thumbnail

1000 câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị

Đại Học, Đại cương

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.01 điểm

Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?

A.  
1610
B.  
1612
C.  
1615
D.  
1618
Câu 2: 0.01 điểm

Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?

A.  
Antoine Montchretiên
B.  
Francois Quesney
C.  
Tomas Mun
D.  
William Petty
Câu 3: 0.01 điểm

Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?

A.  
Smith
B.  
D. Ricardo
C.  
W.Petty
D.  
R.T.Mathus
Câu 4: 0.01 điểm

Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?

A.  
W. Petty
B.  
R.T.Mathus
C.  
D.Ricardo
D.  
A. Smith
Câu 5: 0.01 điểm

Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?

A.  
Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN
B.  
Thời kỳ hiệp tác giản đơn
C.  
Thời kỳ công trường thủ công
D.  
Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
Câu 6: 0.01 điểm

Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:

A.  
Chủ nghĩa trọng thương
B.  
Chủ nghĩa trọng nông
C.  
Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D.  
Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 7: 0.01 điểm

Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?

A.  
Học thuyết giá trị lao động
B.  
Học thuyết giá trị thặng dư
C.  
Học thuyết tích luỹ tư sản
D.  
Học thuyết tái sản xuất tư bản
Câu 8: 0.01 điểm

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:

A.  
Sản xuất của cải vật chất
B.  
Quan hệ xã hội giữa người với người
C.  
Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D.  
Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 9: 0.01 điểm

Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:

A.  
Mang tính khách quan
B.  
Mang tính chủ quan
C.  
Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
D.  
Cả a và c
Câu 10: 0.01 điểm

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:

A.  
Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
B.  
Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan
C.  
Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan
D.  
Cả a, b, c
Câu 11: 0.01 điểm

Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?

A.  
Trừu tượng hoá khoa học
B.  
Phân tích và tổng hợp
C.  
Mô hình hoá
D.  
Điều tra thống kê
Câu 12: 0.01 điểm

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:

A.  
Sản xuất của cải vật chất
B.  
Lưu thông hàng hoá
C.  
Sản xuất giá trị thặng dư
D.  
Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
Câu 13: 0.01 điểm

Trừu tượng hoá khoa học là:

A.  
Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
B.  
Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất
C.  
Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
D.  
Cả b và c
Câu 14: 0.01 điểm

Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm:

A.  
Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B.  
Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C.  
Tìm ra các quy luật kinh tế
D.  
Cả a, b, c
Câu 15: 0.01 điểm

Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:

A.  
Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B.  
Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
C.  
Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau
D.  
Cả b và c
Câu 16: 0.01 điểm

Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở:

A.  
Hoạt động chính trị
B.  
Hoạt động sản xuất của cải vật chất
C.  
Hoạt động khoa học
D.  
Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Câu 17: 0.01 điểm

Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tếxã hội phải xuất phát từ:

A.  
Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
B.  
Từ các hoạt động kinh tế
C.  
Từ truyền thống lịch sử
D.  
Từ ý thức xã hội
Câu 18: 0.01 điểm

Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:

A.  
Sức lao động với công cụ lao động
B.  
Lao động với tư liệu lao động
C.  
Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
D.  
Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 19: 0.01 điểm

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai?

A.  
Smith
B.  
D.Ricardo
C.  
C.Mác
D.  
Ph.Ăng ghen
Câu 20: 0.01 điểm

Sức lao động là:

A.  
Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó
B.  
Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất
C.  
Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
D.  
Cả a và b.
Câu 21: 0.01 điểm

Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:

A.  
Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
B.  
Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
C.  
Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực
D.  
Cả a, b và c
Câu 22: 0.01 điểm

Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?

A.  
Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
B.  
Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
C.  
Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi
D.  
Cả a, b, c
Câu 23: 0.01 điểm

Đối tượng lao động là:

A.  
Các vật có trong tự nhiên
B.  
Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người
C.  
Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
D.  
Cả a, b, c
Câu 24: 0.01 điểm

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:

A.  
Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
B.  
Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
C.  
Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến
D.  
Cả a và c đều đúng
Câu 25: 0.01 điểm

Tư liệu lao động gồm có:

A.  
Công cụ lao động
B.  
Các vật để chứa đựng, bảo quản
C.  
Kết cấu hạ tầng sản xuất
D.  
Cả a, b, c
Câu 26: 0.01 điểm

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?

A.  
Công cụ lao động
B.  
Nguyên vật liệu cho sản xuất
C.  
Các vật chứa đựng, bảo quản
D.  
Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 27: 0.01 điểm

Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế:

A.  
Công cụ lao động
B.  
Kết cấu hạ tầng sản xuất
C.  
Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản
D.  
Cả a và b
Câu 28: 0.01 điểm

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:

A.  
Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
B.  
Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động
C.  
Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 29: 0.01 điểm

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?

A.  
Công cụ sản xuất
B.  
Các bộ phận chứa đựng, bảo quản
C.  
Kết cấu hạ tầng sản xuất
D.  
Cả a và c
Câu 30: 0.01 điểm

Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất?

A.  
Sức lao động
B.  
Tư liệu sản xuất hiện đại
C.  
Công cụ sản xuất tiên tiến
D.  
Đối tượng lao động
Câu 31: 0.01 điểm

Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:

A.  
Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B.  
Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C.  
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D.  
Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
Câu 32: 0.01 điểm

Lực lượng sản xuất biểu hiện:

A.  
Quan hệ con người với tự nhiên
B.  
Quan hệ con người với con người
C.  
Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
D.  
Cả a, b, c
Câu 33: 0.01 điểm

Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?

A.  
Người lao động
B.  
Tư liệu sản xuất
C.  
Khoa học công nghệ
D.  
Cả a, b, c
Câu 34: 0.01 điểm

Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:

A.  
Tư liệu sản xuất hiện đại
B.  
Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
C.  
Khoa học công nghệ tiên tiến
D.  
Cả b và c
Câu 35: 0.01 điểm

Quan hệ sản xuất biểu hiện:

A.  
Quan hệ giữa người với tự nhiên
B.  
Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
C.  
Quan hệ giữa người với người trong xã hội
D.  
Cả a, b, c
Câu 36: 0.01 điểm

Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:

A.  
Quan hệ sở hữu
B.  
Quan hệ phân phối
C.  
Quan hệ tổ chức quản lý
D.  
Không quan hệ nào quyết
Câu 37: 0.01 điểm

Quan hệ sản xuất được hình thành do:

A.  
Ý muốn chủ quan của con người
B.  
Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
C.  
Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D.  
Cả a, b, c
Câu 38: 0.01 điểm

Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:

A.  
Quan hệ sở hữu
B.  
Quan hệ tổ chức quản lý
C.  
Quan hệ phân phối
D.  
Không quan hệ nào quyết
Câu 39: 0.01 điểm

Quan hệ sản xuất được hình thành do:

A.  
ý muốn chủ quan của con người
B.  
Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật
C.  
Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D.  
Cả a, b, c
Câu 40: 0.01 điểm

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?

A.  
Tác động qua lại với nhau
B.  
Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
C.  
QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất
D.  
Cả a, b và c
Câu 41: 0.01 điểm

Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?

A.  
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B.  
Cải thiện đời sống nhân dân
C.  
Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội
D.  
Cả a, b, c
Câu 42: 0.01 điểm

Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?

