thumbnail

10. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - NAM ĐỊNH - Lần 1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương và a1a \neq 1. Tính giá trị của biểu thức a(14log)a25a^{\left(14log\right)_{a^{2}} \sqrt{5}}.

A.  

1255125 \sqrt{5}.

B.  

757 \sqrt{5}.

C.  

5145^{14}.

D.  

575^{7}.

Câu 2: 0.2 điểm

Một mặt cầu có diện tích 16π16 \pi thì bán kính mặt cầu bằng

A.  

22.

B.  

44.

C.  

424 \sqrt{2}.

D.  

222 \sqrt{2}.

Câu 3: 0.2 điểm

Giá trị của biểu thức T=(log)a3(aa5) T = \left(log\right)_{a^{\sqrt{3}}} \left( \sqrt[5]{a \sqrt{a}} \right) \textrm{ } (với 0<a10 < a \neq 1) bằng

A.  

3310.\dfrac{3 \sqrt{3}}{10} ..

B.  

10.10 ..

C.  

310.\dfrac{\sqrt{3}}{10} ..

D.  

310.\dfrac{3}{10} ..

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên [1;4]\left[\right. - 1 ; 4 \left]\right. và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

Hàm số đạt cực trị tại x=2.x = 2 ..

B.  

Hàm số đạt cực đại tại x=0.x = 0 ..

C.  

Hàm số không có điểm cực trị trên đoạn [1;4].\left[\right. - 1 ; 4 \left]\right. ..

D.  

2 là một giá trị cực đại của hàm số.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại A.A . Biết AB=aA B = a, SAS A vuông góc với đáy và SBS B tạo với đáy góc (45)@\left(45\right)^{@}. Tính khoảng cách từ AA đến mặt phẳng .

A.  

a73\dfrac{a \sqrt{7}}{3}.

B.  

a33\dfrac{a \sqrt{3}}{3}.

C.  

a37\dfrac{a \sqrt{3}}{7}.

D.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

Câu 6: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=4xy = 4^{x}

A.  

y=x.4x1y^{'} = x . 4^{x - 1}.

B.  

y=4xy^{'} = 4^{x}.

C.  

y=22x+1ln2y^{'} = 2^{2 x + 1} ln2.

D.  

y=4x2ln2y^{'} = \dfrac{4^{x}}{2ln2}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x32x2+ax+b,  (a, bR)y = x^{3} - 2 x^{2} + a x + b , \textrm{ }\textrm{ } \left( a , \textrm{ } b \in \mathbb{R} \right) có đồ thị (C)\left( C \right). Biết đồ thị (C)\left( C \right) có điểm cực trị là A(1 ; 3)A \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right). Tính giá trị của P=4abP = 4 a - b.

A.  

P=1P = 1.

B.  

P=4P = 4.

C.  

P=3P = 3.

D.  

P=2P = 2.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a2 a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.

A.  

18πa218 \pi a^{2}.

B.  

8πa28 \pi a^{2}.

C.  

16πa216 \pi a^{2}.

D.  

4πa24 \pi a^{2}.

Câu 9: 0.2 điểm

Biết tập nghiệm của phương trình 3x2.4x+113x=03^{x^{2}} . 4^{x + 1} - \dfrac{1}{3^{x}} = 0x1>x2x_{1} > x_{2}. Khi đó

A.  

x12+3x2=5x_{1}^{2} + 3^{- x_{2}} = 5.

B.  

x12+3x2=2x_{1}^{2} + 3^{- x_{2}} = 2.

C.  

x12+3x2=3x_{1}^{2} + 3^{- x_{2}} = 3.

D.  

x12+3x2=5x_{1}^{2} + 3^{- x_{2}} = - 5.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác đều cạnh aa. Biết mặt bên ABBAA B B^{'} A^{'} là hình thoi có góc BA(A)^=(120)o\widehat{\text{BA} \left(\text{A}\right)^{'}} = \left(120\right)^{o}, mặt bên ACCAA C C^{'} A^{'} là hình chữ nhật. Tính thể tích của lăng trụ đó

A.  

V=a3312V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}.

B.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

C.  

V=a324V = \dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{4}.

D.  

V=a3212V = \dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{12}.

Câu 11: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có 11 điểm cực trị?

A.  

11.

B.  

7.

C.  

8.

D.  

6.

Câu 12: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ?

A.  

y=x2x1y = \dfrac{x - 2}{x - 1}.

B.  

y=x5+x310y = x^{5} + x^{3} - 10.

C.  

y=x+1y = x + 1.

D.  

y=x3+1y = x^{3} + 1.

Câu 13: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để đường thẳng d:y=x1d : y = x - 1 và đồ thị hàm số y=mxmx+1y = \dfrac{m x - m}{x + 1} cắt nhau tại hai điểm phân biệt A,BA , B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCA B C có chu vi bằng 5π5 \pi với C(5;3)C \left( 5 ; 3 \right)?

