thumbnail

(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Nam Việt có đáp án

Đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2023 từ trường THPT Nam Việt. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và nâng cao kỹ năng giải bài tập hiệu quả.

Từ khoá: Đề thi thử Vật lí 2023 Nam Việt Đáp án chi tiết Luyện thi Ôn tập Tốt nghiệp Học sinh Đề thi minh họa

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong dao động điều hòa, li độ là hàm

A.  
A. sin hoặc cos theo thời gian.
B.  
B. tan hoặc cotan theo thời gian.
C.  
C. bậc nhất theo thời gian.
D.  
D. bậc hai theo thời gian.
Câu 2: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung \[C.\] Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là

A.  
A. \[{\omega ^2}LC = 1\].
B.  
B. \[2{\omega ^2}LC = 1\].
C.  
C. \[2\omega LC = 1\].
D.  
D. \[\omega LC = 1\].
Câu 3: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C và \[{\omega ^2}LC = 1.\] Nếu tăng tần số góc ω một lượng nhỏ thì

A.  
A. công suất của mạch giảm xuống.
B.  
B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tăng.
C.  
C. điện trở thuần R giảm.
D.  
D. công suất của mạch tăng.
Câu 4: 1 điểm

Trên sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng \[\lambda \]. Khoảng cách giữa 3 bụng sóng liên tiếp là

A.  
A. \[\frac{\lambda }{2}\].
B.  
B. \[\lambda \].
C.  
C. \[2\lambda \].
D.  
D. \[3.\frac{\lambda }{2}\].
Câu 5: 1 điểm

Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài ℓ của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?

A.  
A. =kλ2\ell = k\frac{\lambda }{2} với k=1,2,3...k = 1,2,3... .
B.  
B. =k5λ\ell = k\frac{5}{\lambda } với k=1,2,3,k = 1,2,3, \ldots .
C.  
C. =kλ5\ell = k\frac{\lambda }{5} với k=1,2,3,...k = 1,2,3,... .
D.  
D. =k2λ\ell = k\frac{2}{\lambda } với k=1,2,3...k = 1,2,3... .
Câu 6: 1 điểm

Một con lắc gồm một lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng m{\rm{m}} đang dao động điều hòa. Khi vật có vận tốc v\overrightarrow {v\,} thì động năng của vật là

A.  
A. Wd=mv2{{\rm{W}}_{\rm{d}}} = {\rm{m}}{{\rm{v}}^2} .
B.  
B. Wd=12mv2{{\rm{W}}_{\rm{d}}} = \frac{1}{2}{\rm{m}}{{\rm{v}}^2} .
C.  
C. Wd=12mv{W_d} = \frac{1}{2}mv .
D.  
D. Wd=12  m2v{{\rm{W}}_{\rm{d}}} = \frac{1}{2}\;{{\rm{m}}^2}{\rm{v}} .
Câu 7: 1 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động e=1202cos100πt(  V)e = 120\sqrt 2 \cos 100\pi t(\;{\rm{V}}) . Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là

A.  
A. 100πV100\pi \,\,{\rm{V}} .
B.  
B. 120  V120\;{\rm{V}} .
C.  
C. 1202  V120\sqrt 2 \;{\rm{V}} .
D.  
D. 100  V100\;{\rm{V}} .
Câu 8: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Đại lượng T=2πmkT = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} được gọi là

A.  
A. biện độ dao động của con lắc.
B.  
B. tần số góc của con lắc.
C.  
C. chu kì của con lắc.
D.  
D. tần số của con lắc.
Câu 9: 1 điểm

Một hệ đang dao động tắt dần, cơ năng của hệ

A.  
A. là đại lượng không đổi.
B.  
B. giảm dần theo thời gian.
C.  
C. tăng dần rồi giảm dần theo thời gian.
D.  
D. tăng dần theo thời gian.
Câu 10: 1 điểm

Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là

A.  
A. năng lượng sóng.
B.  
B. biên độ của sóng.
C.  
C. tốc độ truyền sóng.
D.  
D. tần số của sóng.
Câu 11: 1 điểm

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?

A.  
A. Mức cường độ âm.
B.  
B. Độ to của âm.
C.  
C. Độ cao của âm.
D.  
D. Âm sắc.
Câu 12: 1 điểm

Vectơ gia tốc a\overrightarrow {a\,} của vật dao động có đặc điểm nào sau đây?

