thumbnail

(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Chuyên Thái Bình lần 2 có đáp án

Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, lần 2, do Trường THPT Chuyên Thái Bình tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, phù hợp để ôn luyện hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Có đáp án Năm 2024 Luyện thi Phân tích đề thi Tổng hợp kiến thức Kiến thức trọng tâm Học tập nâng cao

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) có biên độ nhiệt độ năm nhỏ chủ yếu do tác động của
A.  
gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, các gió mùa hạ.
B.  
thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông, địa hình cao nguyên.
C.  
vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí xa chí tuyến.
D.  
vị trí nằm ở gần vùng xích đạo, gió, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 2: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU MỘT SỐ QUỐC GIA TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2020

(Đơn vị: Tỉ USD)

Hình ảnh

Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của một số quốc gia trong khu vực Đông Nam Á năm 2020, biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất?

A.  
Đường.
B.  
Miền.
C.  
Tròn.
D.  
Cột.
Câu 3: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

A.  
Đất xám trên phù sa cổ.
B.  
Đất phù sa sông.
C.  
Đất phèn.
D.  
Đất feralit trên đá badan.
Câu 4: 1 điểm

Lãnh thổ nước ta

A.  

A. có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển.


B.  
có nhiều đảo ven bờ và các quần đảo.
C.  
chỉ tiếp giáp các nước ở trên đất liền.
D.  
chỉ có đồi núi và đồng bằng châu thổ.
Câu 5: 1 điểm

Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do

A.  
địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
B.  
đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
C.  
lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
D.  
có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc lớn.
Câu 6: 1 điểm

Cho biểu đồ

Hình ảnh

TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2019

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2019?

A.  
Xingapo cao nhất, Campuchia thấp nhất.
B.  
Việt Nam cao hơn Campuchia và Lào.
C.  
Việt Nam bằng 1/2 Inđônêxia.
D.  
Xingapo gấp đôi Inđônêxia.
Câu 7: 1 điểm

Hiện tượng nào sau đây đi cùng với bão?

A.  
Gió mạnh, không mưa, sóng biển to, nước biển bình thường, ngập lụt.
B.  
Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển không dâng cao, không ngập lụt.
C.  
Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển dâng cao, ngập lụt trên diện rộng.
D.  
Gió yếu, mưa nhỏ, sóng biển bé, nước biển dâng cao, ngập lụt trên diện rộng.
Câu 8: 1 điểm

Đặc điểm nào sau đây đúng với chế độ mưa của vùng ven biển Trung Bộ?

A.  
Mưa nhiều vào thời kì thu đông.
B.  
Mưa tập trung nhất vào mùa hạ.
C.  
Mưa đều giữa các tháng trong năm.
D.  
Mùa mưa dài nhất trong cả nước.
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A.  
Đông Nam Bộ.
B.  
Đồng bằng sông Hồng.
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
D.  
Bắc Trung Bộ.
Câu 10: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây là biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta?

A.  
Sinh vật cận nhiệt đới chiếm ưu thế.
B.  
Chế độ nước sông không phân mùa.
C.  
Cán cân bức xạ quanh năm âm.
D.  
Xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
Câu 11: 1 điểm

Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do

A.  
đất phù sa sông chiếm diện tích lớn.
B.  
mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
C.  
khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt.
D.  
nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 12: 1 điểm

Sự phân hoá khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và cả ôn đới?

A.  
Tây Bắc.
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.  
Bắc Trung Bộ.
D.  
Đông Nam Bộ.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào có tần suất bão lớn nhất đổ bộ vào vùng khí hậu Bắc Trung Bộ ?

A.  
Tháng XI.
B.  
Tháng IX.
C.  
Tháng VIII.
D.  
Tháng X.
Câu 14: 1 điểm

Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến nửa cầu Bắc, nên

A.  
khí hậu có bốn mùa rõ rệt, nắng nhiều.
B.  
có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C.  
thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D.  
có nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng.
Câu 15: 1 điểm

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?

