thumbnail

[2022] Trường THPT Phú Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0{{f}_{0}} thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các họa âm có tần số 2f02{{f}_{0}} , 3f03{{f}_{0}} , 4f04{{f}_{0}} ... Họa âm thứ tư có tần số là

A.  
4f04{{f}_{0}} .
B.  
f0{{f}_{0}} .
C.  
3f03{{f}_{0}} .
D.  
2f02{{f}_{0}} .
Câu 2: 1 điểm

Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là

A.  
oát (W).
B.  
ampe (A).
C.  
culông (C).
D.  
vôn (V).
Câu 3: 1 điểm

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng aa và cách màn quan sát một khoảng DD . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ\lambda . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là

A.  
x=kλDax=\frac{k\lambda D}{a} với k=0,1,2,3...k=0,1,2,3...
B.  
x=(k+12)λDax=\left( k+\frac{1}{2} \right)\frac{\lambda D}{a} với k=0,1,2,3...k=0,1,2,3...
C.  
x=kλaDx=\frac{k\lambda a}{D} với k=0,1,2,3...k=0,1,2,3...
D.  
x=(k+12)λDax=\left( k+\frac{1}{2} \right)\frac{\lambda D}{a} với k=0,1,2,3...k=0,1,2,3...
Câu 4: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLCRLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL{{Z}_{L}}ZC{{Z}_{C}} . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi

A.  
ZC=Z33{{Z}_{C}}=\frac{{{Z}_{3}}}{3} .
B.  
3ZL<ZC3{{Z}_{L}}<{{Z}_{C}} .
C.  
ZL=ZC{{Z}_{L}}={{Z}_{C}} .
D.  
ZL<ZC{{Z}_{L}}<{{Z}_{C}} .
Câu 5: 1 điểm

: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng mm đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường gg . Khi vật qua vị trí có li độ góc α\alpha thì phương trình động lực học cho vật có dạng

α+glα=0{\alpha }''+\frac{g}{l}\alpha =0

Đại lượng gl\frac{g}{l} có đơn vị là

A.  
1s\tfrac{1}{s} .
B.  
(ms)2{{(\tfrac{m}{s})}^{2}} .
C.  
(rads)2{{(\tfrac{rad}{s})}^{2}} .
D.  
(kgs)2{{(\tfrac{kg}{s})}^{2}} .
Câu 6: 1 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là φ1{{\varphi }_{1}}φ2{{\varphi }_{2}} . Hai dao động ngược pha khi hiệu φ2φ1{{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}} có giá trị bằng

A.  
(2n+14)π\left( 2n+\frac{1}{4} \right)\pi với n=0,±1,±2,...n=0,\pm 1,\pm 2,...
B.  
2nπ2n\pi với n=0,±1,±2,...n=0,\pm 1,\pm 2,...
C.  
(2n+1)π\left( 2n+1 \right)\pi với n=0,±1,±2,...n=0,\pm 1,\pm 2,...
D.  
(2n+12)π\left( 2n+\frac{1}{2} \right)\pi với n=0,±1,±2,...n=0,\pm 1,\pm 2,...
Câu 7: 1 điểm

Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện?

A.  
Tia α\alpha .
B.  
Tia XX .
C.  
Tia tử ngoại.
D.  
Tia hồng ngoại.
Câu 8: 1 điểm

Trong sóng cơ cho tốc độ lan truyền dao động trong môi trường là vv , chu kì của sóng là TT . Bước sóng của sóng này bằng

A.  
TvTv .
B.  
T2v{{T}^{2}}v .
C.  
vT\frac{v}{T} .
D.  
Tv\frac{T}{v} .
Câu 9: 1 điểm

Số nuclon có trong hạt nhân 36Li{}_{3}^{6}Li

A.  
2
B.  
9
C.  
6
D.  
3
Câu 10: 1 điểm

Trong điện xoay chiều, các đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng?