A.  
A. Đạt giá trị cực đại tại biên dương.
B.  
B. Luôn cùng pha với li độ.
C.  
C. Luôn hướng vào vị trí cân bằng.
D.  
D. Đổi chiều khi đi qua vị trí biên.
Câu 13: 1 điểm

Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ cực đại là I0{I_0} . Đại lương I02\frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }} được gọi là

A.  
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện.
B.  
B. điện áp hiệu dung giữa hai đầu đoạn mạch.
C.  
C. điện áp cực đại giữa hai đầu đoan mạch.
D.  
D. cường độ tức thời của dòng điện.
Câu 14: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng \[f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{\ell }} \] được gọi là

A.  
A. chu kì của dao động.
B.  
B. tần số của dao động.
C.  
C. tần số góc của dạo động.
D.  
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 15: 1 điểm
Một hệ dao động tự do với tần số riêng f0 = 10 Hz. Nếu hệ lần lượt chịu tác dụng của 2 lực cưỡng bức có tần số f1 = 8 Hz và f2 = 14 Hz thì phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
A. Biên độ dao động cưỡng bức có tần số f1 bằng biên độ cưỡng bức có tần số f2.
B.  
B. Biên độ dao động của hệ không thay đổi và bằng biên độ dao đông riêng của hệ.
C.  
C. Dao động cưỡng bức f2 có biên độ lớn hơn biên độ có tần số cưỡng bức có tần số f1.
D.  
D. Dao động cưỡng bức f1 có biên độ lớn hơn biên độ có tần số cưỡng bức có tần số f2.
Câu 16: 1 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Bước sóng λ\lambda là quãng đường mà sóng truyền được trong

A.  
A. một nửa chu kì.
B.  
B. một chu kì.
C.  
C. hai chu kì.
D.  
D. một phần tư chu kì.
Câu 17: 1 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc w. Tỉ số giữa độ cứng của lò xo và khối lượng của vật dao động bằng

A.  
A. 2 w2.
B.  
B. 0,5w2.
C.  
C. 3w2.
D.  
D. w2.
Câu 18: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa. Gọi α\alpha (rad) là li độ góc của con lắc. Đại lượng s = ℓα được gọi là

A.  
A. chu kì dao động của con lắc.
B.  
B. quãng đường đi của con lắc.
C.  
C. tần số góc của con lắc.
D.  
D. li độ cong của con lắc.
Câu 19: 1 điểm

Âm có tần số 15 000 Hz được gọi là

A.  
A. siêu âm và tai người không nghe được.
B.  
B. âm nghe được (âm thanh).
C.  
C. hạ âm và tai người không nghe được.
D.  
D. siêu âm và tai người nghe được.
Câu 20: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng kk đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật qua vị trí có li độ xx thì lực kéo về FF tác dụng lên vật được xác định bằng công thức nào sau đây?

A.  
A. F=kx2F = \frac{{kx}}{2} .
B.  
B. F=kxF = - kx .
C.  
C. F=kxF = kx .
D.  
D. F=kx2F = - \frac{{kx}}{2} .
Câu 21: 1 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, điều kiện để điểm M trên mặt chất lỏng, cách 2 nguồn kết hợp những đoạn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là

A.  
A. d1 – d2 = (k+0,5)λ.
B.  
B. 2 sóng nguồn cùng pha.
C.  
C. d1 – d2 = kλ.
D.  
D. 2 sóng thành phần tại M cùng pha.
Câu 22: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω\omega vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung \[C.\] Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A.  
A. RR21ω2C2\frac{R}{{\sqrt {{R^2} - \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}} }} .
B.  
B. RR2+1ω2C2\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}} }} .
C.  
C. 1RCω - \frac{1}{{RC\omega }} .
D.  
D. RCω - \frac{R}{{C\omega }} .
Câu 23: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL{Z_L} ZC{Z_C} . Nếu LC=1ω2LC = \frac{1}{{{\omega ^2}}} thì độ lệch pha φ\varphi giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị nào sau đây?

A.  
A. φ = 0.
B.  
B. φ=π3\varphi = \frac{\pi }{3} .
C.  
C. φ=π4\varphi = \frac{\pi }{4} .
D.  
D. φ=π2\varphi = \frac{\pi }{2} .
Câu 24: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch MN gồm tụ điện mắc nối tiếp với ampe kế A (ampe kế nhiệt) như hình bên. Khi giảm tần số f thì số chỉ của ampe kế thay đổi như thế nào?

