thumbnail

(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lương Đắc Bằng có đáp án

Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Lương Đắc Bằng. Đề thi có nội dung sát chương trình, bao gồm các dạng câu hỏi trọng tâm. Đáp án chi tiết và hướng dẫn giải cụ thể giúp học sinh tự học, tự ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Trường THPT Có đáp án Năm 2024 Luyện thi Phân tích đề Kiến thức nâng cao Ôn tập chuyên sâu

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là

A.  
Mơ Nông.
B.  
Kon Tum.
C.  
Đắk Lắk.
D.  
Lâm Viên.
Câu 2: 1 điểm

Giao thông đường biển nước ta hiện nay

A.  
có các tuyến ven bờ theo hướng bắc – nam.
B.  
chỉ để vận chuyển khách du lịch quốc tế.
C.  
chỉ tập trung phát triển ở các tỉnh phía Nam.
D.  
mới được ra đời trong những năm gần đây.
Câu 3: 1 điểm

Điểm khác nhau cơ bản giữa nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc với miền Nam là

A.  
miền Nam thường có quy mô nhỏ hơn miền Bắc.
B.  
miền Bắc chạy bằng than, miền Nam bằng dầu khí.
C.  
miền Bắc được xây dựng sớm hơn miền Nam.
D.  
miền Nam xây dựng gần các thành phố lớn.
Câu 4: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết Đồng bằng sông Hồng không có ngành công nghiệp nào sau đây?

A.  
khai thác, chế biến lâm sản.
B.  
cơ khí.
C.  
chế biến nông sản.
D.  
sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 5: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.  
Khánh Hòa.
B.  
Bình Thuận.
C.  
Phú Yên.
D.  
Ninh Thuận.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Nghệ An.
B.  
Quảng Trị.
C.  
Hà Tĩnh.
D.  
Thừa Thiên Huế.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, vùng có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước ta là

A.  
Đông Nam Bộ.
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.  
Đồng bằng sông Hồng.
D.  
Duyên hải miền Trung.
Câu 8: 1 điểm

Dân số nước ta hiện nay

A.  
có mức sống ngày càng tăng lên.
B.  
gia tăng tự nhiên với tỉ lệ rất lớn.
C.  
có cơ cấu theo tuổi luôn ổn định.
D.  
có chất lượng cuộc sống rất cao.
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP lớn nhất?

A.  
Vũng Tàu.
B.  
Hà Nội.
C.  
TP Hồ Chí Minh.
D.  
Hải Phòng.
Câu 10: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết quy mô giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng giá trị ngành trồng trọt giai đoạn 2000 - 2007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây?

A.  
Ổn định.
B.  
Giảm dần.
C.  
Biến động.
D.  
Tăng dần.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?

A.  
Cần Thơ.
B.  
Sóc Trăng.
C.  
Rạch Giá.
D.  
Cà Mau.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, hãy cho biết điểm đầu và điểm cuối của quốc lộ 1 đi từ Bắc vào Nam là

A.  
Hữu Nghị đến Cần Thơ.
B.  
Hữu Nghị đến Mỹ Tho.
C.  
Hữu Nghị đến Năm Căn.
D.  
Hữu Nghị đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?

A.  
Nghi Sơn.
B.  
Vân Đồn.
C.  
Đình Vũ – Cát Hải.
D.  
Vũng Áng.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến ở Đông Nam Bộ?

A.  
Cao su.
B.  
Mía.
C.  
Chè.
D.  
Dừa.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam xuất siêu?

A.  
Đài Loan.
B.  
Xingapo.
C.  
Hàn Quốc.
D.  
Hoa Kỳ.
Câu 16: 1 điểm

Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản?

A.  
Đồng bằng Sông Cửu Long.
B.  
Bắc Trung Bộ.
C.  
Đông Nam Bộ.
D.  
Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 17: 1 điểm

Biểu hiện của tính đa dạng địa hình ven biển nước ta là

A.  
có nhiều đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.
B.  
có nhiều dạng địa hình khác nhau ở ven biển.
C.  
có nhiều đầm phá và các bãi cát phẳng.
D.  
có nhiều vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn.
Câu 18: 1 điểm

Đặc điểm nào sau đây đúng về lãnh thổ của nước ta?

