thumbnail

01. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Hàm Long - Bắc Ninh (Lần 1).docx

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm

A.  

MgO, Fe3O4, Cu.

B.  

Mg, Fe, Cu.

C.  

Mg, Al, Fe, Cu.

D.  

MgO, Fe, Cu.

Câu 2: 0.25 điểm

Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A.  

4.

B.  

2.

C.  

5.

D.  

3.

Câu 3: 0.25 điểm

Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là … 3s23p5. Cấu hình electron của ion được tạo thành từ X là:

A.  

1s22s22p63s23p6.

B.  

1s22s22p63s2.

C.  

1s22s22p6.

D.  

1s22s22p63s23p4.

Câu 4: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A.  

CH3COOH.

B.  

NaCl.

C.  

KOH.

D.  

KNO3.

Câu 5: 0.25 điểm

Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:

A.  

Không no, không rõ số chức.

B.  

Vòng, đơn chức.

C.  

No, hai chức.

D.  

No, đơn chức.

Câu 6: 0.25 điểm

Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là ?

A.  

axit oleic và etilenglicol.

B.  

axit oleic và glixerol.

C.  

axit linolec và glixerol.

D.  

axit stearic và glixerol.

Câu 7: 0.25 điểm

Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng xà phòng thu được?

A.  

529,46 gam.

B.  

562,14 gam.

C.  

514,08 gam.

D.  

524,68 gam.

Câu 8: 0.25 điểm

Sản phẩm của phản ứng thủy phân dầu chuối trong môi trường axit là?

A.  

CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH.

B.  

HCOOH và (CH3)2CH(CH2)2OH.

C.  

C2H5COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH.

D.  

CH3COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH.

Câu 9: 0.25 điểm

Công thức tổng quát của ankin là

A.  

CnH2n (n ≥ 2).

B.  

CnH2n+2 (n ≥ 1).

C.  

CnH2n-2 (n ≥ 3).

D.  

CnH2n-2 (n ≥ 2).

Câu 10: 0.25 điểm

Cho phản ứng: (X) + H2O ⇌ C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ?

A.  

etyl propionat.

B.  

metyl fomat.

C.  

etyl axetat.

D.  

metyl propionat.

Câu 11: 0.25 điểm

Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa:

A.  

BaCl2.

B.  

NaOH.

C.  

H2SO4.

D.  

Ba(OH)2.

Câu 12: 0.25 điểm

Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH; CH3COOH; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây

A.  

NaOH.

B.  

Cu(OH)2/OH-.

C.  

Na.

D.  

dd AgNO3/NH3.

Câu 13: 0.25 điểm

Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3

A.  

2-etyl butan-3-ol.

B.  

4-etyl pentan-2-ol.

C.  

3-etyl hexan-5-ol.

D.  

3-metyl pentan-2-ol.

Câu 14: 0.25 điểm

Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là

A.  

HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác).

B.  

Ca, CuO (t°), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

C.  

NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

D.  

Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.

Câu 15: 0.25 điểm

X là một anđehit no, mạch hở có công thức (C2H3O)n. Công thức cấu tạo của X là:

A.  

CH2(CHO)2.

B.  

C2H4(CHO)2.

C.  

C3H6(CHO)3.

D.  

C4H8(CHO)2.

Câu 16: 0.25 điểm

Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.

A.  

2,31 gam.

B.  

2,58 gam.

C.  

2,44 gam.

D.  

2,22 gam.

Câu 17: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A.  

71,0g.

B.  

90,0g.

C.  

55,5g.

D.  

91,0g.

Câu 18: 0.25 điểm

Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là

A.  

0,10.

B.  

0,05.

C.  

0,20.

D.  

0,30.

Câu 19: 0.25 điểm

Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A.  

4,48.

B.  

3,36.

C.  

2,24.

D.  

6,72.

Câu 20: 0.25 điểm

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?

A.  

3 đồng phân.

B.  

5 đồng phân.

C.  

4 đồng phân.

D.  

6 đồng phân.

Câu 21: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO (không còn sản phẩm khử khác). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Giá tri m là

A.  

46,6.

B.  

65,24.

C.  

69,9.

D.  

23,3.

Câu 22: 0.25 điểm

Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

A.  

3.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

5.

Câu 23: 0.25 điểm

Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/lít và H2SO4 0,01 mol/lít với 250 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/ lít, được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của x là

A.  

0,1.

B.  

0,09.

C.  

0,11.

