thumbnail

[2022] Trường THPT Trần Quang Khải - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Trần Quang Khải với nội dung đa dạng, bao gồm logarit, tích phân, hình học không gian, và số phức. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian số phức năm 2022 Trường THPT Trần Quang Khải đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'AB=a,AD=AA=2aAB = a,AD = AA' = 2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng

A.  
9πa2.9\pi {a^2}.
B.  
3πa24.\frac{{3\pi {a^2}}}{4}.
C.  
9πa24\frac{{9\pi {a^2}}}{4} .
D.  
3πa2.3\pi {a^2}.
Câu 2: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật với Ab=3a,BC=aAb = 3a,\,BC = a , cạnh bên SD=2aSD = 2aSDSD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCD bằng

A.  
3a33{a^3}
B.  
a3{a^3}
C.  
2a32{a^3}
D.  
6a36{a^3}
Câu 3: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho a(3;4;0)\overrightarrow a \left( { - 3;4;\,0} \right)b(5;0;12)\overrightarrow b \,\left( {5;\,0;\,12} \right) . Côsin của góc giữa a\overrightarrow {a\,} b\overrightarrow b bằng

A.  
313.\frac{3}{{13}}.
B.  
56\frac{5}{6} .
C.  
56. - \frac{5}{6}.
D.  
313. - \frac{3}{{13}}.
Câu 4: 1 điểm

Giả sử a,ba,\,b là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức lnab2\ln \frac{a}{{{b^2}}} bằng

A.  
lna12lnb.\ln a - \frac{1}{2}\ln b.
B.  
lna+12lnb\ln a + \frac{1}{2}\ln b .
C.  
lna+2lnb.\ln a + 2\ln b.
D.  
lna2lnb.\ln a - 2\ln b.
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho E(1;0;2)E\left( { - 1;0;2} \right)F(2;1;5)F\left( {2;1; - 5} \right) . Phương trình đường thẳng EF{\rm{EF}}

A.  
x13=y1=x+27\frac{{x - 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{x + 2}}{{ - 7}} .
B.  
x+13=y1=z27\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 7}} .
C.  
x11=y1=z+23.\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{{ - 3}}.
D.  
x+11=y1=z23\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{3} .
Câu 6: 1 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

Hình ảnh

A.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
B.  
y=x+1x1y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}
C.  
y=x1x+1y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}
D.  
y=x33x21y = {x^3} - 3{x^2} - 1
Câu 7: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm M(3;1;4)M\left( {3; - 1;4} \right) đồng thời vuông góc với giá của vectơ a(1;1;2)\overrightarrow a \left( {1; - 1;2} \right) có phương trình là

A.  
3xy+4z12=03x - y + 4z - 12 = 0
B.  
3xy+4z+12=03x - y + 4z + 12 = 0
C.  
xy+2z12=0x - y + 2z - 12 = 0
D.  
xy+2z+12=0x - y + 2z + 12 = 0
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên [3;3]\left[ { - 3;3} \right] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?

Hình ảnh

A.  
Đạt cực tiểu tại x=1x = 1
B.  
Đạt cực đại tại x=1x = - 1
C.  
Đạt cực đại tại x=2x = 2
D.  
Đạt cực tiểu tại x=0x = 0
Câu 9: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?

Hình ảnh

A.  
Nghịch biến trên khoảng (1;0)\left( { - 1;0} \right) .
B.  
Đồng biến trên khoảng (3;1)\left( { - 3;1} \right) .
C.  
Đồng biến trên khoảng (0;1)\left( {0;1} \right) .
D.  
Nghịch biến trên khoảng (0;2)\left( {0;2} \right) .
Câu 10: 1 điểm

Tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=3xf\left( x \right) = {3^{ - x}} là:

A.  
3xln3+C - \frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C
B.  
3x+C - {3^{ - x}} + C
C.  
3xln3+C{3^{ - x}}\ln 3 + C
D.  
3xln3+C\frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C
Câu 11: 1 điểm

Phương trình log(x+1)=2\log \,\left( {x + 1} \right) = 2 có nghiệm là

A.  
1111
B.  
99
C.  
101101
D.  
9999
Câu 12: 1 điểm

Cho k,\,n\,\left( {k < n} \right) là các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Ank=n!k!.A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}.
B.  
Ank=k!.CnkA_n^k = k!.C_n^k .
C.  
Ank=n!k!(nk)!.A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}.
D.  
Ank=n!.CnkA_n^k = n!.C_n^k .
Câu 13: 1 điểm

Cho các số phức z=1+2i,w=2i.z = - 1 + 2i,{\rm{w}} = 2 - i. Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z+w?z + {\rm{w}}?