A.  
Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản – chủ nghĩa cộng sản
B.  
Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản
C.  
Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản
D.  
Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản
Câu 43: 0.01 điểm

Tái sản xuất là:

A.  
Là quá trình sản xuất
B.  
Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng
C.  
Là sự khôi phục lại sản xuất
D.  
Cả a, b, c
Câu 44: 0.01 điểm

Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?

A.  
Căn cứ vào phạm vi sản xuất
B.  
Căn cứ vào tốc độ sản xuất
C.  
Căn cứ vào tính chất sản xuất
D.  
Căn cứ vào nội dung sản xuất
Câu 45: 0.01 điểm

Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?

A.  
Căn cứ vào phạm vi
B.  
Căn cứ vào nội dung
C.  
Căn cứ vào tính chất
D.  
Căn cứ vào quy mô
Câu 46: 0.01 điểm

Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực?

A.  
Tái sản xuất giản đơn
B.  
Tái sản xuất mở rộng
C.  
Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
D.  
Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
Câu 47: 0.01 điểm

Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?

A.  
Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
B.  
Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp
C.  
Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
D.  
Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
Câu 48: 0.01 điểm

Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu?

A.  
Đều làm cho sản phẩm tăng lên
B.  
Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
C.  
Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra ô nhiễm ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
D.  
Cả b và c
Câu 49: 0.01 điểm

Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất

A.  
Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng
B.  
Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
C.  
Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng
D.  
Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất
Câu 50: 0.01 điểm

Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?

A.  
Sản xuất
B.  
Phân phối
C.  
Trao đổi
D.  
Tiêu dùng
Câu 51: 0.01 điểm

Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực?

A.  
Sản xuất
B.  
Phân phối
C.  
Trao đổi
D.  
Tiêu dùng
Câu 52: 0.01 điểm

Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối

A.  
Tồn tại độc lập với nhau
B.  
Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định
C.  
Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất
D.  
Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất
Câu 53: 0.01 điểm

Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:

A.  
Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
B.  
Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
C.  
Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
D.  
Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
Câu 54: 0.01 điểm

Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội?

A.  
Lực lượng sản xuất
B.  
Quan hệ sản xuất
C.  
Tồn tại xã hội
D.  
Kiến trúc thượng tầng
Câu 55: 0.01 điểm

Tăng trưởng kinh tế là:

A.  
Tăng hiệu quả của sản xuất
B.  
Tăng năng suất lao động
C.  
Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
D.  
Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội
Câu 56: 0.01 điểm

Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?

A.  
Mức tăng năng suất lao động
B.  
Mức tăng vốn đầu tư
C.  
Mức tăng GDP/người
D.  
Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước
Câu 57: 0.01 điểm

Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào?

A.  
Vốn, khoa học công nghệ và con người
B.  
Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế
C.  
Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước
D.  
Cả a và c
Câu 58: 0.01 điểm

Chọn ý đúng về phát triển kinh tế

A.  
Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững
B.  
Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế
C.  
Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
D.  
Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 59: 0.01 điểm

Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?

A.  
Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao
B.  
Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài
C.  
Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội
D.  
Cả b và c
Câu 60: 0.01 điểm

Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững?

A.  
Vốn
B.  
Con người
C.  
Khoa học và công nghệ
D.  
Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước
Câu 61: 0.01 điểm

Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?

A.  
Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu
B.  
Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp
C.  
Để củng cố an ninh, quốc phòng
D.  
Cả a, b và c
Câu 62: 0.01 điểm

Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?

A.  
Lực lượng sản xuất
B.  
Quan hệ sản xuất
C.  
Kiến trúc thượng tầng
D.  
Cả a, b, c
Câu 63: 0.01 điểm

Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây?

A.  
Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người
B.  
Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ trong GNP tăng lên còn của nông nghiệp trong GNP giảm xuống
C.  
Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật chất, tinh thần và môi trường sinh thái được bảo vệ
D.  
Cả a, b, c
Câu 64: 0.01 điểm

Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào?

A.  
Tiến bộ về kinh tế
B.  
Tiến bộ về chính trị, xã hội
C.  
Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 65: 0.01 điểm

Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào?

A.  
Mức thu nhập bình quân (GDP/người)
B.  
Thành tựu giáo dục
C.  
Tuổi thọ bình quân
D.  
Cả a, b và c
Câu 66: 0.01 điểm

Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau:

A.  
Phát triển kinh tế là cơ sở vật chất cho tiến bộ xã hội
B.  
Tiến bộ xã hội thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế
C.  
Thực chất là quan hệ giữa sự phát triển lực lượng sản xuất với phát triển QHSX và kiến trúc thượng tầng
D.  
Cả a, b và c
Câu 67: 0.01 điểm

Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế:

A.  
Muốn phát triển kinh tế thì cần phải tăng trưởng kinh tế
B.  
Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế
C.  
Những nhân tố làm tăng trưởng kinh tế đều làm phát triển kinh tế
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 68: 0.01 điểm

Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất. Xã hội hoá sản xuất bao gồm:

A.  
Xã hội hoá sản xuất về kinh tế- kỹ thuật
B.  
Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - tổ chức
C.  
Xã hội hoá sản xuất về kinh tế - xã hội
D.  
Cả a, b, c
Câu 69: 0.01 điểm

Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:

A.  
Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B.  
Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
C.  
Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D.  
Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
Câu 70: 0.01 điểm

Hàng hoá là:

A.  
Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
B.  
Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán
C.  
Sản phẩm ở trên thị trường
D.  
Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán
Câu 71: 0.01 điểm

Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:

A.  
Sự khan hiếm của hàng hoá
B.  
Sự hao phí sức lao động của con người
C.  
Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
Câu 72: 0.01 điểm

Quy luật giá trị có tác dụng:

A.  
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
B.  
Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất
C.  
Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo
D.  
Cả a và b
Câu 73: 0.01 điểm

Sản xuất hàng hoá tồn tại:

A.  
Trong mọi xã hội
B.  
Trong chế độ nô lệ, phong kiến, TBCN
C.  
Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D.  
Chỉ có trong CNTB
Câu 74: 0.01 điểm

Giá cả hàng hoá là:

A.  
Giá trị của hàng hoá
B.  
Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
C.  
Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
D.  
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
Câu 75: 0.01 điểm

Quy luật giá trị là:

A.  
Quy luật riêng của CNTB
B.  
Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá
C.  
Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
D.  
Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu 76: 0.01 điểm

Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là:

A.  
Giá trị của hàng hoá
B.  
Quan hệ cung cầu về hàng hóa
C.  
Giá trị sử dụng của hàng hoá
D.  
Mốt thời trang của hàng hoá
Câu 77: 0.01 điểm

Lao động trừu tượng là:

A.  
Là phạm trù riêng của CNTB
B.  
Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá
C.  
Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
D.  
Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
Câu 78: 0.01 điểm

Lao động cụ thể là:

A.  
Là phạm trù lịch sử
B.  
Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá
C.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
D.  
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá
Câu 79: 0.01 điểm

Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:

A.  
Hao phí vật tư kỹ thuật
B.  
Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
C.  
Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
D.  
Thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 80: 0.01 điểm

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:

A.  
Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B.  
Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C.  
Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
D.  
a và b
Câu 81: 0.01 điểm

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:

A.  
Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động
B.  
Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
C.  
Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
D.  
Cả b và c
Câu 82: 0.01 điểm

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá:

A.  
Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
B.  
Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C.  
Không phụ thuộc vào cường độ lao động
D.  
Cả a, b và c
Câu 83: 0.01 điểm

Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:

A.  
Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
B.  
Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
C.  
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
D.  
Cả a, b và c
Câu 84: 0.01 điểm

Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:

A.  
Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B.  
Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi
C.  
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi
D.  
Cả a, b và c
Câu 85: 0.01 điểm

Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?

