thumbnail

(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Việt Nam - Ba Lan có đáp án

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Việt Nam - Ba Lan. Bộ đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải bài thi.

Từ khoá: Đề thi thử Vật lí 2023 Việt Nam - Ba Lan Đáp án chi tiết Luyện thi Ôn tập Tốt nghiệp Học sinh Đề thi THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hoà dọc theo trục OxOx quanh vị trí cân bằng OO . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ xx là:

A.  
F=kxF = kx
B.  
B. F=kxF = - kx
C.  
F=12kx2F = \frac{1}{2}k{x^2}
D.  
F=12kxF = - \frac{1}{2}kx .
Câu 2: 1 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là

A.  
A=8  cmA = 8\;cm .
B.  
A=5cmA = 5cm
C.  
A=7  cmA = 7\;cm .
D.  
A=6  cmA = 6\;cm .
Câu 3: 1 điểm

Một sóng lan truyền với tốc độ v=20  m/sv = 20\;m/s có bước sóng λ=4  m\lambda = 4\;m . Chu kỳ dao động của sóng là

A.  
T=50(s)T = 50(s) .
B.  
T=0,2T = 0,2 (s).
C.  
T=1,25(  s)T = 1,25(\;s) .
D.  
T=0,02(  s)T = 0,02(\;s) .
Câu 4: 1 điểm

Sóng ngang là sóng có phương dao động

A.  
nằm ngang.
B.  
trùng với phương truyền sóng.
C.  
vuông góc với phương truyền sóng.
D.  
thẳng đứng.
Câu 5: 1 điểm

Con lắc lò xo treo thằng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl0\Delta {l_0} . Chu kì dao động của con lắc có thể xác định theo biểu thức nào sau đây:

A.  
2πΔl0g2\pi \sqrt {\frac{{\Delta {l_0}}}{g}}
B.  
2πgΔl02\pi \sqrt {\frac{g}{{\Delta {l_0}}}}
C.  
Δl0g\sqrt {\frac{{\Delta {l_0}}}{g}}
D.  
gΔl0\sqrt {\frac{g}{{\Delta {l_0}}}}
Câu 6: 1 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng 40  N/m40\;N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1  s0,1\;s . Lấy π2=10{\pi ^2} = 10 . Khối lượng vật nhỏ của con lắc là

A.  
7,5 g
B.  
10,0 g
C.  
5,0 g
D.  
12,5 g.
Câu 7: 1 điểm

Một sợi dây hai đầu cố định sóng phản xạ so với sóng tới tại điểm cố định sẽ không cùng

A.  
tần số
B.  
tốc độ
C.  
bước sóng
D.  
pha ban đầu.
Câu 8: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ)x = A\cos (\omega t + \varphi ) , biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là

A.  
v=Aω2sin(ωt+φ)v = A{\omega ^2}\sin (\omega t + \varphi )
B.  
v=Aωcos(ωt+φ)v = - A\omega \cos (\omega t + \varphi )
C.  
v=Aωsin(ωt+φ)v = - A\omega \sin (\omega t + \varphi )
D.  
v=Aωcos(ωt+φ)v = A\omega \cos (\omega t + \varphi )
Câu 9: 1 điểm

Một con lắc đơn dao động theo phương trình s=4cos2πt(  cm)s = 4\cos 2\pi t(\;cm) ( tt tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc là

A.  
1  s1\;s .
B.  
2πs2\pi s .
C.  
2  s2\;s .
D.  
0,5π0,5\pi s.
Câu 10: 1 điểm

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
B.  
Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
C.  
Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D.  
Sóng cơ lan truyền được trong chân không
Câu 11: 1 điểm

Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài \ell khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là

A.  
=kλ/2\ell = k\lambda /2 .
B.  
=(2k+1)λ/2\ell = (2k + 1)\lambda /2 .
C.  
=kλ\ell = k\lambda .
D.  
=(2k+1)λ/4\ell = (2k + 1)\lambda /4 .
Câu 12: 1 điểm

Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi

A.  
tác dụng vào hệ một ngoại lực tuần hoàn.
B.  
lực cản môi trường rất nhỏ.
C.  
tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D.  
biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngoại lực tác dụng.
Câu 13: 1 điểm

Một vật khối lượng mm , dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt)x = A\cos (\omega t) . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng

A.  
12mω2  A\frac{1}{2}m{\omega ^2}\;A
B.  
12mω2A2\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}
C.  
12mωA2\frac{1}{2}m\omega {A^2}
D.  
mω2A2m{\omega ^2}{A^2} .
Câu 14: 1 điểm

Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài ll và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức

A.  
gl\sqrt {\frac{g}{l}} \quad
B.  
2πlg2\pi \sqrt {\frac{l}{g}}
C.  
lg\sqrt {\frac{l}{g}} \quad
D.  
2πgl2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} .
Câu 15: 1 điểm

Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần khi truyền từ

A.  
khí, lỏng, rắn.
B.  
rắn, lỏng, khí.
C.  
rắn, khí, lỏng.
D.  
lỏng, khí, rắn.
Câu 16: 1 điểm

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

A.  
nửa bước sóng.
B.  
một phần tư bước sóng.
C.  
hai bước sóng
D.  
một bước sóng.
Câu 17: 1 điểm

Sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 5 lần thì bước sóng sẽ

A.  
không đổi.
B.  
tăng 2,5 lần.
C.  
giảm 5 lần.
D.  
tăng 5 lần.
Câu 18: 1 điểm

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A.  
Biên độ và tốc độ
B.  
biên độ và gia tốc
C.  
biên độ và năng lượng.
D.  
li độ và tốc độ.
Câu 19: 1 điểm

Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và

A.  
lệch pha nhau π4\frac{\pi }{4} .
B.  
củng pha với nhau.
C.  
ngược pha nhau.
D.  
lệch pha nhau π4\frac{\pi }{4} .
Câu 20: 1 điểm

Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có

A.  
cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động.
B.  
cùng tần số, cùng pha và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C.  
củng pha.
D.  
cùng tần số.
Câu 21: 1 điểm

Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là

A.  
dao động cưỡng bức.
B.  
dao động điều hòa.
C.  
dao động duy trì
D.  
dao động tắt dần.
Câu 22: 1 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2020{\rm{2020}} dao động toàn phần trong 505  s{\rm{505}}\;s . Tần số dao động của vật là

A.  
2  Hz{\rm{2}}\;Hz
B.  
4  Hz{\rm{4}}\;Hz .
C.  
8πHz{\rm{8}}\pi Hz .
D.  
0,25  Hz{\rm{0}},25\;Hz .
Câu 23: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω\omega . Thế năng của vật ấy

A.  
biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T2\frac{T}{2} .
B.  
là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc ω\omega .
C.  
là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số ff .
D.  
biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 2T3\frac{{2T}}{3} .
Câu 24: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trinh x=6cos(4πt+π3)cmx = 6\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm . Biên độ dao động của vật là

A.  
12  cm12\;cm .
B.  
3  cm3\;cm .
C.  
24  cm24\;cm .
D.  
6  cm6\;cm .
Câu 25: 1 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3  cm3\;cm . Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25  cm25\;cm . Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là

A.  
19 cm
B.  
18 cm
C.  
22 cm
D.  
31 cm.
Câu 26: 1 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau AB=8(  cm)AB = 8(\;cm) . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,2(  cm)1,2(\;cm) . Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là

A.  
13
B.  
12
C.  
11.
D.  
14.
Câu 27: 1 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là x1=2cos(2t+π/3)(cm){x_1} = \sqrt 2 \cos (2t + \pi /3)(cm) x2=2cos(2tπ/6)(cm){x_2} = \sqrt 2 \cos (2t - \pi /6)(cm) . Phương trình dao động tổng hợp là

A.  
x=2cos(2tπ/6)(cm)x = 2\cos (2t - \pi /6)(cm) .
B.  
x=23cos(2t+π/3)(cm)x = 2\sqrt 3 \cos (2t + \pi /3)(cm) .
C.  
x=2cos(2t+π/12)(cm)x = 2\cos (2t + \pi /12)(cm) .
D.  
x=2cos(2t+π/6)(cm)x = \sqrt 2 \cos (2t + \pi /6)(cm) .
Câu 28: 1 điểm

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,BA,B dao động cùng pha, cùng tần số f=32  Hzf = 32\;Hz . Tại một điểm MM trên mặt nước cách các nguồn A,BA,B những khoảng d1=28  cm,  d2={d_1} = 28\;cm,\;{d_2} = 23,5  cm23,5\;cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa MM và đường trung trực ABAB có 1 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A.  
34  cm/s34\;cm/s .
B.  
48  cm/s48\;cm/s .
C.  
24  cm/s24\;cm/s .
D.  
72  cm/s72\;cm/s .
Câu 29: 1 điểm

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=4cos(10t+π4)(cm){x_1} = 4\cos \left( {10t + \frac{\pi }{4}} \right)(cm) x2=3cos(10t3π4)(cm){x_2} = 3\cos \left( {10t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)(cm) . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A.  
50 cm/s
B.  
100 cm/s
C.  
10 cm/s
D.  
80 cm/s.
Câu 30: 1 điểm

Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3{\rm{3}} điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  
60  m/s{\rm{60}}\;m/s .
B.  
40  m/s{\rm{40}}\;m/s .
C.  
80  m/s{\rm{80}}\;m/s .
D.  
100  m/s{\rm{100}}\;m/s .
Câu 31: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5rad/s{\rm{5}}rad/s . Khi vật đi qua li độ 5  cm{\rm{5}}\;cm thì nó có tốc độ là 25{\rm{25}} cm/s. Biên độ dao động của vật là

A.  
5,24  cm{\rm{5}},24\;cm .
B.  
10  cm{\rm{10}}\;cm
C.  
52  cm{\rm{5}}\sqrt 2 \;cm
D.  
53  cm{\rm{5}}\sqrt 3 \;cm .
Câu 32: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 160  cm{\rm{160}}\;cm , dao động điều hòa với biên đô dài 16  cm{\rm{16}}\;cm . Biên độ góc của dao động là:

A.  
0,5rad{\rm{0}},5rad .
B.  
0,05rad{\rm{0}},05rad
C.  
0,01rad{\rm{0}},01rad .
D.  
0,1rad{\rm{0}},1rad .
Câu 33: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20  cm/s{\rm{20}}\;cm/s . Khi chất điểm có tốc độ là 10  cm/s{\rm{10}}\;cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 403  cm/s2{\rm{40}}\sqrt 3 \;cm/{s^2} . Biên độ dao động của chất điểm là

A.  
4  cm{\rm{4}}\;cm .
B.  
10  cm{\rm{10}}\;cm .
C.  
8  cm{\rm{8}}\;cm .
D.  
5  cm{\rm{5}}\;cm .
Câu 34: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 13\frac{1}{3} lần thế năng là

A.  
26.12 cm/s
B.  
14,64 cm/s
C.  
7,32 cm/s
D.  
21,96 cm/s
Câu 35: 1 điểm

Một vật dao động điều hoà có độ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật

Hình ảnh
A.  
x=1,2cos(25πt35π6)(cm)x = 1,2\cos \left( {\frac{{25\pi t}}{3} - \frac{{5\pi }}{6}} \right)(cm)
B.  
x=2,4cos(10πt3π3)(cm)x = 2,4\cos \left( {\frac{{10\pi t}}{3} - \frac{\pi }{3}} \right)(cm)
C.  
x=2,4cos(10πt3+π2)(cm)x = 2,4\cos \left( {\frac{{10\pi t}}{3} + \frac{\pi }{2}} \right)(cm)
D.  
x=1,2cos(25πt3+π6)(cm)x = 1,2\cos \left( {\frac{{25\pi t}}{3} + \frac{\pi }{6}} \right)(cm) .
Câu 36: 1 điểm

Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục OxOx với phương trình u=Acos(2πft2πxλ)u = A\cos \left( {2\pi ft - \frac{{2\pi x}}{\lambda }} \right) (cm). Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi

A.  
6λ=πA6\lambda = \pi A
B.  
8λ=πA8\lambda = \pi A .
C.  
2λ=πA2\lambda = \pi A\quad
D.  
4λ=πA4\lambda = \pi A .
Câu 37: 1 điểm

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cứng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi l1,s01,F1{l_1},{s_{01}},{F_1} l2,s02,F2{l_2},{s_{02}},{F_2} lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2=2l1;2s02=3s013{l_2} = 2{l_1};2{s_{02}} = 3{s_{01}} . Tỉ số F1F2\frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} bằng:

A.  
94\frac{9}{4}
B.  
32\frac{3}{2}
C.  
49\frac{4}{9}
D.  
23\frac{2}{3} .
Câu 38: 1 điểm

Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình x1=A1cos(ωt+π3)(cm){x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)(cm) x2=A2cos(ωtπ4)(cm){x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{4}} \right)(cm) . Biết phương trình dao động tổng hợp là x=5cos(ωt+φ)(cm)x = 5\cos (\omega t + \varphi )(cm) . Để (A1+A2)\left( {{A_1} + {A_2}} \right) có giá trị cực đại thì φ\varphi có giá trị là

A.  
π6\frac{\pi }{6}
B.  
π24\frac{\pi }{{24}}
C.  
5π12\frac{{5\pi }}{{12}}
D.  
π12\frac{\pi }{{12}} .
Câu 39: 1 điểm

Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đọ́ dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
20 cm.
B.  
40 cm.
C.  
10 cm.
D.  
30 cm.
Câu 40: 1 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g=10m/s2g = 10m/{s^2} . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv{F_{kv}} tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi của lò xo theo thời gian. Biết t2t1=7π120{t_2} - {t_1} = \frac{{7\pi }}{{120}} (s). Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ của vật

A.  
51 cm/s.
B.  
60 cm/s
C.  
110 cm/s
D.  
80 cm/s

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Nam Việt có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2023 từ trường THPT Nam Việt. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và nâng cao kỹ năng giải bài tập hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

347,777 lượt xem 187,264 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 5) có đáp án ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023
Tốt nghiệp THPT;Vật lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

282,179 lượt xem 151,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 25) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023
Tốt nghiệp THPT;Vật lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

284,923 lượt xem 153,419 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Kỳ Anh - Hà Tĩnh (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Kỳ Anh - Hà Tĩnh (Lần 1). Bộ đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh luyện tập và củng cố kiến thức Vật lí một cách hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

267,190 lượt xem 143,871 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Phú Dực - Thái Bình (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Phú Dực - Thái Bình (Lần 1). Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

290,551 lượt xem 156,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Trần Phú - Vĩnh Phúc (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Trần Phú - Vĩnh Phúc (Lần 1). Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập và làm quen với các dạng bài tập, củng cố kiến thức Vật lí và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

364,980 lượt xem 196,525 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 13) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được biên soạn dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả, nắm vững kiến thức và làm quen với các dạng bài tập thường gặp trong kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

321,506 lượt xem 173,117 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 8) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi chuẩn.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

254,141 lượt xem 136,843 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 22) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia.

1 giờ

247,637 lượt xem 133,343 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!