Hình ảnh

A.  
NN
B.  
PP
C.  
QQ
D.  
MM
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x3y+2z1=0,(Q):xz+2=0.\left( P \right):x - 3y + 2z - 1 = 0,\,\,\left( Q \right):x - z + 2 = 0. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) vuông góc với cả (P) và (Q) đồng thời cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của (α)\left( \alpha \right) là:

A.  
x+y+z3=0.x + y + z - 3 = 0.
B.  
x+y+z+3=0.x + y + z + 3 = 0.
C.  
2x+z+6=0. - 2x + z + 6 = 0.
D.  
2x+z6=0. - 2x + z - 6 = 0.
Câu 15: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn (13i)2z=34i.{\left( {1 - \sqrt 3 i} \right)^2}z = 3 - 4i. Môđun của z bằng:

A.  
54.\frac{5}{4}.
B.  
52.\frac{5}{2}.
C.  
25.\frac{2}{5}.
D.  
45.\frac{4}{5}.
Câu 16: 1 điểm

Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16π16\pi . Diện tích toàn phần của khối trụ đã cho bằng

A.  
16π.16\pi .
B.  
12π.12\pi .
C.  
8π.8\pi .
D.  
24π.24\pi .
Câu 17: 1 điểm

Biết rằng phương trình log22x7log2x+9=0\log _2^2x - 7{\log _2}x + 9 = 0 có hai nghiệm x1,x2.{x_1},{x_2}. Giá trị x1x2{x_1}{x_2} bằng

A.  
128128
B.  
6464
C.  
99
D.  
512512
Câu 18: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số f(x)=3x13x+1.f\left( x \right) = \frac{{{3^x} - 1}}{{{3^x} + 1}}. là:

A.  
f(x)=2(3x+1)2.3x.f'\left( x \right) = - \frac{2}{{{{\left( {{3^x} + 1} \right)}^2}}}{.3^x}.
B.  
f(x)=2(3x+1)2.3x.f'\left( x \right) = \frac{2}{{{{\left( {{3^x} + 1} \right)}^2}}}{.3^x}.
C.  
f(x)=2(3x+1)2.3xln3.f'\left( x \right) = \frac{2}{{{{\left( {{3^x} + 1} \right)}^2}}}{.3^x}ln3.
D.  
f(x)=2(3x+1)2.3x.ln3f'\left( x \right) = - \frac{2}{{{{\left( {{3^x} + 1} \right)}^2}}}{.3^x}.ln3 .
Câu 19: 1 điểm

Cho f(x)=x45x2+4f(x) = {x^4} - 5{x^2} + 4 . Gọi SS là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) và trục hoành. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
S=22f(x)dx.S = \int\limits_{ - 2}^2 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} .
B.  
S=201f(x)dx+212f(x)dxS = 2\left| {\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} } \right| + 2\left| {\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} } \right| .
C.  
S=202f(x)dx.S = 2\int\limits_0^2 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} .
D.  
S=202f(x)dxS = 2\left| {\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} } \right| .
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2(x21),xR.f'\left( x \right) = {x^2}\left( {{x^2} - 1} \right),\,\forall \,x \in \mathbb{R}. Hàm số y=2f(x)y = 2f\left( { - x} \right) đồng biến trên khoảng

A.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
B.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
D.  
(0;2)\left( {0;2} \right)
Câu 21: 1 điểm

Biết rằng α;β\alpha ;\beta là các số thực thỏa mãn 2β(2α+2β)=8(2α+2β).{2^\beta }\left( {{2^\alpha } + {2^\beta }} \right) = 8\left( {{2^{ - \alpha }} + {2^{ - \beta }}} \right). Giá trị của α+2β\alpha + 2\beta bằng

A.  
11
B.  
22
C.  
44
D.  
33
Câu 22: 1 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCABC.A'B'C'AB=aAB = a , góc giữa đường thẳng ACA'C và mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) bằng 450{45^0} . Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' bằng

