thumbnail

(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Sở GD&ĐT Ninh Bình lần 1 có đáp án

Đề thi thử môn Địa lí dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình biên soạn. Đề được thiết kế bám sát cấu trúc đề thi minh họa của Bộ Giáo dục, kiểm tra kiến thức Địa lí tự nhiên và kinh tế, kỹ năng phân tích Atlat. Đề có đáp án chi tiết giúp học sinh tự ôn tập hiệu quả.

Từ khoá: đề thi thử 2024 Sở GD&ĐT Ninh Bình ôn thi địa lý kỹ năng Atlat kiến thức tự nhiên kiến thức kinh tế trắc nghiệm địa lý đáp án chi tiết tốt nghiệp THPT cấu trúc đề minh họa

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và Động vật, cho biết vườn quốc gia Cát Bà thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây?

A.  
Tây Bắc.
B.  
Đông Bắc.
C.  
Bắc Trung Bộ.
D.  
Trung Trung Bộ.
Câu 2: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết mỏ Cam Đường khai thác loại khoáng sản nào sau đây?

A.  
Bôxit.
B.  
Pirit.
C.  
Apatit.
D.  
Graphit.
Câu 3: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ?

A.  
Điện Biên Phủ.
B.  
Lạng Sơn.
C.  
Sa Pa.
D.  
Thanh Hóa.
Câu 4: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển?

A.  
Lạng Sơn.
B.  
Hà Giang.
C.  
Hải Phòng.
D.  
Cao Bằng.
Câu 5: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Đà Rằng lớn nhất vào tháng nào sau đây?

A.  
Tháng 11.
B.  
Tháng 10.
C.  
Tháng 12.
D.  
Tháng 9.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?

A.  
Hà Nội.
B.  
Sa Pa.
C.  
Điện Biên Phủ.
D.  
Lạng Sơn.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất?

A.  
Đất xám trên phù sa cổ.
B.  
Các loại đất khác và núi đá.
C.  
Đất feralit trên các loại đá khác.
D.  
Đất feralit trên đá badan.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?

A.  
Sông Đà.
B.  
Sông Cả.
C.  
Sông Mã.
D.  
Sông Chu.
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?

A.  
Pu Huổi Long.
B.  
Pu Hoạt.
C.  
Pu Trà.
D.  
Phu Luông.
Câu 10: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, cho biết đỉnh núi Ngọc Linh nằm trên cao nguyên nào sau đây?

A.  
Di Linh.
B.  
Kon Tum.
C.  
Lâm Viên.
D.  
Đắk Lắk.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mưa nhiều nhất vào thu đông?

A.  
Thanh Hóa.
B.  
Cần Thơ.
C.  
Nha Trang.
D.  
Đà Lạt.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dọc theo lát cắt địa hình từ A đến B, Đà Lạt nằm ở độ cao nào sau đây?

A.  
2 000 mét.
B.  
500 mét.
C.  
1 000 mét.
D.  
1 500 mét.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào?

A.  
Lào Cai.
B.  
Sơn La.
C.  
Điện Biên.
D.  
Lai Châu.
Câu 14: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015-2020

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia giai đoạn 2015 - 2020?

A.  
Tỉ trọng xuất khẩu tăng 5,9%.
B.  
Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục.
C.  
Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục.
D.  
Xuất siêu liên tục qua các năm.
Câu 15: 1 điểm

Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi nước ta thể hiện rõ nét tính chất gió mùa của khí hậu?

A.  
Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B.  
Sông ngòi nhiều nước giàu phù sa.
C.  
Hình thái sông dạng nan quạt.
D.  
Chế độ nước sông theo mùa.
Câu 16: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

A.  
Sông Ba (Đà Rằng).
B.  
Sông Thái Bình.
C.  
Sông Thu Bồn.
D.  
Sông Kì Cùng – Bằng Giang.
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ nét nhất của gió Tây khô nóng?

A.  
Bắc Trung Bộ.
B.  
Đông Bắc Bộ.
C.  
Nam Trung Bộ.
D.  
Tây Bắc Bộ.
Câu 18: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2020?

A.  
Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
B.  
Thái Lan cao hơn Cam-pu-chia.
C.  
Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D.  
Cam-pu-chia cao hon Ma-lai-xi-a.
Câu 19: 1 điểm

Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta có kiểu thời tiết

A.  
lạnh, khô.
B.  
ấm áp, ẩm ướt.
C.  
nóng ẩm, mưa nhiều.
D.  
lạnh, ẩm.
Câu 20: 1 điểm

Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông?

