thumbnail

10 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ HƯNG YÊN.docx

/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Quần thể nào sau đây có tần số alen a = 0,4?

A.  

0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa

B.  

0.4AA : 0,6aa.

C.  

0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa

D.  

0,3AA : 0,6Aa : 0,laa.

Câu 2: 0.25 điểm

Máu đi vào động mạch chủ dưới tác động lực co cơ của

A.  

động mạch chủ.

B.  

tâm nhĩ trái.

C.  

tâm thất phải.

D.  

tâm thất trái.

Câu 3: 0.25 điểm

Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin?

A.  

Nitơ.

B.  

Kẽm.

C.  

Kali

D.  

Đồng.

Câu 4: 0.25 điểm

Ba tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaBbDD giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra từ quá trình giảm phân của ba tế bào trên là

A.  

8.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

6.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản có đường kính:

A.  

30nm.

B.  

11nm.

C.  

300nm.

D.  

700nm.

Câu 6: 0.25 điểm

Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang?

A.  

Châu chấu.

B.  

Chuột.

C.  

Bò.

D.  

Cá quả.

Câu 7: 0.25 điểm

Rễ cây hấp thụ những chất nào?

A.  

Nước cùng các chất khí.

B.  

Nước cùng với các ion khoáng.

C.  

Nước cùng các chất dinh dưỡng.

D.  

O2 và các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước.

Câu 8: 0.25 điểm

Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?

A.  

Nhân bản vô tính.

B.  

Cấy truyền phôi.

C.  

Gây đột biến nhân tạo.

D.  

Lai tế bào sinh dưỡng.

Câu 9: 0.25 điểm

Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac?

A.  

Gen cấu trúc Y.

B.  

Gen điều hòa R.

C.  

Gen cấu trúc Z.

D.  

Gen cấu trúc Z.

Câu 10: 0.25 điểm

Trong phương pháp tạo giống mới bằng biến dị tổ hợp, sử dụng giống thực vật có kiểu gen nào dưới đây làm nguyên liệu sẽ thu được nhiều giống nhờ biến dị tổ hợp nhất?

A.  

aaBBdd

B.  

AaBBdd

C.  

AaBbDD

D.  

AAbbDD

Câu 11: 0.25 điểm

Một học sinh đã thực hiện một thí nghiệm như sau: chuẩn bị 3 bình thủy tinh có nút kín A, B và C. Bình B và C có treo hai cành cây của cùng một cây có diện tích lá lần lượt là là 40 cm2 và 60 cm2. Bình B và C chiếu sáng trong 30 phút. Sau đó lấy các cành cây ra và cho vào các bình A, B và C mỗi bình một lượng Ba(OH)2 như nhau, lắc đều sao cho khí CO2 trong bình hấp thụ hết. Trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

Hình ảnh



I. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình A là thấp nhất.
II. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình B thấp hơn bình C.
III. Sau khi hấp thụ CO2 thì hàm lượng Ba(OH)2 còn dư trong bình C là ít nhất.
IV. Có thể thay thế dung dịch Ba(OH)2 trong thí nghiệm bằng dung dịch nước vôi trong.

A.  

3.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 12: 0.25 điểm

Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát P có thành phần các kiểu gen như sau:
P: 0,35AABb + 0,25Aabb + 0,15AaBB + 0,25aaBb = 1.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Trong quần thể kiểu gen aabb không có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây về quần thể ở F2 là đúng?
I. Có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Không có cá thể nào có kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen.
III. Số cá thể có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng chiếm tỉ lệ 50%.
IV. Số cá thể có kiểu gen mang hai alen trội chiếm tỉ lệ là 32,3%.

A.  

1.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 13: 0.25 điểm

Hình vẽ dưới đây mô tả bộ NST của thể bình thường và thể đột biến ở một loài sinh vật. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra?

Hình ảnh

A.  

Thể không nhiễm đơn.

B.  

Thể ba nhiễm đơn.

C.  

Thể ba nhiễm kép.

D.  

Thể một nhiễm đơn.

Câu 14: 0.25 điểm

Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền?

A.  

0,1 AA: 0,5 Aa: 0,4 aa.

B.  

0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.

C.  

0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.

D.  

0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.

Câu 15: 0.25 điểm

Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

A.  

Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

B.  

Tạo giống dâu tằm có lá to.

C.  

Tạo cừu Dolly.

D.  

Tạo giống cừu sản xuất protein người.

Câu 16: 0.25 điểm

Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở

A.  

ruột già.

B.  

ruột non.

C.  

thực quản.

D.  

dạ dày.

Câu 17: 0.25 điểm

Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó

A.  

nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.

B.  

nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.

C.  

nằm trên nhiễm sắc thể thường.

