thumbnail

[2022] Trường THPT Tân Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Điện tích của một proton có giá trị là

A.  
1,6.10191,{{6.10}^{-19}} C.
B.  
6,1.10196,{{1.10}^{-19}} C.
C.  
1,6.1019-1,{{6.10}^{-19}} C.
D.  
0 C.
Câu 2: 1 điểm

Một điện trở RR được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ\xi , điện trở trong rr thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là II . Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được xác định bởi

A.  
UN=ξIr{{U}_{N}}=\xi -Ir .
B.  
UN=ξIR{{U}_{N}}=\xi -IR .
C.  
UN=ξ+Ir{{U}_{N}}=-\xi +Ir .
D.  
UN=ξ+IR{{U}_{N}}=-\xi +IR .
Câu 3: 1 điểm

Hạt tải điện kim loại là

A.  
lỗ trống.
B.  
electron.
C.  
ion dương.
D.  
ion âm.
Câu 4: 1 điểm

Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi

A.  
Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
B.  
Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.
C.  
Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.
D.  
Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.
Câu 5: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng kk và vật nhỏ có khối lượng m.m. Trong dao động điều hòa, thời ngắn nhất để con lắc đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng 2 lần liên tiếp là

A.  
Δt=π3mk\Delta t=\frac{\pi }{3}\sqrt{\frac{m}{k}} .
B.  
Δt=π3km\Delta t=\frac{\pi }{3}\sqrt{\frac{k}{m}} .
C.  
Δt=mk\Delta t=\sqrt{\frac{m}{k}} .
D.  
Δt=13km\Delta t=\frac{1}{3}\sqrt{\frac{k}{m}} .
Câu 6: 1 điểm

Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A.  
(2k+1)π2\left( 2k+1 \right)\frac{\pi }{2} với k=0,±1,±2,...k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...
B.  
2kπ2k\pi với k=0,±1,±2,...k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...
C.  
(2k+0,5)π\left( 2k+0,5 \right)\pi với k=0,±1,±2,...k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...
D.  
(k+0,25)π\left( k+0,25 \right)\pi với k=0,±1,±2,...k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...
Câu 7: 1 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox.Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên OxOx mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là

A.  
hai bước sóng.
B.  
một bước sóng.
C.  
một phần tư bước sóng.
D.  
một nửa bước sóng.
Câu 8: 1 điểm

Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ\lambda . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1{{d}_{1}}d2{{d}_{2}} thỏa mãn

A.  
d1d2=nλ{{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda với n=0,±1,±2,...n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...
B.  
d1d2=(n+0,5)λ{{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda với n=0,±1,±2,...n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...
C.  
d1d2=(n+0,25)λ{{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda với n=0,±1,±2,...n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...
D.  
d1d2=(2n+0,75)λ{{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda với n=0,±1,±2,...n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...
Câu 9: 1 điểm

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm?

A.  
Tần số âm.
B.  
Độ cao của âm.
C.  
Mức cường độ âm.
D.  
Đồ thị dao động âm.
Câu 10: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt(ω>0)u=U\sqrt{2}\cos \omega t\,\,\left( \omega >0 \right) vào hai đầu một tụ điện có điện dung CC thì cường độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức

A.  
i=ωCUcos(ωt+π2)i=\omega CU\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right) .
B.  
i=ωCUcos(ωtπ2)i=\omega CU\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right) .
C.  
i=UCωcos(ωt+π2)i=\frac{U}{C\omega }\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right) .
D.  
i=UCωcos(ωtπ2)i=\frac{U}{C\omega }\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right) .
Câu 11: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt(U0>0)u={{U}_{0}}\cos \omega t\,\,\left( {{U}_{0}}>0 \right) vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,CR,\,\,L,\,\,C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng tần số góc của dòng điện, đồng thời giữ nguyên các thông số còn lại. Kết luận nào sau đây là sai?

A.  
Cảm kháng của cuộn dây tăng.
B.  
Dung kháng của tụ điện giảm.
C.  
Tổng trở của mạch giảm.
D.  
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
Câu 12: 1 điểm

Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động cực đại là E0{{E}_{0}} . Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây thứ hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là e2{{e}_{2}}e3{{e}_{3}} thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?

A.  
e2.e3=E024{{e}_{2}}.{{e}_{3}}=-\frac{E_{0}^{2}}{4} .
B.  
e2.e3=E024{{e}_{2}}.{{e}_{3}}=\frac{E_{0}^{2}}{4} .
C.  
e2.e3=3E024{{e}_{2}}.{{e}_{3}}=\frac{3E_{0}^{2}}{4} .
D.  
e2.e3=3E024{{e}_{2}}.{{e}_{3}}=-\frac{3E_{0}^{2}}{4} .
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , tại một điểm MM có sóng điện từ lan truyền qua như hình vẽ. Nếu vecto a\overrightarrow{{{a}_{{}}}} biểu diễn phương chiều của v\overrightarrow{{{v}_{{}}}} thì vecto b\overrightarrow{{{b}_{{}}}}c\overrightarrow{{{c}_{{}}}} lần lượt biểu diễn

Câu 14: 1 điểm

Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp FF của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

A.  
một dãi sáng trắng.
B.  
một dãi có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C.  
các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
D.  
bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 15: 1 điểm

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B.  
Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C.  
Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D.  
Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 16: 1 điểm

Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe hẹp là aa và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D.D. Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ\lambda , khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là

A.  
Dλa\frac{D\lambda }{a} .
B.  
2Dλa\frac{2D\lambda }{a} .
C.  
Dλ2a\frac{D\lambda }{2a} .
D.  
Dλ4a\frac{D\lambda }{4a} .
Câu 17: 1 điểm

Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin này hoạt động dựa vào hiện tượng?