A.  
Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
B.  
Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
C.  
Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần
D.  
Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần
Câu 86: 0.01 điểm

Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:

A.  
Chúng cùng là sản phẩm của lao động
B.  
Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
C.  
Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau
D.  
Cả a và b
Câu 87: 0.01 điểm

Giá trị sử dụng là gì?

A.  
Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
B.  
Là tính hữu ích của vật
C.  
Là thuộc tính tự nhiên của vật
D.  
Cả a, b và c
Câu 88: 0.01 điểm

Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?

A.  
Những điều kiện tự nhiên
B.  
Trình độ khoa học công nghệ
C.  
Chuyên môn hoá sản xuất
D.  
Cả a, b và c
Câu 89: 0.01 điểm

Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?

A.  
Lao động cụ thể
B.  
Lao động trừu tượng
C.  
Lao động giản đơn
D.  
Lao động phức tạp
Câu 90: 0.01 điểm

Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?

A.  
Từ sản xuất
B.  
Từ phân phối
C.  
Từ trao đổi
D.  
Cả sản xuất, phân phối và trao đổi
Câu 91: 0.01 điểm

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:

A.  
Lao động tư nhân và lao động xã hội
B.  
Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C.  
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D.  
Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 92: 0.01 điểm

Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?

A.  
A.Smith
B.  
C.Mác
C.  
D.Ricardo
D.  
Ph. Ăng ghen
Câu 93: 0.01 điểm

Lao động cụ thể là:

A.  
Là những việc làm cụ thể
B.  
Là lao động có mục đích cụ thể
C.  
Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
D.  
Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng
Câu 94: 0.01 điểm

Lao động cụ thể là:

A.  
Nguồn gốc của của cải
B.  
Nguồn gốc của giá trị
C.  
Nguồn gốc của giá trị trao đổi
D.  
Cả a, b và c
Câu 95: 0.01 điểm

"Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai?

A.  
W.Petty
B.  
A.Smith
C.  
D. Ricardo
D.  
C.Mác
Câu 96: 0.01 điểm

"Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động trong câu này là lao động gì?

A.  
Lao động giản đơn
B.  
Lao động phức tạp
C.  
Lao động cụ thể
D.  
Lao động trừu tượng
Câu 97: 0.01 điểm

Lao động trừu tượng là nguồn gốc:

A.  
Của tính hữu ích của hàng hoá
B.  
Của giá trị hàng hoá
C.  
Của giá trị sử dụng
D.  
Cả a, b, c
Câu 98: 0.01 điểm

Thế nào là lao động giản đơn?

A.  
Là lao động làm công việc đơn giản
B.  
Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao
C.  
Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá
D.  
Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
Câu 99: 0.01 điểm

Thế nào là lao động phức tạp?

A.  
Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
B.  
Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
C.  
Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D.  
Cả a, b, c
Câu 100: 0.01 điểm

Y nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:

A.  
Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
B.  
Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
C.  
Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
D.  
Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
Câu 101: 0.01 điểm

Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

A.  
Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B.  
Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C.  
Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 102: 0.01 điểm

Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:

A.  
Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng
B.  
Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
C.  
Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 103: 0.01 điểm

Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau:

A.  
Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
B.  
Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m)
C.  
Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
D.  
Cả a, b và c
Câu 104: 0.01 điểm

Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng:

A.  
Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
B.  
NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
C.  
NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
D.  
Cả a, b, c
Câu 105: 0.01 điểm

Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:

A.  
Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi
B.  
Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi
C.  
Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi
D.  
Cả a, b, c
Câu 106: 0.01 điểm

Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:

A.  
NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá giảm
B.  
NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối
C.  
Cả a, b đều đúng
D.  
Cả a, b đều sai
Câu 107: 0.01 điểm

Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào?

A.  
Có thể giảm xuống
B.  
Có thể tăng lên
C.  
Có thể không thay đổi
D.  
Cả a, b, c
Câu 108: 0.01 điểm

Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?

A.  
Trình độ chuyên môn của người lao động
B.  
Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C.  
Các điều kiện tự nhiên
D.  
Cả a, b, c
Câu 109: 0.01 điểm

Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:

A.  
Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
B.  
Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
C.  
Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
D.  
Cả a, b, c
Câu 110: 0.01 điểm

Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động:

A.  
Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
B.  
Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
C.  
Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, còn tăng cường độ lao động thuần tuý là tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
D.  
Cả a, b, c
Câu 111: 0.01 điểm

Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây:

A.  
Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi
B.  
Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
C.  
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ
D.  
Cả a, b, c
Câu 112: 0.01 điểm

Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:

A.  
Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng
B.  
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ
C.  
Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 113: 0.01 điểm

Giá trị cá biệt của hàng hoá do:

A.  
Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
B.  
Hao phí lao động của ngành quyết định
C.  
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
D.  
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định
Câu 114: 0.01 điểm

Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:

A.  
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
B.  
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C.  
Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội
D.  
Tích luỹ và cải thiện đời sống
Câu 115: 0.01 điểm

Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:

A.  
Giá trị của hàng hoá
B.  
Cung cầu và cạnh tranh
C.  
Giá trị của tiền tệ trong lưu thông
D.  
Cả a, b, c
Câu 116: 0.01 điểm

Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:

A.  
Lực lượng sản xuất và QHSX
B.  
Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
C.  
Tăng trưởng và phát triển kinh tế
D.  
Cả a, b, c
Câu 117: 0.01 điểm

Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:

A.  
Giữa giá trị với giá trị sử dụng
B.  
Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
C.  
Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
D.  
Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
Câu 118: 0.01 điểm

"Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông". Câu nói này của ai?

A.  
A.SMith
B.  
D.Ricardo
C.  
C. Mác
D.  
W.Petty
Câu 119: 0.01 điểm

Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?

A.  
Chức năng thước đo giá trị
B.  
Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
C.  
Chức năng phương tiện cất trữ
D.  
Cả a và c
Câu 120: 0.01 điểm

Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?

A.  
Quy luật giá trị
B.  
Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
C.  
Quy luật lưu thông tiền tệ
D.  
Cả a, b và c
Câu 121: 0.01 điểm

Quy luật giá trị có yêu cầu gì?

A.  
Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
B.  
Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
C.  
Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
D.  
Cả a, b, c
Câu 122: 0.01 điểm

Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?

A.  
Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
B.  
Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
C.  
giá trị = giá cả
D.  
Cả b và c
Câu 123: 0.01 điểm

Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:

A.  
Nền sản xuất hàng hoá giản đơn
B.  
Nền sản xuất TBCN
C.  
Trong nền sản xuất vật chất nói chung
D.  
Trong nền kinh tế hàng hoá
Câu 124: 0.01 điểm

Điều kiện ra đời của CNTB là:

A.  
Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp
B.  
Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê
C.  
Phải thực hiện tích luỹ tư bản
D.  
Cả a, b
Câu 125: 0.01 điểm

Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành QHSX TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất:

A.  
B.  
Không
C.  
Có nhưng rất chậm chạp
Câu 126: 0.01 điểm

Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:

A.  
Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao
B.  
Phân công lao động đã phát triển cao
C.  
Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
D.  
Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX
Câu 127: 0.01 điểm

Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ:

A.  
Các ngành công nghiệp nặng
B.  
Các ngành công nghiệp chế tạo máy
C.  
Các ngành công nghiệp nhẹ
D.  
Các ngành sản xuất máy động lực
Câu 128: 0.01 điểm

Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ:

A.  
Máy công tác
B.  
Máy phát lực
C.  
Máy truyền lực
D.  
Cả a, b, c đồng thời
Câu 129: 0.01 điểm

Tư bản là:

A.  
Tiền và máy móc thiết bị
B.  
Tiền có khả năng đẻ ra tiền
C.  
Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D.  
Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu
Câu 130: 0.01 điểm

Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?

