thumbnail

02. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Quang Trung & Thanh Miện III.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho (log)700490=a+bc+log7\left(\text{log}\right)_{700} 490 = a + \dfrac{b}{c + \text{log} 7} với a,b,ca , b , c là các số nguyên. Tính tổng T=ab+cT = a - b + c.

A.  

T=1T = 1.

B.  

T=3T = 3.

C.  

T=7T = 7.

D.  

T=2T = 2.

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực mm để hàm số y=mx3+mx2+m(m1)x+2y = m x^{3} + m x^{2} + m \left( m - 1 \right) x + 2 đồng biến trên R\mathbb{R}.

A.  

m=0m = 0 hoặc m43m \geq \dfrac{4}{3}.

B.  

m43m \leq \dfrac{4}{3}.

C.  

m43m \geq \dfrac{4}{3}.

D.  

m43m \leq \dfrac{4}{3}m0m \neq 0.

Câu 3: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x4+12x2+1f \left( x \right) = - x^{4} + 12 x^{2} + 1 trên đoạn [1;2]\left[\right. - 1 ; 2 \left]\right. bằng:

A.  

37.

B.  

1 .

C.  

12 .

D.  

33 .

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình.



Phương trình f(x)=m\left| f \left(\right. \left|\right. x \left|\right. \right) \left|\right. = m có tối đa bao nhiêu nghiệm với là tham số thực?

A.  

6 .

B.  

7 .

C.  

8 .

D.  

5.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông tâm OO cạnh bằng a và . Tính khoảng cách từ điểm CC đến mặt phẳng (SAD)\left( S A D \right)

A.  

a2a \sqrt{2}.

B.  

a .

C.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

D.  

2a .

Câu 6: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)3(5x)=3\left(\text{log}\right)_{3} \left( 5 x \right) = 3

A.  

x=8x = 8.

B.  

x=95x = \dfrac{9}{5}.

C.  

x=9x = 9.

D.  

x=275x = \dfrac{27}{5}.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=3xy = 3^{x}

A.  

.

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

[0;+)\left[ 0 ; + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Họ nghiệm của phương trình 4cosx1=04^{\text{cos} x} - 1 = 0

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp ABCD\text{ABCD}AB\text{AB} vuông góc với (BCD)\left( B C D \right) và tam giác BCD\text{BCD} là tam giác đều. Biết AB=a;BC=2aA B = a ; B C = 2 a với a>0a > 0. Tính khoảng cách giữa AC\text{AC}BD\text{BD}.

A.  

S=436S = \dfrac{43}{6}.

B.  

S=7S = 7

C.  

S=76S = \dfrac{7}{6}.

D.  

S=34S = \dfrac{3}{4}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\text{S}.\text{ABCD} có đáy ABCD\text{ABCD} là hình vuông cạnh aa, SA\text{SA} vuông góc với mặt phẳng (ABCD),SA=a2\left( A B C D \right) , S A = a \sqrt{2} (tham khảo hình vẽ).



Góc giữa đường thẳng SC\text{SC} và mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng

A.  

(30)@\left(30\right)^{@}.

B.  

(75)@\left(75\right)^{@}

C.  

(60)@\left(60\right)^{@}.

D.  

(45)@\left(45\right)^{@}.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

B.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

C.  

(2;1)\left( 2 ; - 1 \right).

D.  

(3;0)\left( 3 ; 0 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\text{S}.\text{ABCD} có đáy ABCD\text{ABCD} là hình vuông tâm OO cạnh 2a, SA=SB=SC=SD=a5S A = S B = S C = S D = a \sqrt{5}. Tính khoảng cách từ điểm BB đến mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right).

A.  

a52\dfrac{a \sqrt{5}}{2}.

B.  

aa.

C.  

a3a \sqrt{3}.

D.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có bảy cạnh bằng 1 và cạnh bên SC=xS C = x. Tìm xx để thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D lớn nhất

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

262 \sqrt{6}.

C.  

62\dfrac{\sqrt{6}}{2}.

D.  

6\sqrt{6}.

Câu 14: 0.2 điểm

Một cấp số nhân có u1=2,u2=6u_{1} = 2 , u_{2} = 6. Công bội của cấp số nhân đó là:

A.  

3 .

B.  

8 .

C.  

-3 .

D.  

12 .

Câu 15: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a23 a^{2} và chiều cao 5a5 a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

5a35 a^{3}.

C.  

15a315 a^{3}.

D.  

a3a^{3}.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật, AB=a,AD=a2,SAA B = a , A D = a \sqrt{2} , S A vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) tạo với đáy một góc (60)@\left(60\right)^{@}. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCD .

A.  

V=a363V = \dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{3}.

B.  

V=3a33V = \dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{3}.

C.  

V=a3V = a^{3}.

D.  

V=3a3V = 3 a^{3}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng a2a \sqrt{2} và đường cao SHS H bằng a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}. Tính góc giữa mặt bên (SDC)\left( S D C \right) và mặt đáy.

A.  

(90)@\left(90\right)^{@}.

B.  

(30)@\left(30\right)^{@}.

