thumbnail

05. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Lý Thường Kiệt lần 1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên sau:



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

B.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

D.  

(32;+)\left( - \dfrac{3}{2} ; + \infty \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x42x2+5y = x^{4} - 2 x^{2} + 5.

A.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right)(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right)(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+x2+1x+1y = \dfrac{x + \sqrt{x^{2} + 1}}{x + 1}

A.  

1 .

B.  

3 .

C.  

2 .

D.  

0 .

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau



Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

3 .

B.  

2 .

C.  

4 .

D.  

1 .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng 3 cm3 \&\text{nbsp};\text{cm}. Biết diện tích tứ giác AABBA A^{'} B^{'} B bằng 6( cm)26 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{2}. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

A.  

332((cm)3)\dfrac{3 \sqrt{3}}{2} \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

B.  

932((cm)3)\dfrac{9 \sqrt{3}}{2} \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

C.  

93((cm)3)9 \sqrt{3} \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

D.  

33((cm)3)3 \sqrt{3} \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi α\alpha là góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C^{'} \right)(ABC)\left( A^{'} B C \right), tính cosα\text{cos} \alpha

A.  

17\dfrac{1}{7}.

B.  

217\dfrac{\sqrt{21}}{7}.

C.  

77\dfrac{\sqrt{7}}{7}.

D.  

47\dfrac{4}{7}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x1x+1y = \dfrac{2 x - 1}{x + 1}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên .

B.  

Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1)\left( - \infty ; - 1 \right)(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

C.  

Hàm số nghịch biến trên .

D.  

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1)\left( - \infty ; - 1 \right)(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình bên.



Hàm số y=g(x)=f(2x)y = g \left( x \right) = f \left( 2 - x \right) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

B.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

C.  

(2;1)\left( - 2 ; 1 \right).

D.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Xác định mm để đồ thị hàm số y=x1x2+2(m1)x+m22y = \dfrac{x - 1}{x^{2} + 2 \left( m - 1 \right) x + m^{2} - 2} có đúng hai tiệm cận đứng

A.  

B.  

m<32m < \dfrac{3}{2}

C.  

D.  

m>32m > - \dfrac{3}{2}

Câu 10: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

B.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

C.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

D.  

y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1.

Câu 11: 0.2 điểm

Khối hộp chữ nhật có độ dài của ba kích thước lần lượt bằng m,n,p\text{m} , \text{n} , \text{p} có thể tích là?

A.  

mnpm n p

B.  

m+n+pm + n + p

C.  

m3n3p3m^{3} n^{3} p^{3}

D.  

m3+n3+p3m^{3} + n^{3} + p^{3}.

Câu 12: 0.2 điểm

Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a3a \sqrt{3}, cạnh bên bằng 4a4 a. Thể tích của khối lăng trụ bằng?

A.  

3a3\sqrt{3} a^{3}

B.  

33a33 \sqrt{3} a^{3}

C.  

34a3\dfrac{\sqrt{3}}{4} a^{3}

D.  

334a3\dfrac{3 \sqrt{3}}{4} a^{3}

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x2())2(1x)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 2 \left(\right)\right)^{2} \left( 1 - x \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+(m1)x2+3x+2f \left( x \right) = x^{3} + \left( m - 1 \right) x^{2} + 3 x + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để f(x)>0,xRf^{'} \left( x \right) > 0 , \forall x \in \mathbb{R}

A.  

(;2][4;+)\left( - \infty ; - 2 \left]\right. \cup \left[\right. 4 ; + \infty \right).

B.  

(2;4)\left( - 2 ; 4 \right).

C.  

(;2)(4;+)\left( - \infty ; - 2 \right) \cup \left( 4 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây?

A.  

y=2x1x2y = \dfrac{2 x - 1}{x - 2}.

B.  

y=2x3x1y = \dfrac{2 x - 3}{x - 1}.

C.  

y=2x21+xy = \dfrac{2 x - 2}{1 + x}.

D.  

y=2x+2x1y = \dfrac{2 x + 2}{x - 1}.

Câu 16: 0.2 điểm

Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y=x3+3x22y = x^{3} + 3 x^{2} - 2

A.  

Điểm P(1;2)P \left( 1 ; 2 \right).

