thumbnail

05. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Lý Thường Kiệt lần 1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

B.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

D.  

(32;+)\left( - \dfrac{3}{2} ; + \infty \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x42x2+5y = x^{4} - 2 x^{2} + 5.

A.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right)(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right)(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+x2+1x+1y = \dfrac{x + \sqrt{x^{2} + 1}}{x + 1}

A.  

1 .

B.  

3 .

C.  

2 .

D.  

0 .

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau

Hình ảnh



Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

3 .

B.  

2 .

C.  

4 .

D.  

1 .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng 3 cm3 \&\text{nbsp};\text{cm}. Biết diện tích tứ giác AABBA A^{'} B^{'} B bằng 6( cm)26 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{2}. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

A.  

332((cm)3)\dfrac{3 \sqrt{3}}{2} \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

B.  

932((cm)3)\dfrac{9 \sqrt{3}}{2} \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

C.  

93((cm)3)9 \sqrt{3} \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

D.  

33((cm)3)3 \sqrt{3} \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi α\alpha là góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C^{'} \right)(ABC)\left( A^{'} B C \right), tính cosα\text{cos} \alpha

Hình ảnh

A.  

17\dfrac{1}{7}.

B.  

217\dfrac{\sqrt{21}}{7}.

C.  

77\dfrac{\sqrt{7}}{7}.

D.  

47\dfrac{4}{7}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x1x+1y = \dfrac{2 x - 1}{x + 1}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên .

B.  

Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1)\left( - \infty ; - 1 \right)(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

C.  

Hàm số nghịch biến trên .

D.  

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1)\left( - \infty ; - 1 \right)(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình bên.

Hình ảnh



Hàm số y=g(x)=f(2x)y = g \left( x \right) = f \left( 2 - x \right) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

B.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

C.  

(2;1)\left( - 2 ; 1 \right).

D.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Xác định mm để đồ thị hàm số y=x1x2+2(m1)x+m22y = \dfrac{x - 1}{x^{2} + 2 \left( m - 1 \right) x + m^{2} - 2} có đúng hai tiệm cận đứng

A.  

B.  

m<32m < \dfrac{3}{2}

C.  

D.  

m>32m > - \dfrac{3}{2}

Câu 10: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

B.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

C.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

D.  

y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1.

Câu 11: 0.2 điểm

Khối hộp chữ nhật có độ dài của ba kích thước lần lượt bằng m,n,p\text{m} , \text{n} , \text{p} có thể tích là?

A.  

mnpm n p

B.  

m+n+pm + n + p

C.  

m3n3p3m^{3} n^{3} p^{3}

D.  

m3+n3+p3m^{3} + n^{3} + p^{3}.

Câu 12: 0.2 điểm

Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a3a \sqrt{3}, cạnh bên bằng 4a4 a. Thể tích của khối lăng trụ bằng?

A.  

3a3\sqrt{3} a^{3}

B.  

33a33 \sqrt{3} a^{3}

C.  

34a3\dfrac{\sqrt{3}}{4} a^{3}

D.  

334a3\dfrac{3 \sqrt{3}}{4} a^{3}

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x2())2(1x)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 2 \left(\right)\right)^{2} \left( 1 - x \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+(m1)x2+3x+2f \left( x \right) = x^{3} + \left( m - 1 \right) x^{2} + 3 x + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để f(x)>0,xRf^{'} \left( x \right) > 0 , \forall x \in \mathbb{R}

A.  

(;2][4;+)\left( - \infty ; - 2 \left]\right. \cup \left[\right. 4 ; + \infty \right).

B.  

(2;4)\left( - 2 ; 4 \right).

C.  

(;2)(4;+)\left( - \infty ; - 2 \right) \cup \left( 4 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây?

Hình ảnh

A.  

y=2x1x2y = \dfrac{2 x - 1}{x - 2}.

B.  

y=2x3x1y = \dfrac{2 x - 3}{x - 1}.

C.  

y=2x21+xy = \dfrac{2 x - 2}{1 + x}.

D.  

y=2x+2x1y = \dfrac{2 x + 2}{x - 1}.

Câu 16: 0.2 điểm

Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y=x3+3x22y = x^{3} + 3 x^{2} - 2

A.  

Điểm P(1;2)P \left( 1 ; 2 \right).

B.  

Điểm N(0;2)N \left( 0 ; - 2 \right).

C.  

Điểm M(1;2)M \left( - 1 ; 2 \right).

D.  

Điểm Q(1;2)Q \left( 1 ; 2 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCD\text{ABCD} là hình chữ nhật với AD=2AB=2aA D = 2 A B = 2 a. Cạnh bên SA=2aS A = 2 a và vuông góc với đáy. Gọi M,N\text{M} , \text{N} lần lượt là trung điểm của SB\text{SB}SD\text{SD}. Tính khoảng cách dd từ SS đến mặt phẳng (AMN)\left( A M N \right).