A.  
Nhiều đảo ven bờ, vùng biển rộng hơn so với vùng đất.
B.  
Đường biên giới trên đất liền dài nhất với Trung Quốc.
C.  
Hẹp ngang ở Bắc Bộ và mở rộng vùng Bắc Trung Bộ.
D.  
Đường bờ biển kéo dài từ Quảng Ninh cho đến Cà Mau.
Câu 19: 1 điểm

Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay

A.  
tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
B.  
chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
C.  
làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
D.  
hình thành nên khu kinh tế ven biển.
Câu 20: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây bắt nguồn trên lãnh thổ nước ta?

A.  
Sông Mã.
B.  
Sông Cả.
C.  
Sông Đà.
D.  
Sông Lô.
Câu 21: 1 điểm

Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành thủy sản của nước ta hiện nay?

A.  
Nuôi trồng thủy sản chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B.  
Cá biển chiếm tỉ trọng lớn trong khai thác.
C.  
Chưa được phát triển ở các đồng bằng lớn.
D.  
Sản phẩm chưa xuất khẩu được sang châu Âu.
Câu 22: 1 điểm

Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, công nghiệp chế biến có tỉ trọng cao nhất chủ yếu do

A.  
có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B.  
có cơ cấu sản phẩm đa dạng.
C.  
mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D.  
nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 23: 1 điểm

Vùng bờ biển tập trung nhiều bãi tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối với hoạt động du lịch biển ở nước ta là

A.  
Đông Nam Bộ.
B.  
Bắc Trung Bộ.
C.  
Đồng bằng sông Hồng.
D.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 24: 1 điểm

Giải pháp chủ yếu nhằm giảm tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là

A.  
phát triển sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
B.  
phân bố lại lực lượng lao động trên cả nước.
C.  
mở rộng các nghề thủ công và truyền thống.
D.  
hợp tác với nước ngoài về xuất khẩu lao động.
Câu 25: 1 điểm

Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ bị ngập lụt chủ yếu do

A.  
mưa bão lớn, nước biển dâng. địa hình hẹp.
B.  
lũ nguồn về, mưa bão lớn, nước biển dâng.
C.  
triều cường mạnh, mưa bão lớn, nước biển dâng.
D.  
mưa bão lớn, lũ nguồn về và triều cường mạnh.
Câu 26: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng 1 ở Trạm khí tượng Đồng Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây?

A.  
Đông Bắc.
B.  
Bắc.
C.  
Tây Bắc.
D.  
Tây Nam.
Câu 27: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào?

A.  
Đà Nẵng, Quy Nhơn.
B.  
Nha Trang, Quảng Ngãi.
C.  
Phan Thiết, Đà Nẵng.
D.  
Quy Nhơn, Nha Trang.
Câu 28: 1 điểm

Tính phân bậc của địa hình nước ta là nguyên nhân chính tạo nên

A.  
sự phân hóa thiên nhiên theo kinh độ.
B.  
sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây.
C.  
sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ.
D.  
sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao.
Câu 29: 1 điểm

Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong những năm trở lại đây là

A.  
Giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.
B.  
Thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao.
C.  
Điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D.  
Chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước.
Câu 30: 1 điểm

Giải pháp chủ yếu nhằm giảm thiểu rủi ro khi nông sản rớt giá ở nước ta hiện nay là

A.  
tăng cường chuyên môn hoá sản xuất, mở rộng xuất khẩu.
B.  
phát triển công nghiệp chế biến, mở rộng hơn thị trường.
C.  
phát triển vùng chuyên canh lớn, thâm canh tăng năng suất.
D.  
đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất, phát triển chế biến.
Câu 31: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022

Quốc gia

Bru-nây

Cam-pu-chia

In-đô-nê-xi-a

Lào

Diện tích (Nghìn km2)

5,3

176,5

1 877,5

230,8

Dân số (Triệu người)

0,4

16,8

275,5

7,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2022?

A.  
Cam-pu-chia lớn hơn In-đô-nê-xi-a.
B.  
In-đô-nê-xi-a nhỏ hơn Lào.
C.  
Lào nhỏ hơn Bru-nây.
D.  
Bru-nây lớn hơn Cam-pu-chia.
Câu 32: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO NGÀNH KINH TẾ

CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2022

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng giá trị ngành công nghiệp và xây dựng trong GDP năm 2022 ?

