thumbnail

[2022] Trường THPT Việt Thanh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=2x+m+log2[mx22(m2)x+2m1]f(x) = 2x + m + {\log _2}[m{x^2} - 2(m - 2)x + 2m - 1] ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f(x)f(x) xác định với mọi xRx \in R .

A.  
m>0m > 0
B.  
m>1m > 1
C.  
m>1m<4m > 1 \cup m < - 4
D.  
m<4m < - 4
Câu 2: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình log3(x33x)=12{\log _3}({x^3} - 3x) = \dfrac{1}{2} là:

A.  
2
B.  
3.
C.  
0
D.  
1
Câu 3: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn 2z(3+4i)=52i2z - \left( {3 + 4i} \right) = 5 - 2i . Mô đun của z bằng bao nhiêu ?

A.  
15\sqrt {15}
B.  
5
C.  
17\sqrt {17}
D.  
29\sqrt {29}
Câu 4: 1 điểm

Cho số phức z=(1+2i2i)2022z = {\left( {\dfrac{{1 + 2i}}{{2 - i}}} \right)^{2022}} . Tìm phát biểu đúng .

A.  
z là số thuần ảo.
B.  
z có phần thực âm.
C.  
z là số thực.
D.  
z có phần thực dương.
Câu 5: 1 điểm

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:

A.  
Năm mặt
B.  
Hai mặt
C.  
Ba mặt
D.  
Bốn mặt
Câu 6: 1 điểm

Một khối tứ diện đều cạnh aa nội tiếp một hình nón. Thể tích khối nón là:

A.  
3πa327\dfrac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{27}} .
B.  
6πa327\dfrac{{\sqrt 6 \pi {a^3}}}{{27}} .
C.  
3πa39\dfrac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9} .
D.  
6πa39\dfrac{{\sqrt 6 \pi {a^3}}}{9} .
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A.  
y=12xx1y = \dfrac{{1 - 2x}}{{x - 1}}
B.  
y=2x+1x+1y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 1}}
C.  
y=2x+1x1y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}
D.  
y=2x1x+1y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}}
Câu 8: 1 điểm

Đồ tị hàm số y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1 cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là

A.  
m > 1
B.  
3m1 - 3 \le m \le 1
C.  
-3 < m < 1
D.  
m < - 3
Câu 9: 1 điểm

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x,y=xy = \sqrt {2 - x} ,\,y = x xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây:

A.  
V=π02(2x)dx+π02x2dxV = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx + \pi \int\limits_0^2 {{x^2}\,dx} } .
B.  
V=π02(2x)dxV = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} .
C.  
V=π01xdx+π122xdxV = \pi \int\limits_0^1 {x\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\sqrt {2 - x} \,dx} } .
D.  
V=π01x2dx+π12(2x)dxV = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} } .
Câu 10: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinxcos2xf(x) = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}

A.  
tanx+C\tan x + C .
B.  
1cosx+C\dfrac{{ - 1}}{{\cos x}} + C .
C.  
cotx+C\cot x + C .
D.  
1cosx+C\dfrac{1}{{\cos x}} + C .
Câu 11: 1 điểm

Hình tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?

A.  
66
B.  
55
C.  
44
D.  
33
Câu 12: 1 điểm

Một hình nón (N)\left( N \right) sinh bởi một tam giác đều cạnh aa khi quay quanh một đường cao. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A.  
πa24\dfrac{{\pi {a^2}}}{4} .
B.  
πa22\dfrac{{\pi {a^2}}}{2} .
C.  
πa234\dfrac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{4} .
D.  
πa2\pi {a^2} .
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzOxyz , cho ba điểm A(1;2;1)A(1;2; - 1) , B(2;1;3)B(2; - 1;3) , C(2;3;3)C( - 2;3;3) . Điểm M(a;b;c)M\left( {a;b;c} \right) là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCMABCM , khi đó P=a2+b2c2P = {a^2} + {b^2} - {c^2} có giá trị bằng

A.  
43.43. .
B.  
44.44. .
C.  
42.42. .
D.  
45.45.
Câu 14: 1 điểm

Đường thẳng y = x – 1 cắt đồ thị hàm số y=2x1x+1y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}} tại các điểm có tọa độ là:

A.  
(0 ; - 1), (2 ; 1)
B.  
(0 ; 2)
C.  
(1 ; 2)
D.  
(- 1 ; 0), (2 ; 1)
Câu 15: 1 điểm

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x332x2+3x5y = \dfrac{{{x^3}}}{ 3} - 2{x^2} + 3x - 5 .