A.  

d=a63d = \dfrac{a \sqrt{6}}{3}.

B.  

d=2ad = 2 a

C.  

d=3a2d = \dfrac{3 a}{2}.

D.  

d=a5d = a \sqrt{5}.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABCD\text{SABCD} có đáy ABCD\text{ABCD} là hình chữ nhật, AB=3aA B = 3 aAD=4aA D = 4 a. Cạnh bên SA\text{SA} vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right)SA=a2S A = a \sqrt{2}. Thể tích của khối chóp SABCD\text{SABCD} bằng

A.  

V=42a3V = 4 \sqrt{2} a^{3}.

B.  

V=122a3V = 12 \sqrt{2} a^{3}.

C.  

V=42a33V = \dfrac{4 \sqrt{2} a^{3}}{3}.

D.  

V=22a33V = \dfrac{2 \sqrt{2} a^{3}}{3}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Biết rằng hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x25)y = f \left( x^{2} - 5 \right) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

C.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

D.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên của tham số mm sao cho hàm số y=x1xmy = \dfrac{x - 1}{x - m} nghịch biến trên khoảng (4;+)\left( 4 ; + \infty \right). Tính tổng PP của các giá trị mm của SS.

A.  

P=10P = 10.

B.  

P=10P = - 10.

C.  

P=9P = 9.

D.  

P=9P = - 9.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  

a>0,b>0,c=0,d>0a > 0 , b > 0 , c = 0 , d > 0.

B.  

a>0,b<0,c>0,d>0a > 0 , b < 0 , c > 0 , d > 0.

C.  

a>0,b<0,c=0,d>0a > 0 , b < 0 , c = 0 , d > 0.

D.  

a>0,b<0,c<0,d>0a > 0 , b < 0 , c < 0 , d > 0.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y=1y = 1

A.  

1 .

B.  

0 .

C.  

2 .

D.  

3 .

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại BBAB=a,a>0A B = a , a > 0. Biết cạnh bên SA\text{SA} bằng 2a2 \text{a}SA(ABC)S A \bot \left( A B C \right). Thể tích khối chóp S.ABC\text{S}.\text{ABC} tính theo aa bằng

A.  

32a3\dfrac{\sqrt{3}}{2} a^{3}.

B.  

23a3\dfrac{2}{3} a^{3}.

C.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

D.  

a3a^{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a2,a>0a \sqrt{2} , a > 0. Biết SA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right) và cạnh SC\text{SC} tạo với mặt đáy một góc (60)@\left(60\right)^{@}. Thể tích của khối chóp S.ABCD\text{S} . \text{ABCD} tính theo aa bằng

A.  

43a24 \sqrt{3} a^{2}

B.  

43a34 \sqrt{3} a^{3}.

C.  

433a2\dfrac{4 \sqrt{3}}{3} a^{2}.

D.  

433a3\dfrac{4 \sqrt{3}}{3} a^{3}

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  

3 .

B.  

-5 .

C.  

0 .

D.  

2 .

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\text{R} có bảng xét dấu f(x)f^{'} \left( x \right)

Hình ảnh



Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:

A.  

3 .

B.  

1 .

C.  

2.

D.  

4 .

Câu 27: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+x2y = x^{3} + x^{2} và đồ thị hàm số y=x2+5xy = x^{2} + 5 x

A.  

3 .

B.  

0 .

C.  

1 .

D.  

2 .

Câu 28: 0.2 điểm

Tìm m\text{m} để đường thẳng y=4my = 4 m cắt đồ thị hàm số y=x48x2+3y = x^{4} - 8 x^{2} + 3 tại bốn điểm phân biệt.

A.  

m134m \geq - \dfrac{13}{4}

B.  

m34m \leq \dfrac{3}{4}

C.  

134<m<34- \dfrac{13}{4} < m < \dfrac{3}{4}

D.  

134m34- \dfrac{13}{4} \leq m \leq \dfrac{3}{4}

Câu 29: 0.2 điểm

Số cạnh của một hình chóp có 5 đỉnh là

A.  

8 .

B.  

10 .

C.  

6 .

D.  

12 .

Câu 30: 0.2 điểm

Cho khối chóp \left(\right. H \right) có thể tích và diện tích đáy lần lượt kí hiệu là VVBB. Chiều cao hh của khối chóp (H)\left( H \right) tính bởi công thức nào sau đây?

A.  

h=V3Bh = \dfrac{V}{3 B}.

B.  

h=VBh = \dfrac{V}{B}.

