thumbnail

(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Sở GD&ĐT Thanh Hóa lần 1 có đáp án

Đề thi thử môn Địa lí năm 2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa biên soạn. Nội dung đề thi bám sát cấu trúc đề thi minh họa của Bộ Giáo dục, tập trung kiểm tra kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội và kỹ năng phân tích Atlat. Đề có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả.

Từ khoá: đề thi thử 2024 Sở GD&ĐT Thanh Hóa ôn thi tốt nghiệp địa lý tự nhiên địa lý kinh tế địa lý xã hội kỹ năng Atlat câu hỏi trắc nghiệm đáp án chi tiết tài liệu ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Bình Định.
B.  
Quảng Nam.
C.  
Phú Yên.
D.  
Quảng Ngãi.
Câu 2: 1 điểm

Biển Đông ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào sau đây của nước ta?

A.  
Sông ngòi.
B.  
Địa hình.
C.  
Đất đai.
D.  
Khí hậu.
Câu 3: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

(Đơn vị: nghìn người)

Hình ảnh(Nguồn: Thống kê từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia giai đoạn 2010 - 2020?

A.  
Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.
B.  
Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.
C.  
Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất.
D.  
Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam.
Câu 4: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào có đỉnh cao nhất trong các núi sau đây?

A.  
Phia Book.
B.  
Mẫu Sơn.
C.  
Yên Tử.
D.  
Phia Uắc.
Câu 5: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng bò lớn nhất?

A.  
Đắk Nông.
B.  
Lâm Đồng.
C.  
Đắk Lắk.
D.  
Gia Lai.
Câu 6: 1 điểm

Cho biểu đồ về GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin giai đoạn 2015 - 2021.

Hình ảnh

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin.
B.  
Sự thay đổi cơ cấu GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin.
C.  
Quy mô và cơ cấu GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin.
D.  
Sự thay đổi quy mô GDP bình quân đầu người của Thái Lan và Phi-lip-pin.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu

Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A.  
Đồng Nai.
B.  
Trà Vinh.
C.  
Bình Phước.
D.  
Bến Tre.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có đường biên giới chung với Lào dài nhất?

A.  
Nghệ An.
B.  
Thanh Hoá.
C.  
Hà Tĩnh.
D.  
Quảng Trị.
Câu 9: 1 điểm

Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi nước ta là

A.  
rừng đầu nguồn.
B.  
rừng sản xuất.
C.  
rừng ven biển.
D.  
rừng ngập mặn.
Câu 10: 1 điểm

Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta là

A.  
địa hình nhiều đồi núi và có sự phân bậc rõ nét.
B.  
tác động của con người và sự biến đổi khí hậu.
C.  
địa hình nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
D.  
tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
Câu 11: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất?
A.  
Tây Ninh.
B.  
Bình Định.
C.  
Khánh Hoà.
D.  
Đồng Nai.
Câu 12: 1 điểm

Cho biểu đồ:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 VÀ 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia trên?

A.  
Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Mi-an-ma
B.  
Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
C.  
Phi-lip-pin tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
D.  
Mai-lai-xi-a tăng nhiều hơn Mi-an-ma.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?

A.  
Cao Bằng.
B.  
Việt Trì.
C.  
Hạ Long.
D.  
Lào Cai.
Câu 14: 1 điểm

Sự phân hóa chế độ nhiệt trong mùa đông ở nước ta là kết quả tác động chủ yếu của

A.  
hướng núi, thay đổi bức xạ, gió mùa Đông Bắc, độ cao địa hình.
B.  
hình dáng lãnh thổ, áp cao cận cực, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc.
C.  
hướng của các dãy núi, gió Tây, thay đổi bức xạ, hình dáng lãnh thổ.
D.  
độ cao địa hình, vị trí địa lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Nghệ An.
B.  
Hà Tĩnh.
C.  
Thừa Thiên - Huế.
D.  
Thanh Hóa.
Câu 16: 1 điểm

Tác động tích cực của đô thị hóa đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là

A.  
làm tăng số lượng dân đô thị.
B.  
phổ biến lối sống thành thị trong dân cư.
C.  
thúc đẩy công nghiệp, dịch vụ phát triển.
D.  
tạo sức ép rất lớn về việc làm.
Câu 17: 1 điểm

Phương hướng quan trọng nhất nhằm giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay là

A.  
xây dựng nhiều khu công nghiệp, phân bố lại dân cư, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B.  
đẩy mạnh xuất khẩu lao động và mở rộng, đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
C.  
hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và thu hút nguồn vốn đầu tư lớn.
D.  
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động và tăng cường sự quản lí của Nhà nước.
Câu 18: 1 điểm

Khi di chuyển xuống phía Nam gió mùa Đông Bắc gần như bị chặn lại ở dãy núi nào sau đây?