D.  

nằm ở ngoài nhân.

Câu 18: 0.25 điểm

Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, liên kết gen hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai dưới đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình?
(1) \underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{AB}}} \textrm{ }\textrm{ } \\ \text{ ab}x \underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{AB}}} \textrm{ }\textrm{ } \\ \text{ ab}. (2) \underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{AB}}} \textrm{ }\textrm{ } \\ \text{ ab}x \underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{Ab}}} \textrm{ }\textrm{ } \\ \text{aB}. (3) \underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{Ab}}} \textrm{ }\textrm{ } \\ \text{aB}x \underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{Ab}}} \textrm{ }\textrm{ } \\ \text{aB}.
(4) \underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{AB}}} \textrm{ }\textrm{ } \\ \text{ ab}x \underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{AB}}} \textrm{ }\textrm{ } \\ \text{Ab}. (5) \underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{AB}}} \textrm{ }\textrm{ } \\ \text{ ab}x \underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{AB}}} \textrm{ }\textrm{ } \\ \text{aB}. (6) \underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{AB}}} \textrm{ }\textrm{ } \\ \text{ ab}x \underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{ab}}} \textrm{ }\textrm{ } \\ \text{ab}.

A.  

3.

B.  

5.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 19: 0.25 điểm

Ở người, tính trạng tóc xoăn do một cặp alen nằm trên NST thường chi phối. Nếu bố mẹ đều tóc xoăn sinh ra 1 đứa con tóc xoăn, 1 đứa con tóc thẳng thì kiểu gen của bố mẹ là:

A.  

Bố AA và mẹ Aa.

B.  

Bố mẹ đều Aa.

C.  

Bố mẹ đều AA.

D.  

Bố Aa mẹ aa.

Câu 20: 0.25 điểm

Loại axit nucleic có 4 loại đơn phân A, T, G, X là

A.  

rARN.

B.  

tARN.

C.  

mARN.

D.  

ADN.

Câu 21: 0.25 điểm

Ở một loài bí, sản phẩm của gen A và B có sự tương tác qua lại với nhau cùng quy định quả dẹt; mỗi gen riêng lẻ quy định quả tròn; và các alen lặn a, b tương ứng quy định quả dài. Cho 2 cây bí quả tròn thuần chủng lai với nhau thu được F1 100% bí quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 phân li theo tỷ lệ kiểu hình như thế nào?

A.  

12 bí quả dẹt : 3 bí quả tròn : 1 bí quả dài.

B.  

9 bí quả dẹt : 7 bí quả tròn.

C.  

9 bí quả dẹt : 3 bí quả tròn : 4 bí quả dài.

D.  

9 bí quả dẹt : 6 bí quả tròn : 1 bí quả dài.

Câu 22: 0.25 điểm

Sự xuất hiện của adenine dạng hiếm có thể gây ra đột biến

A.  

mất cặp G-X.

B.  

thay thế A-T thành G-X.

C.  

mất cặp A-T.

D.  

thay thế G-X thành A-T.

Câu 23: 0.25 điểm

Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình tổng hợp 1 chuỗi polipeptit trong tế bào của một loài sinh vật. Trong số các nhận xét được cho dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?

Hình ảnh



I. Cấu trúc X được tạo thành từ tARN.
II. Cấu trúc Y đóng vai trò như “một người phiên dịch” tham gia vào quá trình dịch mã.
III. Liên kết Z là liên kết peptit.
IV. mARN mã hóa cho chuỗi polipeptit gồm 9 axit amin.
V. Các côđôn XXG và GGG đều mã hóa cho axit amin Pro.

A.  

4.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 24: 0.25 điểm

Cơ thể có kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho loại giao tử AB chiếm tỉ lệ là

A.  

25%.

B.  

50%.

C.  

12,5%.

D.  

75%.

Câu 25: 0.25 điểm

Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?

A.  

Tổng hợp ADN.

B.  

Tổng hợp protein.

C.  

Tổng hợp mARN.

D.  

Tổng hợp ARN.

Câu 26: 0.25 điểm

Enzim xúc tác cho quá trình tổng hợp ARN là

A.  

Ligaza.

B.  

Amilaza.

C.  

ARN pôlimeraza.

D.  

ADN pôlimeraza

Câu 27: 0.25 điểm

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  

Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’\rightarrow5’.

B.  

Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo thành chạc chữ Y.

C.  

Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.

D.  

Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.

Câu 28: 0.25 điểm

Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân ly theo tỷ lệ 1 :1 ?

A.  

Aa × Aa.

B.  

AA × AA.

C.  

AA × Aa.

D.  

Aa × aa.

Câu 29: 0.25 điểm

Ở người, bệnh mù màu do một alen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, alen trội quy định người bình thường. Người nữ giới bị mù màu có kiểu gen là:

A.  