A.  
Sản xuất và tiêu dùng
B.  
Tiêu dùng
C.  
Trao đổi
D.  
Phân phối và trao đổi
Câu 131: 0.01 điểm

Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:

A.  
Đồng nghĩa
B.  
Độc lập với nhau
C.  
Trái ngược nhau
D.  
Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau
Câu 132: 0.01 điểm

Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là:

A.  
Các Mác
B.  
C.Mác và V.I. Lênin
C.  
C.Mác và Ph.Ăng ghen
D.  
C.Mác, Ph. Ăng ghen và V.I. Lênin
Câu 133: 0.01 điểm

Tiền tệ là:

A.  
Thước đo giá trị của hàng hoá
B.  
Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
C.  
Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
D.  
Là vàng, bạc
Câu 134: 0.01 điểm

Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động:

A.  
Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng
B.  
Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá
C.  
Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị
D.  
Cả a, b và c
Câu 135: 0.01 điểm

Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?

A.  
Từ khi có sản xuất hàng hoá
B.  
Từ xã hội chiếm hữu nô lệ
C.  
Từ khi có kinh tế thị trường
D.  
Từ khi có CNTB
Câu 136: 0.01 điểm

Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là:

A.  
Người lao động tự nguyện đi làm thuê
B.  
Người lao động được tự do thân thể
C.  
Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì
D.  
Cả b và c
Câu 137: 0.01 điểm

Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:

A.  
Hoàn toàn khác nhau
B.  
Có quan hệ với nhau
C.  
Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
D.  
Cả b và c
Câu 138: 0.01 điểm

Tích luỹ nguyên thuỷ là gì?

A.  
Tích luỹ có trước sự ra đời của CNTB
B.  
Nhằm tạo ra hai điều kiện cho CNTB ra đời nhanh hơn
C.  
Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng bạo lực
D.  
Cả a, b, c
Câu 139: 0.01 điểm

Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì?

A.  
Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân
B.  
Chinh phục, bóc lột thuộc địa
C.  
Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng
D.  
Cả a, b và c
Câu 140: 0.01 điểm

Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:

A.  
Sự tác động của quy luật giá trị
B.  
Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế
C.  
Những phát kiến lớn về địa lý
D.  
Tích luỹ nguyên thuỷ
Câu 141: 0.01 điểm

Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau như thế nào?

A.  
Tích luỹ nguyên thuỷ có trước, tích luỹ tư bản có sau
B.  
Tích luỹ nguyên thuỷ tạo điều kiện cho CNTB ra đời, tích luỹ tư bản mở rộng phạm vi thống trị và bóc lột lao động làm thuê
C.  
Tích luỹ nguyên thuỷ thực hiện bằng bạo lực, tích luỹ tư bản thực hiện bằng biện pháp kinh tế là chủ yếu
D.  
Cả a, b, c
Câu 142: 0.01 điểm

Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:

A.  
Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
B.  
Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
C.  
Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
D.  
Cả a, b, c
Câu 143: 0.01 điểm

Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng:

A.  
Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
B.  
Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
C.  
Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung - cầu, giá trị của tiền
D.  
Cả a, b và c
Câu 144: 0.01 điểm

Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:

A.  
Hai chức năng
B.  
Ba chức năng
C.  
Bốn chức năng
D.  
Năm chức năng
Câu 145: 0.01 điểm

Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:

A.  
Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác
B.  
Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá
C.  
Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau
D.  
Cả a, b, c
Câu 146: 0.01 điểm

Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác?

A.  
Lao động giản đơn và lao động phức tạp
B.  
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C.  
Lao động tư nhân và lao động xã hội
D.  
Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 147: 0.01 điểm

Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)?

A.  
A.Smith
B.  
D.Ricardo
C.  
C.Mác
D.  
F.Quesnay
Câu 148: 0.01 điểm

Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả:

A.  
Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá
B.  
Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
C.  
Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
D.  
Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường
Câu 149: 0.01 điểm

Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau?

A.  
Có cùng một nguồn gốc
B.  
Mỗi môn có thế mạnh riêng
C.  
Có quan hệ với nhau, có thể bổ sung cho nhau
D.  
Cả a, b và c
Câu 150: 0.01 điểm

Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây:

A.  
Sản lượng tăngx
B.  
Thất nghiệp giảm
C.  
Giá cả không thay đổi
D.  
Cả a, b
Câu 151: 0.01 điểm

Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá:

A.  
Mọi sản phẩm đều là hàng hoá
B.  
Mọi hàng hoá đều là sản phẩm
C.  
Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất
D.  
Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá
Câu 152: 0.01 điểm

Lao động sản xuất là:

A.  
Hoạt động có mục đích của con người
B.  
Sự tác động của con người vào tự nhiên
C.  
Các hoạt động vật chất của con người
D.  
Sự kết hợp TLSX với sức lao động
Câu 153: 0.01 điểm

Sản phẩm xã hội gồm có:

A.  
Toàn bộ chi phí về TLSX
B.  
Sản phẩm cần thiết
C.  
Sản phẩm thặng dư
D.  
Cả a, b và c
Câu 154: 0.01 điểm

Sản phẩm cần thiết là:

A.  
Sản phẩm thiết yếu của xã hội
B.  
Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người
C.  
Phần sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động
D.  
Cả a, b, c
Câu 155: 0.01 điểm

Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào:

A.  
Tài nguyên thiên nhiên
B.  
Trình độ khoa học công nghệ
C.  
Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
D.  
Khối lượng sản phẩm thặng dư
Câu 156: 0.01 điểm

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là:

A.  
Nguồn gốc của cải để làm giàu cho xã hội
B.  
Nền sản xuất của cải vật chất
C.  
Phương thức sản xuất TBCN và thời kỳ quá độ lên CNXH
D.  
QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu 157: 0.01 điểm

Sản xuất hàng hoá ra đời khi:

A.  
Có sự phân công lao động xã hội
B.  
Có sự giao lưu, buôn bán
C.  
Có chế độ tư hữu hoặc các hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
D.  
Cả a và c
Câu 158: 0.01 điểm

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:

A.  
Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra
B.  
Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người
C.  
Quy luật kinh tế có tính lịch sử
D.  
Cả b và c
Câu 159: 0.01 điểm

Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:

A.  
Công dụng của hàng hoá
B.  
Quan hệ cung - cầu về hàng hoá
C.  
Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá
D.  
Cả a, b, c
Câu 160: 0.01 điểm

Giá cả của hàng hoá là:

A.  
Sự thoả thuận giữa người mua và người bán
B.  
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
C.  
Số tiền người mua phải trả cho người bán
D.  
Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
Câu 161: 0.01 điểm

Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá? Chọn ý đúng nhất trong các ý sau:

A.  
Năng suất lao động
B.  
Cường độ lao động
C.  
Các điều kiện tự nhiên
D.  
Cả a và c
Câu 162: 0.01 điểm

Tư bản bất biến (c) là:

A.  
Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B.  
Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C.  
Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
D.  
Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
Câu 163: 0.01 điểm

Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:

A.  
Nó tồn tại trong con người
B.  
Có thể mua bán nhiều lần
C.  
Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
D.  
Cả a, b, c
Câu 164: 0.01 điểm

Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào?

