thumbnail

1000 Câu Trắc Nghiệm Ôn tập Môn Kinh Tế Chính Trị Có Đáp Án

Tài liệu tổng hợp 1000 câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Kinh tế chính trị, bao gồm đầy đủ các chuyên đề như hàng hóa, thị trường, sản xuất, tái sản xuất xã hội, chủ nghĩa tư bản và kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết, phù hợp cho sinh viên các khối ngành kinh tế, chính trị và quản trị hành chính ôn thi học phần và kiểm tra kiến thức chuyên sâu.

Từ khoá: trắc nghiệm kinh tế chính trị 1000 câu hỏi kinh tế ôn tập học phần đề thi kinh tế chính trị đáp án chi tiết chủ nghĩa tư bản kinh tế thị trường sản xuất xã hội lý thuyết kinh tế bài tập trắc nghiệm

Số câu hỏi: 1000 câuSố mã đề: 20 đềThời gian: 1 giờ

129,474 lượt xem 9,947 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?

A.  
Trình độ chuyên môn của người lao động
B.  
Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C.  
Các điều kiện tự nhiên
D.  
Cả a, b, c
Câu 2: 0.2 điểm

Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) là:

A.  
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
B.  
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến.
C.  
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
D.  
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm thặng dư và tư bản khả biến.
Câu 3: 0.2 điểm

Lao dộng của người công nhân là gì?

A.  
Là hàng hóa mà người công nhân bán cho nhà tư bản
B.  
Là sự vận động của sức lao động
C.  
Là thời gian mà người công nhân làm thuê cho nhà tư bản
D.  
Là khả năng làm việc của công nhân
Câu 4: 0.2 điểm

Đối tượng lao động là:

A.  
Các vật có trong tự nhiên
B.  
Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người
C.  
Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
D.  
Cả a, b, c
Câu 5: 0.2 điểm

Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào?

A.  
Xã hội chiếm hữu nô lệ
B.  
Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ
C.  
Cuối xã hội nô lệ, đầu xã hội phong kiến
D.  
Trong xã hội phong kiến.
Câu 6: 0.2 điểm

So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?

A.  
Không còn mang tính giai cấp.
B.  
Là nền dân chủ phi lịch sử.
C.  
Là nền dân chủ thuần túy.
D.  
Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 7: 0.2 điểm

Nguyên nhân làm tăng tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân?

A.  
Tăng khối lượng lao động trong các ngành sản xuất vật chất
B.  
Tăng năng suất lao động xã hội
C.  
Tăng khối lượng lao động trong các ngành sản xuất vật chất và tăng năng suất lao động xã hội
D.  
Trình độ phát triển cảu khoa học công nghệ và trinh độ ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
Câu 8: 0.2 điểm

Giá trị hàng hóa sức lao động khác với giá trị hàng hóa thông thường ở đặc điểm gì?

A.  
Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và yếu tố lịch sử
B.  
Tạo ra giá trị nhiều hơn giá trị hàng hóa bình thường
C.  
Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần
D.  
Phụ thuộc vào yếu tố lịch sử
Câu 9: 0.2 điểm

Tỷ suất thặng dư là chỉ tiêu đánh giá cáI gì?

A.  
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
B.  
Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
C.  
Hiệu quả sử dụng lao động quá khứ
D.  
Hiệu quả sử dụng lao động sống
Câu 10: 0.2 điểm

Giá trị thặng dư là:

A.  
Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sử dụng sức lao động, là lao động không công của công nhân.
B.  
Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động, là lao động không công của công nhân.
C.  
Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa, là lao động không công của công nhân.
D.  
Phần giá trị dôi ra ngoài lao động, là lao động không công của công nhân.
Câu 11: 0.2 điểm

Thị giá cổ phiếu có quan hệ tỷ lệ như thê nào với Z' tiền gửi ngân hàng?

