thumbnail

75. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT ĐẶNG THÚC HỨA LẦN 02 (Đáp án)

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 4x=644^{x} = 64

A.  

x=16\text{x} = 16.

B.  

x=8x = 8.

C.  

x=4x = 4.

D.  

x=3x = 3.

Câu 2: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log(3x)\text{y} = \text{log} \left( 3 - \text{x} \right)

A.  

.

B.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

C.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

D.  

R\mathbb{R}.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hình chóp có chiều cao h=3\text{h} = 3, diện tích đáy B=8\text{B} = 8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

24.

B.  

12.

C.  

8.

D.  

11.

Câu 4: 0.2 điểm

Nếu \int_{- 1}^{3}  f \left( x \right) d x = 2\int_{- 1}^{3}  g \left( x \right) d x = 3 thi \int_{- 1}^{3}  \left(\right. f \left( x \right) - 2 g \left( x \right) \left.\right) d x bằng

A.  

8.

B.  

11.

C.  

-16.

D.  

-4.

Câu 5: 0.2 điểm

Điểm M\text{M} biểu diễn số phức z=12i\text{z} = 1 - 2 \text{i} trong mặt phẳng Oxy\text{Oxy} có hoành độ bằng

A.  

-2.

B.  

2.

C.  

-1.

D.  

1.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;2)\left( - 2 ; 2 \right).

B.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

C.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

D.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào được cho dưới đây?

Hình ảnh

A.  

y=x33x5y = x^{3} - 3 x - 5

B.  

y=x3x1y = \dfrac{x - 3}{x - 1}.

C.  

y=x24x+1y = x^{2} - 4 x + 1.

D.  

y=x43x2+2y = x^{4} - 3 x^{2} + 2.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\text{y} = \text{f} \left( \text{x} \right) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Hình ảnh



Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng

A.  

y=1\text{y} = 1.

B.  

x=1\text{x} = 1.

C.  

y=2\text{y} = 2.

D.  

x=2\text{x} = 2.

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):4x2y3z+1=0\left( P \right) : 4 x - 2 y - 3 z + 1 = 0 có tọa độ là

A.  

(2;3;4)\left( - 2 ; - 3 ; 4 \right).

B.  

(1;2;3)\left( 1 ; - 2 ; - 3 \right).

C.  

(4;2;3)\left( 4 ; 2 ; 3 \right).

D.  

(4;2;3)\left( 4 ; - 2 ; - 3 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Oxyz}, cho hai điểm A(1;0;3)\text{A} \left( - 1 ; 0 ; 3 \right)B(3;2;1)\text{B} \left( - 3 ; 2 ; - 1 \right). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB\text{AB}

A.  

(2;2;4)\left( - 2 ; 2 ; - 4 \right).

B.  

(1;1;2)\left( - 1 ; 1 ; - 2 \right).

C.  

(2;1;1)\left( - 2 ; 1 ; 1 \right).

D.  

(4;2;2)\left( - 4 ; 2 ; 2 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)\text{y} = \text{f} \left( \text{x} \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là

Hình ảnh

A.  

2.

B.  

0.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(e)xsinx\text{f} \left( \text{x} \right) = \left(\text{e}\right)^{\text{x}} - \text{sinx}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=ex+cosx+C\int f \left( x \right) d x = e^{x} + \text{cos} x + C.

B.  

f(x)dx=excosx+C\int f \left( x \right) d x = e^{x} - \text{cos} x + C.

C.  

f(x)dx=exsinx+C\int f \left( x \right) d x = e^{x} - \text{sin} x + C.

D.  

f(x)dx=ex+sinx+C\int f \left( x \right) d x = e^{x} + \text{sin} x + C.

Câu 13: 0.2 điểm

Số phức có phần thực a=1\text{a} = 1 và phần ảo b=3\text{b} = - 3

A.  

1+3i- 1 + 3 i.

B.  

1−3 i.

C.  

1+3i1 + 3 i.

D.  

13i- 1 - 3 \text{i}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Hình ảnh

A.  

-2.

B.  

3.

C.  

-1.

D.  

1.