A.  
Song song với trục tung
B.  
Có hệ số góc dương
C.  
Có hệ số góc âm
D.  
Song song với trục hoành
Câu 16: 1 điểm

Giá trị của 412log23+3log85{4^{{1 \over 2}{{\log }_2}3 + 3{{\log }_8}5}} bằng bao nhiêu?

A.  
25
B.  
50
C.  
75
D.  
45
Câu 17: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=22x+3y = {2^{2x + 3}} .

A.  
22x+3.ln2{2^{2x + 3}}.\ln 2
B.  
(2x+3)22x+2.ln2(2x + 3){2^{2x + 2}}.\ln 2
C.  
2.22x+3{2.2^{2x + 3}}
D.  
2.22x+3.ln2{2.2^{2x + 3}}.\ln 2
Câu 18: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau đây y=x2,y=2xy = {x^2},\,\,y = 2x là:

A.  
43\dfrac{4}{3}
B.  
32\dfrac{3}{2}
C.  
2315\dfrac{{23}}{{15}}
D.  
2315\dfrac{{23}}{{15}}
Câu 19: 1 điểm

Nếu f(1) = 12, f’(x) liên tục và 14f(x)dx=17\int\limits_1^4 {f'(x)\,dx = 17} thì giá trị của f(4) bằng bao nhiêu ?

A.  
29
B.  
5
C.  
19
D.  
40
Câu 20: 1 điểm

Số phức nghịch đảo của số phức z=13iz = 1 - \sqrt 3 i là:

A.  
12+32i\dfrac{1}{2} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}i .
B.  
1+3i1 + \sqrt 3 i .
C.  
14+34i\dfrac{1}{4} + \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}i .
D.  
1+3i - 1 + \sqrt 3 i .
Câu 21: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi.
B.  
Tứ diện đều là đa diện lồi.
C.  
Hình lập phương là đa diện lồi.
D.  
Hình bát diện đều là đa diện lồi.
Câu 22: 1 điểm

Hình chữ nhật ABCDABCDAB=3cm,AD=5cmAB = 3{\rm{ cm }},AD = 5{\rm{ cm}} . Thể tích tích khối trụ hình thành được khi quay hình chữ nhật ABCDABCD quanh đoạn ABAB bằng

A.  
25πcm3.25\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.
B.  
75πcm3.75\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.
C.  
50πcm3.50\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.
D.  
45πcm3.45\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzOxyz cho ba điểm A(1;2;1)A(1;2; - 1) , B(2;1;3)B(2; - 1;3) , C(2;3;3)C( - 2;3;3) . Tìm tọa độ điểm DD là chân đường phân giác trong góc AA của tam giác ABCABC

A.  
D(0;1;3)D(0;1;3) .
B.  
D(0;3;1)D(0;3;1) .
C.  
D(0;3;1)D(0; - 3;1) .
D.  
D(0;3;1)D(0;3; - 1) .
Câu 24: 1 điểm

Nếu log7x=8log7ab22log7a3b(a,b>0){\log _7}x = 8{\log _7}a{b^2} - 2{\log _7}{a^3}b\,\,(a,b > 0) thì xx bằng :

A.  
a4b6{a^4}{b^6}
B.  
a6b12{a^6}{b^{12}}
C.  
a2b14{a^2}{b^{14}}
D.  
a8b14{a^8}{b^{14}}
Câu 25: 1 điểm

Tính K=(116)0,75+(18)43K = {\left( {{1 \over {16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {{1 \over 8}} \right)^{ - {4 \over 3}}} , ta được:

A.  
12
B.  
24
C.  
18
D.  
16
Câu 26: 1 điểm

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1y = \dfrac{{1 - 4x} }{ {2x - 1}} .

A.  
y = 2
B.  
y = 4
C.  
y =1/2
D.  
y = - 2
Câu 27: 1 điểm

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?