A.  
Tỷ lệ thuận
B.  
Không có quan hệ tỷ lệ
C.  
Tỷ lệ nghịch
D.  
Vừa có quan hệ tỷ lệ thuận
Câu 12: 0.2 điểm

Điều kiện ra đời của chủ nghĩa tư bản?

A.  
Sản xuất hàng hóa phát triển cao làm cho 1 số người trở nên giầu có, có thể tổ chức sản xuất trên quy mô lớn hơn những người khác
B.  
TLSX tập trung trong tay một số ít người và đa số người không có TLSX
C.  
Phân công lao động xh Phát triển chỉ có nhà tư bản mới có thể tổ chức nền kinh tế xã hội 1 cách hiệu quả nhất
D.  
Giai cấp bóc lột và giai cấp bóc lột bình đẳng về mặt hợp pháp lý nhưng không bình đẳng về tài sản
Câu 13: 0.2 điểm

Chỉ số phát triển con người ( HDI) bao gồm các tiêu chí:

A.  
Tuổi thọ bình quân; thành tựu giáo dục; thu nhập bình quân đầu người.
B.  
Tuổi thọ bình quân; thu nhập bình quân đầu người.
C.  
Tuổi thọ bình quân; thành tựu giáo dục.
D.  
Thành tựu giáo dục; thu nhập bình quân đầu người.
Câu 14: 0.2 điểm

Lợi nhuận siêu ngạch trong nông nghiệp tồn tại như thế nào?

A.  
Sẽ bị san sẻ hoặc thay đổi khi ding máy móc vào sản xuất nông nghiệp
B.  
Sẽ bị thay đổi do sự cạnh tranh trong nội bộ ngành nông nghiệp
C.  
Sẽ bị các nhà tư bản khác cạnh tranh, tìm cách đầu tư vào nơI có lợi nhất làm cho mất đi
D.  
Tương đối bền vững
Câu 15: 0.2 điểm

Chọn ý đúng về phát triển kinh tế

A.  
Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững
B.  
Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế
C.  
Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
D.  
Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 16: 0.2 điểm

Giá trị xã hội của hàng hoá công nghiệp và nông nghiệp giống nhau ở chỗ dựa trên:

A.  
Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá
B.  
Hao phí lao động xã hội cần thiết
C.  
Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất trung bình
D.  
Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất khó khăn nhất
Câu 17: 0.2 điểm

Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào:

A.  
Tài nguyên thiên nhiên
B.  
Trình độ khoa học công nghệ
C.  
Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
D.  
Khối lượng sản phẩm thặng dư
Câu 18: 0.2 điểm

Hai điều kiện ra đờicủa CNTB?

A.  
Người lao động được tự do về thân thể, muốn sống buộc phải đi làm thuê
B.  
Chế độ tư hữa về TLSX và chế độ lao động làm thuê
C.  
TLSX tập trung trong tay một số ít người, đa số người lao động mất hết TLSX
D.  
Phân công lao động xã hôI và chế độ tư hữa về TLSX
Câu 19: 0.2 điểm

Lao động sản xuất là:

A.  
Hoạt động có mục đích của con người
B.  
Sự tác động của con người vào tự nhiên
C.  
Các hoạt động vật chất của con người
D.  
Sự kết hợp TLSX với sức lao động
Câu 20: 0.2 điểm

Tài chính là một quan hệ kinh tế:\

A.  
Biểu hiện ở sự hình thành các quỹ tiền tệ.
B.  
Biểu hiện ở lĩnh vực phân phối các quỹ tiền tệ.
C.  
Là quan hệ hàng hoá - tiền tệ.
D.  
Biểu hiện ở sự hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế.
Câu 21: 0.2 điểm

Nhà nước can thiệp vào các khâu nào của quá trình sản xuất?

A.  
Sản xuất
B.  
Phân phối và trao đổi
C.  
Sản xuất và tiêu dùng
D.  
Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
Câu 22: 0.2 điểm

Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào?