A.  
Lượng mưa lớn và nguồn nước bên ngoài lãnh thổ.
B.  
Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C.  
Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn.
D.  
Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa rất lớn.
Câu 16: 1 điểm

Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A.  
Tích tụ ôxít nhôm Al₂O₃.
B.  
Quá trình phong hóa diễn ra mạnh.
C.  
Tích tụ ôxít såt Fe₂O₃.
D.  
Mưa nhiều, rửa trôi các chất bazơ.
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây?

A.  
Cửa Thuận An.
B.  
Cửa Gianh.
C.  
Cửa Tùng.
D.  
Cửa Tư Hiền.
Câu 18: 1 điểm

Nước ta có sự đa dạng về cơ cấu cây trồng, vật nuôi chủ yếu là do

A.  
có nhiều đồng bằng phì nhiêu.
B.  
khí hậu phân hóa đa dạng.
C.  
có nguồn nhiệt ẩm dồi dào.
D.  
mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 19: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Động vật và thực vật, cho biết vườn quốc gia Cát Bà thuộc phân khu địa lí động vật nào?

A.  
Khu Bắc Trung Bộ.
B.  
Khu Đông Bắc.
C.  
Khu Trung Trung Bộ.
D.  
Khu Tây Bắc.
Câu 20: 1 điểm

Bắc Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của

A.  
gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
B.  
gió mùa mùa hạ, dải hội tụ nhiệt đới, hoạt động của bão, áp thấp nhiệt đới.
C.  
gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, dải hội tụ và bão.
D.  
Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
Câu 21: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A.  
Hệ thống sông Đồng Nai.
B.  
Hệ thống sông Thu Bồn.
C.  
Hệ thống sông Ba (Đà Rằng).
D.  
Hệ thống sông Mê Công.
Câu 22: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết quặng sắt có ở nơi nào sau đây?

A.  
Lệ Thủy.
B.  
Quỳ Châu.
C.  
Thạch Khê.
D.  
Phú Vang.
Câu 23: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?

A.  
Philippin thấp hơn Malaixia.
B.  
Inđônêxia thấp hơn Philippin.
C.  
Malaixia cao hơn Thái Lan.
D.  
Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
Câu 24: 1 điểm

Hệ sinh thái nào sau đây không thuộc đai nhiệt đới gió mùa chân núi?

A.  
rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B.  
rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi.
C.  
rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D.  
rừng cận nhiệt đới trên đất feralit có mùn.
Câu 25: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Tây Bắc nước ta?

A.  
Thấp dần về phía Đông Bắc.
B.  
Có nhiều cao nguyên ba dan.
C.  
Là vùng núi cao nhất nước ta.
D.  
Hướng núi chính là vòng cung.
Câu 26: 1 điểm

Biện pháp quan trọng nhất để phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là

A.  
xây đê, kè chắn sóng, bão.
B.  
bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ.
C.  
di dân đến các vùng khác.
D.  
xây hồ chứa nước chống khô hạn.
Câu 27: 1 điểm

Nước ta nằm ở

A.  
vùng không có các thiên tai: bão, lũ lụt.
B.  
khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C.  
trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Nam.
D.  
gần trung tâm của bán đảo Đông Dương.
Câu 28: 1 điểm

Cho biểu đồ về sản xuất lúa nước ta năm 2010 và 2018

Hình ảnh

(Nguồn số liệu theo Niên giảm Thống kê Việt Nam năm 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B.  
Diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C.  
Năng suất lúa phân theo mùa vụ nước ta.
D.  
Cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
Câu 29: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A.  
Kiều Liêu Ti.
B.  
Pu Huổi Long.
C.  
Pu Tha Ca.
D.  
Tây Côn Lĩnh.
Câu 30: 1 điểm

Hai khu vực có dạng địa hình cacxtơ phổ biến nhất nước ta là

A.  
Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
B.  
Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
C.  
Tây Bắc và Tây Nguyên.
D.  
Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
Câu 31: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2021

(Đơn vị: Triệu người)

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Căn cứ bảng số liệu trên, những dạng biểu đồ nào dưới đây thể hiện dân số phân theo thành thị và nông thôn Việt Nam, giai đoạn 2005 - 2021?

A.  
Tròn, cột.
B.  
Đường, cột.
C.  
Miền, tròn, cột.
D.  
Tròn, đường.
Câu 32: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Đà Rằng (trạm Cùng Sơn) vào tháng nào?