B.  

Điểm N(0;2)N \left( 0 ; - 2 \right).

C.  

Điểm M(1;2)M \left( - 1 ; 2 \right).

D.  

Điểm Q(1;2)Q \left( 1 ; 2 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCD\text{ABCD} là hình chữ nhật với AD=2AB=2aA D = 2 A B = 2 a. Cạnh bên SA=2aS A = 2 a và vuông góc với đáy. Gọi M,N\text{M} , \text{N} lần lượt là trung điểm của SB\text{SB}SD\text{SD}. Tính khoảng cách dd từ SS đến mặt phẳng (AMN)\left( A M N \right).

A.  

d=a63d = \dfrac{a \sqrt{6}}{3}.

B.  

d=2ad = 2 a

C.  

d=3a2d = \dfrac{3 a}{2}.

D.  

d=a5d = a \sqrt{5}.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABCD\text{SABCD} có đáy ABCD\text{ABCD} là hình chữ nhật, AB=3aA B = 3 aAD=4aA D = 4 a. Cạnh bên SA\text{SA} vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right)SA=a2S A = a \sqrt{2}. Thể tích của khối chóp SABCD\text{SABCD} bằng

A.  

V=42a3V = 4 \sqrt{2} a^{3}.

B.  

V=122a3V = 12 \sqrt{2} a^{3}.

C.  

V=42a33V = \dfrac{4 \sqrt{2} a^{3}}{3}.

D.  

V=22a33V = \dfrac{2 \sqrt{2} a^{3}}{3}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Biết rằng hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x25)y = f \left( x^{2} - 5 \right) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

C.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

D.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên của tham số mm sao cho hàm số y=x1xmy = \dfrac{x - 1}{x - m} nghịch biến trên khoảng (4;+)\left( 4 ; + \infty \right). Tính tổng PP của các giá trị mm của SS.

A.  

P=10P = 10.

B.  

P=10P = - 10.

C.  

P=9P = 9.

D.  

P=9P = - 9.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

a>0,b>0,c=0,d>0a > 0 , b > 0 , c = 0 , d > 0.

B.  

a>0,b<0,c>0,d>0a > 0 , b < 0 , c > 0 , d > 0.

C.  

a>0,b<0,c=0,d>0a > 0 , b < 0 , c = 0 , d > 0.

D.  

a>0,b<0,c<0,d>0a > 0 , b < 0 , c < 0 , d > 0.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y=1y = 1

A.  

1 .

B.  

0 .

C.  

2 .

D.  

3 .

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại BBAB=a,a>0A B = a , a > 0. Biết cạnh bên SA\text{SA} bằng 2a2 \text{a}SA(ABC)S A \bot \left( A B C \right). Thể tích khối chóp S.ABC\text{S}.\text{ABC} tính theo aa bằng

A.  

32a3\dfrac{\sqrt{3}}{2} a^{3}.

B.  

23a3\dfrac{2}{3} a^{3}.

C.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

D.  

a3a^{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a2,a>0a \sqrt{2} , a > 0. Biết SA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right) và cạnh SC\text{SC} tạo với mặt đáy một góc (60)@\left(60\right)^{@}. Thể tích của khối chóp S.ABCD\text{S} . \text{ABCD} tính theo aa bằng

A.  

43a24 \sqrt{3} a^{2}

B.  

43a34 \sqrt{3} a^{3}.

C.  

433a2\dfrac{4 \sqrt{3}}{3} a^{2}.

D.  

433a3\dfrac{4 \sqrt{3}}{3} a^{3}

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  

3 .

B.  

-5 .

C.  

0 .

D.  

2 .

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\text{R} có bảng xét dấu f(x)f^{'} \left( x \right)



Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:

A.  

3 .

B.  

1 .

C.  

2.

D.  

4 .

Câu 27: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+x2y = x^{3} + x^{2} và đồ thị hàm số y=x2+5xy = x^{2} + 5 x

A.  

3 .

B.  

0 .

C.  

1 .

D.  

2 .

Câu 28: 0.2 điểm

Tìm m\text{m} để đường thẳng y=4my = 4 m cắt đồ thị hàm số y=x48x2+3y = x^{4} - 8 x^{2} + 3 tại bốn điểm phân biệt.