Câu 15: 0.2 điểm

Số cách chọn 3 học sinh từ 15 học sinh là:

A.  

A153\text{A}_{15}^{3}

B.  

(15)3\left(15\right)^{3}

C.  

45

D.  

C153\text{C}_{15}^{3}

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Oxyz}, tâm của mặt cầu (S):(x1())2+(y+2())2+(z+1())2=9\left( \text{S} \right) : \left( \text{x} - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( \text{y} + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( \text{z} + 1 \left(\right)\right)^{2} = 9 có tọa độ là

A.  

(1;2;1)\left( 1 ; - 2 ; - 1 \right).

B.  

(2;4;2)\left( - 2 ; 4 ; 2 \right).

C.  

(1;2;1)\left( - 1 ; 2 ; 1 \right)

D.  

(2;4;2)\left( 2 ; - 4 ; - 2 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Với a>0\text{a} > 0, biểu thức (log)2(a8)\left(\text{log}\right)_{\sqrt{2}} \left( \text{a} \sqrt{8} \right) bằng

A.  

32(log)2a\dfrac{3}{2} \left(\text{log}\right)_{\sqrt{2}} \text{a}

B.  

3+(log)23 + \left(\text{log}\right)_{\sqrt{2}} a.

C.  

32+(log)2\dfrac{3}{2} + \left(\text{log}\right)_{\sqrt{2}} a.

D.  

3(log)2a3 \left(\text{log}\right)_{\sqrt{2}} \text{a}.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+c(a,b,cR)f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c \left( a , b , c \in \mathbb{R} \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm phương trình 2f(x)+1=02 \text{f} \left( \text{x} \right) + 1 = 0

Hình ảnh

A.  

2.

B.  

0.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 19: 0.2 điểm

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=(x)22x\text{y} = \left(\text{x}\right)^{2} - 2 \text{x} và các đường thẳng y=0,x=0,x=1\text{y} = 0 , \text{x} = 0 , \text{x} = 1 khi quay quanh trục Ox\text{Ox} bằng

A.  

1710\dfrac{17}{10}.

B.  

815π\dfrac{8}{15} \pi.

C.  

815\dfrac{8}{15}.

D.  

1710π\dfrac{17}{10} \pi.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 4a4 \text{a}. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  

4π(a)24 \pi \left(\text{a}\right)^{2}.

B.  

4π(a)33\dfrac{4 \pi \left(\text{a}\right)^{3}}{3}.

C.  

16π(a)316 \pi \left(\text{a}\right)^{3}.

D.  

4π(a)34 \pi \left(\text{a}\right)^{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\text{f} \left( \text{x} \right) có đạo hàm (f)(x)=(x1())2(x3())3\left(\text{f}\right)^{'} \left( \text{x} \right) = \left( \text{x} - 1 \left(\right)\right)^{2} \left( \text{x} - 3 \left(\right)\right)^{3}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

A.  

5.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho số phức z\text{z} thoả mãn z=1+5i2+3i\text{z} = \dfrac{1 + 5 \text{i}}{- 2 + 3 \text{i}}. Mô-đun của số phức z\text{z} bằng

A.  

2\sqrt{2}.

B.  

-1.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a\text{a}, (AA)=2\left(\text{AA}\right)^{'} = 2 a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Hình ảnh

A.  

4(a)33\dfrac{4 \left(\text{a}\right)^{3}}{3}.

B.  

4a34 a^{3}.

C.  

2(a)32 \left(\text{a}\right)^{3}.

D.  

23(a)3\dfrac{2}{3} \left(\text{a}\right)^{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Oxyz}, mặt phẳng đi qua A(1;2;3)\text{A} \left( 1 ; 2 ; - 3 \right) và song song với mặt phẳng (P)\left( \text{P} \right): x2y+z4=0\text{x} - 2 \text{y} + \text{z} - 4 = 0 có phương trình là

A.  

x2y+z+6=0x - 2 y + z + 6 = 0.

B.  

x+2y3z+6=0x + 2 y - 3 z + 6 = 0.