A.  
y=x3+2x21y = - {x^3} + 2{x^2} - 1
B.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
C.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
D.  
y=x3+3x24y = - {x^3} + 3{x^2} - 4
Câu 28: 1 điểm

Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:

A.  
{3;5}\left\{ {3;5} \right\}
B.  
{3;6}\left\{ {3;6} \right\}
C.  
{5;3}\left\{ {5;3} \right\}
D.  
{4;4}\left\{ {4;4} \right\}
Câu 29: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác vuông cân tại AA , với AB=aAB = a . Góc giữa ABA'B và mặt phẳng đáy bằng 4545^\circ . Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp lăng trụ ACB.ABCACB.A'B'C' bằng

A.  
πa2.\pi {a^2}.
B.  
3πa2.\sqrt 3 \pi {a^2}.
C.  
2πa2.2\pi {a^2}.
D.  
2πa2.\sqrt 2 \pi {a^2}.
Câu 30: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzOxyz , cho các điểm: A(-1,3,5), B(-4,3,2), C(0,2,1). Tìm tọa độ điểm II tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCABC

A.  
I(83;53;83)I(\dfrac{8}{3};\dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3}) .
B.  
I(53;83;83)I(\dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}) .
C.  
I(53;83;83).I( - \dfrac{5}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}).
D.  
I(83;83;53)I(\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3};\dfrac{5}{3}) .
Câu 31: 1 điểm

Cho f(x), g(x) là các hàm liên tục trên [a ; b]. Lựa chọn phương án đúng.

A.  
abf(x)dxabf(x)dx\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \ge \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} .
B.  
abf(x)dxabf(x)dx\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \le \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} .
C.  
abf(x)dx=abf(x)dx\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} .
D.  
Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 32: 1 điểm

Tính nguyên hàm 12tan2xsin2xdx\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} ta được:

A.  
cotx2tanx+C - \cot x - 2\tan x + C .
B.  
cotx2tanx+C\cot x - 2\tan x + C .
C.  
cotx+2tanx+C\cot x + 2\tan x + C .
D.  
cotx+2tanx+C - \cot x + 2\tan x + C .
Câu 33: 1 điểm

Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng

A.  
z=2|z| = 2
B.  
z=1|z| = 1 .
C.  
z là số thực.
D.  
z là số thuần ảo.
Câu 34: 1 điểm
A.  
zz=2az - \overline z = 2a .
B.  
z+z=2biz + \overline z = 2bi .
C.  
z2=z2|{z^2}| = |z{|^2} .
D.  
z.z=a2+b2z.\overline z = {a^2} + {b^2} .
Câu 35: 1 điểm

Phép vị tự tỉ số k>0k > 0 biến khối chóp có thể tích VV thành khối chóp có thể tích VV' . Khi đó:

A.  
VV=k\dfrac{V}{{V'}} = k
B.  
VV=k2\dfrac{{V'}}{V} = {k^2}
C.  
VV=k3\dfrac{V}{{V'}} = {k^3}
D.  
VV=k3\dfrac{{V'}}{V} = {k^3}
Câu 36: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho ba vectơ a=(1,1,0);b=(1,1,0);c=(1,1,1)\overrightarrow a = \left( { - 1,1,0} \right);\overrightarrow b = (1,1,0);\overrightarrow c = \left( {1,1,1} \right) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A.  
cos(b,c)=63.\cos \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right) = \dfrac{{\sqrt 6 }}{3}.
B.  
a+b+c=0.\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c = \overrightarrow 0 .
C.  
a,b,c\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c đồng phẳng.
D.  
a.b=1.\overrightarrow a .\overrightarrow b = 1.
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz , cho tứ diện ABCDABCD , biết A(1;0;1)A(1;0;1) , B(1;1;2)B( - 1;1;2) , C(1;1;0)C( - 1;1;0) , D(2;1;2)D(2; - 1; - 2) . Độ dài đường cao AHAH của tứ diện ABCDABCD bằng:

A.  
213.\dfrac{2}{{\sqrt {13} }}.
B.  
113.\dfrac{1}{{\sqrt {13} }}.
C.  
132.\dfrac{{\sqrt {13} }}{2}.
D.  
31313.\dfrac{{3\sqrt {13} }}{{13}}.
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?

A.  
(0 ; 1)
B.  
(;0)( - \infty ;0)
C.  
(1;+)(1; + \infty )
D.  
(- 1 ; 0)
Câu 39: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để dồ thị hàm số y=x33x+2y = {x^3} - 3x + 2 cắt đường thẳng y = m – 1 tại ba điểm phân biệt .

