thumbnail

[2022] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây cách nguồn một đoạn x là u=5cos(20πt2πx3)(mm)u = 5cos\left( {20\pi t - \dfrac{{2\pi x}}{3}} \right)\left( {mm} \right) (với x đo bằng mét, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị là

A.  
30mm/s30mm/s
B.  
30cm/s30cm/s
C.  
30m/s30m/s
D.  
10m/s10m/s
Câu 2: 1 điểm

Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i=5cos(120πtπ3)Ai = 5\cos \left( {120\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)A . Khi đó

A.  
tần số của dòng điện là f=120  Hzf = 120\;\,Hz
B.  
cường độ dòng điện cực đại là I0=52A{I_0} = 5\sqrt 2 \,A
C.  
pha dao động của dòng điện là φ=π3  rad\varphi = - \dfrac{\pi }{3}\;\,rad
D.  
cường độ dòng điện hiệu dụng là I=52  AI = \dfrac{5}{{\sqrt 2 }}\;\,A
Câu 3: 1 điểm

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường thì tốc độ quay của roto

A.  
luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B.  
luôn bằng tốc độ quay của từ trường
C.  
luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường
D.  
có thể lớn hơn hắc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tài sử dụng.
Câu 4: 1 điểm

Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái của một vật sao động tuần hoàn lặp lại như cũ gọi là

A.  
biên độ dao động
B.  
chu kỳ dao động
C.  
pha dao động
D.  
tần số dao động
Câu 5: 1 điểm

Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i=5cos(120πtπ3)Ai = 5\cos \left( {120\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)A . Khi đó

A.  
tần số của dòng điện là f=120  Hzf = 120\;\,Hz
B.  
cường độ dòng điện cực đại là I0=52A{I_0} = 5\sqrt 2 \,A
C.  
pha dao động của dòng điện là φ=π3  rad\varphi = - \dfrac{\pi }{3}\;\,rad
D.  
cường độ dòng điện hiệu dụng là I=52  AI = \dfrac{5}{{\sqrt 2 }}\;\,A
Câu 6: 1 điểm

Một con lắc đơn có dây treo dài ll dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường gg . Chu kì của con lắc là

A.  
T=12πlgT = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{l}{g}}
B.  
T=2πlgT = 2\pi \sqrt {\dfrac{l}{g}}
C.  
T=12πglT = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{g}{l}}
D.  
T=πlgT = \pi \sqrt {\dfrac{l}{g}}
Câu 7: 1 điểm

Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là

A.  
vận tốc.
B.  
biên độ.
C.  
gia tốc.
D.  
li độ.
Câu 8: 1 điểm

Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng kk và vật nặng có khối lượng mm đặt nằm ngang. Điều nào sau đây là sai?

A.  
Tần số của dao động là f=2πkmf = 2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}}
B.  
Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
C.  
Chu kì của dao động là T=2πmkT = 2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}}
D.  
Tần số góc của dao động là ω=km\omega = \sqrt {\dfrac{k}{m}}
Câu 9: 1 điểm

Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng m0m_0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với tốc độ v,v, khối lượng sẽ tăng lên thành mm với

A.  
m=m01v2c2.m = {m_0}\sqrt {1 - \dfrac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} .
B.  
m=m01vc.m = \dfrac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - \dfrac{v}{c}} }}.
C.  
m=m01v2c2.m = \dfrac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - \dfrac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}.
D.  
m=m01c2v2.m = \dfrac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - \dfrac{{{c^2}}}{{{v^2}}}} }}.
Câu 10: 1 điểm

Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của

A.  
mọi electron.
B.  
một nguyên tử.
C.  
một phôtôn.
D.  
một phân tử.
Câu 11: 1 điểm

Cho điện tích điểm QQ tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng rr

A.  
E=9.109.QrE = \dfrac{{{{9.10}^9}.\left| Q \right|}}{r}
B.  
E=9.109.Qr2E = \dfrac{{{{9.10}^9}.Q}}{{{r^2}}}
C.  
E=9.109.Qr2E = \dfrac{{{{9.10}^{ - 9}}.\left| Q \right|}}{{{r^2}}}
D.  
E=9.109.Qr2E = \dfrac{{{{9.10}^9}.\left| Q \right|}}{{{r^2}}}
Câu 12: 1 điểm