Hình ảnh
A.  
A. Giảm.
B.  
B. Giảm rồi tăng.
C.  
C. Tăng.
D.  
D. Tăng rồi giảm.
Câu 25: 1 điểm

Một sợi dây mềm, căng ngang, dài ℓ, có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Sóng truyền trên dây có bước sóng là 60  cm60\;{\rm{cm}} . Chiều dài ℓ là

A.  
A. 30 cm.
B.  
B. 90  cm90\;{\rm{cm}} .
C.  
C. 60 cm.
D.  
D. 120  cm120\;{\rm{cm}} .
Câu 26: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C.C. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=I2cos(ωt  +π2)(I>0;ω>0)i = I\sqrt 2 cos(\omega t\; + \frac{\pi }{2})\,(I > 0;\omega > 0) . Biểu thức điện áp giữa 2 đầu tụ điện là

A.  
A. u=U2cos(ωt+π)u = U\sqrt 2 cos(\omega t + \pi ) .
B.  
B. u=U2cos(ωt+π3)u = U\sqrt 2 cos(\omega t + \frac{\pi }{3}) .
C.  
C. u=U2cos(ωtπ2)u = U\sqrt 2 cos(\omega t - \frac{\pi }{2}) .
D.  
D. u=U2cos(ωt)u = U\sqrt 2 cos(\omega t) .
Câu 27: 1 điểm

Trong hiện tượng sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Chiều dài của 5 nút liên tiếp bằng 40 cm thì chiều dài 7 nút liên tiếp bằng

A.  
A. 48 cm.
B.  
B. 40 cm.
C.  
C. 60 cm.
D.  
D. 56 cm.
Câu 28: 1 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1=1100{{\rm{N}}_1} = 1100 vòng và N2{{\rm{N}}_2} . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220  V220\;{\rm{V}} vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12  V12\;{\rm{V}} . Giá trị của N2

A.  
A. 120 vòng.
B.  
B. 60 vòng.
C.  
C. 600 vòng.
D.  
D. 30 vòng.
Câu 29: 1 điểm

Một chất điểm dao động với phương trình x=6cos(5t)(  cm)x = - 6\cos (5t)\,(\;{\rm{cm}}) (t tính bằng s). Khi chất điểm ở vị trí cách biên dương 4 cm thì gia tốc của nó là

A.  
A. 1m/s21\,{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2} .
B.  
B. 0,5  m/s20,5\,\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2} .
C.  
C. 1  m/s2 - \,1\,\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2} .
D.  
D. 0,5  m/s2 - \,0,5\,\;{\rm{m}}/{{\rm{s}}^2} .
Câu 30: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 80 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc \[{\alpha _0}\, = \,5,{73^0}\] ở nơi có gia tốc trọng trường g=10  m/s2g = 10\;\,{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}} . Biết khối lượng vật nhỏ con lắc m=50  g.m = 50\;{\rm{g}}{\rm{.}} Năng lượng của con lắc bằng

A.  
A. 2 mJ.
B.  
B. 6,57 mJ.
C.  
C. 59,66 mJ.
D.  
D. 2 J.
Câu 31: 1 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau 90°, có li độ lần lượt là x1 và x2. Li độ dao động tổng hợp bằng

A.  
A. x = x1 + x2.
B.  
B. x = x1 - x2.
C.  
C. x=x12+x22x = \sqrt {x_1^2 + x_2^2} .
D.  
D. x=x12x22x = \sqrt {\left| {x_1^2 - x_2^2} \right|} .
Câu 32: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1  m0,1\;\,{\rm{m}} , (Lấy π2=10). Khi viên bi cách vị trí biên 2 cm thì nó có tốc độ bằng

A.  
A. 251,32 cm/s.
B.  
B. 307,8 cm/s.
C.  
C. 288 cm/s.
D.  
D. 188,5 cm/s.
Câu 33: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng. Tại hai điểm S1,    S2{{\rm{S}}_1},\;\;{{\rm{S}}_2} có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2  cm2\;{\rm{cm}} . Trên đoạn thẳng nối hai nguồn S1  S2{{\rm{S}}_1}\;{{\rm{S}}_2} , khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp bằng

A.  
A. 2  cm2\;{\rm{cm}} .
B.  
B. 1  cm1\;{\rm{cm}} .
C.  
C. 4  cm4\;{\rm{cm}} .
D.  
D. 0,5  cm0,5\;{\rm{cm}} .
Câu 34: 1 điểm

Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản hay họa âm thứ nhất có tần số f0=340  Hz{f_0} = 340\;{\rm{Hz}} , nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra một loạt âm có tần số 2f0,3f0,4f02{f_0},3{f_0},4{f_0} \ldots gọi là các họa âm thứ hai, thứ ba, thứ tư,. Nhạc cụ này có thể phát ra họa âm có tần số nào sau đây?