C.  

x+2y3z6=0x + 2 y - 3 z - 6 = 0

D.  

x2y+z6=0x - 2 y + z - 6 = 0.

Câu 25: 0.2 điểm

Trên khoảng (5:+)\left( - 5 : + \infty \right), hàm số F(x)=ln(x+5)\text{F} \left( \text{x} \right) = \text{ln} \left( \text{x} + 5 \right) là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A.  

f(x)=1(x+5)ln5f \left( x \right) = \dfrac{1}{\left( x + 5 \right) \text{ln} 5}.

B.  

f(x)=1x+5f \left( x \right) = \dfrac{1}{x + 5}.

C.  

f(x)=(x+5)ln5f \left( x \right) = \left( x + 5 \right) \text{ln} 5.

D.  

f(x)=5x+5f \left( x \right) = \dfrac{5}{x + 5}.

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Oxyz}, đường thẳng nào có phương trình được cho dưới đây đi qua điểm M(2;5;1)\text{M} \left( 2 ; - 5 ; - 1 \right)?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left(\right. \left(\text{u}\right)_{\text{n}} \right) với (u)1=3\left(\text{u}\right)_{1} = 3(u)2=6\left(\text{u}\right)_{2} = - 6. Số hạng (u)3\left(\text{u}\right)_{3} bằng

A.  

12.

B.  

-12.

C.  

-15.

D.  

-3.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5a5 \text{a} và bán kính đáy bằng 3a3 \text{a}. Chiều cao của hình nón đã cho bằng

A.  

2a2 \text{a}.

B.  

34a\sqrt{34} \text{a}.

C.  

2a\sqrt{2} \text{a}.

D.  

4a4 \text{a}.

Câu 29: 0.2 điểm

Phương trình (log)2(x+1)+1=(log)2(x23x+6)\left(\text{log}\right)_{2} \left( x + 1 \right) + 1 = \left(\text{log}\right)_{2} \left( x^{2} - 3 x + 6 \right) có tích các nghiệm bằng

A.  

-5.

B.  

4.

C.  

-4.

D.  

5.

Câu 30: 0.2 điểm

Diện tích của mặt cầu có bán kính R=3\text{R} = \sqrt{3}

A.  

S=12π\text{S} = 12 \pi

B.  

S=9π\text{S} = 9 \pi

C.  

S=123π\text{S} = 12 \sqrt{3} \pi

D.  

S=43πS = 4 \sqrt{3} \pi

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Oxyz}, cho hai điểm A(2;0;1)\text{A} \left( 2 ; 0 ; - 1 \right)B(0;2;3)\text{B} \left( 0 ; 2 ; 3 \right). Mặt cầu (S)\left( \text{S} \right) đường kính AB\text{AB} có phương trình là

A.  

(x+1())2+(y+1())2+(z+1())2=36\left( x + 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y + 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 1 \left(\right)\right)^{2} = 36.

B.  

(x+1())2+(y+1())2+(z+1())2=6\left( x + 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y + 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 1 \left(\right)\right)^{2} = 6.

C.  

(x1())2+(y1())2+(z1())2=6\left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( z - 1 \left(\right)\right)^{2} = 6.

D.  

(x+1())2+(y1())2+(z2())2=6\left( x + 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( z - 2 \left(\right)\right)^{2} = 6.

Câu 32: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=(x)4+2(x)2+2024\text{y} = - \left(\text{x}\right)^{4} + 2 \left(\text{x}\right)^{2} + 2024 trên đoạn \left[ - 1 ; 1 \left]\right. bằng

A.  

2025.

B.  

2024.

C.  

2026.

D.  

2023.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hai số phức (z)1=12i\left(\text{z}\right)_{1} = 1 - 2 \text{i}(z)2=3+i\left(\text{z}\right)_{2} = 3 + \text{i}. Phần ảo của số phức (z)1(zˉ)2\left(\text{z}\right)_{1} - \left(\bar{\text{z}}\right)_{2}

A.  

-3.

B.  

-1.

C.  

-2.

D.  

4.