Cảm ứng từ tại điểm MM cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện II một khoảng rr được tính bởi công thức

A.  
B=2.107.I.rB = {2.10^{ - 7}}.I.r
B.  
B=2.107.IrB = {2.10^{ - 7}}.\dfrac{I}{r}
C.  
B=2.107.rIB = {2.10^{ - 7}}.\dfrac{r}{I}
D.  
B=2π.107.IrB = 2\pi {.10^{ - 7}}.\dfrac{I}{r}
Câu 13: 1 điểm

Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng

A.  
giao thoa ánh sáng.
B.  
tán sắc ánh sáng.
C.  
phản xạ ánh sáng.
D.  
nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 14: 1 điểm

Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở R,R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZLZ_L và tụ điện có dung kháng ZCZ_C mắc nối tiếp là

A.  
Z=R2+(ZL+ZC)2Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}}
B.  
Z=R2+(ZL+ZC)2.Z = {R^2} + {\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)^2}.
C.  
Z=R2+(ZLZC)2Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}}
D.  
Z=R2+(ZLZC)2.Z = {R^2} + {\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)^2}.
Câu 15: 1 điểm

Đặt điện áp u=U0cos(ωt+π3)u = {U_0}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{3}} \right) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm LL thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A.  
i=U0ωLcos(ωtπ6)i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{6}} \right)
B.  
i=U0ωLcos(ωt+π6)i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{6}} \right)
C.  
i=U0ωLcos(ωtπ3)i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{3}} \right)
D.  
i=U0ωLcos(ωt+5π6)i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t + \dfrac{{5\pi }}{6}} \right)
Câu 16: 1 điểm

Một electron hấp thụ năng lượng chuyển từ quỹ đạo LL lên quỹ đạo NN thì bán kính quỹ đạo

A.  
tăng 99 lần.
B.  
tăng 1616 lần.
C.  
tăng 22 lần.
D.  
tăng 44 lần.
Câu 17: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20Hz.20 Hz. Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động. Điểm M thuộc cực đại ứng với

A.  
k=4k = -4
B.  
k=3k = 3
C.  
k=1k = 1
D.  
k=2k = 2
Câu 18: 1 điểm

Cho biết khối lượng hạt nhân 92234U{}_{92}^{234}U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp= 1,007276 u và mn = 1,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 92234U{}_{92}^{234}U bằng

A.  
1,909422u.
B.  
0u
C.  
2,056u.
D.  
3,460u.
Câu 19: 1 điểm

Một lá thép dao động với chu kì T.T. Tai ta nghe thấy âm do nó phát ra khi TT bằng

A.  
8.106s8.10^{-6}s
B.  
5.102s5.10^{-2}s
C.  
7.102s7.10^{-2}s
D.  
8.102s8.10^{-2}s
Câu 20: 1 điểm

Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20cm.20cm. Độ tụ của thấu kính trên là

A.  
5dp -5dp
B.  
0,5dp 0,5dp
C.  
0,5dp -0,5dp
D.  
5dp 5dp
Câu 21: 1 điểm

Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1=0,75μm;λ2=0,25μm{\lambda _1} = 0,75\mu m;{\lambda _2} = {\rm{ }}0,25\mu m vào một tấm đồng có giới hạn quang điện λ0=0,30μm{\lambda _0} = 0,30\mu m . Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là

A.  
Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
B.  
Chỉ có bức xạ λ2.\lambda_2.
C.  
Cả hai bức xạ.
D.  
Chỉ có bức xạ λ1.\lambda_1.
Câu 22: 1 điểm

Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là m0{m_0} . Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là

A.  
m08\dfrac{{{m_0}}}{8} .
B.  
m016\dfrac{{{m_0}}}{{16}} .
C.  
m02\dfrac{{{m_0}}}{2} .
D.  
m04\dfrac{{{m_0}}}{4} .
Câu 23: 1 điểm

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A.  
Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
B.  
Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh
C.  
Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần
D.  
Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh
Câu 24: 1 điểm

Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ\lambda . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài ll của dây phải thỏa mãn điều kiện (với k=1,2,3,...k = 1,2,3,... )

A.  
l=kλ4l = k\dfrac{\lambda }{4}
B.  
l=kλl = k\lambda
C.  
l=(2k+1)λ4l = (2k + 1)\dfrac{\lambda }{4}
D.  
l=kλ2l = k\dfrac{\lambda }{2}
Câu 25: 1 điểm

Chất quang dẫn là chất

A.  
dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B.  
khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn TcT_c thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0.0.
C.  
dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
D.  
có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
Câu 26: 1 điểm

Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:

A.  
micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa.
B.  
anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
C.  
anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
D.  
micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten
Câu 27: 1 điểm

Sóng điện từ có bước sóng 0,5m0,5m

A.  
sóng ngắn.
B.  
sóng cực ngắn.
C.  
sóng trung.
D.  
sóng dài.
Câu 28: 1 điểm

Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin\sin

A.  
cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc 2π3\dfrac{{2\pi }}{3}
B.  
cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc π3\dfrac{\pi }{3}
C.  
cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc 2π3\dfrac{{2\pi }}{3}
D.  
cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc π3\dfrac{\pi }{3}
Câu 29: 1 điểm

Một lò xo nhẹ có độ cứng 20N/m,20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang rất dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng đứng, đầu còn lại gắn vật nặng m1=80g.m_1= 80g. Vật m2=200g,m_2 = 200g, mang điện tích 20  μC20\;\mu C được liên kết với m1m_1 bằng một sợi dây cách điện không dãn dài 20cm.20cm. Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo hướng xa điểm cố định của lò xo và có cường độ 20000V/m.20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m1m_1 với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa m2m_2 và mặt phẳng ngang là 0,1.0,1. Lấy π2=10{\pi ^2} = 10g=10m/s2.g = 10m/s^2. Tại thời điểm t=0t = 0 đốt sợi dây nối hai vật thì m1m_1 dao động điều hòa, đến thời điểm t=1,25st = 1,25s thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
98cm.98 cm.
B.  
90cm.90 cm.
C.  
100cm.100 cm.
D.  
96cm.96 cm.
Câu 30: 1 điểm

Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ MM đến O.O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1{t_1} . Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64cm/s.64 cm/s. Vận tốc của điểm NN tại thời điểm t2=t1+13s{t_2} = {t_1} + \dfrac{1}{3}\,s gần đúng với giá trị nào nhất sau đây?

Hình ảnh

A.  
9,76cm/s.- 9,76 cm/s.
B.  
26,66cm/s.26,66 cm/s.
C.  
36,41cm/s.36,41 cm/s.
D.  
36,41cm/s.- 36,41 cm/s.
Câu 31: 1 điểm

Đặt điện áp u=2202cos(100πt)(V)u = 220\sqrt 2 \cos (100\pi t)\left( V \right) vào hai đầu đoạn mạch ABAB gồm ba phần tử điện trở thuần R,R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm LL và tụ điện có điện dung CC ghép nối tiếp. Biết R=100Ω,L=3πHR = 100\Omega ,L = \dfrac{{\sqrt 3 }}{\pi }H . Khi thay đổi điện dung CC của tụ điện thì cường dòng điện sớm pha hơn uu một góc π3rad\dfrac{\pi }{3}rad . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch ABAB

A.  
2422W242\sqrt 2 W
B.  
242W242W
C.  
121W121W
D.  
1212W121\sqrt 2 W
Câu 32: 1 điểm

Cho đoạn mạch xoay chiều ABAB gồm tụ điện có điện dung CC thay đổi được, biến trở R,R, cuộn cảm thuần với độ tự cảm L.L. Hai điểm M,NM, N đánh dấu trên đoạn mạch sao cho đoạn ANAN chứa C,R;C,\,\,R; đoạn MBMB chứa R,R, cuộn dây. Đặt điện áp u=U2cos(100πt)Vu = U\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,V vào hai đầu đoạn mạch AB.AB. Để điện áp hiệu dụng UAN{U_{AN}} không phụ thuộc giá trị của biến trở RR thì điện dung đặt là C1{C_1} , để điện áp hiệu dụng UMN{U_{MN}} không phụ thuộc giá trị của biến trở RR thì điện dung đặt là C2.{C_2}. Tỉ số 18.C2C1\dfrac{{18.\,{C_2}}}{{\,{C_1}}}

