thumbnail

(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Trường Thi có đáp án

Đề thi thử môn Địa lý năm 2024 được tổ chức bởi Trường THPT Trường Thi, bao gồm các câu hỏi theo cấu trúc mới nhất, có đáp án chi tiết hỗ trợ ôn luyện hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

Từ khoá: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Có đáp án Năm 2024 Luyện thi Phân tích đề thi Kiến thức trọng tâm Học tập nâng cao Tổng hợp đề thi

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Diện tích đất nông nghiệp nước ta bị thu hẹp chu yếu do

A.  
khai thác quá mức.
B.  
chuyển đổi mục đích.
C.  
dân số tăng nhanh.
D.  
đẩy mạnh thâm canh.
Câu 2: 1 điểm

Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng sản xuất

A.  
bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học.
B.  
giao quyền sử dụng đất người dân.
C.  
duy trì diện tích và chất lượng rừng.
D.  
bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 3: 1 điểm

Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là

A.  
lao động nhiều kinh nghiệm.
B.  
nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C.  
thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D.  
các cơ sở công nghiệp chế biến.
Câu 4: 1 điểm

Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là

A.  
xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt.
B.  
phát triển các ngành trọng điểm.
C.  
đẩy mạnh đầu tư theo chiều sâu.
D.  
hình thành các vùng công nghiệp.
Câu 5: 1 điểm

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A.  
nước ngọt.
B.  
năng lượng.
C.  
bảo vệ rừng.
D.  
bảo vệ đất.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2007, quy mô GDP của vùng Đồng bằng sông Hồng lớn hơn vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là

A.  
2,8 lần
B.  
3,8 lần.
C.  
2 lần
D.  
4 lần
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh Hóa khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A.  
Thời gian mùa mưa.
B.  
Nhiệt độ trung bình năm trên 200
C.  
Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
D.  
Tháng mưa lớn nhất.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A.  
Sông Mã.
B.  
Sông Thu Bồn.
C.  
Sông Thái Bình.
D.  
Sông Cả.
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?

A.  
Đà Nẵng.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Vinh.
D.  
Huế.
Câu 10: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A.  
Pu Tha Ca.
B.  
Pu Si Lung.
C.  
Phu Luông.
D.  
Pu Huổi Long.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A.  
Bắc Trung Bộ.
B.  
Tây Nguyên.
C.  
Đông Nam Bộ.
D.  
Đồng bằng sông Hồng.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất?

A.  
Khánh Hòa.
B.  
Lâm Đồng.
C.  
Phú Yên.
D.  
Bình Định.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thủy sản và lâm nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng?

A.  
An Giang.
B.  
Kiên Giang.
C.  
Sóc Trăng.
D.  
Hậu Giang.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp đóng tàu có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A.  
Hải Phòng.
B.  
Thái Nguyên.
C.  
Hải Dương.
D.  
Bắc Ninh.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?

A.  
Nha Trang.
B.  
Quảng Ngãi.
C.  
Bảo Lộc.
D.  
Quy Nhơn.
Câu 16: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết loại cây trồng nào là sản phẩm chuyên môn hóa quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A.  
Mía.
B.  
Dừa .
C.  
Lúa.
D.  
Điều.
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu lớn nhất với quốc gia nào sau đây?

A.  
Ấn Độ.
B.  
Hoa Kì.
C.  
Hàn Quốc.
D.  
Thái Lan.
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm hoàn toàn ở phía tây của kinh tuyến 1040Đ ?

A.  
Phú Thọ
B.  
Lai Châu
C.  
Sơn La
D.  
Hòa Bình
Câu 19: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường bay quốc tế nào sau đây không qua điểm hướng dẫn bay Mộc Châu?

A.  
Hà Nội – Băng Cốc
B.  
Hà Nội – Viêng Chăn
C.  
Hà Nội – Bắc Kinh
D.  
D. Hà Nội – Matxcova
Câu 20: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, vùng nào sau đây có nhiều khu dự trữ sinh quyển thế giới nhất?

