thumbnail

[2022] Trường THPT Phùng Hưng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số sau y=14x42x2+3y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} - 2{x^2} + 3 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;0),(2;+)( - 2;0),\,(2; + \infty ) .
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2),(0;2)( - \infty ; - 2),\,(0;2) .
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)( - \infty ;0) .
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;2),(2;+)( - \infty ; - 2),\,\,(2; + \infty ) .
Câu 2: 1 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A.  
y=2x32x2y = \dfrac{{2x - 3}}{{2x - 2}}
B.  
y=xx1y = \dfrac{x}{{x - 1}}
C.  
y=x1x+1y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}
D.  
y=x+1x1y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}
Câu 3: 1 điểm

Rút gọn biểu thức P=a2b.(ab2)3(a2b1)2P = {{{a^2}b.{{(a{b^{ - 2}})}^{ - 3}}} \over {{{({a^{ - 2}}{b^{ - 1}})}^{ - 2}}}} .

A.  
P=a3b9P = {a^3}{b^9}
B.  
P=(ba)5P = {\left( {{b \over a}} \right)^5}
C.  
P=(ba)3P = {\left( {{b \over a}} \right)^3}
D.  
P=(ab)5P = {\left( {{a \over b}} \right)^5}
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=x14(10x),x>0y = {x^{{1 \over 4}}}(10 - x)\,,\,\,x > 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
Hàm số nghịch biến trên (0 ; 2).
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (5;+)(5; + \infty ) .
C.  
Hàm số đồng biến trên (2;+)(2; + \infty ) .
D.  
Hàm số không có điểm cực trị.
Câu 5: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCDAD(ABC)AD \bot \left( {ABC} \right) , DBBCDB \bot BC , AB=AD=BC=aAB = AD = BC = a . Kí hiệu V1{V_1} , V2{V_2} , V3{V_3} lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác ABDABD khi quay quanh ADAD , tam giác ABCABC khi quay quanh ABAB , tam giác DBCDBC khi quay quanh BCBC . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
V1+V2=V3{V_1} + {V_2} = {V_3} .
B.  
V1+V3=V2{V_1} + {V_3} = {V_2} .
C.  
V3+V2=V1{V_3} + {V_2} = {V_1} .
D.  
V1=V2=V3{V_1} = {V_2} = {V_3} .
Câu 6: 1 điểm

Cho các mệnh đề sau:

a. Hình chóp có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.

b. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.

c. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật thì có mặt cầu ngoại tiếp.

d. Hình chóp có đáy là hình thoi thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Số mệnh đề đúng là?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 7: 1 điểm

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z=2+2i|z| = |2 + 2i| là:

A.  
Đường tròn bán kính 222\sqrt 2 .
B.  
Đường tròn bán kính 4.
C.  
Đường tròn bán kính 2.
D.  
Đường tròn bán kính 424\sqrt 2 .
Câu 8: 1 điểm

Tổng của hai số phức z1=12i,z2=2+3i{z_1} = 1 - 2i\,,\,\,{z_2} = 2 + 3i là:

A.  
25i2 - 5i .
B.  
2 + 5i.
C.  
3 + i.
D.  
3 + 5i.
Câu 9: 1 điểm

Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
8
B.  
7
C.  
9
D.  
6
Câu 10: 1 điểm

Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a

A.  
a323{\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}{\mkern 1mu} }
B.  
a326{\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}}
C.  
a334{\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}}
D.  
a338{\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}}
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian (x2)2+(y3)2+(z+1)2=289.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 289. , tọa độ giao điểm M của đường thẳng OxyzOxyz và mặt phẳng d:x+52=y72=z1d:\dfrac{{x + 5}}{2} = \dfrac{{y - 7}}{{ - 2}} = \dfrac{z}{1}

A.  
(S)\left( S \right) .
B.  
M(4;1;6)M(4;1;6) .
C.  
AB=6AB = 6 .
D.  
(S)\left( S \right) .
Câu 12: 1 điểm

Tính tích phân I=0π2(cosx+ex)dxI = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\left( {\cos x + {e^x}} \right)\,dx} .