Câu 34: 0.2 điểm

Biết \text{M} \left(\right. - 1 ; 4 \right) , \text{N} \left( 1 ; 0 \right) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc ba y=f(x)\text{y} = \text{f} \left( \text{x} \right). Giá trị của hàm số tại x=2\text{x} = - 2

A.  

-6.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

0.

Câu 35: 0.2 điểm

Một hộp chứa 9 chiếc thẻ được ghi số lần lượt từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 3 chiếc thẻ từ hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên 3 chiếc thẻ được lấy ra là một số lẻ bằng

A.  

1021\dfrac{10}{21}.

B.  

1121\dfrac{11}{21}.

C.  

521\dfrac{5}{21}.

D.  

421\dfrac{4}{21}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\text{S} . \text{ABCD} có đáy ABCD\text{ABCD} là hình vuông cạnh bằng 2a2 \text{a}. Đường thẳng SA\text{SA} vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a55\text{SA} = \dfrac{\text{a} \sqrt{5}}{5}. Gọi E,F\text{E} , \text{F} lần lượt là trung điểm AB\text{AB}CD\text{CD}. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SE\text{SE}BF\text{BF} bằng

A.  

5a2\dfrac{5 \text{a}}{2}.

B.  

a52\dfrac{\text{a} \sqrt{5}}{2}.

C.  

a77\dfrac{\text{a} \sqrt{7}}{7}.

D.  

2a5\dfrac{2 \text{a}}{5}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=4x+(x)3m,m\text{f} \left( \text{x} \right) = 4^{\text{x}} + \left(\text{x}\right)^{3} - \text{m} , \text{m} là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m\text{m} để phương trình f(f(x)3)=(x)3\text{f} \left(\right. \sqrt[3]{\text{f} \left( \text{x} \right)} \left.\right) = \left(\text{x}\right)^{3} có nghiệm x\text{x} thuộc đoạn \left[ 0 ; 2 \left]\right.?

A.  

9.

B.  

6.

C.  

16.

D.  

12.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\text{S} . \text{ABC} có đáy ABC\text{ABC} là tam giác đều cạnh a\text{a}, đường thẳng SA\text{SA} vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a2\text{SA} = \dfrac{3 \text{a}}{2}. Góc giữa hai mặt phẳng \left(\right. \text{SBC} \right)(ABC)\left( \text{ABC} \right) bằng

Hình ảnh

A.  

(90)@\left(90\right)^{@}.

B.  

(30)@\left(30\right)^{@}.

C.  

(60)@\left(60\right)^{@}.

D.  

(45)@\left(45\right)^{@}.

Câu 39: 0.2 điểm

Đường gấp khúc trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [2;3]\left[\right. - 2 ; 3 \left]\right.. Tích phân \int_{- 2}^{3}  \text{f} \left( \text{x} \right) \text{dx} bằng

Hình ảnh

A.  

132\dfrac{13}{2}.

B.  

172\dfrac{17}{2}.

C.  

152\dfrac{15}{2}.

D.  

52\dfrac{5}{2}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn f \left( 1 \right) = \int_{0}^{1}  x f^{'} \left( x \right) d x. Tích phân \int_{0}^{1}  f \left( x \right) d x bằng

A.  

0

B.  

e.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\text{m} thuộc đoạn \left[ 1 ; 20 \left]\right. để hàm số y=(x)65(x)3+mx+2\text{y} = \left(\text{x}\right)^{6} - 5 \left(\text{x}\right)^{3} + \text{mx} + 2 đồng biến trên khoảng \left(\right. 0 ; + \infty \right).

A.  

21.

B.  

11.

C.  

2.

D.  

12.

Câu 42: 0.2 điểm

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình (z)22( m+1)z+(m)2+1=0\left(\text{z}\right)^{2} - 2 \left( \&\text{nbsp};\text{m} + 1 \right) \text{z} + \left(\text{m}\right)^{2} + 1 = 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2z_{1} , z_{2} thỏa mãn \left| z_{1} \left|\right. + \left|\right. z_{2} \left|\right. \leq 4?

A.  

4

B.  

2

C.  

5

D.  