A.  
Cát trắng.
B.  
Muối.
C.  
Ti tan.
D.  
Dầu, khí
Câu 21: 1 điểm

Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới ngoài của vùng

A.  
đặc quyền kinh tế.
B.  
lãnh hải.
C.  
nội thủy.
D.  
tiếp giáp lãnh hải.
Câu 22: 1 điểm

Địa hình bán bình nguyên nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng

A.  
Đông Nam Bộ.
B.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C.  
Bắc Trung Bộ.
D.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 23: 1 điểm

Vận động Tân kiến tạo không làm địa hình nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A.  
Có hướng nghiêng tây bắc - đông nam.
B.  
Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính.
C.  
Địa hình phân bậc rõ rệt theo độ cao.
D.  
Phân hóa đa dạng giữa các khu vực.
Câu 24: 1 điểm

Hướng tây bắc - đông nam của vùng núi nước ta được thể hiện rõ nhất từ

A.  
phía Nam dãy Bạch Mã đến cực Nam Trung Bộ.
B.  
tả ngạn sông Hồng đến phía đông đồng bằng Bắc Bộ.
C.  
hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
D.  
phía Nam sông Cả đến dây Bạch Mã.
Câu 25: 1 điểm

Nghề làm muối ở nước ta hiện nay

A.  
phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ.
B.  
cung cấp sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
C.  
phát triển mạnh ở nhiều tỉnh ven biển.
D.  
áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 26: 1 điểm

Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc đã làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm

A.  
lạnh khô ở miền Bắc, thời tiết ổn định không mưa ở Nam Bộ.
B.  
nóng ẩm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
C.  
lạnh ẩm mưa phùn ở miền Bắc, mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ.
D.  
nóng ẩm, mưa nhiều cho miền Bắc, mùa khô sâu sắc cho Trung Bộ.
Câu 27: 1 điểm

Phần đất liền của nước ta

A.  
mở rộng đến hết vùng nội thủy.
B.  
rộng gấp nhiều lần vùng biển.
C.  
tiếp giáp với nhiều đại dương.
D.  
giáp với các nước xung quanh.
Câu 28: 1 điểm

Cho biểu đồ về lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng

Hình ảnh

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Quy mô và cơ cấu lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
B.  
Thay đổi lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
C.  
Cơ cấu lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
D.  
Tốc độ tăng lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
Câu 29: 1 điểm

Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta đã

A.  
tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
B.  
làm cho thiên nhiên phân hóa rõ rệt theo đông tây.
C.  
tạo nên sự phân hóa khí hậu theo độ cao địa hình.
D.  
làm cho thiên nhiên khá đồng nhất từ bắc vào nam.
Câu 30: 1 điểm

Quá trình feralit diễn ra mạnh ở

A.  
vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axít.
B.  
vùng núi cao, nhiệt độ giảm thấp.
C.  
vùng núi đá vôi, mắt lớp phủ thực vật.
D.  
vùng cao nguyên, lớp vỏ phong hóa dày.
Câu 31: 1 điểm

Địa hình cacxtơ khá phổ biến ở nước ta là do tác động kết hợp của

A.  
khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật.
B.  
địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng.
C.  
bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật.
D.  
bề mặt đá vôi, khí hậu nhiệt đới, có lượng mưa lớn.
Câu 32: 1 điểm

Tính chất tương đối khép kín của Biển Đông đã làm cho

A.  
nhiệt độ nước biển cao và thay đổi rõ rệt theo mùa.
B.  
hải lưu có tính khép kín và chảy theo hướng gió mùa.
C.  
độ muối khá cao, nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
D.  
các cơn bão, áp thấp nhiệt đới tăng cường trên biển.
Câu 33: 1 điểm

Địa hình Đồng bằng sông Hồng khác Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do tác động của

A.  
vận động kiến tạo, quá trình phong hóa khác nhau qua mỗi giai đoạn.
B.  
vận động kiến tạo, nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi vùng.
C.  
hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực khác nhau ở mỗi khu vực.
D.  
các quá trình phong hóa, bào mòn, bồi tụ khác nhau ở mỗi thời kì.
Câu 34: 1 điểm

Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn chủ yếu do

A.  
địa hình dốc, mưa lớn theo mùa, lớp vỏ phong hóa dày.
B.  
thiên tai xảy ra nhiều, địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật.
C.  
khí hậu nhiệt đới ẩm, tàn phá rừng, hoạt động con người.
D.  
địa hình nhiều núi, lượng mưa lớn, lớp phủ thực vật dày.
Câu 35: 1 điểm

Cho bảng số liệu sau:

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (TRẠM HÀ NỘI)

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thông kê, 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diễn biến nhiệt độ và lượng mưa các tháng của Hà Nội, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A.  
Đường, kết hợp, cột.
B.  
Tròn, miền, kết hợp.
C.  
Cột, miền, tròn.
D.  
Cột, đường, tròn.
Câu 36: 1 điểm

Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ nước ta có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất chủ yếu do

A.  
áp thấp Bắc Bộ hút gió mùa Tây Nam, rừng phòng hộ suy giảm.
B.  
địa hình hẹp theo chiều ngang, tác động mạnh của gió Đông Bắc.
C.  
hoàn lưu khí quyển, ảnh hưởng của địa hình và bề mặt đệm.
D.  
hướng nghiêng của địa hình, ảnh hưởng của gió địa phương.
Câu 37: 1 điểm

Vùng Bắc Bộ nước ta có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của

A.  
gió mùa Tây Nam, gió Tây, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
B.  
Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
C.  
gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
D.  
gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, dải hội tụ và bão.
Câu 38: 1 điểm

Sự phân hóa độ muối ở vùng biển nước ta chủ yếu do tác động kết hợp của

A.  
địa hình bờ biển, chế độ nhiệt và lượng mưa.
B.  
vị trí địa lí, gió hướng tây nam và sông ngòi.
C.  
vị trí địa lí, hoàn lưu khí quyền và sông ngòi.
D.  
địa hình bờ biển, lượng mưa và dòng hải lưu.
Câu 39: 1 điểm

Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của quá trình bóc mòn chủ yếu do

A.  
mức độ chia cắt địa hình lớn, khí hậu nóng ẩm, lớp vỏ phong hóa dày.
B.  
núi đá vôi trải rộng, mưa lớn tập trung, lớp phủ thực vật bị tàn phá.
C.  
chế độ thủy triều phức tạp, vùng biển rộng, khí hậu nóng ẩm, mưa mùa.
D.  
đường bờ biển dài, nhiều đồi núi, sườn dốc, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 40: 1 điểm

Đồng bằng Nam Bộ nước ta được hình thành chủ yếu do tác động kết hợp của

A.  
độ mặn của nước biển, sự thay đổi của mực nước biển, thực vật biến đổi.
B.  
trầm tích phù sa sông bồi dần, sự thay đổi của mực nước biển, sóng biển.
C.  
sự thay đổi của mực nước biển, độ mặn của muối, dòng biển nóng, lạnh.
D.  
phù sa sông bồi tụ, thảm thực vật biển, sóng biển, độ mặn của nước biển.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Sở GD&ĐT Hải Phòng lần 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Sở GD&ĐT Hải Phòng (Lần 2). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

315,995 lượt xem 170,149 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Sở GD&ĐT Hải Dương lần 1 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, tổ chức bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (Lần 1). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

351,765 lượt xem 189,406 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Sở GD&ĐT Hải Dương lần 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT môn Địa lí năm 2024
Đề thi thử THPT môn Địa lí năm 2024 (từ trường/sở)
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

281,497 lượt xem 151,571 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Sở GD&ĐT Thái Nguyên lần 1 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lí năm 2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên biên soạn. Đề thi kiểm tra kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, kỹ năng đọc Atlat và phân tích số liệu. Nội dung bám sát chương trình học và cấu trúc đề thi minh họa của Bộ Giáo dục. Đề có đáp án chi tiết hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả.

41 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

243,054 lượt xem 130,872 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Sở GD&ĐT Thanh Hóa lần 1 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lí năm 2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa biên soạn. Nội dung đề thi bám sát cấu trúc đề thi minh họa của Bộ Giáo dục, tập trung kiểm tra kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội và kỹ năng phân tích Atlat. Đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

248,447 lượt xem 133,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Chuyên Bắc Giang lần 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Chuyên Bắc Giang (Lần 2). Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm, phù hợp để ôn tập toàn diện. Đáp án chi tiết kèm theo giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài thi.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

302,537 lượt xem 162,897 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lương Đắc Bằng có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Lương Đắc Bằng. Đề thi có nội dung sát chương trình, bao gồm các dạng câu hỏi trọng tâm. Đáp án chi tiết và hướng dẫn giải cụ thể giúp học sinh tự học, tự ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

304,618 lượt xem 164,017 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Hòn Gai có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Hòn Gai. Nội dung đề thi bám sát chương trình học, các câu hỏi được phân loại từ cơ bản đến nâng cao. Đáp án chi tiết và hướng dẫn cụ thể giúp học sinh ôn tập toàn diện và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

302,510 lượt xem 162,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Chuyên Hưng Yên có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Chuyên Hưng Yên. Đề thi mang đến các câu hỏi đa dạng, bám sát ma trận đề thi chính thức. Đáp án chi tiết và phân tích cụ thể giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

310,015 lượt xem 166,915 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!