A.  
Cường độ dòng điện.
B.  
Suất điện động.
C.  
Hiệu điện thế.
D.  
Công suất.
Câu 11: 1 điểm

Sau các cơn mưa chúng ta thường quan sát thấy cầu vồng. Sự hình thành cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng

A.  
cảm ứng điện từ.
B.  
tán sắc ánh sáng.
C.  
giao thoa ánh sáng.
D.  
nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 12: 1 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm

A.  
giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B.  
giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C.  
tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D.  
tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 13: 1 điểm

Tia lửa điện có bản chất là dòng điện

A.  
trong chất bán dẫn.
B.  
trong kim loại.
C.  
trong chất điện phân.
D.  
trong chất khí.
Câu 14: 1 điểm

Dao động của một vật là dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f=F0cos(20πt)f={{F}_{0}}\cos \left( 20\pi t \right) , F0{{F}_{0}} không đổi. Chu kì dao động của vật là

A.  
0,2 s.
B.  
0,1 s.
C.  
2,1 s.
D.  
1,5 s.
Câu 15: 1 điểm

Bộ phận nào sau đây không có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính?

A.  
Ống chuẩn trực.
B.  
Mạch biến điệu.
C.  
Buồng tối.
D.  
Hệ tán sắc.
Câu 16: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng mm và lò xo nhẹ có độ cứng kk đang dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ xx thì gia tốc của vật là aa . Thương số ax\frac{a}{x} bằng

A.  
k2m-\frac{k}{2m} .
B.  
m2k-\frac{m}{2k} .
C.  
mk-\frac{m}{k} .
D.  
km-\frac{k}{m} .
Câu 17: 1 điểm

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau.
B.  
Trong chân không, photon bay với tốc độ c=3.108c={{3.10}^{8}} m/s dọc theo các tia sáng.
C.  
Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động.
D.  
Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
Câu 18: 1 điểm

Gọi mp{{m}_{p}} là khối lượng của proton, mn{{m}_{n}} là khối lượng của nơtron, mX{{m}_{X}} là khối lượng của hạt nhân ZAX{}_{Z}^{A}Xcc là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng (Zmp+(AZ)mnmX)c2A\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right)\frac{{{c}^{2}}}{A} được gọi là

A.  
năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B.  
khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C.  
độ hụt khối của hạt nhân.
D.  
năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 19: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ\lambda . Ở mặt nước, MM là điểm cực đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1{{d}_{1}}d2{{d}_{2}} . Công thức nào sau đây đúng?

A.  
d2d1=(k+14)λ{{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\left( k+\frac{1}{4} \right)\lambda với k=0,±1,±2,...k=0,\pm 1,\pm 2,...
B.  
d2d1=(k+13)λ{{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\left( k+\frac{1}{3} \right)\lambda với k=0,±1,±2,...k=0,\pm 1,\pm 2,...
C.  
d2d1=(k+12)λ{{d}_{2}}-{{d}_{1}}=\left( k+\frac{1}{2} \right)\lambda với k=0,±1,±2,...k=0,\pm 1,\pm 2,...
D.  
d2d1=kλ{{d}_{2}}-{{d}_{1}}=k\lambda với k=0,±1,±2,...k=0,\pm 1,\pm 2,...
Câu 20: 1 điểm

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B.  
Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C.  
Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D.  
Ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía đáy khi truyền qua lăng kính.
Câu 21: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở RR mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là ZL{{Z}_{L}}ZZ . Công thức nào sau đây đúng độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch?