A.  
Bán nô lệ là bán con người, còn bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người
B.  
Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán
C.  
Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau
D.  
Cả a và b
Câu 165: 0.01 điểm

Tư bản là:

A.  
Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận
B.  
Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê
C.  
Toàn bộ tiền và của cải vật chất
D.  
Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Câu 166: 0.01 điểm

Tư bản cố định có vai trò gì?

A.  
Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B.  
Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
C.  
Là điều kiện để tăng năng suất lao động
D.  
Cả b, c
Câu 167: 0.01 điểm

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?

A.  
Tư bản tiền tệ
B.  
Tư bản sản xuất
C.  
Tư bản hàng hoá
D.  
Tư bản lưu thông
Câu 168: 0.01 điểm

Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?

A.  
Tư bản sản xuất
B.  
Tư bản tiền tệ
C.  
Tư bản bất biến
D.  
Tư bản ứng trước
Câu 169: 0.01 điểm

Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động:

A.  
Bán chịu
B.  
Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra
C.  
Mua, bán có thời hạn
D.  
Cả a, b và c
Câu 170: 0.01 điểm

Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?

A.  
Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn
B.  
Trong nền sản xuất hàng hoá TBCN
C.  
Trong xã hội chiếm hữu nô lệ
D.  
Trong nền sản xuất lớn hiện đại
Câu 171: 0.01 điểm

Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:

A.  
Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình anh ta
B.  
Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần
C.  
Chi phí đào tạo người lao động
D.  
Cả a, b, c
Câu 172: 0.01 điểm

Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây:

A.  
Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
B.  
Sức lao động được mua và bán theo quy luật giá trị
C.  
Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương thức sản xuất TBCN
D.  
Cả a, b và c
Câu 173: 0.01 điểm

Chọn các ý đúng trong các nhận định sau:

A.  
Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
B.  
Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư bản
C.  
Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 174: 0.01 điểm

Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:

A.  
Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
B.  
Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
C.  
Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
D.  
Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
Câu 175: 0.01 điểm

Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?

A.  
Giá trị hàng hoá = c + v + m
B.  
Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
C.  
Giá trị hàng hoá = k + p
D.  
Cả a, b và c
Câu 176: 0.01 điểm

Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không?

A.  
Giá trị mới của sản phẩm = v + m
B.  
Giá trị của sản phẩm mới = v + m
C.  
Giá trị của TLSX = c
D.  
Giá trị của sức lao động = v
Câu 177: 0.01 điểm

Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng?

A.  
C có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm
B.  
(v+ m) giảm
C.  
(c+ v+ m) giảm
D.  
(c + v + m) không đổi
Câu 178: 0.01 điểm

Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?

A.  
Có lượng tiền tệ đủ lớn
B.  
Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh
C.  
Sức lao động trở thành hàng hoá
D.  
Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.
Câu 179: 0.01 điểm

Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:

A.  
Giá trị thặng dư cũng là giá trị
B.  
Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá
C.  
Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh
D.  
Cả a, b và c
Câu 180: 0.01 điểm

Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:

A.  
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
B.  
Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
C.  
Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
D.  
Tư bản là tiền đẻ ra tiền
Câu 181: 0.01 điểm

Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây:

A.  
Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
B.  
Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
C.  
Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới
D.  
Cả b và c
Câu 182: 0.01 điểm

Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai?

A.  
Được tái sản xuất
B.  
Không được tái sản xuất
C.  
Được bù đắp
D.  
Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới
Câu 183: 0.01 điểm

Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây:

A.  
Chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến
B.  
Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị mới của sản phẩm
C.  
Hình thành công thức giá trị hàng hoá = c + v + m
D.  
Cả a, b, c
Câu 184: 0.01 điểm

Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:

A.  
Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết không đổi
B.  
Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
C.  
Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
D.  
Cả a, b và c
Câu 185: 0.01 điểm

Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:

A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
B.  
Hiệu quả của tư bản
C.  
Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
D.  
Cả a, b và c
Câu 186: 0.01 điểm

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?

A.  
Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B.  
Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
C.  
Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
D.  
Cả a, b và c
Câu 187: 0.01 điểm

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:

A.  
Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi
B.  
Tiết kiệm chi phí sản xuất
C.  
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D.  
Cả a, b, c
Câu 188: 0.01 điểm

Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định phương án đúng dưới đây:

A.  
Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
B.  
Độ dài ngày lao động lớn hơn không
C.  
Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
D.  
Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Câu 189: 0.01 điểm

Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?

A.  
Các Phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp
B.  
Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
C.  
Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư
D.  
Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Câu 190: 0.01 điểm

Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng?

A.  
Giá trị sức lao động không đổi
B.  
Thời gian lao động cần thiết thay đổi
C.  
Ngày lao động thay đổi
D.  
Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Câu 191: 0.01 điểm

Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?

A.  
Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân
B.  
Bằng thời gian lao động cần thiết
C.  
Do nhà tư bản quy định
D.  
Lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Câu 192: 0.01 điểm

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:

A.  
Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
B.  
Năng suất lao động không thay đổi
C.  
Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
D.  
Cả a, b và c
Câu 193: 0.01 điểm

Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng?

A.  
Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB khi kỹ thuật còn thủ công lạc hậu
B.  
Giá trị sức lao động không thay đổi
C.  
Ngày lao động không thay đổi
D.  
Thời gian lao động thặng dư thay đổi
Câu 194: 0.01 điểm

Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?

A.  
Ngày lao động không đổi
B.  
Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi
C.  
Hạ thấp giá trị sức lao động
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 195: 0.01 điểm

Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng?

A.  
Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ
B.  
Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt
C.  
Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hoá thành giá trị thặng dư tương đối
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 196: 0.01 điểm

Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp:

A.  
Không cố định ở doanh nghiệp nào
B.  
Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
C.  
Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
D.  
Cả a, b và c
Câu 197: 0.01 điểm

Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào?

A.  
Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ
B.  
Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
C.  
Kéo dài thời gian lao động thặng dư
D.  
Cả a, b và c.
Câu 198: 0.01 điểm

Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch:

A.  
Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được
B.  
Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, giảm giá trị cá biệt
C.  
Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai cấp công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư bản
D.  
Cả a, b, c
Câu 199: 0.01 điểm

Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:

A.  
Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B.  
Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C.  
Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D.  
Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
Câu 200: 0.01 điểm

Nền kinh tế tri thức được xem là:

A.  
Một phương thức sản xuất mới
B.  
Một hình thái kinh tế - xã hội mới
C.  
Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
D.  
Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 201: 0.01 điểm

Kinh tế hàng hóa xuất hiện và hình thành dựa trên:

A.  
Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B.  
Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.
C.  
Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.
D.  
Phân công lao động và sự sách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
Câu 202: 0.01 điểm

Tiền lương tư bản chủ nghĩa là:

A.  
Giá trị của lao động.
B.  
Sự trả công lao động.
C.  
Giá cả của sức lao động.
D.  
Giá trị sức lao động
Câu 203: 0.01 điểm

Lợi nhuận là gì:

A.  
Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư.
B.  
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dự.
C.  
Là khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình.
D.  
Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất.
Câu 204: 0.01 điểm

Mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóaở nước ta cho đến năm 2020 là:

A.  
Đưa nước ta về cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
B.  
Hoàn thành cơ bản việc xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội dựa trên một nền khoa học và công nghệ tiên tiến, cơ cấu kinh tế hợp lý, đời sống vật chất và tinh thần cao, quốc phòng an ninh vững chắc.
C.  
Đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp hiện đại.
D.  
Cả 3 đều đúng.
Câu 205: 0.01 điểm

Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:

A.  
Đồng nghĩa.
B.  
Không đồng nghĩa.
C.  
Trái ngược nhau.
D.  
Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau.
Câu 206: 0.01 điểm

Sản xuất hàng hóa tồn tại:

A.  
Trong mọi thời đại.
B.  
Dưới chế độ nô lệ, phong kiến và tư bản chủ nghĩa.
C.  
Chỉ trong chế độ tư bản chủ nghĩa.
D.  
Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
Câu 207: 0.01 điểm

Phân phối theo lao động là:

A.  
Lao động ngang nhau, trả công bằng nhau.
B.  
Phân phối theo số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến cho xã hội.
C.  
Phân phối theo sức lao động.
D.  
Trả công lao động theo năng suất lao động.
Câu 208: 0.01 điểm

Chỉ số phát triển của con người (HDI) của các quốc gia được đánh giá dựa trên:

A.  
Tuổi thọ, trình độ dân trí, mức sống (GDP trên đầu người, tính theo sức mua tương đương).
B.  
Tuổi thọ, tỷ lệ tăng dân số, mức sống (GDP trên đầu người).
C.  
Tuổi thọ, tỷ lệ thất nghiệp, mức sống (GDP trên đầu người).
D.  
Tuổi thọ, tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh, mức sống (GDP trên đầu người).
Câu 209: 0.01 điểm

Kinh tế chính trị là:

A.  
Khoa học làm giàu.
B.  
Khoa học nghiên cứu mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng của cải vật chất và các quy luật chi phối chúng ở các giai đoạn phát triển khác nhau của xã hội.
C.  
Khoa học về sự lựa chọn những nguồn tài nguyên hiếm hoi có thể được sử dụng để sản xuất ra nhiều loại hàng hóa và phân phối cho tiêu dùng hiện nay và trong tương lai của những người và những nhóm người trong xã hội.
D.  
Khoa học nghiên cứu nền sản xuất xã hội và các quy luật của nó.
Câu 210: 0.01 điểm

Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào trong quá trình sản xuất xã hội?

A.  
Sản xuất và tiêu dùng.
B.  
Trao đổi.
C.  
Sản xuất.
D.  
Tiêu dùng.
Câu 211: 0.01 điểm

Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở:

A.  
Hao phí thời gian lao động cần thiết.
B.  
Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa.
C.  
Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết.
D.  
Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất.
Câu 212: 0.01 điểm

Nếu nhà tư bản trả tiền công theo đúng giá trị sức lao động thì có bóc lột được giá trị thặng dư (m) không?

A.  
Không.
B.  
Có.
C.  
Bị lỗ vốn.
D.  
Không lỗ, không lãi.
Câu 213: 0.01 điểm

Kinh tế nhà nước gồm có những bộ phận nào?

A.  
Gồm có đất đai, tài nguyên, ngân sách nhà nước, dự trữ quốc gia, các quỹ của nhà nước và bộ phận kinh doanh có vốn của nhà nước.
B.  
Gồm có các doanh nghiệp nhà nước.
C.  
Bao gồm phần kinh doanh có vốn của nhà nước.
D.  
Cả a và b.
Câu 214: 0.01 điểm

Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo?

A.  
Kinh tế Nhà nước và kinh tế tập thể (nòng cốt là hợp tác xã).
B.  
Kinh tế quốc doanh.
C.  
Kinh tế Nhà nước.
D.  
Kinh tế tập thể.
Câu 215: 0.01 điểm

Hình thức phân phối thu nhập trong nền kinh tế nước ta hiện nay gồm có:

A.  
Phân phối theo lao động, tiền vốn và lợi nhuận.
B.  
Phân phối theo lao động và phân phối ngoài thù lao lao động thông qua quỹ phúc lợi xã hội.
C.  
Phân phối theo kết quả lao động và hiệu quả kinh tế, theo mức đóng góp các nguồn lực khác vào sản xuất kinh doanh, phân phối thông qua phúc lợi xã hội.
D.  
Cả 3 hình thức trên.
Câu 216: 0.01 điểm

Chiến lược công nghiệp hóa, hiện đại hóa của nước ta là:

A.  
Chiến lược công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu đồng thời thay thế nhập khẩu có chọn lọc.
B.  
Chiến lược công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu.
C.  
Chiến lược công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
D.  
Chiến lượng công nghiệp hóa hướng ngoại.
Câu 217: 0.01 điểm

Tác động của việc đánh giá đồng nội tệ cao quá mức đối với hoạt động xuất nhập khẩu:

A.  
Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu.
B.  
Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu.
C.  
Khuyến khích xuất khẩu và nhập khẩu.
D.  
Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích tiêu dùng hàng nội địa.
Câu 218: 0.01 điểm

Nguồn vốn nước ngoài nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả nợ?

A.  
FDI và ODA.
B.  
FDI (đầu tư trực tiếp nước ngoài).
C.  
ODA (viện trợ phát triển theo chương trình).
D.  
Vốn liên doanh của nước ngoài.
Câu 219: 0.01 điểm

Hãy kể tên các loại hình sở hữu cơ bản ở nước ta?

A.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp.
B.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp.
C.  
Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân.
D.  
Sở hữu nhà nước, sở hữu hợp tác, sở hữu tập thể.
Câu 220: 0.01 điểm

Đại hội IX của Đảng ta xác định nền kinh tế nước ta có mấy thành phần kinh tế?

A.  
Ba thành phần kinh tế.
B.  
Năm thành phần kinh tế.
C.  
Sáu thành phần kinh tế.
D.  
Bốn thành phần kinh tế.
Câu 221: 0.01 điểm

Các bộ phận: đất đai, tài nguyên, ngân sách, dự trữ quốc gia, các quỹ nhà nước và bộ phận kinh doanh có vốn của nhà nước liên doanh vớinước ngoài thuộc thành phần kinh tế nào ở nước ta?

A.  
Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể.
B.  
Kinh tế nhà nước và kinh tế tư bản nhà nước.
C.  
Kinh tế nhà nước.
D.  
Kinh tế quốc doanh.
Câu 222: 0.01 điểm

Tiêu chí cơ bản để đánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa là:

A.  
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống.
B.  
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, thực hiện công bằng xã hội.
C.  
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội.
D.  
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển và củng cố quan hệ sản xuất.
Câu 223: 0.01 điểm

Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IX xác định mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:

A.  
Kinh tế nhiều thành phần.
B.  
Kinh tế kế hoạch hóa theo định hướng XHCN.
C.  
Kinh tế thị trường định hướng XHCN.
D.  
Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN.
Câu 224: 0.01 điểm

Giá trị thặng dư (m) là gì?

A.  
Lợi nhuận thu được sau khi sản xuất kinh doanh.
B.  
Giá trị của tư bản tự tăng lên.
C.  
Một bộ phận của giá trị mới thừa ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động làm thuê tạo ra.
D.  
Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 225: 0.01 điểm

Sức lao động trở thành hàng hóa khi:

A.  
Sản xuất hàng hóa ra đời.
B.  
Có mua bán nô lệ.
C.  
Có phương thức sản xuất TBCN xuất hiện.
D.  
Có kinh tế thị trường.
Câu 226: 0.01 điểm

Chế độ sở hữu công cộng (công hữu) ở nước ta gồm có:

A.  
Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể.
B.  
Kinh tế nhà nước.
C.  
Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và phần kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể trong các đơn vị liên doanh hỗn hợp.
D.  
Kinh tế nhà nước và phần kinh tế nhà nước trong các đơn vị liên doanh hỗn hợp.
Câu 227: 0.01 điểm

Giá cả hàng hóa là gì?