A.  
Quang điện ngoài.
B.  
Cảm ứng điện từ.
C.  
Quang điện trong.
D.  
Tự cảm.
Câu 18: 1 điểm

Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0{{r}_{0}} là bán kính Bo. Ban đầu electron của chúng chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 16r016{{r}_{0}} , khi đám nguyên từ này trở về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám nguyên tử này có thể phát ra là

A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 19: 1 điểm

Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt pozitron?

A.  
Tia α\alpha .
B.  
Tia β+{{\beta }^{+}} .
C.  
Tia β{{\beta }^{-}} .
D.  
Tia γ\gamma .
Câu 20: 1 điểm

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ZAX{}_{Z}^{A}X được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết khối lượng của proton, notron và hạt nhân lần lượt là mp,mn,mX{{m}_{p}},{{m}_{n}},{{m}_{X}} .

A.  
ε=(mp+mnmX)c2A\varepsilon =\frac{\left( {{m}_{p}}+{{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A} .
B.  
ε=(Zmp+(AZ)mnmX)c2A\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A} .
C.  
ε=(Zmp+(AZ)mnmX)c2Z\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{Z} .
D.  
ε=(Zmp+(AZ)mnmX)c2AZ\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A-Z} .
Câu 21: 1 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường gg , một con lắc đơn có chiều dài ll dao động điều hòa. Chu kì biến đổi của động năng bằng

A.  
T=πlgT=\pi \sqrt{\frac{l}{g}} .
B.  
T=2πglT=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}} .
C.  
T=glT=\sqrt{\frac{g}{l}} .
D.  
T=2πlgT=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}} .
Câu 22: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R=40R=40 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=30{{Z}_{L}}=30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  
1.
B.  
0,5.
C.  
0,8.
D.  
0,6.
Câu 23: 1 điểm

Một mạch kín (C)(C) đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng chứa (C)(C) , chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 0,1 s cảm ứng từ giảm đều theo thời gian làm từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch

A.  
0,1 V, cùng chiều kim đồng hồ.
B.  
2,5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
C.  
5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
D.  
0,25 V, ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 24: 1 điểm

Một con lắc đơn dao động theo phương trình s=4cos(2πt)s=4\cos \left( 2\pi t \right)\, cm ( tt tính bằng giây). Quãng đường mà con lắc này đi được trong khoản thời gian Δt=23\Delta t=\frac{2}{3} s là

A.  
10 cm.
B.  
8 cm.
C.  
20 cm.
D.  
14 cm.
Câu 25: 1 điểm

Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có chu kì T=0,1πT=0,1\pi s, biên độ của bụng là 4 cm. Với hai bụng liên tiếp trên dây, vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng

A.  
60 cm/s.
B.  
30 cm/s.
C.  
40 cm/s.
D.  
160 cm/s.
Câu 26: 1 điểm

Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng điện áp truyền đi từ UU lên U+100U+100 kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công suất điện truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từ UU lên U+200U+200 kV thì điện năng hao phí trên đường dây giảm

A.  
giảm 9 lần.
B.  
giảm 16 lần.
C.  
giảm 12 lần.
D.  
giảm 8 lần.
Câu 27: 1 điểm

Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108{{3.10}^{8}} m/s. Chu kì của sóng này là

A.  
25.109{{25.10}^{-9}} s.
B.  
9,5.1099,{{5.10}^{-9}} s.
C.  
2,8.1092,{{8.10}^{-9}} s.
D.  
9,1.1099,{{1.10}^{-9}} s.
Câu 28: 1 điểm

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B.  
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C.  
Tia XX có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D.  
Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 29: 1 điểm

Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h=6,625.1034h=6,{{625.10}^{-34}} J.s, c=3.108c={{3.10}^{8}} m/s và me=9,1.1031{{m}_{e}}=9,{{1.10}^{-31}} kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng

A.  
2,29.1042,{{29.10}^{4}} m/s.
B.  
9,24.1039,{{24.10}^{3}} m/s.
C.  
9,61.1059,{{61.10}^{5}} m/s.
D.  
1,34.1061,{{34.10}^{6}} m/s.
Câu 30: 1 điểm

Bắn một proton vào hạt nhân 37Li{}_{3}^{7}Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân XX giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là 600{{60}^{0}} . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị uu bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của proton và tốc độ của hạt nhân XX