A.  
I=eπ2+2I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 2 .
B.  
I=eπ2+1I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 1 .
C.  
I=eπ22I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} - 2 .
D.  
I=eπ2I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} .
Câu 13: 1 điểm

Biết rằng hàm số f(x)=(6x+1)2f(x) = {\left( {6x + 1} \right)^2} có một nguyên hàm F(x)=ax3+bx2+cx+dF(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d thỏa mãn điều kiện F(-1.) 20. Tính tổng a + b + c + d.

A.  
46
B.  
44
C.  
36
D.  
54
Câu 14: 1 điểm

Để tính I=0π2x2cosxdxI = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{x^2}\cos x\,dx} theo phương pháp tích pân từng phần , ta đặt:

A.  
{u=xdv=xcosxdx\left\{ \begin{array}{l}u = x\\dv = x\cos x\,dx\end{array} \right. .
B.  
{u=x2dv=cosxdx\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\\dv = \cos x\,dx\end{array} \right. .
C.  
{u=cosxdv=x2dx\left\{ \begin{array}{l}u = \cos x\\dv = {x^2}\,dx\end{array} \right. .
D.  
{u=x2cosxdv=dx\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\cos x\\dv = \,dx\end{array} \right.
Câu 15: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=3x1x3y = \dfrac{{3x - 1}}{ {x - 3}} trên đoạn [0 ; 2].

A.  
13 -\dfrac {1 }{ 3}
B.  
– 5
C.  
5
D.  
13\dfrac{1 }{3}
Câu 16: 1 điểm

Hàm số y=13x32x2+3x1y =\dfrac {1 }{ 3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1 nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây ?

A.  
(1 ; 4)
B.  
(1 ; 3)
C.  
(-3 ; -1)
D.  
(- 1 ; 3)
Câu 17: 1 điểm

Rút gọn biểu thức p=logab+logbc+logcdlogaydxp = \log {a \over b} + \log {b \over c} + \log {c \over d} - \log {{ay} \over {dx}} .

A.  
1
B.  
logxy\log {x \over y}
C.  
logyx{{\log y} \over x}
D.  
loga2yd2x\log {{{a^2}y} \over {{d^2}x}}
Câu 18: 1 điểm

Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và logbsinx=a{\log _b}\sin x = a Khi đó logbcosx{\log _b}\cos x bằng:

A.  
1a2\sqrt {1 - {a^2}} .
B.  
ba2{b^{{a^2}}} .
C.  
2logb(1ba2)2{\log _b}(1 - {b^{{a \over 2}}}) .
D.  
12logb(1b2a){1 \over 2}{\log _b}(1 - {b^{2a}}) .
Câu 19: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z+1i3|z + 1 - i|\,\, \le \,3 là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là:

A.  
Đường tròn.
B.  
Đường thẳng.
C.  
Hình tròn.
D.  
Một điểm duy nhất.
Câu 20: 1 điểm

Cho hai số phức z1=4+5i,z2=1+2i{z_1} = 4 + 5i\,,\,\,{z_2} = 1 + 2i . Hãy tìm khẳng định đúng ?

A.  
z1+z2=5+7i{z_1} + {z_2} = 5 + 7i .
B.  
z1z2=3+4i{z_1} - {z_2} = 3 + 4i .
C.  
z1.z2=10+3i{z_1}.{z_2} = 10 + 3i .
D.  
z1.z2=20+5i{z_1}.{z_2} = 20 + 5i .
Câu 21: 1 điểm

Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?