C.  

h=B3Vh = \dfrac{B}{3 V}.

D.  

h=3VBh = \dfrac{3 V}{B}

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên.

Hình ảnh



Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

x=0x = 0.

B.  

(1;4)\left( - 1 ; - 4 \right).

C.  

(0;3)\left( 0 ; - 3 \right).

D.  

(1;4)\left( 1 ; - 4 \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Giá trị cực đại của hàm số y=x36x2+7y = x^{3} - 6 x^{2} + 7

A.  

7.

B.  

-25 .

C.  

-9 .

D.  

2 .

Câu 33: 0.2 điểm

Khối đa diện đều loại \left{\right. p ; q \right} thỏa qp=1q - p = 1

A.  

Khối tứ diện đều

B.  

Khối bát diện đều.

C.  

Khối lập phương.

D.  

Khối mười hai mặt đều.

Câu 34: 0.2 điểm

Gọi CC là số cạnh của một hình đa diện bất kì. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

A.  

C6C \leq 6.

B.  

C7C \leq 7.

C.  

C7C \geq 7

D.  

C6C \geq 6.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị trên đoạn [-2;4] như hình vẽ bên. Tìm max[2;4]f(x)\underset{\left[\right. - 2 ; 4 \left]\right.}{\text{max}} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right.

Hình ảnh

A.  

1 .

B.  

.

C.  

2 .

D.  

3 .

Câu 36: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=6x+762xy = \dfrac{6 x + 7}{6 - 2 x} có đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang lần lượt là.

A.  

x=3;&nbsp;y=1x = 3 ; \&\text{nbsp}; y = 1

B.  

x=3;&nbsp;y=3x = - 3 ; \&\text{nbsp}; y = 3

C.  

x=3;&nbsp;y=3x = 3 ; \&\text{nbsp}; y = - 3

D.  

x=1;&nbsp;y=3x = 1 ; \&\text{nbsp}; y = 3

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} với bảng xét dấu đạo hàm như sau: Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là.

Hình ảnh

A.  

3 .

B.  

1 .

C.  

0 .

D.  

2 .

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=mx4+(m1)x2+3y = m x^{4} + \left( m - 1 \right) x^{2} + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số có ba điểm cực trị.

A.  

m(;0)[1;+)m \in \left( - \infty ; 0 \right) \cup \left[ 1 ; + \infty \right).

B.  

m(0;1)m \in \left( 0 ; 1 \right).

C.  

m(;0][1;+)m \in \left(\right. - \infty ; 0 \left]\right. \cup \left[ 1 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Gọi \left(\right. C \right) là đồ thị của hàm số y=x22xy = \dfrac{x^{2}}{2 - x}. Viết PT tiếp tuyến của (C)\left( C \right) vuông góc với đường thẳng y=43x+1y = \dfrac{4}{3} x + 1

A.  

(d):y=34x92,y=34x12\left( d \right) : y = \dfrac{3}{4} x - \dfrac{9}{2} , y = \dfrac{3}{4} x - \dfrac{1}{2}.

B.  

(d):y=34x92,y=34x12\left( d \right) : y = - \dfrac{3}{4} x - \dfrac{9}{2} , y = - \dfrac{3}{4} x - \dfrac{1}{2}.

C.  

(d):y=34x72,y=34x12\left( d \right) : y = - \dfrac{3}{4} x - \dfrac{7}{2} , y = - \dfrac{3}{4} x - \dfrac{1}{2}.

D.  

(d):y=34x,y=34x1\left( d \right) : y = - \dfrac{3}{4} x , y = - \dfrac{3}{4} x - 1.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x3x2y = \dfrac{2 x - 3}{x - 2} có đồ thị (C)\left( C \right). Một tiếp tuyến của (C)\left( C \right) cắt hai tiệm cận của (C)\left( C \right) tại hai điểm A,B\text{A} , \text{B}AB=22A B = 2 \sqrt{2}. Hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng

A.  

2- \sqrt{2}

B.  

-2 .

C.  

12- \dfrac{1}{2}.

D.  

-1 .

Câu 41: 0.2 điểm

Hàm số y=2xm2x+1y = \dfrac{2 x - m^{2}}{x + 1} có giá trị lớn nhất trên đoạn \left[ 0 ; 1 \left]\right. bằng -1 khi.

A.  

[m=1m=1\left[\right. m = - 1 \\ m = 1

B.  

m=4m = 4

C.  

m=8m = 8

D.  