A.  
4.
B.  
0,25.
C.  
2.
D.  
0,5.
Câu 31: 1 điểm

Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường gg bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa (T2)\left( {{T}^{2}} \right) theo chiều dài ll của con lắc như hình bên. Lấy π=3,14\pi =3,14 . Giá trị trung bình của gg đo được trong thí nghiệm này là

A.  
9,96 m/s2.
B.  
9,42 m/s2.
C.  
9,58 m/s2.
D.  
9,74 m/s2.
Câu 32: 1 điểm

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn AABB cách nhau 8 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi Δ\Delta là đường trung trực của đoạn ABAB . Trên Δ\Delta , điểm MM ở cách ABAB 3 cm; điểm NN dao động ngược pha với x và gần nhất sẽ cách một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
0,4 cm.
B.  
0,8 cm.
C.  
0,6 cm.
D.  
1,8 cm.
Câu 33: 1 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RR mắc nối tiếp với CC một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Khi điện áp tức thời hai đầu RR có giá trị 207 V20\sqrt{7}\text{ V} thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị 7 A\sqrt{7}\text{ A} và điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp hai đầu RR có giá trị là 403 V40\sqrt{3}\text{ V} thì điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị là 30 V. Điện dung CC của tụ điện có giá trị là

A.  
3.1038π\frac{{{3.10}^{-3}}}{8\pi } F.
B.  
104π\frac{{{10}^{-4}}}{\pi } F.
C.  
3.104π\frac{{{3.10}^{-4}}}{\pi } F.
D.  
2.1033π\frac{{{2.10}^{-3}}}{3\pi } F.
Câu 34: 1 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLCRLC như hình vẽ một điện áp xoay chiều u=200cos(100t+π2)u=200\cos \left( 100t+\frac{\pi }{2} \right) V ( tt được tính bằng giây), thì thấy rằng điện áp trên đoạn mạch MBMB luôn có giá trị bằng 0. Biết R=100R=100 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng

A.  
1 A.
B.  
2 A.
C.  
3 A.
D.  
4 A.
Câu 35: 1 điểm

Một mạch LCLC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V. Biết L=0,2L=0,2 mH; C=5C=5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10210\sqrt{2} mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là

A.  
2,8 V.
B.  
3,5 V.
C.  
1,8 V.
D.  
3,2 V.
Câu 36: 1 điểm

Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là 1,51.10181,{{51.10}^{18}} hạt. Cho h=6,625.1034h=6,{{625.10}^{-34}} Js. c=3.108c={{3.10}^{8}} m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này là

A.  
0,5 W.
B.  
5 W.
C.  
0,43 W.
D.  
0,75 W.
Câu 37: 1 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g=10m/s2.g=10\,\,\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\text{.} Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh{{F}_{dh}} của lò xo theo thời gian t.t. Biết t2t1=π20{{t}_{2}}-{{t}_{1}}=\frac{\pi }{20}\, s. Tốc độ của vật tại thời điểm t=t3t={{t}_{3}}gần nhất giá trị nào sau đây?

A.  
87 cm/s.
B.  
60 cm/s
C.  
51 cm/s.
D.  
110 cm/s.
Câu 38: 1 điểm

Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 222\sqrt{2} cm và 232\sqrt{3} cm. Gọi dmax{{d}_{max}} là khoảng cách lớn nhất giữa M và N, dmin{{d}_{\min }} là khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N. Tỉ số dmaxdmin\frac{{{d}_{max}}}{{{d}_{\min }}}giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
1,01.
B.  
1,02.
C.  
1,03.
D.  
1,04.
Câu 39: 1 điểm

Đặt điện áp u=U0cos(ωt)u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right) vào hai đầu đoạn mạch ABAB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L;L; tụ điện có điện dung C;C;XX là đoạn mạch chứa các phần tử có R1,L1,C1{{R}_{1}},\,\,{{L}_{1}},\,\,{{C}_{1}} mắc nối tiếp. Biết 4ω2LC=14{{\omega }^{2}}LC=1 , các điện áp hiệu dụng: UAN=120{{U}_{AN}}=120 V; UMB=90{{U}_{MB}}=90 V, góc lệch pha giữa uAN{{u}_{AN}}uMB{{u}_{MB}}5π12\frac{5\pi }{12} . Hệ số công suất của XX

A.  
0,25.
B.  
0,82.
C.  
0,87.
D.  
0,79.
Câu 40: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1{{\lambda }_{1}} và {{\lambda }_{2}} có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1{{N}_{1}} vân sáng của λ1{{\lambda }_{1}}N2{{N}_{2}} vân sáng của λ2{{\lambda }_{2}} (không tính vân sáng trung tâm). Giá trị N1+N2{{N}_{1}}+{{N}_{2}} bằng

A.  
5
B.  
8.
C.  
10.
D.  
3.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Tân Tạo A - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,201 lượt xem 110,488 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Tân Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,817 lượt xem 114,051 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Duy Tân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,438 lượt xem 118,692 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Trọng Tấn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,922 lượt xem 115,185 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,085 lượt xem 114,191 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Bình Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,808 lượt xem 112,427 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,552 lượt xem 110,677 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Bình Trọng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,012 lượt xem 113,078 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!