A.  
tanφ=R2ZL\tan \varphi =\frac{R}{2{{Z}_{L}}} .
B.  
tanφ=RZ\tan \varphi =\frac{R}{Z} .
C.  
tanφ=ZLR\tan \varphi =\frac{{{Z}_{L}}}{R} .
D.  
cosφ=ZR\cos \varphi =\frac{Z}{R} .
Câu 22: 1 điểm

Trong điện trường đều, hai điểm MMNN cùng nằm trên một đường sức điện và đường sức điện có chiều từ MM đến NN . Theo chiều từ MM đến NN thì điện thế

A.  
không đổi.
B.  
tăng.
C.  
giảm.
D.  
tăng rồi lại giải.
Câu 23: 1 điểm

Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQMNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B\overrightarrow{{{B}_{{}}}} vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều NMQPNNMQPN . Lực từ tác dụng lên cạnh MNMN cùng hướng với

Câu 24: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là

A.  
0,25 J.
B.  
0,06 J.
C.  
0,32 J.
D.  
0,04 J.
Câu 25: 1 điểm

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng aa và cách màn quan sát một khoảng DD với D=1200aD=1200a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là

A.  
0,60 mm.
B.  
0,5 mm.
C.  
0,72 mm.
D.  
0,36 mm.
Câu 26: 1 điểm

Cho phản ứng nhiệt hạch 11H+13H{}_{1}^{1}H+{}_{1}^{3}H24He{}_{2}^{4}He . Biết khối lượng của 11H{}_{1}^{1}H ; 13H{}_{1}^{3}H24He{}_{2}^{4}He lần lượt là 1,0073 u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u=931,51u=931,5MeVc2\tfrac{MeV}{{{c}^{2}}} . Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là

A.  
25,525,5 MeV.
B.  
23,823,8 MeV.
C.  
19,819,8 MeV.
D.  
21,421,4 MeV.
Câu 27: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng

A.  
0,58.
B.  
0,55.
C.  
0,59.
D.  
0,33.
Câu 28: 1 điểm

Sóng điện từ lan truyền qua một điểm MM trong không gian. Các vecto (1), (2) và (3) biểu diễn các vecto v\overrightarrow{{{v}_{{}}}} , E\overrightarrow{{{E}_{{}}}}B\overrightarrow{{{B}_{{}}}} . Kết luận nào sau đây là đúng?

Câu 29: 1 điểm

Trong chân không, một tia XX và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và 300 nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi photon của tia XX và năng lượng mỗi photon của tia tử ngoại là

A.  
1500.
B.  
3000.
C.  
750.
D.  
2200.
Câu 30: 1 điểm

Biết cường độ âm chuẩn là 1012{{10}^{-12}}Wm2\tfrac{W}{{{m}^{2}}} . Tại một điểm có cường độ âm là 106{{10}^{-6}}Wm2\tfrac{W}{{{m}^{2}}} thì mức cường độ âm tại đó là

A.  
10 B.
B.  
8 B.
C.  
4 B.
D.  
6 B.
Câu 31: 1 điểm

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là aa và cách màn quan sát một khoảng DD . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ\lambda . Trên màn, MMNN là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN=7,7MN=7,7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MNMN là 6,6 mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh áng có bước sóng λ\lambda bằng ánh sáng có bước sóng λ=45λ{\lambda }'=\frac{4}{5}\lambda . Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ λ{\lambda }' cách vân trung tâm

A.  
3,8 mm.
B.  
4,4 mm.
C.  
5,5 mm.
D.  
6,6 m.
Câu 32: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLCRLC mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở RR và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là

A.  
0,57.
B.  
1,00.
C.  
0,71.
D.  
0,92.
Câu 33: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt)u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right) vào hai đầu đoạn mạch có RLCRLC mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung CC thay đổi được. Thay đổi CC để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 200 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở RR có thể nhận giá trị lớn nhất là

A.  
100 V.
B.  
50 V.
C.  
60 V.
D.  
35 V.
Câu 34: 1 điểm

Một sợi dây đàn hồi ABAB căng ngang có đầu BB cố định, đầu AA nối với một máy rung. Khi máy rung hoạt động, đầu AA dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu AA được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 12 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là

A.  
4 Hz.
B.  
10 Hz.
C.  
12 Hz.
D.  
6 Hz.
Câu 35: 1 điểm

Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ x1{{x}_{1}}x2{{x}_{2}} . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1{{x}_{1}}x2{{x}_{2}} theo thời gian tt . Theo phương pháp giản đồ Frenel, dao động của vật được biểu diễn bằng một vecto quay. Biết tốc độ góc của vecto quay này là 5π3\frac{5\pi }{3}rads\tfrac{rad}{s} . Động năng của vật tại thời điểm t=0,2t=0,2 s là

