thumbnail

08. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - Lần 1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u2=3u_{2} = 3u3=6u_{3} = 6. Công sai của cấp số cộng đó bằng

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 2: 0.2 điểm

Số tập con có hai phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử là

A.  

A102A_{10}^{2}.

B.  

2102^{10}.

C.  

(10)2\left(10\right)^{2}.

D.  

C102C_{10}^{2}.

Câu 3: 0.2 điểm

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=x+12x+1y = \dfrac{x + 1}{2 x + 1} là kết luận đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên .

B.  

Hàm số nghịch biến trên .

C.  

Hàm số đồng biến trên các khoảng (;12)\left( - \infty ; - \dfrac{1}{2} \right)(12;+)\left( - \dfrac{1}{2} ; + \infty \right).

D.  

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;12)\left( - \infty ; - \dfrac{1}{2} \right)(12;+)\left( - \dfrac{1}{2} ; + \infty \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

00.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 5: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng

A.  

934\dfrac{9}{34}.

B.  

917\dfrac{9}{17}.

C.  

734\dfrac{7}{34}.

D.  

817\dfrac{8}{17}.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh aa và chiều cao bằng 4a4 a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

16a316 a^{3}.

B.  

4a34 a^{3}.

C.  

43a3\dfrac{4}{3} a^{3}.

D.  

163a3\dfrac{16}{3} a^{3}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Đồ thị hàm số g(x)=1f(x)+1g \left( x \right) = \dfrac{1}{f \left( x \right) + 1}có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận( đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang)?

A.  

22.

B.  

00.

C.  

11.

D.  

33.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại BB,AC=SA=2aA C = S A = 2 aSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right). Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng

A.  

2a33\dfrac{2 a \sqrt{3}}{3}.

B.  

a2a \sqrt{2}.

C.  

a2- a \sqrt{2}.

D.  

aa.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với mặt đáy, tam giác ABCA B C đều, SA=AB=3S A = A B = \sqrt{3}. Góc giữa SCS C và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

9090 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

4545 \circ.

D.  

6060 \circ.

Câu 10: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A.  

y=x33x1y = x^{3} - 3 x - 1.

B.  

y=x4+x2+1y = x^{4} + x^{2} + 1.

C.  

y=2x1x1y = \dfrac{2 x - 1}{x - 1}.

D.  

y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1}.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=(x+1)(x2)2(x1).f^{'} \left( x \right) = \left( x + 1 \right) \left( x - 2 \right)^{2} \left( x - 1 \right) . Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=2x = 2.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Số các giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(x)=mf \left( x \right) = m22 nghiệm phân biệt là

A.  

44.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh bằng 11. Biết thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng 1.1 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)(ABC)\left( A^{'} B^{'} C^{'} \right) bằng

A.  

433\dfrac{4 \sqrt{3}}{3}.

B.  

34\dfrac{\sqrt{3}}{4}.

C.  

33.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng aa và cạnh bên bằng 2a.2 a . Thể tích của lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

A.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

B.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

C.  

a332\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}.

D.  

a334\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

a>0,c<0a > 0 , c < 0.

B.  

a<0,c>0a < 0 , c > 0.

C.  

a<0,c<0a < 0 , c < 0.

D.  

a>0,c>0a > 0 , c > 0.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)+3=02 f \left( x \right) + 3 = 0

A.  

11.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

44.

Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số y=x4+2x21y = x^{4} + 2 x^{2} - 1 có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.  

00.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C. Gọi A,B,CA ' , B ' , C ' lần lượt là trung điểm SA,SB,SCS A , S B , S C. Tỉ số thể tích VS.ABCVS.ABC\dfrac{V_{S . A^{'} B^{'} C^{'}}}{V_{S . A B C}} bằng bao nhiêu?

A.  

116\dfrac{1}{16}.

B.  

16\dfrac{1}{6}.

C.  

38\dfrac{3}{8}.

D.  

18\dfrac{1}{8}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+(m3)x2+(m3)x+4y = x^{3} + \left( m - 3 \right) x^{2} + \left( m - 3 \right) x + 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số đã cho đồng biến trên (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)?

A.  

44.

B.  

66.

C.  

55.

D.  

33.

Câu 20: 0.2 điểm

Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt?

A.  

66.

B.  

77.

C.  

44.

D.  

55.

Câu 21: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên [a; b]\left[\right. a ; \textrm{ } b \left]\right. bằng 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=52f(x)g \left( x \right) = 5 - 2 f \left( x \right) trên đoạn [a; b]\left[\right. a ; \textrm{ } b \left]\right. bằng bao nhiêu?