XAXa.

B.  

XaXa.

C.  

XAY.

D.  

XaY.

Câu 30: 0.25 điểm

Khi cho lai giữa hai thứ hoa màu đỏ với thứ hoa màu vàng thu được F1 toàn hoa màu lục. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có: 176 cây hoa màu lục: 59 cây hoa màu đỏ: 54 cây hoa màu vàng: 18 cây hoa màu trắng. Cho các cây hoa màu đỏ dị hợp ở F2 giao phấn với các cây màu vàng dị hợp ở F2 theo lý thuyết, kết quả thu được là:

A.  

100% lục.

B.  

3 lục:1 trắng

C.  

9 lục :3 đỏ :3 vàng:1 trắng

D.  

1 lục :1 đỏ :1 vàng:1 trắng

Câu 31: 0.25 điểm

Xét cá thể có kiểu gen \underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{AB}}} \textrm{ }\textrm{ } \\ \text{ ab}\underset{\underline}{\underset{\underline}{\text{DE}}} \\ \text{de}, quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A, a với tần số 20%; giữa D, d với tần số 40%. Loại giao tử nào chiếm tỉ lệ 8%?

A.  

AB De; ab De; AB dE; ab dE.

B.  

AB DE; AB de; ab DE; ab de.

C.  

Ab DE; Ab de; aB DE; aB de.

D.  

Ab De; Ab dE; aB De; aB dE.

Câu 32: 0.25 điểm

Tác động của một gen lên nhiều tính trạng sẽ

A.  

gây hiện tượng biến dị tương quan.

B.  

làm xuất hiện nhiều tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.

C.  

các tính trạng phân li tạo thành nhóm.

D.  

tạo ra những tổ hợp mới của những tính trạng đã có.

Câu 33: 0.25 điểm

Trong phép lai ba tính trạng, trong đó A là trội không hoàn toàn so với a, B trội hoàn toàn so với b, C trội hoàn toàn so với c. Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau, không có đột biến xảy ra. Phép lai nào sau đây thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1?

A.  

AaBbCc ×\times aaBbCc.

B.  

AaBbCc ×\times AaBbcc.

C.  

AABbCc ×\times AaBbCc.

D.  

AaBbCc ×\times AabbCc.

Câu 34: 0.25 điểm

Khi lai 2 cơ thể ruồi giấm dị hợp thân xám, cánh dài với nhau, thu được kiểu hình thân đen, cánh cụt tỉ lệ 4%, (biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng thân xám, cánh dài là trội hoàn toàn so với thân đen, cánh cụt). Nếu cho ruồi giấm cái ở trên lai phân tích thì thế hệ sau có tỉ lệ thân xám, cánh dài là

A.  

4% hoặc 2%.

B.  

8%

C.  

4%

D.  

20%

Câu 35: 0.25 điểm

Biết rằng tính trạng nhóm máu ở người là do một locus 3 alen quy định với tương quan trội lặn như sau: IA=IB>IOI^{A} = I^{B} > I^{O}. Một cặp vợ chồng mong muốn rằng những đứa con của họ sinh ra có thể có 4 nhóm máu khác nhau. Cặp vợ chồng này phải có kiểu gen như thế nào để các con của họ có thể có 4 nhóm máu khác nhau?

A.  

Vợ máu A dị hợp, chồng máu B dị hợp và ngược lại.

B.  

Vợ nhóm máu AB, chồng nhóm máu B hoặc ngược lại.

C.  

Vợ nhóm máu O, chồng nhóm máu A dị hợp hoặc ngược lại.

D.  

Cả hai vợ chồng đều có nhóm máu B dị hợp.

Câu 36: 0.25 điểm

Ở loài bướm, tính trạng màu sắc trứng do một gen có 2 alen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen A quy định trứng màu sáng trội hoàn toàn so với alen a quy định trứng màu sẫm. Giới tính của tằm có ảnh hưởng đến năng suất tơ, do vậy người ta thường tìm cách xác định giới tính tằm từ sớm. Có thể dựa vào kết quả của phép lai nào sau đây để phân biệt được tằm đực và tằm cái ngay từ giai đoạn trứng?

A.  

XAXa×XaYX^{A} X^{a} \times X^{a} Y.

B.  

XAXa×XAYX^{A} X^{a} \times X^{A} Y

C.  

XaXa×XAYX^{a} X^{a} \times X^{A} Y

D.  