A.  

1.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hình chóp S. ABCDS . \textrm{ } A B C D có đáy là hình thoi cạnh 2a2 a, mặt bên SABS A B là tam giác vuông cân tại SS và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M,NM , N lần lượt là trung điểm của SD,BC.S D , B C . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB),(SCD)\left( S A B \right) , \left( S C D \right) là (45)o\left(45\right)^{o}. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN,SA.M N , S A .

A.  

a2\dfrac{a}{2}.

B.  

aa.

C.  

a33\dfrac{a \sqrt{3}}{3}.

D.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

Câu 15: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=mx+(m+1)x2y = m x + \left( m + 1 \right) \sqrt{x - 2} nghịch biến trên (2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

A.  

m0m \geq 0.

B.  

m1m \leq - 1.

C.  

m<1m < - 1.

D.  

2m1- 2 \leq m \leq 1.

Câu 16: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=πx+1y = \dfrac{\pi}{x + 1} là đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A.  

x=1x = 1.

B.  

y=πy = \pi.

C.  

x=0x = 0.

D.  

y=0y = 0.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho bb là số thực dương. Rút gọn biểu thức: P=log22(2b)logblog21P = \sqrt{log_{2}^{2} \left( 2 b \right) - \dfrac{log b}{log \sqrt{2}} - 1}.

A.  

P=0P = 0.

B.  

P=(log)2bP = \left|\right. \left(log\right)_{2} b \left|\right..

C.  

P=(log)2b+1P = \left|\right. \left(log\right)_{2} b + 1 \left|\right..

D.  

P=(log)2b1P = \left|\right. \left(log\right)_{2} b - 1 \left|\right..

Câu 18: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A.  

2.2 ..

B.  

5- 5.

C.  

77.

D.  

55.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều cạnh bằng aa, cạnh bên bằng 2a2 a. Tính thể tích khối lăng trụ đó.

A.  

a34.\dfrac{a^{3}}{4} ..

B.  

a332.\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2} ..

C.  

3a34.\dfrac{3 a^{3}}{4} ..

D.  

a336.\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6} ..

Câu 20: 0.2 điểm

Tìm giá trị thực của tham số mm để hàm số y=x33x2+mxy = x^{3} - 3 x^{2} + m x đạt cực tiểu tại x=2x = 2.

A.  

m=0m = 0.

B.  

m=2m = - 2.

C.  

m=1m = 1.

D.  

m=2m = 2.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh SS, đáy là hình tròn tâm OO, bán kính RR, góc ở đỉnh hình nón là φ=120\varphi = 120 \circ. Cắt hình nón bởi mặt phẳng thay đổi qua đỉnh SS tạo thành tam giác SABS A B, trong đó AA, BB thuộc đường tròn đáy. Khi diện tích tam giác SABS A B lớn nhất thì AB=2A B = \sqrt{2}. Tính bán kính đáy của hình nón đó.

A.  

22\dfrac{\sqrt{2}}{2}.

B.  

3\sqrt{3}.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' có AB=6,AD=4.A B = 6 , A D = 4 . Biết góc giữa ABA B và DCD C ' là (30)o\left(30\right)^{o}, tính thể tích của khối hộp chữ nhật đó.

A.  

48.48 ..

B.  

163.16 \sqrt{3} ..

C.  

243.24 \sqrt{3} ..

D.  

483.48 \sqrt{3} ..

Câu 23: 0.2 điểm

Gọi D1;D2D_{1} ; D_{2}D3D_{3} lần lượt là tập xác định của hàm số y=2x;y=(x+1)2y = 2^{x} ; y = \left( x + 1 \right)^{\sqrt{2}}y=lnx.y = ln x . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

D1D2D3.D_{1} \supset D_{2} \supset D_{3} ..

B.  

D2D1=D3.D_{2} \subset D_{1} = D_{3} ..

C.  

D2=D3D1.D_{2} = D_{3} \subset D_{1} ..

D.  

D1D2D3.D_{1} \subset D_{2} \subset D_{3} ..

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x4+bx2+cy = x^{4} + b x^{2} + c. Biết minRy=y(1)=1\underset{\mathbb{R}}{min} y = y \left( 1 \right) = - 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

max[1;1]y=2\underset{\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right.}{max} y = 2.

B.  

max[1;1]y=0\underset{\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right.}{max} y = 0.

C.  

max[1;1]y=1\underset{\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right.}{max} y = 1.

D.  

max[1;1]y=32\underset{\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right.}{max} y = \dfrac{3}{2}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao h=2ah = 2 a, bán kính đáy r=ar = a. Gọi OO, OO^{'} lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm AA, BB sao cho hai đường thẳng ABA BOOO O^{'} chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng ABA BOOO O^{'} bằng 3030 \circ. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA BOOO O^{'} bằng:

A.  

a62\dfrac{a \sqrt{6}}{2}.