A.  
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.  
Bắc Trung Bộ.
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
D.  
Tây Nguyên.
Câu 21: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Diện tích (nghìn km2)

1910,9

181,0

330,8

300,0

Dân số (triệu người)

271,6

16,4

52,0

108,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia?

A.  
Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
B.  
Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
C.  
In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
D.  
Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 22: 1 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam với khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2019?

A.  
Cán cân xuất nhập khẩu nước ta luôn dương.
B.  
Cán cân xuất nhập khẩu nước ta luôn âm.
C.  
Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
D.  
Cán cân xuất nhập khẩu luôn biến động.
Câu 23: 1 điểm

Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do

A.  
vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
B.  
vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc.
C.  
nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
D.  
nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa.
Câu 24: 1 điểm

Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta

A.  
nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
B.  
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng nguồn thu nhập.
C.  
chất lượng lao động cao, thị trường tiêu thụ lớn.
D.  
giải quyết tốt vấn đề việc làm, nâng cao đời sống.
Câu 25: 1 điểm

Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do

A.  
năng suất lao động thấp so với thế giới.
B.  
lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.
C.  
chịu ảnh hưởng nặng nề của chiến tranh.
D.  
công nghiệp hóa phát triển còn chậm.
Câu 26: 1 điểm

Trong cơ cấu ngành công nghiệp tỉ trọng các sản phẩm cao cấp trong công nghiệp có xu hướng tăng do

A.  
huy động được nguồn vốn trong nước.
B.  
khai thác nhiều tài nguyên có giá trị.
C.  
hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
D.  
phù hợp với yêu cầu của thị trường.
Câu 27: 1 điểm

Nước ta phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển vì

A.  
tài nguyên vùng biển đa dạng.
B.  
môi trường biển dễ bị chia cắt
C.  
môi trường biển mang tính biệt lập.
D.  
sinh vật biển bị suy giảm nghiêm trọng
Câu 28: 1 điểm

Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để

A.  
tăng năng suất, tăng hệ số sử dụng đất.
B.  
đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
C.  
đẩy mạnh thâm canh, đẩy mạnh xuất khẩu.
D.  
đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
Câu 29: 1 điểm

Giao thông vận tải nước ta hiện nay

A.  
không có tuyến đường huyết mạch.
B.  
các ngành đều phát triển rất nhanh.
C.  
chỉ có một đầu mối giao thông lớn.
D.  
có nhiều loại hình vận tải đa dạng.
Câu 30: 1 điểm
Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta hiện nay là
A.  
vùng biển rộng, nguồn hải sản rất phong phú.
B.  
đường bờ biển dài, có nhiều ngư trường lớn.
C.  
bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
D.  
sông suối, ao hồ, các ô trũng vùng đồng bằng.
Câu 31: 1 điểm

Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch của nước ta phát triển trong thời gian gần đây là do

A.  
nguồn lao động đông, cơ sở hạ tầng được nâng cấp.
B.  
tài nguyên phong phú, trình độ lao động nâng lên.
C.  
nhu cầu du lịch tăng cao, có nhiều di sản thế giới.
D.  
có chính sách phát triển phù hợp, nhu cầu tăng lên.
Câu 32: 1 điểm

Thiếu việc làm là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do

A.  
dân số đông, chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B.  
dân số đông, có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
C.  
dân số đông, phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
D.  
dân số đông, việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
Câu 33: 1 điểm

Ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do

A.  
nhiều thắng cảnh đẹp, vị trí tiếp giáp Biển Đông, cơ sở hạ tầng tốt.
B.  
cơ sở vật chất hiện đại, giao thông phát triển, có nhiều bãi biển đẹp.
C.  
tài nguyên du lịch đa dạng, chú trọng phát triển du lịch, khí hậu tốt.
D.  
vị trí địa lí thuận lợi, khí hậu đa dạng, nhiểu điểm du lịch hấp dẫn.
Câu 34: 1 điểm

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến của Tây Nguyên là

A.  
nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh, nguyên liệu phong phú.
B.  
việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường tiêu thụ.
C.  
điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi, lao động dồi dào.
D.  
việc tăng cường nguồn lao động cả về số lượng và chất lượng lao động.
Câu 35: 1 điểm

