thumbnail

Bài Tập Ôn Luyện Thì Hiện Tại Đơn - The Present Simple Tense Miễn Phí, Có Đáp Án

Nâng cao kỹ năng sử dụng thì hiện tại đơn (The Present Simple Tense) với loạt bài tập ôn luyện trực tuyến. Các bài tập đa dạng, bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, điền từ và chia động từ giúp bạn hiểu rõ cấu trúc và cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh. Phù hợp cho học sinh, sinh viên và người mới học tiếng Anh muốn củng cố ngữ pháp. Có đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, hoàn toàn miễn phí.

Từ khoá: bài tập thì hiện tại đơnbài tập present simple tensethì hiện tại đơn tiếng Anhôn luyện ngữ pháp tiếng Anhbài tập chia động từ thì hiện tại đơntrắc nghiệm thì hiện tại đơnhọc thì hiện tại đơn onlinengữ pháp tiếng Anhbài tập thì hiện tại đơn có đáp ánôn tập ngữ pháp tiếng Anh miễn phí

Số câu hỏi: 20 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 30 phút

91,508 lượt xem 7,036 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.5 điểm

I _____ (be) a student.

A.  

am

B.  

is

C.  

are

Câu 2: 0.5 điểm
My father __________ excuses when I feel like going to the cinema.
A.  
make always
B.  
make always
C.  
always makes
Câu 3: 0.5 điểm

The sun __ in the east.

A.  
rises
B.  
rise
C.  
rising
D.  
is rising
Câu 4: 0.5 điểm
His students ________ (not, speak) German in class.
A.  
don’t speak
B.  
doesn’t speak
C.  
not speak
Câu 5: 0.5 điểm
She ________ (not, be) six years old.
A.  
isn't
B.  
not is
C.  
are not
Câu 6: 0.5 điểm

She usually __ breakfast at 7 AM.

A.  
eat
B.  
eats
C.  
eating
D.  
is eating
Câu 7: 0.5 điểm
John ________ (work) in a supermarket.
A.  
works
B.  
working
C.  
work
Câu 8: 0.5 điểm

Birds __ in the trees.

A.  
sing
B.  
sings
C.  
singing
D.  
is singing
Câu 9: 0.5 điểm
The flowers _______________ (be, normally) watered by Bob.
A.  
are normally
B.  
normally are
C.  
normally is
Câu 10: 0.5 điểm

The train __ at 8:45 AM.

A.  
leaves
B.  
leave
C.  
leaving
D.  
is leaving
Câu 11: 0.5 điểm
Danny ________ (phone) his father on Sundays.
A.  
phons
B.  
phones
C.  
phone
Câu 12: 0.5 điểm

They __ to the beach every summer.

A.  
go
B.  
goes
C.  
going
D.  
is going
Câu 13: 0.5 điểm
I ___________ (not, know) what you mean.
A.  
doesn't know
B.  
not know
C.  
don't know
Câu 14: 0.5 điểm

The cat __ on the couch right now.

A.  
sits
B.  
sit
C.  
sitting
D.  
is sitting
Câu 15: 0.5 điểm
My husband and his colleague __________ golf whenever they are not too busy.
A.  
play
B.  
plays
C.  
are playing
Câu 16: 0.5 điểm

She often __ a book in the evening.

A.  
read
B.  
reads
C.  
reading
D.  
is reading
Câu 17: 0.5 điểm
John always __________ on time for meetings.
A.  
arrives
B.  
are arriving
C.  
is arriving
Câu 18: 0.5 điểm

Water __ at 100 degrees Celsius.

A.  
boils
B.  
boil
C.  
is boiling
D.  
boiling
Câu 19: 0.5 điểm

He __ French and Spanish.

A.  
speaks
B.  
speak
C.  
speaking
D.  
is speaking
Câu 20: 0.5 điểm

We __ to the gym twice a week.

A.  
go
B.  
goes
C.  
going
D.  
is going

Đề thi tương tự

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp ánLớp 2Toán

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

185,97714,295

Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 5: Các dạng toán tìm x có đáp ánLớp 4Toán

1 mã đề 44 câu hỏi 1 giờ

154,36311,869

Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4 có đáp ánLớp 1Toán

1 mã đề 16 câu hỏi 1 giờ

149,65611,507