A.  
10
B.  
6
C.  
8
D.  
4
Câu 22: 1 điểm

Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

A.  
24a3{\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} }
B.  
23a3{\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}}
C.  
32a3{\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}}
D.  
34a3{\frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}}
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian (x+4)2+(y+1)2+(z+6)2=18.{\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 6} \right)^2} = 18. , cho mặt phẳng (x4)2+(y1)2+(z6)2=9.{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 9. : (x4)2+(y1)2+(z6)2=16.{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 16. và đường thẳng dd : N(5;7;0)N( - 5;7;0) . Với giá trị nào của u=(2;2;1)\vec u = (2; - 2;1) thì MN=(9;6;6)\overrightarrow {MN} = ( - 9;6; - 6) cắt HH

A.  
(S)\left( S \right) .
B.  
(S)\left( S \right) .
C.  
R2=MH2+(AB2)2=18{R^2} = M{H^2} + {\left( {\frac{{AB}}{2}} \right)^2} = 18 .
D.  
d(M,d)=3d(M,d) = 3 .
Câu 24: 1 điểm

Cho hai điểm AA , BB phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua AABB

A.  
trung điểm của đoạn thẳng ABAB .
B.  
mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ABAB .
C.  
mặt phẳng song song với đường thẳng ABAB .
D.  
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ABAB .
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm trên (a ; b). Nếu f(x)<0,x(a;b)f'(x) < 0,\forall x \in (a;b) thì:

A.  
Hàm số đồng biến trên (a ; b)
B.  
Hàm số nghịch biến trên (a ; b)
C.  
Hàm số không đổi trên (a ; b)
D.  
Hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến trên (a ; b)
Câu 26: 1 điểm

Giả sử y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên (a ; b). Nếu thì

A.  
x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
B.  
x0 là điểm cực đại của hàm số.
C.  
x0 là điểm nằm bên trái trục tung.
D.  
x0 là điểm nằm bên phải trục tung.
Câu 27: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A.  
Hàm số y=1xy = \dfrac{1}{x} có nguyên hàm trên (;+)( - \infty ; + \infty ) .
B.  
3x23{x^2} là một nguyên hàm của x3{x^3} trên (;+)( - \infty ; + \infty ) .
C.  
Hàm số y=xy = |x| có nguyên hàm trên (;+)( - \infty ; + \infty ) .
D.  
1x+C\dfrac{1}{x} + C là họ nguyên hàm của lnx trên (0;+)(0; + \infty ) .
Câu 28: 1 điểm

Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của: f(x)=2xlnxxf(x) = {2^{\sqrt x }}\dfrac{{\ln x}}{{\sqrt x }} ?

A.  
2(2x1)+C2\left( {{2^{\sqrt x }} - 1} \right) + C .
B.  
2x+C{2^{\sqrt x }} + C .
C.  
2x+1{2^{\sqrt x + 1}} .
D.  
2(2x+1)+C2\left( {{2^{\sqrt x }} + 1} \right) + C .
Câu 29: 1 điểm

Đổi biến u = lnx thì tích phân I=1e1lnxx2dxI = \int\limits_1^e {\dfrac{{1 - \ln x}}{{{x^2}}}\,dx} thành:

A.  
I=10(1u)duI = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,du}
B.  
I=01(1u)euduI = \int\limits_0^1 {\left( {1 - u} \right){e^{ - u}}\,du} .
C.  
I=10(1u)euduI = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{ - u}}du} .
D.  
I=10(1u)e2uduI = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{2u}}du} .
Câu 30: 1 điểm

Cho khối chóp có thể tích VV , diện tích đáy là SS và chiều cao hh . Chọn công thức đúng:

A.  
V=ShV = Sh
B.  
V=12ShV = \dfrac{1}{2}Sh
C.  
V=13ShV = \dfrac{1}{3}Sh
D.  
V=16ShV = \dfrac{1}{6}Sh
Câu 31: 1 điểm

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A.  
Đường cao của hình nón bằng bán kính đáy của nó.
B.  
Đường sinh hợp với đáy một góc 45o{45^o} .
C.  
Đường sinh hợp với trục một góc 45o{45^o} .
D.  
Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau.
Câu 32: 1 điểm

Cho tam giác ABCABC vuông tại AA , có AB=3cm,AC=4cmAB = 3cm,\,AC = 4cm . Gọi V1,V2,V3{V_1},\,\,{V_2},\,\,{V_3} lần lượt là thể tích của khối tròn xoay hình thành khi quay tam giác ABCABC quanh AB,ACAB,\,ACBCBC . Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