A.  
Bán nô lệ là bán con người, còn bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người
B.  
Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán
C.  
Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau
D.  
Cả a và b
Câu 23: 0.2 điểm

Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?

A.  
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B.  
Cải thiện đời sống nhân dân
C.  
Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội
D.  
Cả a, b, c
Câu 24: 0.2 điểm

Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản?

A.  
Tiền công tính theo thời gian
B.  
Tiền công tính theo sản phẩm
C.  
Tiền công danh nghĩa
D.  
Cả a và b
Câu 25: 0.2 điểm

Ngân hàng thương mại tư nhân là:

A.  
Ngân hàng do các tư nhân góp vốn làm chủ.
B.  
Ngân hàng do một tư nhân làm chủ.
C.  
Ngân hàng mà sở hữu của nó thuộc về tư nhân.
D.  
Cả 3 đặc điểm trên.
Câu 26: 0.2 điểm

Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:

A.  
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
B.  
Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
C.  
Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D.  
Tư bản là tiền đẻ ra tiền
Câu 27: 0.2 điểm

Nước ta quá độ lên CNXH là tất yếu lịch sử vì:

A.  
Phù hợp quy luật phát triển khách quan của lịch sử loài người.
B.  
Phù hợp với đặc điểm thời đại
C.  
Do cách mạng nước ta phát triển theo con đường độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
D.  
Cả a, b, c
Câu 28: 0.2 điểm

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:

A.  
Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
B.  
Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
C.  
Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
D.  
Cả b và c
Câu 29: 0.2 điểm

Tỷ suất lợi tức thay đổi trong phạm vi nào?

A.  
Lớn hơn không (z' >0)
B.  
Bằng tỷ suất lợi nhuận bình quân (z' = p')
C.  
Lớn hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân (z' > p')
D.  
Cả a, b và c
Câu 30: 0.2 điểm

“Tiếp tục đổi mới cơ chế, chính sách khuyến khích và tạo điều kiện phát triển kinh tế tư nhân” là Nghị quyết được nêu:

A.  
Trong văn kiện Đại hội Đảng lần thức IX.
B.  
Trong Nghị quyết Trung ương 5 khóa IX.
C.  
Trong Nghị quyết Trung ương3 khóa IX.
D.  
Trong Nghị quyết Trung ương 4 khóa IX.
Câu 31: 0.2 điểm

Sản xuất hàng hóa tồn tại:

A.  
Trong mọi thời đại.
B.  
Dưới chế độ nô lệ, phong kiến và tư bản chủ nghĩa.
C.  
Chỉ trong chế độ tư bản chủ nghĩa.
D.  
Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
Câu 32: 0.2 điểm

Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là:

A.  
Sản phẩm thặng dư.
B.  
Tiền huy động.
C.  
Giá trị thặng dư.
D.  
Tiền đi vay.
Câu 33: 0.2 điểm

Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:

A.  
Giữa giá trị với giá trị sử dụng
B.  
Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
C.  
Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
D.  
Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
Câu 34: 0.2 điểm

Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí TBCN bắt đầu từ nghành nào?

A.  
Các ngành công nghiệp chế tạo
B.  
Các ngành công nghiệp nặng
C.  
Các ngành công nghiệp nhẹ
D.  
Ngành sản xuất máy hơI nước
Câu 35: 0.2 điểm

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh:

A.  
Tính chất tư nhân và tính chất lao động.
B.  
Tính chất tư nhân và tính chất xã hội.
C.  
Tính chất tư nhân và tính chất sử dụng.
D.  
Tính chất tư nhân và tính chất xã hội tiêu dùng.
Câu 36: 0.2 điểm

Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là:

A.  
Quyết định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
B.  
Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược
C.  
Tổ chức thực hiện kế hoạch
D.  
Cả a, b, c
Câu 37: 0.2 điểm

Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:

A.  
Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B.  
Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
C.  
Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D.  
Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
Câu 38: 0.2 điểm

Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực?