A.  

11.

B.  

22.

C.  

1- 1.

D.  

3- 3.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  

00.

B.  

4- 4.

C.  

2- 2.

D.  

11.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 2a2 a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA B 'ADA ' D ' bằng

A.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

B.  

a3a \sqrt{3}.

C.  

a33\dfrac{a \sqrt{3}}{3}.

D.  

a2a \sqrt{2}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho khối chóp ngũ giác S.ABCDES . A B C D E. Khi ta chia khối chóp này bằng hai mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right)(SCE)\left( S C E \right) thì sẽ được

A.  

33 khối tứ diện.

B.  

44 khối chóp tam giác.

C.  

22 khối chóp tam giác.

D.  

33 khối chóp tứ giác.

Câu 25: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x1y = \dfrac{2 x - 1}{x - 1} là đường thẳng có phương trình là

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

D.  

x=1x = 1.

Câu 26: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 4 người ngồi vào dãy 5 ghế xếp theo hàng ngang(mỗi ghế không ngồi quá một người)?

A.  

120.

B.  

20.

C.  

9.

D.  

10.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ sau



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.  

( ; 1)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

(2 ; 4)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

C.  

(2 ; +)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(1 ; 2)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=x33x2+4f \left( x \right) = x^{3} - 3 x^{2} + 4 có đồ thị (C)\left( C \right). Viết phương trình tiếp tuyến với (C)\left( C \right) tại điểm AA nằm trên (C)\left( C \right) có hoành độ xA=1x_{A} = 1.

A.  

y=3x+5y = - 3 x + 5.

B.  

y=3x5y = 3 x - 5.

C.  

y=5x3y = 5 x - 3.

D.  

y=5x+3y = - 5 x + 3.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D la hình vuông tâm O,SA(ABCD).O , S A \bot \left( A B C D \right) . Gọi II là trung điểm SC.S C . Khoảng cách từ II đến mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng độ dài đoạn thẳng nào ?

A.  

IBI B.

B.  

ICI C.

C.  

IDI D.

D.  

IOI O.

Câu 30: 0.2 điểm

Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên ?

A.  

y=x4+2x22y = x^{4} + 2 x^{2} - 2.

B.  

y=x3+3x22y = - x^{3} + 3 x^{2} - 2.

C.  

y=x3+3x22y = x^{3} + 3 x^{2} - 2.

D.  

y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}.

Câu 31: 0.2 điểm

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y=x33x2y = x^{3} - 3 x^{2}?

A.  

M(1;4)M \left( - 1 ; - 4 \right).

B.  

M(1;2)M \left( - 1 ; - 2 \right).

C.  

M(1;2)M \left( - 1 ; 2 \right).

D.  

M(1;4)M \left( 1 ; - 4 \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

max[3;2]f(x)=2\underset{\left[\right. - 3 ; 2 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 2.

B.  

max[3;2]f(x)=2\underset{\left[\right. - 3 ; 2 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = - 2.

C.  

max[3;2]f(x)=1\underset{\left[\right. - 3 ; 2 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 1.

D.  

max[3;2]f(x)=3\underset{\left[\right. - 3 ; 2 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 3.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Tính góc giữa hai đường thẳng BDB^{'} D^{'}AAA^{'} A.

A.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

B.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

C.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

D.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

Câu 34: 0.2 điểm

Một khối lập phương có thể tích bằng 88. Độ dài cạnh của khối lập phương đó là

A.  

512512.

B.  

222 \sqrt{2}.

C.  

88.

D.  

22.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho một cấp số nhân có số hạng đầu bằng công bội và số hạng thứ ba lớn hơn công bội 66 đơn vị. Số hạng thứ hai của cấp số nhân này là

A.  

22.

B.  

66.

C.  

44.

D.  

11.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của f(1)f(0)f \left( 1 \right) - f \left( 0 \right) bằng

A.  

4- 4.

B.  

2- 2.

C.  

6- 6.

D.  

22.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có thể tích bằng 1212. Thể tích khối chóp AABCA ' A B C bằng

A.  

66.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

1212.

Câu 38: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên RR

A.  

y=x3+3x23x+5y = - x^{3} + 3 x^{2} - 3 x + 5.

B.  

y=(x+1)2y = - \left( x + 1 \right)^{2}.

C.  

y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1}.

D.  

y=x21y = - x^{2} - 1.

Câu 39: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+4x23y = - x^{4} + 4 x^{2} - 3 trên đoạn bằng

A.  