A.  
3a34\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}
B.  
3a32\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}
C.  
3a312\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}
D.  
3a36\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y=f(2x)y = f\left( {2x} \right) đạt cực đại tại

Hình ảnh

A.  
x=12x = \frac{1}{2}
B.  
x=1x = - 1
C.  
x=1x = 1
D.  
x=2x = - 2
Câu 24: 1 điểm

Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 33 và diện tích xung quanh bằng 63π6\sqrt 3 \pi . Góc ở đỉnh của hình nón đã cho bằng

A.  
600{60^0}
B.  
1500{150^0}
C.  
900{90^0}
D.  
1200{120^0}
Câu 25: 1 điểm

Gọi x1,x2{x_1},\,{x_2} là các nghiệm phức của phương trình z2+4z+7=0{z^2} + 4z + 7 = 0 . Số phức z1z2+z1z2{z_1}\overline {{z_2}} + \overline {{z_1}} {z_2} bằng

A.  
22
B.  
1010
C.  
2i2i
D.  
10i10i
Câu 26: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'I,JI,J tương ứng là trung điểm của BCBCBBBB' . Góc giữa hai đường thẳng ACACIJIJ bằng

A.  
450{45^0}
B.  
600{60^0}
C.  
300{30^0}
D.  
1200{120^0}
Câu 27: 1 điểm

Giải bóng truyền quốc tế VTV Cup có 88 đội tham gia, trong đó có hai đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Xác suất để hai đội của Việt Nam nằm trong hai bảng khác nhau bằng

A.  
27\frac{2}{7}
B.  
57\frac{5}{7}
C.  
37\frac{3}{7}
D.  
47\frac{4}{7}
Câu 28: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác vuông tại AA . Gọi EE là trung điểm của ABAB . Cho biết AB=2a,BC=13,CC=4a.AB = 2a,\,BC = \sqrt {13} ,\,CC' = 4a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA'BCECE bằng

A.  
4a7\frac{{4a}}{7}
B.  
12a7\frac{{12a}}{7}
C.  
6a7\frac{{6a}}{7}
D.  
3a7\frac{{3a}}{7}
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên mm để phương trình f(x33x)=mf\left( {{x^3} - 3x} \right) = m66 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1;2]?\left[ { - 1;2} \right]?

Hình ảnh

A.  
33
B.  
22
C.  
66
D.  
77
Câu 30: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức zz thỏa mãn z12+zzi+(z+z)i2019=1?{\left| {z - 1} \right|^2} + \left| {z - \overline z } \right|i + \left( {z + \overline z } \right){i^{2019}} = 1\,\,?

A.  
44
B.  
22
C.  
11
D.  
33
Câu 31: 1 điểm

Cho f(x)f\left( x \right) mà hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số mm để bất phương trình m + {x^2} < f\left( x \right) + \frac{1}{3}{x^3} nghiệm đúng với mọi x(0;3)x \in \left( {0;3} \right)

Hình ảnh

A.  
m<f(0)m < f\left( 0 \right)
B.  
mf(0)m \le f\left( 0 \right)
C.  
mf(3)m \le f\left( 3 \right)
D.  
m<f(1)23m < f\left( 1 \right) - \frac{2}{3}
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz cho các điểm M(2;1;4),N(5;0;0),P(1;3;1).M\left( {2;1;4} \right),\,N\left( {5;0;0} \right),\,P\left( {1; - 3;1} \right). Gọi I(a;b;c)I\left( {a;b;c} \right) là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz)\left( {Oyz} \right) đồng thời đi qua các điểm M,N,P.M,N,P. Tìm cc biết rằng a + b + c < 5.

A.  
33
B.  
22
C.  
44
D.  
11
Câu 33: 1 điểm

Biết rằng 01dx3x+53x+1+7=aln2+bln3+cln5\int\limits_0^1 {\frac{{dx}}{{3x + 5\sqrt {3x + 1} + 7}} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5} với a,b,ca,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị của a+b+ca + b + c bằng

A.  
103 - \frac{{10}}{3}
B.  
53 - \frac{5}{3}
C.  
103\frac{{10}}{3}
D.  
53\frac{5}{3}
Câu 34: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y1=z21d:\,\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}} và hai điểm A(1;3;1),B(0;2;1).A\left( { - 1;3;1} \right),\,B\left( {0;2; - 1} \right). Gọi C(m;n;p)C\left( {m;n;p} \right) là điểm thuộc dd sao cho diện tích của tam giác ABCABC bằng 22.2\sqrt 2 . Giá trị của tổng m+n+pm + n + p bằng