C.  

(60)@\left(60\right)^{@}

D.  

(45)@\left(45\right)^{@}.

Câu 18: 0.2 điểm

Hàm số y=3x2xy = 3^{x^{2} - x} có đạo hàm là

A.  

(2x1).3x2x.ln3\left( 2 x - 1 \right) . 3^{x^{2} - x} .\text{ln} 3.

B.  

3x2x.ln33^{x^{2} - x} .\text{ln} 3.

C.  

(x2x).3x2x1\left( x^{2} - x \right) . 3^{x^{2} - x - 1}.

D.  

(2x1).3x2x\left( 2 x - 1 \right) . 3^{x^{2} - x}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh a,SAa , S A vuông góc với đáy và khoảng cách từ CC đến mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right) bằng 2a3\dfrac{2 a}{3}. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCDS . A B C D.

A.  

V=a3V = a^{3}.

B.  

V=a32V = \dfrac{a^{3}}{2}.

C.  

V=2a33V = \dfrac{2 a^{3}}{3}.

D.  

V=3a39V = \dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{9}.

Câu 20: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x26x+9)2y = \left( x^{2} - 6 x + 9 \right)^{- 2}

A.  

D=(;3)D = \left( - \infty ; 3 \right).

B.  

D=(3;+)D = \left( 3 ; + \infty \right).

C.  

.

D.  

D=(;+)D = \left( - \infty ; + \infty \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm là f(x)=x2(2x1())4(1x)f^{'} \left( x \right) = x^{2} \left( 2 x - 1 \left(\right)\right)^{4} \left( 1 - x \right). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

4.

B.  

0 .

C.  

2.

D.  

1 .

Câu 22: 0.2 điểm

Một tổ có 7 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó?

A.  

2 .

B.  

727^{2}.

C.  

A72A_{7}^{2}.

D.  

C72C_{7}^{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+13x+5y = \dfrac{2 x + 1}{3 x + 5} là đường thẳng có phương trình:

A.  

y=12y = \dfrac{- 1}{2}.

B.  

y=23y = \dfrac{2}{3}.

C.  

y=12y = \dfrac{1}{2}.

D.  

y=53y = \dfrac{- 5}{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Số cách xếp 5 bạn học sinh thành một hàng ngang là

A.  

25 .

B.  

720 .

C.  

10 .

D.  

120 .

Câu 25: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 32x4=93^{2 x - 4} = 9

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=3x = 3.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}. Biết hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x2)23x()3g \left( x \right) = f \left( x^{2} \right) - \dfrac{2}{3} \left|\right. x \left(\left|\right.\right)^{3}.

A.  

3 .

B.  

5 .

C.  

6 .

D.  

4 .

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a3a \sqrt{3}, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2S A = a \sqrt{2}. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

V=2a3V = \sqrt{2} a^{3}.

B.  

V=2a34V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{4}.

C.  

V=2a36V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{6}.

D.  

V=2a33V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{3}.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên. Số cực trị của hàm số đã cho là

A.  

2 .

B.  

0 .

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 29: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (xx; yy) thỏa mãn
(log)3(x2+y2+y)+(log)6(x2+y2)(log)3y+(log)6(2x2+2y2+8y)\left(\text{log}\right)_{3} \left( x^{2} + y^{2} + y \right) + \left(\text{log}\right)_{6} \left( x^{2} + y^{2} \right) \leq \left(\text{log}\right)_{3} y + \left(\text{log}\right)_{6} \left( 2 x^{2} + 2 y^{2} + 8 y \right)

A.  

4 .

B.  

6 .

C.  

3 .

D.  

5 .

Câu 30: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có chiều cao bằng 2 , đáy ABCA B C có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

4 .

B.  

12 .

C.  

3 .

D.  

8 .

Câu 31: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy BB và chiều cao hh. Thể tích VV của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  

V=BhV = B h.

B.  

V=6BhV = 6 B h.

C.  

V=43BhV = \dfrac{4}{3} B h.

D.  

V=13BhV = \dfrac{1}{3} B h.

Câu 32: 0.2 điểm

Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn lấy ra có đủ ba màu là

A.  

115\dfrac{1}{15}.

B.  

4891\dfrac{48}{91}.

C.  

407\dfrac{40}{7}.

D.  

489\dfrac{48}{9}.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x,yx , y ?

A.  

(log)axy=(log)ax(log)ay\left(\text{log}\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \dfrac{\left(\text{log}\right)_{a} x}{\left(\text{log}\right)_{a} y}.

B.  

.

C.  

(log)axy=(log)ax(log)ay\left(\text{log}\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \left(\text{log}\right)_{a} x - \left(\text{log}\right)_{a} y.

D.  

(log)axy=(log)ax+(log)ay\left(\text{log}\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \left(\text{log}\right)_{a} x + \left(\text{log}\right)_{a} y.

Câu 34: 0.2 điểm

Giá trị của mm để hàm số y=(m+1)x42mx2+2m+m4y = \left( m + 1 \right) x^{4} - 2 m x^{2} + 2 m + m^{4} đạt cực đại tại x=2x = 2

A.  

m=34m = - \dfrac{3}{4}.