A.  
2,20 mJ.
B.  
4,40 mJ.
C.  
3,40 mJ.
D.  
1,25 mJ.
Câu 36: 1 điểm

Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ=5\xi =5 V, r=1r=1 Ω và các điện trở RR giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa KK đóng ở chốt aa , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển KK đóng vào chốt bb , trong mạch LCLC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại Φ0{{\Phi }_{0}} xuống 0 là τ\tau . Giá trị của biểu thức πΦ0τ\frac{\pi {{\Phi }_{0}}}{\tau } bằng

A.  
4,0 V.
B.  
2,0 V.
C.  
2,8 V.
D.  
5,7 V.
Câu 37: 1 điểm

Để xác định thể tích máu trong cơ thể, người ta tiêm vào trong máu một người 10 ml một dung dịch chứa chất phóng xạ 24Na{}^{24}Na với nồng độ 103{{10}^{-3}}molliˊt\tfrac{mol}{l\acute{i}t} . Cho biết chu kì bán rã của 24Na{}^{24}Na là 15 giờ. Sau 6 giờ kể từ thời điểm tiêm vào cơ thể người ta lấy ra 10 ml máu và tìm thấy có 1,78.1081,{{78.10}^{-8}} mol chất phóng xạ 24Na{}^{24}Na . Giả thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân bố đều trong cơ thể. Thể tích máu của người đó là

A.  
42,6 lít.
B.  
2,13 lít.
C.  
4,26 lít.
D.  
21,3 lít.
Câu 38: 1 điểm

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=100m=100 g, lò xo có độ cứng k=50k=50 N.m một đầu gắn vào vật nhỏ đầu còn lại gắn vào vật M=100M=100 g đang nằm trên một bề mặt nằm ngang. Bỏ qua mọi ma sát, cho rằng MM đủ dài để mm luôn di chuyển trên nó, lấy π2=10{{\pi }^{2}}=10 . Ban đầu cố định MM , kéo mm lệch khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn nhỏ. Thả tự do cho hệ, khi đó chu kì dao động của mm bằng

A.  
0,15 s.
B.  
0,20 s.
C.  
0,22 s.
D.  
0,17 s.
Câu 39: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm AABB , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn ABAB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C)(C) có tâm OO thuộc trung trực ABAB và bán kính aa không đổi ( 2a<AB2a<AB ). Khi di chuyển (C)(C) trên mặt nước sao cho tâm OO luôn nằm trên đường trung trực của ABAB thì thấy trên (C)(C) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C)(C) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng ABAB gần nhất giá trị nào sau đây?

A.  
4,3a4,3a .
B.  
4,1a4,1a .
C.  
4,4a4,4a .
D.  
4,7a4,7a .
Câu 40: 1 điểm

Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. RR là điện trở thuần, LL là cuộn cảm thuần, tụ điện CC có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi UAB=12{{U}_{AB}}=12 V. Khi C=C1C={{C}_{1}} thì UAM=16{{U}_{AM}}=16 V, UMB=20{{U}_{MB}}=20 V. Khi C=C2C={{C}_{2}} thì UAM=10{{U}_{AM}}=10 V. Giá trị UMB{{U}_{MB}} lúc này bằng

A.  
20,0 V.
B.  
16,0 V.
C.  
18,4 V.
D.  
12,6 V.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Phú Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,630 lượt xem 112,875 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phú Hòa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,320 lượt xem 106,246 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phú Nhuận - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,475 lượt xem 119,252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Bình Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,807 lượt xem 112,427 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,300 lượt xem 105,693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phạm Phú Thứ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,010 lượt xem 116,844 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,893 lượt xem 113,015 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phạm Phú Thứ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,011 lượt xem 105,000 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Bình Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,856 lượt xem 114,072 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!