A.  

m134m \geq - \dfrac{13}{4}

B.  

m34m \leq \dfrac{3}{4}

C.  

134<m<34- \dfrac{13}{4} < m < \dfrac{3}{4}

D.  

134m34- \dfrac{13}{4} \leq m \leq \dfrac{3}{4}

Câu 29: 0.2 điểm

Số cạnh của một hình chóp có 5 đỉnh là

A.  

8 .

B.  

10 .

C.  

6 .

D.  

12 .

Câu 30: 0.2 điểm

Cho khối chóp có thể tích và diện tích đáy lần lượt kí hiệu là VVBB. Chiều cao hh của khối chóp (H)\left( H \right) tính bởi công thức nào sau đây?

A.  

h=V3Bh = \dfrac{V}{3 B}.

B.  

h=VBh = \dfrac{V}{B}.

C.  

h=B3Vh = \dfrac{B}{3 V}.

D.  

h=3VBh = \dfrac{3 V}{B}

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên.



Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

x=0x = 0.

B.  

(1;4)\left( - 1 ; - 4 \right).

C.  

(0;3)\left( 0 ; - 3 \right).

D.  

(1;4)\left( 1 ; - 4 \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Giá trị cực đại của hàm số y=x36x2+7y = x^{3} - 6 x^{2} + 7

A.  

7.

B.  

-25 .

C.  

-9 .

D.  

2 .

Câu 33: 0.2 điểm

Khối đa diện đều loại thỏa qp=1q - p = 1

A.  

Khối tứ diện đều

B.  

Khối bát diện đều.

C.  

Khối lập phương.

D.  

Khối mười hai mặt đều.

Câu 34: 0.2 điểm

Gọi CC là số cạnh của một hình đa diện bất kì. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

A.  

C6C \leq 6.

B.  

C7C \leq 7.

C.  

C7C \geq 7

D.  

C6C \geq 6.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị trên đoạn [-2;4] như hình vẽ bên. Tìm max[2;4]f(x)\underset{\left[\right. - 2 ; 4 \left]\right.}{\text{max}} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right.

A.  

1 .

B.  

.

C.  

2 .

D.  

3 .

Câu 36: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=6x+762xy = \dfrac{6 x + 7}{6 - 2 x} có đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang lần lượt là.

A.  

x=3;&nbsp;y=1x = 3 ; \&\text{nbsp}; y = 1

B.  

x=3;&nbsp;y=3x = - 3 ; \&\text{nbsp}; y = 3

C.  

x=3;&nbsp;y=3x = 3 ; \&\text{nbsp}; y = - 3

D.  

x=1;&nbsp;y=3x = 1 ; \&\text{nbsp}; y = 3

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} với bảng xét dấu đạo hàm như sau: Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là.

A.  

3 .

B.  

1 .

C.  

0 .

D.  

2 .

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=mx4+(m1)x2+3y = m x^{4} + \left( m - 1 \right) x^{2} + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số có ba điểm cực trị.

A.  

m(;0)[1;+)m \in \left( - \infty ; 0 \right) \cup \left[ 1 ; + \infty \right).

B.  

m(0;1)m \in \left( 0 ; 1 \right).

C.  

m(;0][1;+)m \in \left(\right. - \infty ; 0 \left]\right. \cup \left[ 1 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Gọi là đồ thị của hàm số y=x22xy = \dfrac{x^{2}}{2 - x}. Viết PT tiếp tuyến của (C)\left( C \right) vuông góc với đường thẳng y=43x+1y = \dfrac{4}{3} x + 1

A.  

(d):y=34x92,y=34x12\left( d \right) : y = \dfrac{3}{4} x - \dfrac{9}{2} , y = \dfrac{3}{4} x - \dfrac{1}{2}.

B.  

(d):y=34x92,y=34x12\left( d \right) : y = - \dfrac{3}{4} x - \dfrac{9}{2} , y = - \dfrac{3}{4} x - \dfrac{1}{2}.

C.  

(d):y=34x72,y=34x12\left( d \right) : y = - \dfrac{3}{4} x - \dfrac{7}{2} , y = - \dfrac{3}{4} x - \dfrac{1}{2}.

D.  