B.  

m=43m = \dfrac{4}{3}.

C.  

m=43m = - \dfrac{4}{3}.

D.  

\emptyset

Câu 35: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy BB và chiều cao hh. Thể tích VV của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  

V=13BhV = \dfrac{1}{3} B h.

B.  

V=6BhV = 6 B h.

C.  

V=43BhV = \dfrac{4}{3} B h.

D.  

V=BhV = B h.

Câu 36: 0.2 điểm

Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2,3,5 bằng

A.  

10 .

B.  

126 .

C.  

12 .

D.  

30 .

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+c(a,b,cR)f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c \left( a , b , c \in \mathbb{R} \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)1=02 f \left( x \right) - 1 = 0

A.  

4 .

B.  

0 .

C.  

3.

D.  

2 .

Câu 38: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x23x+2y = \dfrac{x - 1}{x^{2} - 3 x + 2} là:

A.  

1 .

B.  

2 .

C.  

0 .

D.  

3.

Câu 39: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=(log)2020(x31)y = \left(\text{log}\right)_{2020} \left( x^{3} - 1 \right).

A.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 40: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=1u_{1} = 1, công sai d=2d = 2. Giá trị của u3u_{3}

A.  

-3 .

B.  

2 .

C.  

2 .

D.  

5 .

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+mx+1y = \dfrac{x + m}{x + 1} (mm là tham số thực) thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

m=115m = \dfrac{11}{5}.

B.  

0<m10 < m \leq 1.

C.  

1<m<1151 < m < \dfrac{11}{5}.

D.  

m>115m > \dfrac{11}{5}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác cân với AB=AC=aA B = A C = a, BAC=(120)@B A C = \left(120\right)^{@}. Mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C^{'} \right) tạo với đáy một góc (45)@\left(45\right)^{@}. Tính thể tích VV của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

V=a38V = \dfrac{a^{3}}{8}.

B.  

V=3a34V = \dfrac{3 a^{3}}{4}.

C.  

V=a338V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{8}.

D.  

V=9a38V = \dfrac{9 a^{3}}{8}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số mm để phương trình (m+m2+2m+2+1)[f2(x)+f4(x)+1]=1\left( m + \sqrt{m^{2} + 2 m + 2} + 1 \right) \left[\right. f^{2} \left( x \right) + \sqrt{f^{4} \left( x \right) + 1} \left]\right. = 1 có 6 nghiệm phân biệt.

A.  

4 .

B.  

5 .

C.  

8 .

D.  

3 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A.  

0

B.  

3

C.  

1

D.  

2

Câu 45: 0.2 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=(log)2(4x2)+(2x3())3y = \left(\text{log}\right)_{2} \left( 4 - x^{2} \right) + \left( 2 x - 3 \left(\right)\right)^{- 3}

A.  

.

B.  

.

C.  

D=(2;32)(32;2)\text{D} = \left( - 2 ; \dfrac{3}{2} \right) \cup \left( \dfrac{3}{2} ; 2 \right).

D.  

D=(32;2)\text{D} = \left( \dfrac{3}{2} ; 2 \right).

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) là đường cong như hình vẽ.



Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

Hàm số f(x)f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng (1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

B.  

Hàm số f(x)f \left( x \right) đồng biến trên khoảng (1;1)\left( - 1 ; 1 \right)

C.  

Hàm số f(x)f \left( x \right) đồng biến trên (;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

D.  

Hàm số f(x)f \left( x \right) đồng biến trên khoảng (;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 47: 0.2 điểm

Cho phương trình (log)2(2x1())2=2(log)2(x2)\left(\text{log}\right)_{2} \left( 2 x - 1 \left(\right)\right)^{2} = 2 \left(\text{log}\right)_{2} \left( x - 2 \right). Số nghiệm thực của phương trình là:

A.  

0 .

B.  

3.

C.  

2 .

D.  

1 .

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

B.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

C.  

(;12)\left( - \infty ; \dfrac{1}{2} \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

D.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}, hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu như sau
xx - \infty aa bb cc ++ \infty
f(x)f^{'} \left( x \right) - 0 - 0 + 0 -
Trong đó a,b,ca , b , c là các số nguyên cho trước. Số giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=g(x)=f(x33x2+3x+m)y = g \left( x \right) = f \left( x^{3} - 3 x^{2} + 3 x + m \right) đồng biến trên khoảng (1;2)\left( 1 ; 2 \right)

A.  

cb1c - b - 1.

B.  

cb2c - b - 2.

C.  

cb+1c - b + 1.

D.  

cbc - b

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
75. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT ĐẶNG THÚC HỨA LẦN 02 (Đáp án)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,224 lượt xem 2,261 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
02. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Kiến An - Hải Phòng (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,510 lượt xem 1,344 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
02. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Ninh Giang - Hải Dương - Lần 1 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,885 lượt xem 1,547 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
02 Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định.docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,913 lượt xem 2,100 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
02. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT Lý Thường Kiệt lần 1THPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,972 lượt xem 4,823 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!