A.  
1 - 1
B.  
22
C.  
33
D.  
5 - 5
Câu 35: 1 điểm

Bất phương trình (x39x)ln(x+5)0\left( {{x^3} - 9x} \right)\ln \left( {x + 5} \right) \le 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A.  
44
B.  
77
C.  
66
D.  
Vô số
Câu 36: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn f(x)+f(x)=ex,xRf\left( x \right) + f'\left( x \right) = {e^{ - x}},\,\forall \,x \in \mathbb{R}f(0)=2.f\left( 0 \right) = 2. Tất cả các nguyên hàm của f(x)e2xf\left( x \right){e^{2x}}

A.  
(x2)e2x+ex+C\left( {x - 2} \right){e^{2x}} + {e^x} + C
B.  
(x+2)e2x+ex+C\left( {x + 2} \right){e^{2x}} + {e^x} + C
C.  
(x1)ex+C\left( {x - 1} \right){e^x} + C
D.  
(x+1)ex+C\left( {x + 1} \right){e^x} + C
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đồ thị hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) được cho như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x)+12x2f(0)y = \left| {f\left( x \right) + \frac{1}{2}{x^2} - f\left( 0 \right)} \right| có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng (2;3)\left( { - 2;3} \right)


Hình ảnh

A.  
66
B.  
22
C.  
55
D.  
33
Câu 38: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCDSA=11a,SA = \sqrt {11} a, côsin của góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC)\left( {SBC} \right)(SCD)\left( {SCD} \right) bằng 110\frac{1}{{10}} . Thể tích của khối chóp S.ABCDS.ABCD bằng

A.  
3a33{a^3}
B.  
9a39{a^3}
C.  
4a34{a^3}
D.  
12a312{a^3}
Câu 39: 1 điểm

Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho Ông già Noel có hình dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên. Biết rằng OO=5cm,OA=10cm,OB=20cm,OO' = 5\,cm,\,\,OA = 10\,cm,\,OB = \,20\,cm, đường cong ABAB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A.A. Thể tích của chiếc mũ bằng


Hình ảnh

A.  
2750π3(cm3)\frac{{2750\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)
B.  
2500π3(cm3)\frac{{2500\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)
C.  
2050π3(cm3)\frac{{2050\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)
D.  
2250π3(cm3)\frac{{2250\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên mm để phương trình 13f(x2+1)+x=m\frac{1}{3}f\left( {\frac{x}{2} + 1} \right) + x = m có nghiệm thuộc đoạn [2;2]?\left[ { - 2;\,2} \right]?

Hình ảnh

A.  
1111
B.  
99
C.  
77
D.  
1010
Câu 41: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho ba đường thẳng d:x1=y1=z+12;Δ1:x32=y1=z11;d:\,\,\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 2}};\,\,{\Delta _1}:\,\frac{{x - 3}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1};\,Δ2:x11=y22=z1.{\Delta _2}:\,\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{z}{1}. Đường thẳng Δ\Delta vuông góc với dd đồng thời cắt Δ1,Δ2{\Delta _1},\,{\Delta _2} tương ứng tại H,KH,\,K sao cho độ dài HKHK nhỏ nhất. Biết rằng Δ\Delta có một vecto chỉ phương u=(h;k;1).\overrightarrow u = \left( {h;\,k;\,1} \right). Giá trị của hkh - k bằng:

A.  
00
B.  
44
C.  
66
D.  
2-2
Câu 42: 1 điểm

Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho a=(1;1;0)\overrightarrow a = \left( {1; - 1;0} \right) và hai điểm A(4;7;3),B(4;4;5).A\left( { - 4;\,7;\,3} \right),\,B\left( {4;\,4;\,5} \right). Giả sử M,NM,\,N là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy)\left( {Oxy} \right) sao cho MN\overrightarrow {MN} cùng hướng với a\overrightarrow a MN=52.MN = 5\sqrt 2 . Giá trị lớn nhất của AMBN\left| {AM - BN} \right| bằng:

A.  
17\sqrt {17}
B.  
77\sqrt {77}
C.  
7237\sqrt 2 - 3
D.  
825\sqrt {82} - 5
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=2x12x2y = \dfrac{{2x - 1}}{{2x - 2}} có đồ thị (C)\left( C \right) . Gọi M(x0;y0)M\left( {{x_0};{y_0}} \right) (với {x_0} > 1 ) là điểm thuộc (C)\left( C \right) , biết tiếp tuyến của (C)\left( C \right) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho SΔOIB=8SΔOIA{S_{\Delta OIB}} = 8{S_{\Delta OIA}} (trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Giá trị của S=x0+4y0S = {x_0} + 4{y_0} bằng

A.  
8
B.  
2
C.  
174\dfrac{{17}}{4}
D.  
234\dfrac{{23}}{4}
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) dương thỏa mãn f(0)=ef\left( 0 \right) = ex2f(x)=f(x)+f(x),xe±1{x^2}f'\left( x \right) = f\left( x \right) + f'\left( x \right),\,\forall x e \pm 1 . Giá trị f(12)f\left( {\dfrac{1}{2}} \right) là:

A.  
e3{e^{\sqrt 3 }} .
B.  
e3e\sqrt 3 .
C.  
e2{e^2} .
D.  
e3\dfrac{e}{{\sqrt 3 }} .
Câu 45: 1 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABCABC.A'B'C' có chiều cao là a và ABBCAB' \bot BC' . Thể tích lăng trụ là

A.  
V=3a32V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2} .
B.  
V=3a34V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4} .
C.  
V=3a36V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6} .
D.  
V=33a32V = \dfrac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2} .
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và hàm y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số g(x)=f(x25)g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 5} \right) . Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) nghịch biến trên khoảng (;2)\left( { - \infty ; - 2} \right) .
B.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) đồng biến trên khoảng (2;0)\left( { - 2;0} \right) .
C.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) nghịch biến trên khoảng (2;+)\left( {2; + \infty } \right) .
D.  
Hàm số g(x)g\left( x \right) nghịch biến trên khoảng (2;2)\left( { - 2;2} \right) .
Câu 47: 1 điểm

Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có khoảng cách giữa AB và A’D bằng 2, đường chéo của mặt bên bằng 5. Biết A'A > AD . Thể tích lăng trụ là

A.  
V=305V = 30\sqrt 5 .
B.  
V=1053V = \dfrac{{10\sqrt 5 }}{3} .
C.  
V=105V = 10\sqrt 5 .
D.  
V=55V = 5\sqrt 5 .
Câu 48: 1 điểm

Một vật rơi tự do theo phương trình s=12gt2,s = \frac{1}{2}g{t^2}, trong đó g9,8m/s2g \approx 9,8m/{s^2} là gia tốc trọng trường. Giá trị gần đúng của vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t=4st = 4s

A.  
39,2m/s39,2m/s
B.  
9,8m/s9,8m/s
C.  
19,2m/s19,2m/s
D.  
29,4m/s29,4m/s
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số đạt cực đại tại điểm x=3x = 3
B.  
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1x = - 1
C.  
Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 33
D.  
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=13x = \frac{1}{3}
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I(1;2;3)I\left( {1;2;3} \right) có phương trình là

A.  
2xy=02x - y = 0
B.  
z3=0z - 3 = 0
C.  
x1=0x - 1 = 0
D.  
y2=0y - 2 = 0

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Trần Quang Khải - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,139 lượt xem 115,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Trần Quang Khải - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023 của Trường THPT Trần Quang Khải. Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm sát với nội dung chương trình lớp 12, kèm đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và cải thiện kỹ năng làm bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,781 lượt xem 116,179 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Quý Cáp - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,019 lượt xem 112,000 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,764 lượt xem 113,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Công Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,710 lượt xem 115,066 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Bình Trọng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Trần Bình Trọng. Bao gồm hệ thống câu hỏi bám sát nội dung chương trình lớp 12, với đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,021 lượt xem 113,078 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Suyền - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,785 lượt xem 118,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Nhân Tông - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,528 lượt xem 104,202 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Quý Cáp - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 của Trường THPT Trần Quý Cáp, được thiết kế với các câu hỏi trọng tâm như logarit, hình học không gian, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí với đáp án chi tiết.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,462 lượt xem 107,933 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!