A.  
Hoàng Liên Sơn.
B.  
Bạch Mã.
C.  
Hoành Sơn.
D.  
Tam Điệp.
Câu 19: 1 điểm

Mật độ dân số nước ta có sự chênh lệch giữa các vùng chủ yếu do

A.  
địa hình, trình độ đô thị hóa, lịch sử định cư.
B.  
diện tích lãnh thổ, cơ sở hạ tầng, vị trí địa lí.
C.  
trình độ phát triển kinh tế, nhân tố tự nhiên.
D.  
trình độ dân trí và mức sống dân cư, hạ tầng.
Câu 20: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô nhỏ nhất?

A.  
Hải Dương.
B.  
Bắc Giang.
C.  
Nam Định.
D.  
Thanh Hóa.
Câu 21: 1 điểm

Cho bảng số liệu

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Đơn vị: Triệu người)

Hình ảnh(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A.  
Miền, cột, tròn.
B.  
Cột, đường, miền.
C.  
Đường, tròn, cột.
D.  
Tròn, đường, miền.
Câu 22: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Huế?

A.  
Non Nước.
B.  
Thiên Cầm.
C.  
Thuận An.
D.  
Sa Huỳnh.
Câu 23: 1 điểm

Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta khác với phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu đó tác động của

A.  
gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vĩ độ địa lí, đặc điểm địa hình.
B.  
gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí xa xích đạo, núi cao.
C.  
gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí nội chí tuyến, địa hình đồi núi.
D.  
Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình núi cao.
Câu 24: 1 điểm

Hiện tượng xâm nhập mặn hiện nay diễn ra ngày càng nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do

A.  
mùa khô sâu sắc, tác động mạnh của thủy triều, khai thác nước ngầm quá mức.
B.  
nước biển dâng, nhiều cửa sông đổ ra biển, mùa lũ đến muộn, không có đê.
C.  
địa hình đồng bằng thấp, mạng lưới sông ngòi chằng chịt, mùa lũ đến muộn.
D.  
biến đổi khí hậu, phát triển thủy điện ở thượng lưu, mùa khô sâu sắc kéo dài.
Câu 25: 1 điểm

Mùa khô diễn ra ít nghiêm trọng nhất ở vùng nào sau đây của nước ta?

A.  
Nam Trung Bộ.
B.  
Đồng bằng sông Hồng.
C.  
Đông Nam Bộ.
D.  
Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 26: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

A.  
Việt Trì.
B.  
Biên Hoà.
C.  
Thanh Hóa.
D.  
Cà Mau.
Câu 27: 1 điểm

Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là

A.  
mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B.  
khai thác rừng lấy gỗ xây dựng.
C.  
xu hướng biến đổi khí hậu toàn cầu.
D.  
môi trường nước bị ô nhiễm nặng.
Câu 28: 1 điểm

Tỉ lệ dân thành thị của nước ta hiện nay chưa cao chủ yếu do

A.  
nông nghiệp hàng hoá phát triển mạnh mẽ.
B.  
điều kiện sống ở nông thôn ngày càng cao.
C.  
cơ sở hạ tầng đô thị lạc hậu.
D.  
công nghiệp hoá còn hạn chế.
Câu 29: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Bắc Giang.
B.  
Thái Nguyên.
C.  
Quảng Ninh.
D.  
Hòa Bình.
Câu 30: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số dưới 50 người/km²?

A.  
Lạng Sơn.
B.  
Bắc Giang.
C.  
Phú Thọ.
D.  
Vĩnh Phúc.
Câu 31: 1 điểm

Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A.  
Chính sách mở cửa, hội nhập quốc tế sâu rộng.
B.  
Việt Nam đã trở thành thành viên của nhiều tổ chức.
C.  
Tận dụng tốt thế mạnh nguồn lao động, thị trường.
D.  
Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 32: 1 điểm

Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta kém màu mỡ chủ yếu do

A.  
mưa nhiều, bị xói mòn, rửa trôi mạnh.
B.  
phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi.
C.  
đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, ít bị chia cắt
D.  
có nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển.
Câu 33: 1 điểm

Sự thay đổi tỉ trọng GDP trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay diễn ra theo xu hướng nào sau đây?