D.  

0,12.

Câu 24: 0.25 điểm

Đun nóng 10,56 gam este có công thức C4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO3/NH3 dư vào hỗn hợp dung dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ?

A.  

38,88 gam.

B.  

25,92 gam.

C.  

12,96 gam.

D.  

51,84 gam.

Câu 25: 0.25 điểm

Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng là

A.  

Môi trường.

B.  

Vừa oxi hóa, vừa khử.

C.  

Chất oxi hóa.

D.  

Chất khử.

Câu 26: 0.25 điểm

Dãy gồm các chất trong phân tử có liên kết ion là

A.  

Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.

B.  

KHS, Na2S, NaCl, HNO3.

C.  

Na2SO4, KHS, H2S, SO2.

D.  

H2O, K2S, Na2SO3, NaHS.

Câu 27: 0.25 điểm

C3H6O2 có hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của hai đồng phân đó là :

A.  

CH3-CH(OH)-CHO và CH3-CO-CH2OH.

B.  

CH3-CH2-COOH và HCOO-CH2-CH3.

C.  

CH3-CH2-COOH và CH3-COO-CH3.

D.  

CH3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3.

Câu 28: 0.25 điểm

Đun nóng 2,9 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng lên 0,7 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hỗn hợp khí Y thu được 4,4 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp khí Y ở đktc là:

A.  

17,68 lít.

B.  

8,96 lít.

C.  

11,2 lít.

D.  

6,72 lít.

Câu 29: 0.25 điểm

Cho một este no, đơn chức có %C = 54,55%. Công thức phân tử của este là?

A.  

C4H6O2.

B.  

C3H6O2.

C.  

C2H4O2.

D.  

C4H8O2.

Câu 30: 0.25 điểm

Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với

A.  

Na kim loại.

B.  

dung dịch NaOH.

C.  

H2 (Ni, nung nóng).

D.  

nước Br2.

Câu 31: 0.25 điểm

Hiđrocacbon C4H8 có bao nhiêu đồng phân anken?

A.  

4.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 32: 0.25 điểm

Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là

A.  

dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

B.  

dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ,có khí màu xanh thoát ra.

C.  

dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra.

D.  

dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

Câu 33: 0.25 điểm

Nhệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần là?

A.  

CH3COOH < HCOOCH3 < C2H5OH < C2H6.

B.  

C2H5OH < C2H6 < HCOOCH3 < CH3COOH.

C.  

C2H6 < HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.

D.  

C2H6 < C2H5OH < HCOOCH3 < CH3COOH.

Câu 34: 0.25 điểm

Chất có thể dùng để làm khô khí NH3

A.  

CaO.

B.  

FeSO4 khan.

C.  

P2O5.

D.  

H2SO4 đặc.

Câu 35: 0.25 điểm

Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+, t°) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?

A.  

4.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 36: 0.25 điểm

Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là

A.  

8,60 gam.

B.  

9,40 gam.

C.  

20,50 gam.

D.  

11,28 gam.

Câu 37: 0.25 điểm

Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

A.  

thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.

B.  

bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

C.  

gồm có C, H và các nguyên tố khác.

D.  

nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.

Câu 38: 0.25 điểm

Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo ra một dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là

A.  

iso butan.

B.  

iso pentan.

C.  

pentan.

D.  

neo pentan.

Câu 39: 0.25 điểm

Cho phản ứng: C4H8O2 + NaOH → muối + ancol bậc 2. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là ?

A.  

CH3COOC2H5.

B.  

C2H5COOCH3.

C.  

HCOO(CH2)2CH3.

D.  

HCOOCH(CH3)2.

Câu 40: 0.25 điểm

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là?

A.  

C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH.

B.  

C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH.

C.  

C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH.

D.  

C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
01. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Yên Thế - Bắc Giang - Lần 1 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

2,890 lượt xem 1,540 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
01. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Lê Xoay - Vĩnh Phúc (Lần 1).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,941 lượt xem 2,107 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
01. Đề thi thử TN THPT TOÁN 2024 - Sở Hải Dương.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

5,222 lượt xem 2,779 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
01. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT Đội Cấn lần 1THPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,013 lượt xem 4,830 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[01/2020] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,008 lượt xem 108,766 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[01/2024] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,814 lượt xem 115,661 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[01/2017] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,401 lượt xem 117,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[01/2018] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,590 lượt xem 117,159 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[01/2021] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,950 lượt xem 119,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!