A.  
A. 660  Hz660\;{\rm{Hz}} .
B.  
B. 1000  Hz1000\;{\rm{Hz}} .
C.  
C. 1320  Hz1320\;{\rm{Hz}} .
D.  
D. 1020  Hz1020\;{\rm{Hz}} .
Câu 35: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C = 36,75 μF mắc nối tiếp với điện trở có R=50ΩR = 50\,\,\Omega . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch theo thời gian t. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s) là

Hình ảnh
A.  
A. u=100cos(120πt+11π12)Vu = 100\cos \left( {120\pi t + \frac{{11\pi }}{{12}}} \right)\,V .
B.  
B. u=200cos(120πt+π3)Vu = 200\cos \left( {120\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\,V .
C.  
C. u=200cos(100πtπ3)Vu = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\,V .
D.  
D. u=200cos(100πt+π)Vu = 200\cos \left( {100\pi t + \pi } \right)\,V .
Câu 36: 1 điểm

Một dây đàn hồi treo lơ lững đang có sóng dừng. Biết dây dài 82,5 cm. Bước sóng có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?

A.  
A. 15 cm.
B.  
B. 25 cm.
C.  
C. 45 cm.
D.  
D. 30 cm.
Câu 37: 1 điểm

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là 120  mJ120\;{\rm{mJ}} . Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là 6  N6\;{\rm{N}} . Khi vật cách vị trí biên 1  cm1\;{\rm{cm}} thì thế năng của con lắc có giá trị là

A.  
A. 6,75 J.
B.  
B. 7,5  mJ7,5\;{\rm{mJ}} .
C.  
C. 7,5 J.
D.  
D. 67,5  mJ67,5\;{\rm{mJ}} .
Câu 38: 1 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C{\rm{R}},{\rm{L}},{\rm{C}} mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp cực đại là 2002200\sqrt 2 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4  A.4\;{\rm{A}}{\rm{.}} Điện trở R{\rm{R}} của đoạn mạch là

A.  
A. 25Ω25\,\,\Omega .
B.  
B. 100Ω100\,\,\Omega .
C.  
C. 502Ω50\sqrt 2 \,\,\Omega .
D.  
D. 50Ω50\,\,\Omega .
Câu 39: 1 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u=2202cos(ωtπ2)u = 220\sqrt 2 \cos (\omega t - \frac{\pi }{2}) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i=22cos(ωtπ4)A.{\rm{i}} = 2\sqrt 2 \cos (\omega {\rm{t}} - \frac{\pi }{4})\,A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là

A.  
A. 440  W440\;{\rm{W}} .
B.  
B. 220  W220\;{\rm{W}} .
C.  
C. 4402  W440\sqrt 2 \;{\rm{W}} .
D.  
D. 2202  W220\sqrt 2 \;{\rm{W}} .
Câu 40: 1 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=2002cos(100πt+π3)(V)u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)(V) vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần 50Ω50\,\Omega , lúc đó cuộn dây có cảm kháng 503Ω50\sqrt 3 \,\Omega . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là

A.  
A. i=22cos(100πt)(A)i = 2\sqrt 2 \cos (100\pi t)(A) .
B.  
B. i=2cos(100πt+5π6)(A){\rm{i}} = 2\cos \left( {100\pi {\rm{t}} + \frac{{5\pi }}{6}} \right)({\rm{A}}) .
C.  
C. i=2cos(100πt)(A)i = 2\cos (100\pi t)(A) .
D.  
D. i=2cos(100πtπ6)(A){\rm{i}} = 2\cos \left( {100\pi {\rm{t}} - \frac{\pi }{6}} \right)({\rm{A}}) .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Việt Nam - Ba Lan có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Việt Nam - Ba Lan. Bộ đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn luyện, củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải bài thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

316,122 lượt xem 170,219 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam. Bộ đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi chính thức.

1 giờ

224,224 lượt xem 120,736 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 5) có đáp án ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023
Tốt nghiệp THPT;Vật lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

282,179 lượt xem 151,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 25) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023
Tốt nghiệp THPT;Vật lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

284,923 lượt xem 153,419 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Kỳ Anh - Hà Tĩnh (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Kỳ Anh - Hà Tĩnh (Lần 1). Bộ đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh luyện tập và củng cố kiến thức Vật lí một cách hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

267,190 lượt xem 143,871 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Phú Dực - Thái Bình (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Phú Dực - Thái Bình (Lần 1). Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc gia.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

290,551 lượt xem 156,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lí THPT Trần Phú - Vĩnh Phúc (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023 từ trường THPT Trần Phú - Vĩnh Phúc (Lần 1). Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập và làm quen với các dạng bài tập, củng cố kiến thức Vật lí và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

364,980 lượt xem 196,525 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 13) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được biên soạn dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả, nắm vững kiến thức và làm quen với các dạng bài tập thường gặp trong kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

321,506 lượt xem 173,117 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 8) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2023, được biên soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi chuẩn.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

254,141 lượt xem 136,843 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!