A.  
0 < m < 4
B.  
1<m51 < m \le 5
C.  
1<m<51 < m < 5
D.  
1m<51 \le m < 5 .
Câu 40: 1 điểm

Nếu 12(aα+aα)=1{1 \over 2}\left( {{a^\alpha } + {a^{ - \alpha }}} \right) = 1 thì giá trị của α\alpha bằng:

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 41: 1 điểm

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 4x8.2x+4=0{4^x} - {8.2^x} + 4 = 0 . Giá trị của biểu thức P=x1 + x2 bằng :

A.  
– 4
B.  
4
C.  
0
D.  
2
Câu 42: 1 điểm

Thu gọn số phức i(2i)(3+i)i\left( {2 - i} \right)\left( {3 + i} \right) ta được:

A.  
6.
B.  
2 + 5i.
C.  
1 + 7i.
D.  
7i.
Câu 43: 1 điểm

Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:

“Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số đỉnh của hình đa diện ấy”

A.  
nhỏ hơn
B.  
nhỏ hơn hoặc bằng
C.  
lớn hơn
D.  
bằng
Câu 44: 1 điểm

Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh 2a2a . Gọi S1{S_1}S2{S_2} lần lượt là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

A.  
4S1=3S2.4{S_1} = 3{S_2}.
B.  
3S1=2S2.3{S_1} = 2{S_2}.
C.  
2S1=S2.2{S_1} = {S_2}.
D.  
2S1=3S2.2{S_1} = 3{S_2}.
Câu 45: 1 điểm

Cho hình chóp tam giác S.ABCS.ABC với II là trọng tâm của đáy ABCABC . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng

A.  
SI=12(SA+SB+SC).\overrightarrow {SI} = \dfrac{1}{2}\left( {\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} } \right).
B.  
SI=13(SA+SB+SC).\overrightarrow {SI} = \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} } \right).
C.  
SI=SA+SB+SC.\overrightarrow {SI} = \overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} .
D.  
SI+SA+SB+SC=0.\overrightarrow {SI} + \overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} = \overrightarrow 0 .
Câu 46: 1 điểm

Phương trình mặt cầu tâm I(2;4;6)I\left( {2;4;6} \right) nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:

A.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=20.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 20.
B.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=40.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 40.
C.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=52.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 52.
D.  
(x2)2+(y4)2+(z6)2=56.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 6} \right)^2} = 56.
Câu 47: 1 điểm

Điều kiện xác định của bất phương trình log0,4(x4)0{\log _{0,4}}(x - 4) \ge 0 là:

A.  
(4;132]\left( {4;{{13} \over 2}} \right]
B.  
(4;+)(4; + \infty )
C.  
[132;+)\left[ {{{13} \over 2}; + \infty } \right)
D.  
(;132)\left( { - \infty ;{{13} \over 2}} \right)
Câu 48: 1 điểm

Nếu F(x)=(ax2+bx+c)exF(x) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}} là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x2+7x4)exf(x) = \left( { - 2{x^2} + 7x - 4} \right){e^{ - x}} thì (a , b ,c) bằng bao nhiêu ?

A.  
(1 ; 3 ; 2).
B.  
(2 ; - 3 ; 1).
C.  
(1 ; - 1 ; 1).
D.  
Một kết quả khác.
Câu 49: 1 điểm

Gọi z1,z2{z_1}\,,\,{z_2} là hai nghiệm của phương trình z22z+2=0{z^2} - 2z + 2 = 0 . Tính giá trị của P=1z1+1z2P = \left| {\dfrac{1}{{{z_1}}} + \dfrac{1}{{{z_2}}}} \right| .

A.  
P = 1
B.  
P = 4
C.  
P = 0
D.  
P = 2\sqrt 2
Câu 50: 1 điểm

Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là điểm I(1 ; -2 ) ?

A.  
y=2x32x+4y = \dfrac{{2x - 3} }{ {2x + 4}}
B.  
y=2x36x2+x+1y = 2{x^3} - 6{x^2} + x + 1
C.  
y=2x3+6x2+x1y = - 2{x^3} + 6{x^2} + x - 1
D.  
y=22x1xy =\dfrac {{2 - 2x} }{{1 - x}}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Việt Thanh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,518 lượt xem 111,734 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hoàng Quốc Việt - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,595 lượt xem 117,698 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,637 lượt xem 107,492 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,452 lượt xem 119,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,846 lượt xem 115,682 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,085 lượt xem 114,191 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,502 lượt xem 118,727 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Tây Thạnh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,555 lượt xem 103,677 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!