A.  
V1>V2>V3{V_1} > \,{V_2} > \,{V_3} .
B.  
V2>V1>V3{V_2} > \,\,{V_1} > \,\,{V_3} .
C.  
V3>V1>V2{V_3} > \,\,{V_1} > \,\,{V_2} .
D.  
V3=V1+V2{V_3} = \,\,{V_1} + \,\,{V_2} .
Câu 33: 1 điểm

Một khối chóp có đáy là đa giác nn cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A.  
Số mặt và số đỉnh bằng nhau
B.  
Số đỉnh của khối chóp bằng nn
C.  
Số cạnh của khối chóp bằng n+1n + 1
D.  
Số mặt của khối chóp bằng 2n2n
Câu 34: 1 điểm

Giải phương trình 21e2x=4{2 \over {1 - {e^{ - 2x}}}} = 4 .

A.  
x=ln2x = \ln 2 .
B.  
x=12ln2x = {1 \over 2}\ln 2 .
C.  
x=14ln2x = {1 \over 4}\ln 2 .
D.  
x=ln2x = - \ln \sqrt 2 .
Câu 35: 1 điểm

Tìm tập hợp nghiệm của phương trình xlogx=x3100{x^{\log x}} = {{{x^3}} \over {100}} .

A.  
{10}\{ 10\} .
B.  
{10;100}\{ 10;\,100\} .
C.  
{110;10}\left\{ {{1 \over {10}};\,10} \right\} .
D.  
{110;100}\left\{ {{1 \over {10}};100} \right\} .
Câu 36: 1 điểm

Tính tích phân π3π3x3cosxdx\int\limits_{ - \dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{3}} {{x^3}\cos x\,dx} ta được:

A.  
2π3327+π23+643\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 6 - 4\sqrt 3 .
B.  
π3327+π26+643\dfrac{{{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{6} + 6 - 4\sqrt 3 .
C.  
2π3327+π23+323\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 3 - 2\sqrt 3 .
D.  
0.
Câu 37: 1 điểm

Thực hiện chọn phát biểu đúng:

A.  
Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì không có cực tiểu.
B.  
Hàm số bậc ba nếu có cực tiểu thì không có cực đại.
C.  
Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì có cả cực tiểu.
D.  
Hàm số bậc ba luôn có cả cực đại và cực tiểu.
Câu 38: 1 điểm

Nếu limxx0+y=+\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}^ + } y = + \infty thì đường thẳng x = x0 là:

A.  
Tiệm cận ngang.
B.  
Tiệm cận đứng.
C.  
Tiệm cận xiên.
D.  
Trục đối xứng.
Câu 39: 1 điểm

Tìm tập nghiệm cảu bất phương trình log(x21)<2logx\log (x - 21) < 2 - \log x .

A.  
(- 4 ; 25)
B.  
(0 ; 25)
C.  
(21 ; 25)
D.  
(25;+)(25; + \infty )
Câu 40: 1 điểm

Tính nguyên hàm x2x3+5dx\int {{x^2}\sqrt {{x^3} + 5} } \,dx ta được kết quả là :

A.  
29(x3+5)32+C\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C .
B.  
29(x3+5)23+C\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C .
C.  
2(x3+5)32+C2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C .
D.  
2(x3+5)23+C2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C .
Câu 41: 1 điểm

Cho khối chóp tam giác S.ABCS.ABC , trên các cạnh SA,SB,SCSA,SB,SC lần lượt lấy các điểm A,B,CA',B',C' . Khi đó:

A.  
VS.ABCVS.ABC=SASA+SBSB+SCSC\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} + \dfrac{{SB'}}{{SB}} + \dfrac{{SC'}}{{SC}}
B.  
VS.ABCVS.ABC=SASA.SBSB.SCSC\dfrac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.A'B'C'}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}
C.  
VS.ABCVS.ABC=SASA=SBSB=SCSC\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} = \dfrac{{SB'}}{{SB}} = \dfrac{{SC'}}{{SC}}
D.  
VS.ABCVS.ABC=SASA.SBSB.SCSC\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}
Câu 42: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz cho ba vectơ a=(3;2;4),\overrightarrow a = \left( {3; - 2;4} \right),b=(5;1;6)\mathop b\limits^ \to = \left( {5;1;6} \right) , c=(3;0;2)\mathop c\limits^ \to = \left( { - 3;0;2} \right) . Tìm vectơ x\overrightarrow x sao cho vectơ x\overrightarrow x đồng thời vuông góc với a,b,c\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c

