.10^{ - 8}}(m)
Câu 35: 1 điểm

Trong một thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do, kích thích sợi dây dao động với tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, trên sợi dây hình thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên. Tổng của a và b có giá trị là

A.  
60 Hz
B.  
40 Hz
C.  
80 Hz
D.  
70 Hz
Câu 36: 1 điểm

Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức uAB=U2cos(ωt){{u}_{AB}}=U\sqrt{2}\cos (\omega t) V, tần số ω thay đổi được. Khi ω=ω1\omega ={{\omega }_{1}} thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau, khi đó UAN=505{{U}_{AN}}=50\sqrt{5} V, UMB=1005{{U}_{MB}}=100\sqrt{5} V. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω=ω2=100π2\omega ={{\omega }_{2}}=100\pi \sqrt{2} rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1{{\omega }_{1}}

A.  
150π rad/s
B.  
60π rad/s
C.  
50π rad/s
D.  
100π rad/s
Câu 37: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ λ1=0,56 μm{{\lambda }_{1}}=0,56\text{ }\mu \text{m}λ2{{\lambda }_{2}} với 0,65 μm<λ2<0,75 μm0,65\text{ }\mu \text{m}<{{\lambda }_{2}}<0,75\text{ }\mu \text{m} , thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2{{\lambda }_{2}} . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2{{\lambda }_{1}},\text{ }{{\lambda }_{2}}λ3{{\lambda }_{3}} , với λ3=23λ2{{\lambda }_{3}}=\frac{2}{3}{{\lambda }_{2}} . Khi đó trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ?

A.  
13
B.  
6
C.  
7
D.  
5
Câu 38: 1 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2{{V}_{2}} chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u=120cos100πtu=120\cos 100\pi t (V) thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMN{{u}_{MN}} chậm pha 0,5π so với uND{{u}_{N\text{D}}} . Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C{C}' thì điện áp hai đầu tụ điện lớn nhất UCmax{{U}_{C\max }} . Giá trị UCmax{{U}_{C\max }}gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
90 V
B.  
75 V
C.  
120 V
D.  
100 V
Câu 39: 1 điểm

Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω=20 rad/s\omega =20\text{ rad/s} . Tại một điểm A trên dây là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là

A.  
1603160\sqrt{3} cm/s
B.  
80380\sqrt{3} cm/s
C.  
160 cm/s
D.  
80 cm/s
Câu 40: 1 điểm

Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc (I) là đường liền nét và con lắc (II) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế năng của hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng của con lắc (II) và động năng của con lắc (I) là

A.  
23\frac{2}{3}
B.  
32\frac{3}{2}
C.  
94\frac{9}{4}
D.  
49\frac{4}{9}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Thị Trung - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,653 lượt xem 113,960 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Quý Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,851 lượt xem 116,221 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Hữu Trác - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,632 lượt xem 118,258 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Khiết - Quảng Ngãi - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,886 lượt xem 113,008 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Quảng Chí - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,644 lượt xem 109,648 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Quý Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,927 lượt xem 109,802 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Văn Đẩu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,669 lượt xem 110,201 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Thế Hiếu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,164 lượt xem 110,467 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Duẩn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,592 lượt xem 111,776 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!