3

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Oxyz}, cho hai điểm \text{A} \left(\right. 10 ; 0 ; 0 \right)B(6;8;0)\text{B} \left( 6 ; 8 ; 0 \right). Gọi C\text{C} là một điểm thay đổi trên trục Oz\text{Oz}H\text{H} là trực tâm của tam giác ABC\text{ABC}. Biết rằng H\text{H} luôn thuộc một đường tròn cố định. Diện tích của hình tròn đó bằng

A.  

3π2\dfrac{3 \pi}{2}.

B.  

3π3 \pi.

C.  

5π4\dfrac{5 \pi}{4}.

D.  

52π\dfrac{5}{2} \pi.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Oxyz}, cho điểm M(1;0;2)\text{M} \left( 1 ; 0 ; 2 \right) và đường thẳng d:x2=y11=z31\text{d} : \dfrac{\text{x}}{2} = \dfrac{\text{y} - 1}{- 1} = \dfrac{\text{z} - 3}{1}. Đường thẳng Δ\Delta đi qua M\text{M} cắt và vuông góc với d\text{d} có một vectơ chỉ phương là u(a;b;4)\overset{\rightarrow}{\text{u}} \left( \text{a} ; \text{b} ; 4 \right). Giá trị biểu thức S=a+b\text{S} = \text{a} + \text{b} bằng

A.  

-1

B.  

3

C.  

1

D.  

-3

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d : \left{ x = - t \\ y = 1 + 2 t \\ z = 2 + t. Gọi \left(\right. S \right) là mặt cầu có tâm I(1;0;1)I \left( 1 ; 0 ; 1 \right) và cắt đường thẳng d\text{d} tại hai điểm A,B\text{A} , \text{B} sao cho tam giác IAB là tam giác vuông. Điểm nào có tọa độ sau đây thuộc (S)\left( \text{S} \right)?

A.  

(1;23;1)\left( 1 ; \dfrac{2}{3} ; 1 \right)

B.  

(1;33;1)\left( 1 ; \dfrac{\sqrt{3}}{3} ; 1 \right)

C.  

(1;33;1)\left( 1 ; - \dfrac{\sqrt{3}}{3} ; 1 \right)

D.  

(1;63;1)\left( 1 ; \dfrac{\sqrt{6}}{3} ; 1 \right)

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn có ba điểm cực trị dương lần lượt là (x)1,(x)2,(x)3\left(\text{x}\right)_{1} , \left(\text{x}\right)_{2} , \left(\text{x}\right)_{3} thỏa mãn (x)1+(x)2+(x)3=3\left(\text{x}\right)_{1} + \left(\text{x}\right)_{2} + \left(\text{x}\right)_{3} = 3g(x)\text{g} \left( \text{x} \right) là parabol đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x)\text{f} \left( \text{x} \right). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=(f)(x)f(x)g(x)\text{y} = \dfrac{\left(\text{f}\right)^{'} \left( \text{x} \right)}{\text{f} \left( \text{x} \right) - \text{g} \left( \text{x} \right)}, trục hoành và hai đường thẳng x=2,x=0\text{x} = - 2 , \text{x} = 0 bằng

A.  

4ln24 \text{ln} 2.

B.  

12ln2\dfrac{1}{2} \text{ln} 2.

C.  

14ln3\dfrac{1}{4} \text{ln} 3.

D.  

4ln34 \text{ln} 3.

Câu 47: 0.2 điểm

Một vật trang trí có dạng khối tròn xoay tạo thành khi quay miền (R)\left( R \right) được giới hạn bởi đường gấp khúc DABFE\text{DABFE} và cung tròn ED\text{ED} (phần gạch chéo trong hình bên) xung quanh trục AB\text{AB}. Biết ABCD\text{ABCD} là hình chữ nhật cạnh AB=3 cm,AD=2 cm;F\text{AB} = 3 \&\text{nbsp};\text{cm} , \text{AD} = 2 \&\text{nbsp};\text{cm} ; \text{F} là trung điểm của BC\text{BC}; điểm E\text{E} cách AD\text{AD} một đoạn bằng 1 cm1 \&\text{nbsp};\text{cm}. Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười.