A.  
(1;0;0).\left( {1;0;0} \right).
B.  
(0;0;1).\left( {0;0;1} \right).
C.  
(0;1;0).\left( {0;1;0} \right).
D.  
(0;0;0).\left( {0;0;0} \right).
Câu 43: 1 điểm

Đồ thị hàm số bậc ba có mấy tâm đối xứng ?

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
B và C đều đúng
Câu 44: 1 điểm

Điều kiện xác định của hệ phương trình sau là:

A.  
B.  
.
C.  
x>y>1x > y > 1
D.  
.
Câu 45: 1 điểm

Tính nguyên hàm 12tan2xsin2xdx\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} ta thu được:

A.  
cotx2tanx+C\cot x - 2\tan x + C .
B.  
cotx+2tanx+C - \cot x + 2\tan x + C .
C.  
cotx+2tanx+C\cot x + 2\tan x + C .
D.  
cotx2tanx+C - \cot x - 2\tan x + C
Câu 46: 1 điểm

Hàm số f(x)=xx+1f(x) = x\sqrt {x + 1} có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng bao nhiêu ?

A.  
14615\dfrac{{146}}{{15}}
B.  
11615\dfrac{{116}}{{15}}
C.  
886105\dfrac{{886}}{{105}}
D.  
105886\dfrac{{105}}{{886}}
Câu 47: 1 điểm

Đáy của hình chóp S.ABCDS.ABCD là một hình vuông cạnh aa . Cạnh bên SASA vuông góc với mặt đáy và có độ dài là aa . Thể tích khối tứ diện S.BCDS.BCD bằng:

A.  
A.a36A.\,\,\dfrac{{{a^3}}}{6}
B.  
a33\dfrac{{{a^3}}}{3}
C.  
a34\dfrac{{{a^3}}}{4}
D.  
a38\dfrac{{{a^3}}}{8}
Câu 48: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho 2 điểm B(1;2;3)B(1;2; - 3) , C(7;4;2)C(7;4; - 2) . Nếu EE là điểm thỏa mãn đẳng thức CE=2EB\overrightarrow {CE} = 2\overrightarrow {EB} thì tọa độ điểm EE

A.  
(3;83;83).\left( {3;\dfrac{8}{3}; - \dfrac{8}{3}} \right).
B.  
(3;83;83).\left( {3;\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}} \right).
C.  
(3;3;83).\left( {3;3; - \dfrac{8}{3}} \right).
D.  
(1;2;13).\left( {1;2;\dfrac{1}{3}} \right).
Câu 49: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 5x<72x{5^x} < 7 - 2x .

A.  
R
B.  
(;1)( - \infty ;1)
C.  
(1;+)(1; + \infty )
D.  
\emptyset
Câu 50: 1 điểm

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+2xf(x) = {e^x} + 2x thỏa mãn F(0)=32F(0) = \dfrac{3}{2} . Tìm F(x).

A.  
F(x)=ex+x2+34F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{3}{4} .
B.  
F(x)=ex+x2+12F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{1}{2} .
C.  
F(x)=ex+x2+52F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{5}{2} .
D.  
F(x)=ex+x212F(x) = {e^x} + {x^2} - \dfrac{1}{2} .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Phan Đình Phùng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,244 lượt xem 109,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phong Điền - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,481 lượt xem 109,025 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Tân Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,815 lượt xem 114,051 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,057 lượt xem 115,255 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,284 lượt xem 104,069 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,019 lượt xem 117,929 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,757 lượt xem 113,477 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,428 lượt xem 105,224 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!