thumbnail

(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 25) có đáp án

Đề thi thử môn Địa lý năm 2023, soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Ma trận đề minh họa Đề thi Có đáp án Năm 2023 Luyện thi Hướng dẫn chi tiết Phân tích chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang có trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A.  
Phan Thiết.
B.  
Quy Nhơn.
C.  
Rạch Giá.
D.  
Long Xuyên.
Câu 2: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết Biển Hồ nằm ở trên cao nguyên nào sau đây?

A.  
Kon Tum.
B.  
Pleiku.
C.  
Đắk Lắk.
D.  
Lâm Viên.
Câu 3: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN

2015 - 2021(Đơn vị: triệu USD)

Năm

2015

2017

2019

2020

2021

Bru-nây

2 369,7

2 217,9

2 854,0

1 276,3

2 322,2

Việt Nam

3 630,4

2 830,8

1 892,6

1 568,4

1 672,3

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam giai đoạn 2015 - 2021?

A.  
Việt Nam giảm ít hơn Bru-nây.
B.  
Bru-nây giảm và Việt Nam tăng.
C.  
Bru-nây tăng và Việt Nam giảm.
D.  
Việt Nam giảm nhanh hơn Bru-nây.
Câu 4: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng
A.  
Thanh Hóa.
B.  
Lạng Sơn
C.  
Cà Mau.
D.  
Sa Pa.
Câu 5: 1 điểm

Công nghiệp chế biến thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

A.  
vùng nhiên liệu.
B.  
vùng nguyên liệu.
C.  
vùng ven biển.
D.  
ngư trường lớn.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?

A.  
Hoàng Sa.
B.  
Trường Sa.
C.  
Cần Thơ.
D.  
Thanh Hóa.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?

A.  
Pleiku.
B.  
Gia Nghĩa.
C.  
Kon Tum.
D.  
Buôn Ma Thuột.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với điểm nào sau đây?

A.  
Long Xuyên.
B.  
Ngã Bảy.
C.  
Châu Đốc.
D.  
Cao Lãnh.
Câu 9: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A.  
Vĩnh Phúc.
B.  
Lạng Sơn.
C.  
Thái Nguyên.
D.  
Bắc Kạn.
Câu 10: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị nông, lâm, thủy sản cao nhất?
A.  
Gia Lai.
B.  
Lâm Đồng.
C.  
Đắk Lắk.
D.  
Ninh Thuận.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết quốc lộ 8 đi qua địa phận tỉnh nào sau đây?

A.  
Hà Tĩnh.
B.  
Quảng Bình.
C.  
Nghệ An.
D.  
Thanh Hóa.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cà phê được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A.  
Bình Phước.
B.  
Bạc Liêu.
C.  
Sóc Trăng.
D.  
Cà Mau.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Bình Định.
B.  
Khánh Hòa.
C.  
Quảng Ngãi.
D.  
Phú Yên.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?

A.  
Thuận An.
B.  
Cửa Lò.
C.  
Vũng Áng.
D.  
Cửa Gianh.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy qua tỉnh Sơn La?

A.  
Sông Gianh.
B.  
Sông Kì Cùng.
C.  
Sông Mã.
D.  
Sông Đáy.
Câu 16: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?

A.  
Yên Tử.
B.  
Tam Đảo.
C.  
Bái Tử Long.
D.  
Bát Tràng.
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Kon Tum?

A.  
Bình Định.
B.  
Phú Yên.
C.  
Quảng Ngãi.
D.  
Quảng Trị.
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Bộ?

A.  
Nha Trang.
B.  
Đồng Hới.
C.  
Đà Lạt.
D.  
Cần Thơ.
Câu 19: 1 điểm
Cho biểu đồ:
Hình ảnh

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN

2015 - 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?

A.  
Thái Lan tăng và Việt Nam giảm.
B.  
Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.
C.  
Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
D.  
Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 20: 1 điểm

Biện pháp bảo vệ tài nguyên nước ở nước ta là

A.  
tăng khai thác gỗ.
B.  
đẩy mạnh thâm canh.
C.  
xây hồ thủy lợi.
D.  
phát triển du canh.
Câu 21: 1 điểm

Ở vùng núi cao miền Bắc nước ta, hoạt động của gió mùa Đông Bắc thường đi kèm với hiện tượng

A.  
hạn hán.
B.  
lũ quét.
C.  
sương muối.
D.  
ngập lụt.
Câu 22: 1 điểm

Công nghiệp sản xuất rượu bia, nước ngọt ở nước ta phân bố

A.  
gắn chặt với vùng nguyên liệu, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B.  
tập trung ở gần các hải cảng lớn, thuận lợi xuất khẩu hàng hoá.
C.  
tập trung nhiều gần thị trường tiêu thụ, nhất là các đô thị lớn.
D.  
tập trung ở nơi có nguồn nước dồi dào, nguyên liệu phong phú.
Câu 23: 1 điểm

Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay

A.  
phân bố ở nhiều vùng miền khác nhau.
B.  
chỉ chú trọng trồng mới rừng sản xuất.
C.  
đẩy mạnh khai thác lâm sản quý hiếm.
D.  
tập trung hoàn toàn vào khai thác gỗ.
Câu 24: 1 điểm

Phần đất liền của nước ta

A.  
có hơn 4600 km đường biên giới.
B.  
trải rất rộng từ tây sang đông.
C.  
có đường bờ biển rất bằng phẳng.
D.  
có nhiều quần đảo lớn xa bờ.
Câu 25: 1 điểm

Thuận lợi chủ yếu để khai thác hải sản ở nước ta là

A.  
vùng biển rộng, nhiều ngư trường.
B.  
có nhiều cửa sông, vịnh, đầm phá.
C.  
sông ngòi, kênh rạch, hồ dày đặc.
D.  
có nhiều đảo, quần đảo ở ven bờ.
Câu 26: 1 điểm
Sản xuất lương thực nước ta hiện nay
A.  
chỉ trồng ở các đồng bằng hạ lưu sông.
B.  
chủ yếu phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu.
C.  
hoàn toàn tập trung cho sản xuất lúa gạo.
D.  
tập trung sản xuất ở các vùng trọng điểm.
Câu 27: 1 điểm

Lao động nông thôn nước ta hiện nay

A.  
hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp.
B.  
chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt.
C.  
có số lượng lớn hơn khu vực đô thị.
D.  
phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao.
Câu 28: 1 điểm

Dân số nông thôn nước ta hiện nay

A.  
tỉ lệ ít, quy mô đông, số lượng tăng.
B.  
số lượng ít, quy mô đông, tăng nhanh.
C.  
số lượng đông, quy mô giảm, tỉ lệ tăng.
D.  
tỉ lệ giảm, quy mô đông, tăng chậm.
Câu 29: 1 điểm

Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A.  
đã đáp ứng được yêu cầu thị trường.
B.  
chưa có sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
C.  
được trồng ở đồi núi và đồng bằng.
D.  
được trồng hầu hết ở khu vực đồi núi.
Câu 30: 1 điểm

Giao thông vận tải nước ta hiện nay

A.  
đã có các đầu mối giao thông lớn.
B.  
chỉ tập trung ở khu vực ven biển.
C.  
loại hình vận tải còn kém đa dạng.
D.  
có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
Câu 31: 1 điểm

Đẩy mạnh phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo ở Tây Nguyên trong thời gian gần đây nhằm mục đích chủ yếu là

A.  
nâng cao đời sống, tăng thêm nguồn lực, phát triển kinh tế bền vững.
B.  
thu hút vốn đầu tư, khai thác tốt tự nhiên, giảm áp lực cho thủy điện.
C.  
giải quyết việc làm, hiện đại hóa hạ tầng, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
D.  
cải thiện hạ tầng, giải quyết nhu cầu điện tại chỗ, thúc đẩy xuất khẩu.
Câu 32: 1 điểm

Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian gần đây?

A.  
Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.
B.  
Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.
C.  
Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng.
D.  
Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
Câu 33: 1 điểm

Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do

A.  
nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.
B.  
dân đông, tài nguyên thiên nhiên bị khai thác quá mức.
C.  
nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động chưa cao.
D.  
dân đông, mật độ dân số cao, ít tài nguyên thiên nhiên.
Câu 34: 1 điểm

Biện pháp chủ yếu để phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.  
tăng cường thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ khai thác.
B.  
nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ và phát triển vốn rừng.
C.  
đẩy mạnh việc thăm dò khoáng sản, đào tạo nhân lực.
D.  
đầu tư công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành.
Câu 35: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng tập trung chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ là

A.  
sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B.  
giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C.  
khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
D.  
chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
Câu 36: 1 điểm

Thuận lợi chủ yếu để phát triển du lịch biển - đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.  
nhiều bãi biển rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B.  
sản phẩm du lịch đa dạng, cơ sở hạ tầng tốt hơn.
C.  
. nguồn lao động dồi dào, chất lượng được nâng cao.
D.  
hoạt động quảng bá rộng rãi, môi trường cải thiện.
Câu 37: 1 điểm

Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là

A.  
thay đổi cơ cấu kinh tế, ứng phó xâm nhập mặn.
B.  
thúc đẩy sản xuất hàng hóa, đáp ứng thị trường.
C.  
đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế, đa dạng sản xuất.
D.  
phục vụ xuất khẩu, phát huy thế mạnh tự nhiên.
Câu 38: 1 điểm

Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2021:

Hình ảnh

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Quy mô dân số nông thôn và thành thị.
B.  
Thay đổi cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
C.  
Quy mô và cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D.  
Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị.
Câu 39: 1 điểm

Đất feralit ở đai nhiệt đới gió mùa chiếm diện tích lớn chủ yếu do tác động của

A.  
đồi núi thấp, nhiệt độ và độ ẩm khá cao, thảm thực vật đa dạng.
B.  
các hoạt động sản xuất, mưa mùa, nhiệt độ thay đổi theo độ cao.
C.  
thời gian hình thành lâu dài, xác sinh vật nhiều, phong hoá mạnh.
D.  
phân mùa rõ rệt, các hệ sinh thái đa dạng, đá mẹ badan và đá vôi.
Câu 40: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CAO SU VÀ CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2015

2018

2019

2020

2021

Cao su

1013,3

1138,3

1185,2

1226,1

1271,9

Cà phê

1473,4

1616,3

1684,4

1765,3

1845,9

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi về sản lượng cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2015 -

2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Kết hợp.
B.  
Tròn.
C.  
Miền.
D.  
Đường.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 21) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT môn Địa lý năm 2023 (Đề 21) được xây dựng theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục, mang đến các câu hỏi phong phú, sát thực tế kỳ thi chính thức. Đáp án chi tiết và phần giải thích từng câu là công cụ hữu ích giúp học sinh tự học, tự kiểm tra kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

329,269 lượt xem 177,289 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 18) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 18) được biên soạn kỹ lưỡng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, đề thi giúp học sinh kiểm tra toàn diện kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi chính thức. Đáp án chi tiết kèm theo không chỉ hỗ trợ học sinh tự đánh giá mà còn nâng cao khả năng phân tích và giải bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

332,287 lượt xem 178,913 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 23) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 23) được xây dựng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo phù hợp với cấu trúc kỳ thi chính thức. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, phân bổ hợp lý theo các mức độ nhận thức, giúp học sinh nắm chắc kiến thức và tăng cường kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết và phần giải thích rõ ràng là công cụ hỗ trợ đắc lực trong quá trình ôn luyện.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

361,553 lượt xem 194,670 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 2) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 2) được thiết kế bám sát ma trận đề minh họa do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Đề thi không chỉ giúp học sinh làm quen với các dạng câu hỏi thường gặp mà còn cung cấp phần đáp án chi tiết, dễ hiểu, hỗ trợ hiệu quả trong việc ôn tập, luyện thi, và củng cố kiến thức quan trọng.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

311,072 lượt xem 167,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 20) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT môn Địa lý năm 2023 được biên soạn cẩn thận theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với bố cục rõ ràng, nội dung sát với chương trình học, đề thi cung cấp các dạng câu hỏi đa dạng giúp học sinh làm quen với cấu trúc bài thi thực tế. Đáp án chi tiết kèm phân tích từng câu hỏi, hỗ trợ tối đa trong việc củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,037 lượt xem 121,163 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 22) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT môn Địa lý năm 2023 (Đề 22) được biên soạn công phu dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có cấu trúc hợp lý, nội dung bám sát thực tế học tập, giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức và luyện tập kỹ năng làm bài. Phần đáp án chi tiết hỗ trợ tối đa trong quá trình học tập và tự ôn thi.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

337,085 lượt xem 181,496 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 16) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 16) được biên soạn bám sát ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có nội dung phong phú, bao quát các kiến thức trọng tâm, đồng thời cung cấp đáp án và phân tích chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và nâng cao năng lực làm bài thi.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

243,669 lượt xem 131,194 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 19) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 19) được xây dựng dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cung cấp nội dung toàn diện và đáp án chi tiết. Đề thi là tài liệu quan trọng giúp học sinh củng cố kiến thức, luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

248,580 lượt xem 133,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 24) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 24) được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Nội dung đề thi bám sát thực tế, cung cấp các dạng bài tập quan trọng giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ học sinh tự đánh giá và phân tích bài thi một cách hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

284,133 lượt xem 152,978 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 17) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023 (Đề 17) được thiết kế chi tiết theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Các câu hỏi được phân bố khoa học, kèm đáp án và lời giải rõ ràng, giúp học sinh dễ dàng ôn luyện và cải thiện kỹ năng làm bài một cách hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

299,255 lượt xem 161,126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!