11.

B.  

48- 48.

C.  

00.

D.  

50- 50.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực đại của hàm số g(x)=([f(x)])2g \left( x \right) = \left(\left[\right. f \left( x \right) \left]\right.\right)^{2}

A.  

5.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B CSA=SB=SC=a17S A = S B = S C = a \sqrt{17}, AB=3aA B = 3 a, BC=5aB C = 5 aCA=7aC A = 7 a. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

5a324\dfrac{5 a^{3} \sqrt{2}}{4}.

B.  

15a324\dfrac{15 a^{3} \sqrt{2}}{4}.

C.  

5a3174\dfrac{5 a^{3} \sqrt{17}}{4}.

D.  

15a3174\dfrac{15 a^{3} \sqrt{17}}{4}.

Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thỏa hàm số nghịch biến trên khoảng ?

A.  

2019.

B.  

2023.

C.  

2020.

D.  

2022.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x33x2+5.f \left( x \right) = x^{3} - 3 x^{2} + 5 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(2f(x)1)=mf \left(\right. 2 f \left( x \right) - 1 \left.\right) = m có 3 nghiệm phân biệt?

A.  

3.

B.  

486.

C.  

484.

D.  

485.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x33x2+3(m22m+2)x+mf \left( x \right) = x^{3} - 3 x^{2} + 3 \left( m^{2} - 2 m + 2 \right) x + m (với mm là tham số) có giá trị lớn nhất trên [1;1]\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right. bằng 22, khi đó tổng các giá trị của tham số mm

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

53\dfrac{5}{3}.

C.  

0.

D.  

73\dfrac{7}{3}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2(x9)(x4)2f^{'} \left( x \right) = x^{2} \left( x - 9 \right) \left( x - 4 \right)^{2}. Khi đó hàm số g(x)=f(x2)g \left( x \right) = f \left( x^{2} \right) nghịch biến trên khoảng nào?

A.  

(3;0)\left( - 3 ; 0 \right).

B.  

(2;2)\left( - 2 ; 2 \right).

C.  

(;3)\left( - \infty ; - 3 \right).

D.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCDABCDA B C D \cdot A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}M,N,OM , N , O lần lượt là trung điểm của AB,AD,BDA B , A^{'} D^{'} , B D^{'} (tham khảo hình bên).



Biết khối lập phương ABCDABCDA B C D \cdot A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có thể tích là a3a^{3}. Thể tích của khối tứ diện ODMNO D M N

A.  

a316\dfrac{a^{3}}{16}.

B.  

3a38\dfrac{3 a^{3}}{8}.

C.  

3a316\dfrac{3 a^{3}}{16}.

D.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}.

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 2 ?

A.  

4.

B.  

6.

C.  

5.

D.  

3.

Câu 48: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để đồ thị hàm số y=x32mx2+(2m21)x+m(1m2)y = x^{3} - 2 m x^{2} + \left( 2 m^{2} - 1 \right) x + m \left( 1 - m^{2} \right) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.

A.  

m<1m < 1.

B.  

m>233m > \dfrac{2 \sqrt{3}}{3}.

C.  

1<m<2331 < m < \dfrac{2 \sqrt{3}}{3}.

D.  

1m<2331 \leq m < \dfrac{2 \sqrt{3}}{3}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R}và có đồ thị f(x)f^{'} \left( x \right) như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f(2x)2x+1g \left( x \right) = f \left( 2 x \right) - 2 x + 1 trên [12;1]\left[\right. - \dfrac{1}{2} ; 1 \left]\right. bằng

A.  

f(1)f \left( 1 \right).

B.  

f(1)+2f \left( - 1 \right) + 2.

C.  

f(0)1f \left( 0 \right) - 1.

D.  

f(2)1f \left( 2 \right) - 1.

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm sao cho đồ thị của hàm số y=x42mx2+2y = x^{4} - 2 m x^{2} + 2 có ba điểm cực trị A,B,CA , B , C thỏa mãn diện tích tam giác ABCA B C nhỏ hơn 20232023?

A.  

2121.

B.  

1515.

C.  

20232023.

D.  

4444.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
77. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - CỤM 08 - GIA LAI (Có lời giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,198 lượt xem 2,247 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
08. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,436 lượt xem 1,302 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
08. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần 1 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,860 lượt xem 1,533 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
08. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Chuyên Thái Bình (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,411 lượt xem 4,522 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
08. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT - HAI BÀ TRƯNG - HÀ NỘI.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,893 lượt xem 4,781 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!