A.  
Việt Nam nhỏ hơn Thái Lan.
B.  
Thái Lan lớn gấp hai lần Việt Nam.
C.  
Việt Nam lớn gấp hai lần Thái Lan.
D.  
Việt Nam lớn hơn Thái Lan.
Câu 33: 1 điểm

Cho biểu đồ về lao động trên 15 tuổi ở nước ta phân theo nhóm tuổi

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Quy mô và tốc độ tăng trưởng lao động.
B.  
Sự thay đổi quy mô và cơ cấu lao động.
C.  
Tình hình phát triển và cơ cấu lao động .
D.  
Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu lao động.
Câu 34: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là

A.  
khai thác các thế mạnh, phát triển hàng hóa.
B.  
tạo lượng nông sản lớn và việc làm, thu nhập.
C.  
sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường.
D.  
thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất.
Câu 35: 1 điểm

Nguyên nhân chủ yếu ở Bắc Bộ có nhiệt độ cao nhất vào tháng 7 là do

A.  
là thời gian mùa mưa, có lượng bức xạ lớn.
B.  
chịu tác động mạnh nhất của gió mùa mùa hạ.
C.  
có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau.
D.  
lượng bức xạ Mặt Trời nhận được luôn lớn.
Câu 36: 1 điểm

Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam là

A.  
số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến.
B.  
dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ.
C.  
hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm.
D.  
sự thay đổi của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa.
Câu 37: 1 điểm

Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.  
tăng liên kết, phát triển trang trại, trồng và chế biến thức ăn tốt.
B.  
phòng chống dịch bệnh, chăn nuôi tập trung, mở rộng thị trường.
C.  
chăn nuôi trang trại, ứng dụng kĩ thuật mới, phát triển thị trường.
D.  
sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
Câu 38: 1 điểm

Việc sử dụng đất rừng không hợp lý ở vùng đồng bằng nước ta đã dẫn đến hậu quả chủ yếu nào sau đây?

A.  
Làm ô nhiễm môi trường đất, nước, hạn hán gia tăng, triều cường lấn sâu.
B.  
Rừng phòng hộ giảm, gia tăng hiện tượng cát bay, cát chảy, nhiễm mặn.
C.  
Rừng ngập mặn giảm, hiện tượng đất nhiễm mặn và bốc phèn gia tăng.
D.  
Ngập lụt trên diện rộng, thiên tai ngày càng gia tăng, đất nhiễm phèn mặn.
Câu 39: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022

Năm

2010

2015

2018

2022

Dầu khí (triệu tấn)

15,0

18,7

14,0

10,8

Than (triệu tấn)

44,8

41,6

42,3

49,8

Điện (tỉ kwh)

91,7

157,9

209,2

258,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng dầu khí, than và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.  
Đường.
B.  
Miền.
C.  
Kết hợp.
D.  
Cột.
Câu 40: 1 điểm

Mùa mưa vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của

A.  
gió mùa Tây Nam, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
B.  
gió mùa Tây Nam, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C.  
dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam, Đông Bắc.
D.  
áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, Đông Bắc.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Chuyên Bắc Giang lần 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Chuyên Bắc Giang (Lần 2). Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm, phù hợp để ôn tập toàn diện. Đáp án chi tiết kèm theo giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài thi.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

302,537 lượt xem 162,897 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Hòn Gai có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Hòn Gai. Nội dung đề thi bám sát chương trình học, các câu hỏi được phân loại từ cơ bản đến nâng cao. Đáp án chi tiết và hướng dẫn cụ thể giúp học sinh ôn tập toàn diện và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

302,510 lượt xem 162,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Chuyên Hưng Yên có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Chuyên Hưng Yên. Đề thi mang đến các câu hỏi đa dạng, bám sát ma trận đề thi chính thức. Đáp án chi tiết và phân tích cụ thể giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

310,015 lượt xem 166,915 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Tĩnh Gia 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, tổ chức bởi Trường THPT Tĩnh Gia 2. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

326,649 lượt xem 175,882 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Lương Thế Vinh lần 1 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, tổ chức bởi Trường THPT Lương Thế Vinh (Lần 1). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

336,895 lượt xem 181,398 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Trường Thi có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024 được tổ chức bởi Trường THPT Trường Thi, bao gồm các câu hỏi theo cấu trúc mới nhất, có đáp án chi tiết hỗ trợ ôn luyện hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

261,582 lượt xem 140,847 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Hà Trung có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024 được tổ chức bởi Trường THPT Hà Trung. Đề thi có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

261,829 lượt xem 140,980 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Chuyên Thái Bình lần 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, lần 2, do Trường THPT Chuyên Thái Bình tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, phù hợp để ôn luyện hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

265,326 lượt xem 142,863 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Lý Thường Kiệt lần 1 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý dành cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024, lần 1, tại Trường THPT Lý Thường Kiệt. Bao gồm đáp án chi tiết.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

279,939 lượt xem 150,731 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!