[m=2m=2\left[\right. m = 2 \\ m = - 2

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hình ảnh



Mệnh đề nào sau đây đúng

A.  

max(0;+)f(x)=f(1)\underset{\left( 0 ; + \infty \right)}{\text{max}} f \left( x \right) = f \left( 1 \right)

B.  

max(1;1]f(x)=f(0)\underset{\left(\right. - 1 ; 1 \left]\right.}{\text{max}} f \left( x \right) = f \left( 0 \right)

C.  

min(;1)f(x)=f(1)\underset{\left( - \infty ; - 1 \right)}{\text{min}} f \left( x \right) = f \left( - 1 \right)

D.  

min(1;+)f(x)=f(0)\underset{\left( - 1 ; + \infty \right)}{\text{min}} f \left( x \right) = f \left( 0 \right)

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Biết đồ thị của hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

Hình ảnh

A.  

4 .

B.  

0 .

C.  

2 .

D.  

3 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}. Đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ sau:

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)5xy = f \left( x \right) - 5 x là:

A.  

2 .

B.  

3 .

C.  

4 .

D.  

1 .

Câu 45: 0.2 điểm

Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+8x22y = - x^{4} + 8 x^{2} - 2 trên
[-3;1]. Tính M+mM + m.

A.  

-6

B.  

-25

C.  

3

D.  

-48

Câu 46: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x28x+7x2+1y = \dfrac{x^{2} - 8 x + 7}{x^{2} + 1} là.

A.  

maxy=10\text{max} y = 10

B.  

maxy=1\text{max} y = 1

C.  

maxy=1\text{max} y = - 1

D.  

maxy=9\text{max} y = 9

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}. Đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số y=f(x)2xy = f \left( x \right) - 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  

3 .

B.  

2 .

C.  

1 .

D.  

4 .

Câu 48: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+12x+1y = \dfrac{x + 1}{2 x + 1} trên đoạn [2;4] là.

A.  

min[2;4]y=59\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{\text{min}} y = \dfrac{5}{9}

B.  

min[2;4]y=35\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{\text{min}} y = \dfrac{3}{5}

C.  

min[2;4]y=2\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{\text{min}} y = 2

D.  

min[2;4]y=4\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{\text{min}} y = 4

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x+2y = x^{3} - 3 x + 2 có đồ thị là hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình 2x3+6x+m1=0- 2 x^{3} + 6 x + m - 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có 2 nghiệm âm.

Hình ảnh

A.  

1<m<51 < m < 5.

B.  

0<m<40 < m < 4.

C.  

0<m<20 < m < 2.

D.  

2<m<42 < m < 4.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=x22x+1y = f \left( x \right) = x^{2} - \dfrac{2}{x} + 1 có đồ thị (C)\left( C \right). Tiếp tuyến của (C)\left( C \right) tại điểm có hoành độ x=2x = 2 có hệ số góc bằng?

A.  

72\dfrac{7}{2}

B.  

94\dfrac{9}{4}

C.  

4

D.  

92\dfrac{9}{2}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
05. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,503 lượt xem 1,323 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
05. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

2,856 lượt xem 1,512 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
05. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Lý Thường Kiệt - Bắc Ninh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,484 lượt xem 4,543 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
05. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HỒNG BÀNG - ( HẢI PHÒNG ) L2.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,983 lượt xem 4,802 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Triết TM25.05 - Đề Thi Có Đáp Án - ĐH Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Triết TM25.05” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về triết học Mác-Lênin, tư duy triết học và các vấn đề cơ bản trong triết học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên muốn củng cố kiến thức triết học và ôn thi hiệu quả. Thi thử trực tuyến miễn phí, nhanh chóng và tiện lợi.

119 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

146,165 lượt xem 78,631 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính (TH26.05) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Mạng Máy Tính (TH26.05) từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các mô hình mạng, giao thức mạng TCP/IP, bảo mật mạng, địa chỉ IP, định tuyến và quản lý hệ thống mạng. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Mạng Máy Tính. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp củng cố kiến thức về hệ thống mạng và an ninh mạng.

219 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,455 lượt xem 47,464 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề trắc nghiệm Thiết kế Hướng Đối Tượng HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (PAT TH26.05)Thiết kế

Đề trắc nghiệm Thiết kế Hướng Đối Tượng HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Ôn tập hiệu quả với bộ đề trắc nghiệm về thiết kế hướng đối tượng, bao gồm các câu hỏi về lập trình, nguyên lý thiết kế và ứng dụng OOP. Phù hợp cho sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin tại HUBT chuẩn bị cho kỳ thi. Truy cập ngay để kiểm tra kiến thức và nâng cao kỹ năng lập trình hướng đối tượng!

EDQ #67180

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

33,021 lượt xem 17,759 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[05/2022] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,140 lượt xem 107,219 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[05/2020] IELTS Writing actual tests
Chưa có mô tả

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,495 lượt xem 108,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!