Để trở thành vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp

A.  
gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên.
B.  
khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước.
C.  
kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.
D.  
đầu tư cho công tác thủy lợi, giữ nước ngọt trong mùa khô.
Câu 36: 1 điểm

Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:

Hình ảnh

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
B.  
Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
C.  
Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
D.  
Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
Câu 37: 1 điểm

Sự thất thường của khí hậu nước ta chủ yếu là do tác động của

A.  
dải hội tụ nhiệt đới, hình dạng lãnh thổ, hướng của các dãy núi.
B.  
hoạt động của gió mùa, bão nhiệt đới, biến đổi khí hậu toàn cầu.
C.  
các loại gió mùa, gió phơn, vị trí địa lí, đặc điểm địa hình, áp thấp.
D.  
địa hình, tác động của biển, áp thấp nhiệt đới, hoạt động gió mùa.
Câu 38: 1 điểm

Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.  
thu hút nhiều đầu tư, đảm bảo tốt cơ sở năng lượng.
B.  
nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
C.  
đẩy mạnh hội nhập, đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật.
D.  
đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 39: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là

A.  
hình thành nhiều khu kinh tế, tăng cường thu hút khách du lịch.
B.  
phân bố lại dân cư, tạo sức hút cho các luồng vận tải tới các cảng.
C.  
hình thành đô thị mới, tăng cường giao thương với nước ngoài.
D.  
khai thác hiệu quả các thế mạnh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 40: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

NGOẠI THƯƠNG TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: tỷ USD)

Năm

2015

2017

2018

2020

Tổng giá trị xuất nhập khẩu

4365,4

4632,7

5219,7

5080,4

Cán cân xuất nhập khẩu

358,8

215,7

91,5

366,2


Theo bảng số liệu, cho biết các dạng biểu đồ thích hợp thể hiện được giá trị xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2015 – 2020?

A.  
Biểu đồ đường, miền .
B.  
Biểu đồ tròn, miền.
C.  
Biểu đồ cột, đường.
D.  
Biểu đồ cột, kết hợp.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Chuyên Bắc Giang lần 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Chuyên Bắc Giang (Lần 2). Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm, phù hợp để ôn tập toàn diện. Đáp án chi tiết kèm theo giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài thi.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

302,538 lượt xem 162,897 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lương Đắc Bằng có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Lương Đắc Bằng. Đề thi có nội dung sát chương trình, bao gồm các dạng câu hỏi trọng tâm. Đáp án chi tiết và hướng dẫn giải cụ thể giúp học sinh tự học, tự ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

304,618 lượt xem 164,017 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Hòn Gai có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Hòn Gai. Nội dung đề thi bám sát chương trình học, các câu hỏi được phân loại từ cơ bản đến nâng cao. Đáp án chi tiết và hướng dẫn cụ thể giúp học sinh ôn tập toàn diện và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

302,511 lượt xem 162,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Chuyên Hưng Yên có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, được tổ chức bởi Trường THPT Chuyên Hưng Yên. Đề thi mang đến các câu hỏi đa dạng, bám sát ma trận đề thi chính thức. Đáp án chi tiết và phân tích cụ thể giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

310,017 lượt xem 166,915 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Tĩnh Gia 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, tổ chức bởi Trường THPT Tĩnh Gia 2. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

326,649 lượt xem 175,882 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Lương Thế Vinh lần 1 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, tổ chức bởi Trường THPT Lương Thế Vinh (Lần 1). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn luyện toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

336,896 lượt xem 181,398 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Hà Trung có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024 được tổ chức bởi Trường THPT Hà Trung. Đề thi có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

261,829 lượt xem 140,980 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Chuyên Thái Bình lần 2 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2024, lần 2, do Trường THPT Chuyên Thái Bình tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, phù hợp để ôn luyện hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

265,327 lượt xem 142,863 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí trường THPT Lý Thường Kiệt lần 1 có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý dành cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024, lần 1, tại Trường THPT Lý Thường Kiệt. Bao gồm đáp án chi tiết.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

279,939 lượt xem 150,731 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!