XAXA×XaYX^{A} X^{A} \times X^{a} Y

Câu 37: 0.25 điểm

Trong một phòng thí nghiệm nghiên cứu ruồi giấm, có ghi chú bảng thông tin sau:

Alen B Thân xám Alen b Thân đen Lưu ý: - Các alen trội lặn hoàn toàn.
- Locus B và V trên cùng nhóm gen liên kết.
- Locus D nằm trên X không có alen trên Y.
Alen V Cánh dài Alen v Cánh cụt
Alen D Mắt đỏ Alen d Mắt trắng

Một sinh viên tiến hành phép lai P: BVbvXDXd×BVbvXDY\dfrac{B V}{b v} X^{D} X^{d} \times \dfrac{B V}{b v} X^{D} Y tạo ra đời con có 15,375% số cá thể mang kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ. Theo lý thuyết, tỉ lệ ruồi cái F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ có thể cho đời con 100% có kiểu hình mắt đỏ khi lai với ruồi đực ở P là:

A.  

3,5%

B.  

21%

C.  

10,5%

D.  

5,125%

Câu 38: 0.25 điểm

Khi nghiên cứu sự di truyền màu sắc lông ở một loài động vật, người ta thực hiện các phép lai sau:

Phép lai Kiểu hình P Kiểu hình F1
1 lông sọc x lông vàng 25% lông xám nhạt : 25% lông sọc : 25% lông vàng : 25% lông trắng.
2 lông sọc x lông xám 50% lông xám : 25% lông sọc : 25% lông trắng
3 lông xám x lông vàng 50% lông xám : 50% lông vàng.

Cho biết không xảy ra đột biến, màu sắc lông ở loài này do một gen có 4 alen A1, A2, A3, A4 nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đó A1 quy định màu lông xám, A 2 quy định lông sọc, A3 quy định lông màu vàng, A4 quy định lông màu trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thứ tự quan hệ trội lặn là xám trội hoàn toàn so với sọc, sọc trội hoàn toàn so vàng, vàng trội hoàn toàn so với trắng.
II. Kiểu hình lông xám được quy định bởi nhiều kiểu gen nhất.
III. Tối đa có 10 kiểu gen quy định màu lông trong quần thể.
IV. Có 2 kiểu gen quy định lông xám nhạt.

A.  

3

B.  

2

C.  

4

D.  

1

Câu 39: 0.25 điểm

Ở người, bệnh máu khó đông do một gen có 2 alen quy định, trội hoàn toàn và nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X, gen quy định nhóm máu có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó kiểu gen IAIA và IAI0 đều quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB và IBI0 đều quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiểu gen I0I0 quy định nhóm máu O.. Cho sơ đồ phả hệ

Hình ảnh



Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả mọi người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 4 người trong phả hệ.
II. III1 và III5 có kiểu gen giống nhau.
III. II2 và II4 có thể có nhóm máu A hoặc B.
IV. Cặp vợ chồng III3 – III4 sinh con nhóm máu O và không bị bệnh với xác suất 3/16.

A.  

2

B.  

4

C.  

3

D.  

1

Câu 40: 0.25 điểm

Ở một loài động vật có vú, khi nghiên cứu sự di truyền của màu sắc lông người ta thực hiện phép lai giữa con cái lông đen thuần chủng lai với con đực lông trắng thuần chủng được F1 đồng loạt lông đen. Tiếp tục cho con đực F1 lai phân tích, đời Fa thu được tỉ lệ 2 con đực lông trắng, 1 con cái lông đen, 1 con cái lông trắng. Nếu cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên được thế hệ F2. Trong số các cá thể lông đen ở F2, con đực chiếm tỉ lệ

A.  

1/2.

B.  

2/5.

C.  

3/7.

D.  

1/3.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Tiếng Anh - KSCL 10/2022 - THPT Chuyên Bắc Giang (Có Lời Giải Chi Tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh

Luyện thi với đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Tiếng Anh từ kỳ khảo sát chất lượng (KSCL) tháng 10/2022 của THPT Chuyên Bắc Giang. Đề thi kèm lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng làm bài thi tiếng Anh hiệu quả. Đây là tài liệu ôn thi hữu ích, hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí với đáp án và lời giải rõ ràng.

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,108 lượt xem 1,652 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 1 - Có lời giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

195 lượt xem 70 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
10. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Thanh Hóa (Lần 2) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,434 lượt xem 1,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
10. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Hải Dương - Lần 1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,764 lượt xem 4,158 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
10. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Chuyên Phan Ngọc Hiển - Cà Mau. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,778 lượt xem 3,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
10. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - NAM ĐỊNH - Lần 1.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

5,123 lượt xem 2,716 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
10. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT SẦM SƠN - TH.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,144 lượt xem 4,886 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
10. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Lê Xoay - Vĩnh Phúc (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,413 lượt xem 4,508 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
10. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Yên Thế - Bắc Giang - Lần 2 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

2,931 lượt xem 1,561 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!