A.  
Tái sản xuất giản đơn
B.  
Tái sản xuất mở rộng
C.  
Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
D.  
Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
Câu 39: 0.2 điểm

Yếu tố quyết định nhất để tăng tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân là gì?

A.  
Phát triển mạnh sản xuất các tư liệu sản xuất để trang bị lại cho toàn bộ nền sản xuất xã hội
B.  
Tăng năng xuất lao động xã hội
C.  
Tăng trình độ của người lao động( thể lực, tay nghề,tri thức)
D.  
Tăng khối lượng lao động trong các nganh sản xuất vật chất
Câu 40: 0.2 điểm

Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN thể hiện như thế nào?

A.  
Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lợi và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
B.  
Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
C.  
Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
D.  
Cả 3 nội dung trên.
Câu 41: 0.2 điểm

Kinh tế chính trị nghiên cứu quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với:

A.  
Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.
B.  
Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
C.  
Lực lượng sản xuất và quy luật kinh tế.
D.  
Lực lượng sản xuất và chính sách kinh tế.
Câu 42: 0.2 điểm

Trong đổi mới kinh tế nhà nước, chuyển doanh nghiệp nhà nước sang công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên áp dụng cho:

A.  
Các doanh nghiệp nhà nước không cổ phần hóa được.
B.  
Các doanh nghiệp nhà nước không giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê được.
C.  
Các doanh nghiệp nhà nước không sáp nhập, giải thể, hay phá sản được.
D.  
Các doanh nghiệp nhà nước không cổ phần hóa được, không giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê được, mà nhà nước không cần nắm 100% vốn.
Câu 43: 0.2 điểm

Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh:

A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
B.  
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
C.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
D.  
Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
Câu 44: 0.2 điểm

Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, được gọi là:

A.  
Tiền công
B.  
Gồm cả tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
C.  
Gồm cả tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế.
D.  
Thu nhập.
Câu 45: 0.2 điểm

Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do:

A.  
Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
B.  
Bản chất của nhà nước
C.  
Các công cụ quản lý vĩ mô
D.  
Cả a, b, c
Câu 46: 0.2 điểm

Chọn các ý đúng trong các nhận định sau:

A.  
Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
B.  
Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư bản
C.  
Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 47: 0.2 điểm

Trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập là do:

A.  
Nền kinh tế nhiều thành phần với nhiều phương thức kinh doanh khác nhau.
B.  
Đặc điểm và tính chất phức tạp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
C.  
Kinh tế nhiều thành phần và xu hướng quốc tế hóa kinh tế.
D.  
Cả 3 lý do trên.
Câu 48: 0.2 điểm

Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta, tài chính có vai trò gì dưới đây?

A.  
Điều tiết kinh tế
B.  
Xác lập và tăng cường các quan hệ kinh tế - xã hội
C.  
Tích tụ và tích luỹ vốn, cung ứng vốn cho các nhu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước.
D.  
Cả a, b, c
Câu 49: 0.2 điểm

Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá?

A.  
Tăng NSLĐ
B.  
Hiệu quả kinh tế - xã hội
C.  
Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng
D.  
Nâng cao đời sống nhân dân.
Câu 50: 0.2 điểm

Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở nào?

A.  
Chế độ chính trị của giai cấp công nhân.
B.  
Cơ chế quản lý nền kinh tế XHCN.
C.  
Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
D.  
Bản chất chính trị XHCN.

Đề thi tương tự

1000+ câu trắc nghiệm Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp ánĐại học - Cao đẳngTriết học

22 mã đề 1087 câu hỏi 1 giờ

98,5737,575

Tổng Hợp Câu Hỏi Lập Trình Mobile - HK231 - Mã 1000 Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ

79,9416,144

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về các số trong phạm vi 1000Lớp 2Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

187,12714,388

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000Lớp 2Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

183,88814,141