B.  

a63\dfrac{a \sqrt{6}}{3}.

C.  

a3a \sqrt{3}.

D.  

a6a \sqrt{6}.

Câu 26: 0.2 điểm

Với mọi số thực aa, khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

2a+3=6.2a2^{a + 3} = 6 . 2^{a}.

B.  

a5=a15\sqrt[5]{a} = a^{\dfrac{1}{5}}.

C.  

ln(a2+1)0ln \left( a^{2} + 1 \right) \geq 0.

D.  

(log)2a2=(2log)2a\left(log\right)_{2} a^{2} = \left(2log\right)_{2} \left|\right. a \left|\right..

Câu 27: 0.2 điểm

Cho ba số thực dương aa, bb, cc khác 1. Đồ thị các hàm số y=cxy = c^{x}, y=(log)axy = \left(log\right)_{a} x, y=(log)bxy = \left(log\right)_{b} x được cho trong hình vẽ dưới đây.



Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

c<a<bc < a < b.

B.  

b<a<cb < a < c.

C.  

c<b<ac < b < a.

D.  

a<b<ca < b < c.

Câu 28: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

Phương trình 22x25x+3=12^{2 x^{2} - 5 x + 3} = 1 có nghiệm duy nhất.

B.  

Phương trình 22x25x+3=12^{2 x^{2} - 5 x + 3} = 1 có hai nghiệm phân biệt.

C.  

Phương trình 22x25x+3=12^{2 x^{2} - 5 x + 3} = 1 vô nghiệm.

D.  

Phương trình 22x25x+3=12^{2 x^{2} - 5 x + 3} = 1 có nghiệm âm.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C, trên ba cạnh SA,SB,SCS A , S B , S C lần lượt lấy ba điểm A,B,CA^{'} , B^{'} , C^{'} sao cho SA=12SA, SB=23SB, SC=14SCS A^{'} = \dfrac{1}{2} S A , \text{ } S B^{'} = \dfrac{2}{3} S B , \text{ } S C^{'} = \dfrac{1}{4} S C. Gọi VVVV^{'} lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCS . A B CS.ABCS . A^{'} B^{'} C^{'}. Khi đó tỉ số VV\dfrac{V^{'}}{V} là:

A.  

2424.

B.  

1212.

C.  

124\dfrac{1}{24}.

D.  

112\dfrac{1}{12}.

Câu 30: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?


A.  

y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2.

B.  

y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1.

C.  

y=x3+3x2+2y = - x^{3} + 3 x^{2} + 2.

D.  

y=x3+3x2+2y = x^{3} + 3 x^{2} + 2.

Câu 31: 0.2 điểm

Gọi a,ba , b lần lượt là số điểm cực đại và số điểm cực tiểu của hàm số y=(x3+3x+1)e2xy = \left( x^{3} + 3 x + 1 \right) e^{- 2 x}. Tính 2a+b2 a + b.

A.  

22.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 32: 0.2 điểm

Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại BBBA=BC=aB A = B C = a. Cạnh bên SA=2aS A = 2 a và vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCS . A B C

A.  

3a3 a.

B.  

a62\dfrac{a \sqrt{6}}{2}.

C.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

D.  

a6a \sqrt{6}.

Câu 34: 0.2 điểm

Thể tích VV của khối chóp có chiều cao bằng hh và diện tích đáy bằng BB

A.  

V=12BhV = \dfrac{1}{2} B h.

B.  

V=16BhV = \dfrac{1}{6} B h.

C.  

V=BhV = B h.

D.  

V=13BhV = \dfrac{1}{3} B h.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x4+4x2y = - x^{4} + 4 x^{2} trên đoạn bằng

A.  

4.

B.  

5.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x+11xy = \dfrac{2 x + 1}{1 - x}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên (; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } 1 \right)(1; +)\left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

Hàm số đồng biến trên .

C.  

Hàm số đồng biến trên (; 1)(1; +)\left( - \infty ; \textrm{ } 1 \right) \cup \left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

Hàm số đồng biến trên (; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } 1 \right)(1; +)\left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao hh và bán kính đáy RR, công thức thể tích của khối trụ đó là

A.  

πR2h\pi R^{2} h.

B.  

13πR2h\dfrac{1}{3} \pi R^{2} h.

C.  

πRh2\pi R h^{2}.

D.  

13πRh2\dfrac{1}{3} \pi R h^{2}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho phương trình (log22x(log)2x34)exm=0 .\left( log_{2}^{2} x - \left(log\right)_{2} \dfrac{x^{3}}{4} \right) \sqrt{e^{x} - m} = 0 \textrm{ } . Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn [10;10]\left[\right. - 10 ; 10 \left]\right. để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các giá trị của SS bằng

A.  