A.  
9.9.
B.  
18218\sqrt 2 .
C.  
36.36.
D.  
19\dfrac{1}{9} .
Câu 33: 1 điểm

Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần R,R, nguồn điện không đổi có suất điện động E,E, điện trở trong r=8Ωr = 8\Omega . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên biến trở theo RR như hình vẽ bên. Giá trị của R1R_1

Hình ảnh

A.  
6Ω6\Omega .
B.  
2Ω2\Omega
C.  
4Ω4\Omega .
D.  
5Ω5\Omega .
Câu 34: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

A.  
khoảng vân không thay đổi.
B.  
khoảng vân giảm xuống.
C.  
khoảng vân tăng lên.
D.  
vị trị vân trung tâm thay đổi.
Câu 35: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN=10cm.MN = 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là

A.  
20cm.20 cm.
B.  
5cm.5 cm.
C.  
2,5cm.2,5 cm.
D.  
10cm.10 cm.
Câu 36: 1 điểm

Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2.103  HL = {2.10^{ - 3}}\;H và tụ điện có điện dung C=2.1011  FC = {2.10^{ - 11}}\;F . Chu kỳ dao động riêng của mạch là

A.  
4π.107s4\pi {.10^{ - 7}}s
B.  
2π.107s2\pi {.10^{ - 7}}s
C.  
1074π  s\dfrac{{{{10}^7}}}{{4\pi }}\;s
D.  
1072π  s\dfrac{{{{10}^7}}}{{2\pi }}\;s
Câu 37: 1 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1=4cmA_1 = 4 cmA2=3cm.A_2 = 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là

A.  
7cm.7 cm.
B.  
9cm.9 cm.
C.  
5cm.5 cm.
D.  
12cm.12 cm.
Câu 38: 1 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực từ quay đều với tốc độ n.n. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch gồm điện trở thuần R,R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm LL và tụ điện có điện dung CC mắc nối tiếp vào hai cực của máy phát. Khi rôto quay với tốc độ n1=1800n_1 = 1800 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là ZC1{Z_{C1}}ZC1=R{Z_{C1}} = R Khi rôto quay với tốc độ n2=2400n_2= 2400 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto quay đều với tốc độ là

A.  
72007200 vòng/phút.
B.  
12001200 vòng/phút.
C.  
36003600 vòng/phút.
D.  
120120 vòng/phút.
Câu 39: 1 điểm

Đặt điện áp u=U2cos(100t)  (V)u = U\sqrt 2 \cos (100t)\;(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở R,R, cuộn cảm thuần LL và tụ điện CC mắc nối tiếp. Trong đó U,R,LU, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc của UCU_C vào CC như hình vẽ. Giá trị của LL

Hình ảnh

A.  
0,2H.0,2H.
B.  
1H.1H.
C.  
0,5H.0,5 H.
D.  
2H.2 H.
Câu 40: 1 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 13cm,13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ aa theo phương thẳng đứng. Điểm O thuộc mặt nước cách A và B lần lượt là 5cm5 cm12cm12 cm dao động với biên độ là 2a.2a. Điểm M thuộc đoạn AB, gọi (d)\left ( d \right ) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d)\left ( d \right ) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ 2a.2a. Xét trong khoảng AB tối thiểu có số điểm dao động với biên độ 2a2a

A.  
2121
B.  
5151
C.  
4949
D.  
2525

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,896 lượt xem 113,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,364 lượt xem 110,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,764 lượt xem 113,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Công Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,710 lượt xem 115,066 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trẫn Quý Cáp - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,405 lượt xem 113,827 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Văn Lan - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,447 lượt xem 107,926 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Quốc Tuấn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,362 lượt xem 109,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,429 lượt xem 105,224 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Nhân Tông - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,525 lượt xem 104,202 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!