Hình ảnh

A.  

16,4( cm)316 , 4 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

B.  

16,5( cm)316 , 5 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

C.  

9,5( cm)39 , 5 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

D.  

8,3( cm)38 , 3 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

Câu 48: 0.2 điểm

Xét các số thực x0,y0\text{x} \geq 0 , \text{y} \geq 0 sao cho log22a2(xlog)2a4(y)2+160\text{log}_{2}^{2} \text{a} - 2 \left(\text{xlog}\right)_{2} \text{a} - 4 \left(\text{y}\right)^{2} + 16 \geq 0 đúng với mọi số thực a>2\text{a} > 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=(x)2+(y)212x\text{T} = \left(\text{x}\right)^{2} + \left(\text{y}\right)^{2} - 12 \text{x} bằng

A.  

214\dfrac{21}{4}.

B.  

174\dfrac{17}{4}.

C.  

5.

D.  

4.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ (ABCA)(B)(C)\left(\text{ABCA}\right)^{'} \left(\text{B}\right)^{'} \left(\text{C}\right)^{'} có đáy là tam giác đều cạnh a\text{a}. Hình chiếu vuông góc của (A)\left(\text{A}\right)^{'} lên mặt phẳng (ABC)\left( \text{ABC} \right) trùng với trọng tâm G\text{G} tam giác ABC\text{ABC}. Biết khoảng cách từ điểm G\text{G} đến đường thẳng (AA)\left(\text{AA}\right)^{'} bằng a36\dfrac{\text{a} \sqrt{3}}{6}. Thể tích của khối lăng trụ (ABCA)(B)(C)\left(\text{ABCA}\right)^{'} \left(\text{B}\right)^{'} \left(\text{C}\right)^{'} bằng

A.  

(a)3312\dfrac{\left(\text{a}\right)^{3} \sqrt{3}}{12}.

B.  

(a)3324\dfrac{\left(\text{a}\right)^{3} \sqrt{3}}{24}.

C.  

(a)333\dfrac{\left(\text{a}\right)^{3} \sqrt{3}}{3}.

D.  

(a)336\dfrac{\left(\text{a}\right)^{3} \sqrt{3}}{6}.

Câu 50: 0.2 điểm

Xét các số phức z,w\text{z} , \text{w} thỏa mãn z=1;zw=22\left|\right. \text{z} \left|\right. = 1 ; \left|\right. \text{z} - \text{w} \left|\right. = 2 \sqrt{2} và số phức zˉw\bar{z} \cdot \text{w} có phần ảo bằng 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức z+w1+2i\left|\right. \text{z} + \text{w} - 1 + 2 \text{i} \left|\right. có dạng ab\text{a} \sqrt{\text{b}} với a\text{a} là số nguyên và b\text{b} là số nguyên tố. Tích ab\text{ab} bằng

A.  

8.

B.  

10.

C.  

15.

D.  

5.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
75. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Kiên Giang (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,604 lượt xem 1,918 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
75. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hải Dương. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

5,952 lượt xem 3,171 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 75THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để giúp học sinh ôn tập các dạng bài quan trọng như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi miễn phí và có đáp án đầy đủ, hỗ trợ học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,626 lượt xem 57,939 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 75THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như giải tích, tích phân, logarit, và số phức, hỗ trợ học sinh luyện thi hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,484 lượt xem 50,337 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 75THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,726 lượt xem 68,761 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Nam Định.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

39 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,061 lượt xem 525 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
75 câu trắc nghiệm Giới hạn cơ bảnLớp 11Toán
Chương 4: Giới hạn
Ôn tập Toán 11 Chương 4
Lớp 11;Toán

74 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

190,090 lượt xem 102,347 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng caoLớp 10Toán
Chương 1: Vectơ
Ôn tập Toán 10 Chương 1 Hình học
Lớp 10;Toán

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

190,110 lượt xem 102,354 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
75 Bài trắc nghiệm Hàm số mũ và Logarit có lời giải chi tiếtLớp 12Toán
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

181,381 lượt xem 97,657 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!