12.- 12 ..

B.  

3.- 3 ..

C.  

27.- 27 ..

D.  

28.- 28 ..

Câu 39: 0.2 điểm

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x33x29x+2y = x^{3} - 3 x^{2} - 9 x + 2

A.  

33.

B.  

20- 20.

C.  

77.

D.  

25- 25.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên khoảng (;+),\left( - \infty ; + \infty \right) , có bảng biến thiên như hình sau:



Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

D.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

Câu 41: 0.2 điểm

Hàm số y=x33xy = x^{3} - 3 x đồng biến trên khoảng

A.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) ..

B.  

(1;+).\left( 1 ; + \infty \right) ..

C.  

(1;1).\left( - 1 ; 1 \right) ..

D.  

(;1).\left( - \infty ; 1 \right) ..

Câu 42: 0.2 điểm

Gọi ll, hh, rr lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh SxqS_{x q} của hình nón là

A.  

Sxq=2πrlS_{x q} = 2 \pi r l.

B.  

Sxq=4πr2S_{x q} = 4 \pi r^{2}.

C.  

Sxq=πrhS_{x q} = \pi r h.

D.  

Sxq=πrlS_{x q} = \pi r l.

Câu 43: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

π>(π)e\pi > \left(\pi\right)^{\text{e}}.

B.  

(21)2023>(2+1)2022\left( \sqrt{2} - 1 \right)^{- 2023} > \left( \sqrt{2} + 1 \right)^{2022}.

C.  

(12)2023<22022\left( \dfrac{1}{2} \right)^{- 2023} < 2^{2022}.

D.  

220233>2675\sqrt[3]{2^{2023}} > 2^{675}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng aa và chiều cao bằng aa. Tang của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

A.  

11.

B.  

22.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

13\dfrac{1}{\sqrt{3}}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho a,b,ca , b , c là ba số thực dương, a>1a > 1 thỏa mãn loga2(bc)+(log)a(b3c3+bc4)2+4+9c2=0log_{a}^{2} \left( b c \right) + \left(log\right)_{a} \left( b^{3} c^{3} + \dfrac{b c}{4} \right)^{2} + 4 + \sqrt{9 - c^{2}} = 0. Khi đó, giá trị biểu thức T=a2+12b+cT = a^{2} + 12 b + c bằng

A.  

1010.

B.  

1111.

C.  

77.

D.  

66.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=3r = \sqrt{3} và chiều cao h=4h = 4. Tính thể tích VV của khối nón đã cho.

A.  

V=12πV = 12 \pi.

B.  

V=4πV = 4 \pi.

C.  

V=4V = 4.

D.  

V=16π3V = 16 \pi \sqrt{3}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình dưới đây:



Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=12f(x)1y = \dfrac{1}{2 f \left( x \right) - 1}

A.  

33.

B.  

11.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm?

A.  

2024.2024 ..

B.  

2025.2025 ..

C.  

2022.2022 ..

D.  

2023.2023 ..

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị như hình bên.
OO

2- 21- 11122
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

a>0,b<0,c>0a > 0 , b < 0 , c > 0.

B.  

a>0,b>0,c<0a > 0 , b > 0 , c < 0.

C.  

a>0,b<0,c<0a > 0 , b < 0 , c < 0.

D.  

a<0,b>0,c<0a < 0 , b > 0 , c < 0.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa. Biết SA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right)SA=a3S A = a \sqrt{3}. Thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D là:

A.  

a3312\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}.

B.  

a33a^{3} \sqrt{3}.

C.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

D.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 1 - Có lời giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

152 lượt xem 70 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Tiếng Anh - KSCL 10/2022 - THPT Chuyên Bắc Giang (Có Lời Giải Chi Tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh

Luyện thi với đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Tiếng Anh từ kỳ khảo sát chất lượng (KSCL) tháng 10/2022 của THPT Chuyên Bắc Giang. Đề thi kèm lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng làm bài thi tiếng Anh hiệu quả. Đây là tài liệu ôn thi hữu ích, hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí với đáp án và lời giải rõ ràng.

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,086 lượt xem 1,652 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
10. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Hải Dương - Lần 1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,741 lượt xem 4,158 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
10. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT SẦM SƠN - TH.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

9,097 lượt xem 4,886 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
10. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Thanh Hóa (Lần 2) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,409 lượt xem 1,288 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
10. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Yên Thế - Bắc Giang - Lần 2 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,915 lượt xem 1,561 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
10. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Chuyên Phan Ngọc Hiển - Cà Mau. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,754 lượt xem 3,626 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
10. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Lê Xoay - Vĩnh Phúc (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,390 lượt xem 4,508 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
10 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ HƯNG YÊN.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,876 lượt xem 4,767 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!