A.  
Giảm chăn nuôi, tăng trồng trọt.
B.  
Tăng dịch vụ, giảm công nghiệp.
C.  
Giảm chế biến, tăng việc khai khoáng.
D.  
Tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp.
Câu 34: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

A.  
Sông Thái Bình.
B.  
Sông Cả.
C.  
Sông Mã.
D.  
Sông Đồng Nai.
Câu 35: 1 điểm

Nhân tố chủ yếu quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật ở nước ta là

A.  
khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có thổ nhưỡng đa dạng.
B.  
sự phong phú, đa dạng của các nhóm đất và sông ngòi.
C.  
địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp.
D.  
vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài sinh vật.
Câu 36: 1 điểm

Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối ở nước ta là

A.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
B.  
Đồng bằng sông Hồng.
C.  
Trung du miền núi Bắc Bộ.
D.  
Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 37: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào trong các địa điểm sau đây có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

A.  
Hà Nội.
B.  
Cần Thơ.
C.  
Nha Trang.
D.  
Đà Lạt.
Câu 38: 1 điểm

Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu do

A.  
liên kết toàn cầu sâu rộng và phát triển khoa học - công nghệ cao.
B.  
chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ hợp lí và tăng cường hội nhập quốc tế.
C.  
năng suất lao động ngày càng được nâng cao và cơ chế thị trường.
D.  
tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ và quá trình đổi mới.
Câu 39: 1 điểm

Đặc điểm địa hình Đồng bằng sông Hồng có sự khác biệt với Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do tác động của

A.  
mật độ sông ngòi, lịch sử khai thác lãnh thổ và vận động nâng lên.
B.  
các quá trình nội lực, cấu trúc địa chất, lịch sử khai thác lãnh thổ.
C.  
biên độ sụt võng, khả năng bồi tụ phù sa, tác động của con người.
D.  
các quá trình ngoại lực, diện tích lưu vực sông, quá trình canh tác.
Câu 40: 1 điểm

Thiên tai nào sau không xảy ra ở đồng bằng nước ta?

A.  
Hạn hán.
B.  
Lũ lụt.
C.  
Động đất.
D.  
Lũ quét.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Sở GD&ĐT Hải Phòng lần 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Sở GD&ĐT Hải Phòng (Lần 2). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

315,995 lượt xem 170,149 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Sở GD&ĐT Hải Dương lần 1 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, tổ chức bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (Lần 1). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

351,765 lượt xem 189,406 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Sở GD&ĐT Hải Dương lần 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT môn Địa lí năm 2024
Đề thi thử THPT môn Địa lí năm 2024 (từ trường/sở)
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

281,497 lượt xem 151,571 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Sở GD&ĐT Ninh Bình lần 1 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lí dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình biên soạn. Đề được thiết kế bám sát cấu trúc đề thi minh họa của Bộ Giáo dục, kiểm tra kiến thức Địa lí tự nhiên và kinh tế, kỹ năng phân tích Atlat. Đề có đáp án chi tiết giúp học sinh tự ôn tập hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

237,371 lượt xem 127,813 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Sở GD&ĐT Thái Nguyên lần 1 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lí năm 2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên biên soạn. Đề thi kiểm tra kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, kỹ năng đọc Atlat và phân tích số liệu. Nội dung bám sát chương trình học và cấu trúc đề thi minh họa của Bộ Giáo dục. Đề có đáp án chi tiết hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả.

41 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

243,055 lượt xem 130,872 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Chuyên Bắc Giang lần 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Chuyên Bắc Giang (Lần 2). Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm, phù hợp để ôn tập toàn diện. Đáp án chi tiết kèm theo giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài thi.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

302,537 lượt xem 162,897 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lương Đắc Bằng có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Lương Đắc Bằng. Đề thi có nội dung sát chương trình, bao gồm các dạng câu hỏi trọng tâm. Đáp án chi tiết và hướng dẫn giải cụ thể giúp học sinh tự học, tự ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

304,618 lượt xem 164,017 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Hòn Gai có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Hòn Gai. Nội dung đề thi bám sát chương trình học, các câu hỏi được phân loại từ cơ bản đến nâng cao. Đáp án chi tiết và hướng dẫn cụ thể giúp học sinh ôn tập toàn diện và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

302,510 lượt xem 162,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Chuyên Hưng Yên có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Chuyên Hưng Yên. Đề thi mang đến các câu hỏi đa dạng, bám sát ma trận đề thi chính thức. Đáp án chi tiết và phân tích cụ thể giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

310,016 lượt xem 166,915 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!