A.  
Tháng 11.
B.  
Tháng 10.
C.  
Tháng 9.
D.  
Tháng 12.
Câu 33: 1 điểm

Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là

A.  
miền Bắc muộn hơn miền Nam.
B.  
chậm dần từ Bắc vào Nam.
C.  
miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.
D.  
chậm dần từ Nam ra Bắc.
Câu 34: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2019

(Đơn vị: Nghìn người)

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng?

A.  
Phần lớn lao động của nước ta sống ở nông thôn.
B.  
Tỉ lệ lao động nông thôn tăng liên tục qua các năm.
C.  
Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn.
D.  
Tỉ lệ lao động nông thôn của nước ta năm 2019 là 67,6%.
Câu 35: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII?

A.  
Đà Lat.
B.  
Sa Pa.
C.  
Thanh Hóa.
D.  
Nha Trang.
Câu 36: 1 điểm

Giữa Tây Nguyên với đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô là do ảnh hưởng của

A.  
dãy núi Hoàng Liên Sơn kết hợp với ảnh hưởng của biển.
B.  
dãy núi Hoành Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa.
C.  
dãy núi Trường Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa.
D.  
dãy núi Bạch Mã kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 37: 1 điểm

Để phòng chống khô hạn ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là

A.  
tạo ra các giống cây chịu hạn.
B.  
xây dựng các công trình thủy lợi.
C.  
chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.
D.  
thực hiện tốt công tác dự báo.
Câu 38: 1 điểm

Biện pháp quan trọng nhất để giảm lũ ở vùng hạ lưu là

A.  
trồng cây công nghiệp lâu năm.
B.  
trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn.
C.  
trồng rừng ngập mặn.
D.  
xây dựng các đập thủy điện.
Câu 39: 1 điểm

Ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do

A.  
mưa lớn và triều cường.
B.  
lượng mưa lớn nhấ nước.
C.  
hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
D.  
mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 40: 1 điểm

Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến hoạt động sản xuất nào sau đây?

A.  
Công nghiệp.
B.  
Giao thông vận tải.
C.  
Du lịch.
D.  
Nông nghiệp.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Chuyên Bắc Giang lần 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Chuyên Bắc Giang (Lần 2). Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm, phù hợp để ôn tập toàn diện. Đáp án chi tiết kèm theo giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài thi.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

302,538 lượt xem 162,897 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lương Đắc Bằng có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Lương Đắc Bằng. Đề thi có nội dung sát chương trình, bao gồm các dạng câu hỏi trọng tâm. Đáp án chi tiết và hướng dẫn giải cụ thể giúp học sinh tự học, tự ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

304,618 lượt xem 164,017 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Hòn Gai có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Hòn Gai. Nội dung đề thi bám sát chương trình học, các câu hỏi được phân loại từ cơ bản đến nâng cao. Đáp án chi tiết và hướng dẫn cụ thể giúp học sinh ôn tập toàn diện và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

302,511 lượt xem 162,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Chuyên Hưng Yên có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Chuyên Hưng Yên. Đề thi mang đến các câu hỏi đa dạng, bám sát ma trận đề thi chính thức. Đáp án chi tiết và phân tích cụ thể giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

310,017 lượt xem 166,915 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Tĩnh Gia 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, tổ chức bởi Trường THPT Tĩnh Gia 2. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

326,649 lượt xem 175,882 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Lương Thế Vinh lần 1 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, tổ chức bởi Trường THPT Lương Thế Vinh (Lần 1). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

336,896 lượt xem 181,398 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Trường Thi có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024 được tổ chức bởi Trường THPT Trường Thi, bao gồm các câu hỏi theo cấu trúc mới nhất, có đáp án chi tiết hỗ trợ ôn luyện hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

261,582 lượt xem 140,847 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Hà Trung có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024 được tổ chức bởi Trường THPT Hà Trung. Đề thi có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

261,829 lượt xem 140,980 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Lý Thường Kiệt lần 1 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý dành cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024, lần 1, tại Trường THPT Lý Thường Kiệt. Bao gồm đáp án chi tiết.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

279,939 lượt xem 150,731 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!