(d):y=34x,y=34x1\left( d \right) : y = - \dfrac{3}{4} x , y = - \dfrac{3}{4} x - 1.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x3x2y = \dfrac{2 x - 3}{x - 2} có đồ thị (C)\left( C \right). Một tiếp tuyến của (C)\left( C \right) cắt hai tiệm cận của (C)\left( C \right) tại hai điểm A,B\text{A} , \text{B}AB=22A B = 2 \sqrt{2}. Hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng

A.  

2- \sqrt{2}

B.  

-2 .

C.  

12- \dfrac{1}{2}.

D.  

-1 .

Câu 41: 0.2 điểm

Hàm số y=2xm2x+1y = \dfrac{2 x - m^{2}}{x + 1} có giá trị lớn nhất trên đoạn bằng -1 khi.

A.  

[m=1m=1\left[\right. m = - 1 \\ m = 1

B.  

m=4m = 4

C.  

m=8m = 8

D.  

[m=2m=2\left[\right. m = 2 \\ m = - 2

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:



Mệnh đề nào sau đây đúng

A.  

max(0;+)f(x)=f(1)\underset{\left( 0 ; + \infty \right)}{\text{max}} f \left( x \right) = f \left( 1 \right)

B.  

max(1;1]f(x)=f(0)\underset{\left(\right. - 1 ; 1 \left]\right.}{\text{max}} f \left( x \right) = f \left( 0 \right)

C.  

min(;1)f(x)=f(1)\underset{\left( - \infty ; - 1 \right)}{\text{min}} f \left( x \right) = f \left( - 1 \right)

D.  

min(1;+)f(x)=f(0)\underset{\left( - 1 ; + \infty \right)}{\text{min}} f \left( x \right) = f \left( 0 \right)

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Biết đồ thị của hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

4 .

B.  

0 .

C.  

2 .

D.  

3 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}. Đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ sau:



Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)5xy = f \left( x \right) - 5 x là:

A.  

2 .

B.  

3 .

C.  

4 .

D.  

1 .

Câu 45: 0.2 điểm

Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+8x22y = - x^{4} + 8 x^{2} - 2 trên
[-3;1]. Tính M+mM + m.

A.  

-6

B.  

-25

C.  

3

D.  

-48

Câu 46: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x28x+7x2+1y = \dfrac{x^{2} - 8 x + 7}{x^{2} + 1} là.

A.  

maxy=10\text{max} y = 10

B.  

maxy=1\text{max} y = 1

C.  

maxy=1\text{max} y = - 1

D.  

maxy=9\text{max} y = 9

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}. Đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số y=f(x)2xy = f \left( x \right) - 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

3 .

B.  

2 .

C.  

1 .

D.  

4 .

Câu 48: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+12x+1y = \dfrac{x + 1}{2 x + 1} trên đoạn [2;4] là.

A.  

min[2;4]y=59\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{\text{min}} y = \dfrac{5}{9}

B.  

min[2;4]y=35\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{\text{min}} y = \dfrac{3}{5}

C.  

min[2;4]y=2\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{\text{min}} y = 2

D.  

min[2;4]y=4\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{\text{min}} y = 4

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x+2y = x^{3} - 3 x + 2 có đồ thị là hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình 2x3+6x+m1=0- 2 x^{3} + 6 x + m - 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có 2 nghiệm âm.

A.  

1<m<51 < m < 5.

B.  

0<m<40 < m < 4.

C.  

0<m<20 < m < 2.

D.  

2<m<42 < m < 4.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=x22x+1y = f \left( x \right) = x^{2} - \dfrac{2}{x} + 1 có đồ thị (C)\left( C \right). Tiếp tuyến của (C)\left( C \right) tại điểm có hoành độ x=2x = 2 có hệ số góc bằng?

A.  

72\dfrac{7}{2}

B.  

94\dfrac{9}{4}

C.  

4

D.  

92\dfrac{9}{2}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
05. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,826 lượt xem 1,512 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
05. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,477 lượt xem 1,323 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
05. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HỒNG BÀNG - ( HẢI PHÒNG ) L2.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,939 lượt xem 4,802 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
05. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Lý Thường Kiệt - Bắc Ninh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,455 lượt xem 4,543 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!