A.  
Giá trị của hàng hóa.
B.  
Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.
C.  
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
D.  
Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận.
Câu 228: 0.01 điểm

Quy luật giá trị là:

A.  
Quy luật kinh tế riêng có của chủ nghĩa tư bản.
B.  
Quy luật căn bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
C.  
Quy luật kinh tế chung cho mọi phương thức sản xuất xã hội.
D.  
Quy luật vĩnh viễn của xã hội loài người.
Câu 229: 0.01 điểm

Giữa lao động và sức lao động thì:

A.  
Lao động là hàng hóa.
B.  
Sức lao động là hàng hóa.
C.  
Lao động và sức lao động đều là hàng hóa.
D.  
Lao động và sức lao động đều không phải là hàng hóa.
Câu 230: 0.01 điểm

Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:

A.  
Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra thặng dư.
B.  
Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra thặng dư.
C.  
Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra thặng dư.
D.  
Máy móc là yếu tố quyết định.
Câu 231: 0.01 điểm

Quá trình tái sản xuất xã hội là một thể thống nhất gồm có:

A.  
Hai khâu: sản xuất và tiêu dùng.
B.  
Ba khâu: sản xuất, phân phối và tiêu dùng.
C.  
Bốn khâu: sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng.
D.  
Năm khâu: sản xuất, lưu thông, phân phối, trao đổi và tiêu dùng.
Câu 232: 0.01 điểm

Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là:

A.  
Kinh tế nhà nước.
B.  
Kinh tế quốc doanh và kinh tế hợp tác xã.
C.  
Kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể.
D.  
Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 233: 0.01 điểm

Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Nhà nước ta là:

A.  
Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế.
B.  
Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế.
C.  
Việt Nam sẵn sàng là bạn, tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế.
D.  
Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế.
Câu 234: 0.01 điểm

Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế nước ta là:

A.  
Nội lực là chính.
B.  
Ngoại lực là chính trong thời kỳ đầu để phá vỡ cái vòng luẩn quẫn của sự nghèo đói.
C.  
Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu.
D.  
Nội lực và ngoại lực đều quan trọng như nhau.
Câu 235: 0.01 điểm

Kinh tế thị trường là:

A.  
Kiểu tổ chức kinh tế tiến bộ của loài người.
B.  
Sản phẩm riêng có của phương thức sản xuất TBCN.
C.  
Đối lập với nền kinh tế XHCN.
D.  
Thành tựu của nền văn minh nhân loại và không đối lập với CNXH.
Câu 236: 0.01 điểm

Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm:

A.  
Lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động và tư liệu sản xuất.
B.  
Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
C.  
Lao động, sức lao động và đối tượng lao động.
D.  
Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Câu 237: 0.01 điểm

Sản phẩm hàng hóa mang 2 thuộc tính là do lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt:

A.  
Lao động tư nhân và lao động xã hội.
B.  
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
C.  
Lao động sống và lao động vật hóa.
D.  
Lao động trừu tượng và lao động phức tạp.
Câu 238: 0.01 điểm

Giá cả thị trường của hàng hóa chịu tác động bởi:

A.  
Giá trị của hàng hóa.
B.  
Cung và cầu về hàng hóa.
C.  
Số lượng tiền tệ trong lưu thông.
D.  
Cả 3 yếu tố trên.
Câu 239: 0.01 điểm

Cặp phạm trù nào sau đây thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:

A.  
Tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
B.  
Năng suất và chất lượng sản phẩm.
C.  
Tăng trưởng và phát triển kinh tế.
D.  
Cả 3 cặp phạm trù trên.
Câu 240: 0.01 điểm

Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để vạch ra:

A.  
Đặc điểm di chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
B.  
Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất tư bản chủ nghĩa.
C.  
Bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư.
D.  
Nguồn gốc của giá trị thặng dư.
Câu 241: 0.01 điểm

Khái niệm nào sau đây về lợi nhuận là đúng.

A.  
Lợi nhuận là giá trị thặng dư khi được coi là con đẻ của tư bản ứng trước.
B.  
Lợi nhuận là phần còn lại sau khi đem tổng doanh thu (TR) trừ đi tổng chi phí (TC).
C.  
Là lợi nhuận sau thuế trong hoạt động kinh doanh.
Câu 242: 0.01 điểm

Phạm trù lợi nhuận bình quân phản ánh:

A.  
Toàn bộ giai cấp tư sản bóc lột toàn bộ giai cấp công nhân.
B.  
Các hình thái thu nhập không lao động trong chủ nghĩa tư bản đều có nguồn gốc từ giá trị thặng dư trong sản xuất.
C.  
Tất cả giai cấp tư sản đều không lao động.
D.  
Cả 3 yếu tố trên.
Câu 243: 0.01 điểm

Một trong năm đặc trưng về xã hội - xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là “có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu” được nêu ra trong:

A.  
Văn kiện đại hội Đảng lần thứ VI.
B.  
Văn kiện đại hội Đảng lần thứ VII.
C.  
Văn kiện đại hội Đảng lần thứ VIII.
D.  
Văn kiện đại hội Đảng lần thứ IX
Câu 244: 0.01 điểm

Luận điểm “Sự nghiệp phát triển kinh tế đặt con người vào vị trí trung tâm, thống nhất tăng trưởng kinh tế với công bằng và tiến bộ xã hội” được nêu ra trong:

A.  
Văn kiện đại hội Đảng lần thứ VI.
B.  
Văn kiện đại hội Đảng lần thứ VII.
C.  
Văn kiện đại hội Đảng lần thứ VIII.
D.  
Văn kiện đại hội Đảng lần thứ IX.
Câu 245: 0.01 điểm

Luận điểm công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa bắt đầu được nêu ra từ:

A.  
Văn kiện đại hội Đảng lần thứ VII.
B.  
Văn kiện đại hội Đảng giữa nhiệm kỳ khóa VII.
C.  
Văn kiện đại hội Đảng lần thứ VIII.
D.  
Văn kiện hội nghị trung ương lần thứ 7 (khóa VII).
Câu 246: 0.01 điểm

Quan điểm “Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước” ngày nay được gọilà “Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa” được chính thức khẳng định từ:

A.  
Hội nghị Ban chấp hành trung ương 6 (khóa IV).
B.  
Hội nghị Ban chấp hành trung ương 3 (khóa V).
C.  
Hội nghị Ban chấp hành trung ương 6 (khóa VI).
D.  
Hội nghị Ban chấp hành trung ương 7 (khóa VII).
Câu 247: 0.01 điểm

Tích lũy nội bộ của nền kinh tế Việt Nam đạt mức 27% GDP vào năm:

A.  
1998.
B.  
1999.
C.  
2000.
D.  
2003.
Câu 248: 0.01 điểm

Tỉ trọng sản phẩm nông nghiệp Việt Nam từ 38,7% GDP giảm xuống còn 24,3 % GDP là thành tựu đạt được thời kỳ:

A.  
1991 – 1995.
B.  
1995 – 1996.
C.  
1991 – 2000.
D.  
1996 – 2003.
Câu 249: 0.01 điểm

Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất là:

A.  
Quan hệ sản xuất.
B.  
Mặt cơ bản của quan hệ sản xuất.
C.  
Là quan hệ pháp lý.
D.  
Là quan hệ kinh tế.
Câu 250: 0.01 điểm

Sở hữu Nhà nước ở Việt Nam là:

A.  
Sở hữu công cộng.
B.  
Sở hữu tòan dân.
C.  
Hình thức thể hiện và thực hiện sở hữu tòan dân.
D.  
Sở hữu xã hội hóa.
Câu 251: 0.01 điểm

Sở hữu tập thể là:

A.  
Sở hữu của hợp tác xã.
B.  
Sở hữu của tổ sản xuất.
C.  
Sở hữu của một nhóm người.
D.  
Là hình thức sở hữu chung của những người lao động trực tiếp.
Câu 252: 0.01 điểm

Quan hệ sở hữu do:

A.  
Quan hệ sản xuất quyết định.
B.  
Nhà nước quyết định.
C.  
Quốc hội quyết định.
D.  
Trình độ của lực lượng sản xuất quyết định.
Câu 253: 0.01 điểm

“Tiếp tục đổi mới cơ chế, chính sách khuyến khích và tạo điều kiện phát triển kinh tế tư nhân” là Nghị quyết được nêu:

A.  
Trong văn kiện Đại hội Đảng lần thức IX.
B.  
Trong Nghị quyết Trung ương 5 khóa IX.
C.  
Trong Nghị quyết Trung ương3 khóa IX.
D.  
Trong Nghị quyết Trung ương 4 khóa IX.
Câu 254: 0.01 điểm

“Tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể” là Nghị quyết được nêu:

A.  
Trong văn kiện Đại hội Đảng lần thứ IX.
B.  
Trong Nghị quyết Trung ương 5 khóa IX.
C.  
Trong Nghị quyết Trung ương 3 khóa IX.
D.  
Trong Nghị quyết Trung ương 4 khóa IX.
Câu 255: 0.01 điểm

“Những Đảng viên đang làm chủ doanh nghiệp của tư nhân chấp hành tốt Điều lệ Đảng và luật pháp, chính sách của Nhà nước thì vẫn là Đảng viên của Đảng” được nêu trong:

A.  
Nghị quyết Trung ương 5 khóa IX.
B.  
Trong Nghị quyết Trung ương 3 khóa IX.
C.  
Văn kiện Đại hội Đảng lần thứ IX.
D.  
Văn kiện Đại hội Đảng lần thứ VIII.
Câu 256: 0.01 điểm

Thành phần kinh tế Tư bản Nhà nước ở Việt Nam hiện nay thể hiện ở:

A.  
Các doanh nghiệp liên doanh.
B.  
Các liên doanh giữa Việt Nam với nước ngoài.
C.  
Các liên doanh giữa kinh tế Nhà nước với kinh tế tư bản tư nhân.
D.  
Các liên doanh giữa kinh tế nhà nước với các thành phần kinh tế khác.
Câu 257: 0.01 điểm

Đóng góp GDP theo giá thực tế của thành phần kinh tế nhà nước là 38,52% vào năm.

A.  
2000.
B.  
2001.
C.  
2002.
D.  
2003.
Câu 258: 0.01 điểm

Tỉ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động ở khu vực thành thị là 7,34% vào năm:

A.  
2000.
B.  
2001.
C.  
2002.
D.  
2003.
Câu 259: 0.01 điểm

Tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn nước ta tính theo thời gian lao động không được sử dụng là 26,14% vào năm:

A.  
2000.
B.  
2001.
C.  
2002.
D.  
2003.
Câu 260: 0.01 điểm

Đóng góp GDP theo giá thực tế của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là 13,27% vào năm:

A.  
2000.
B.  
2001.
C.  
2002.
D.  
2003.
Câu 261: 0.01 điểm

Các giải pháp đổi mới kinh tế Nhà nước hiện nay là:

A.  
Cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
B.  
Giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê doanh nghiệp nhà nước.
C.  
Chuyển doanh nghiệp nhà nước sang công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên.
D.  
Cả 3 giải pháp trên
Câu 262: 0.01 điểm

Kinh tế tiểu chủ ở Việt Nam hiện nay:

A.  
Giống với kinh tế tư bản tư nhân nhưng nhỏ hơn.
B.  
Giống với kinh tế cá thể nhưng lớn hơn.
C.  
Giống với kinh tế cá thể và khác với kinh tế tư bản tư nhân.
D.  
Giống kinh tế tư bản tư nhân ở chỗ thuê nhân công, khác kinh tế cá thể ở chỗ thuê nhân công.
Câu 263: 0.01 điểm

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam vì:

A.  
Nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội từ một nước chưa công nghiệp hóa.
B.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại cho chủ nghĩa xã hội.
C.  
Tầm quan trọng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đối với chủ nghĩa xã hội.
D.  
Thời kỳ quá độ là thời kỳ xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
Câu 264: 0.01 điểm

“Thiết lập quan hệ sản xuất phù hợp theo định hướng Xã hội chủ nghĩa” là một nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa vì:

A.  
Mục tiêu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B.  
Mục tiêu xây dựng Chủ nghĩa xã hội trong thời kỳ quá độ.
C.  
Đây là một trong những nhiệm vụ kinh tế cơ bản trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
D.  
Cả 3 lý do trên.
Câu 265: 0.01 điểm

Các thành phần kinh tế mâu thuẫn nhau là do:

A.  
Khác nhau về sở hữu.
B.  
Khác nhau về mục đích.
C.  
Sự khác nhau về tính chất và phương thức họat động.
D.  
Cả 3 lý do trên.
Câu 266: 0.01 điểm

“Phát huy nguồn lực con người là cơ sở để phát triển bền vững” là do:

A.  
Tất cả các nguồn lực khác nhau đều có hạn.
B.  
Khả năng sáng tạo của con người là không giới hạn.
C.  
Con người vừa là mục tiêu, vừa là động lực của sự phát triển.
D.  
Cả 3 lý do trên.
Câu 267: 0.01 điểm

Vì sao, khởi sự công nghịêp hoá, hiện đại hóa Đảng và Nhà nước ta coi “nông nghiệp là mặt trận hàng đầu”?

A.  
Vì nông nghiệp là cơ sở để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B.  
Vì đặc điểm kinh tế xã hội ở nước ta khi tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C.  
Vì nền kinh tế là nền kinh tế nông nghiệp.
D.  
Cả 3 lý do trên.
Câu 268: 0.01 điểm

Sự cần thiết phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam là do:

A.  
Các điều kiện của kinh tế hàng hóa đang tồn tại khách quan trong nền kinh tế.
B.  
Tác dụng của phát triển kinh tế hàng hóa đem lại.
C.  
Yêu cầu đẩy lùi nền kinh tế bao cấp.
D.  
Cả 3 lý do trên.
Câu 269: 0.01 điểm

Nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay là:

A.  
Phát triển lực lượng sản xuất.
B.  
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
C.  
Thiết lập quan hệ sản xuất theo định hướng Xã hội chủ nghĩa.
D.  
Cả 3 nội dung trên.
Câu 270: 0.01 điểm

“Thực hiện nhất quán chính sách phát triển kinh tế nhiều thành phần” là:

A.  
Một trong các mục tiêu của phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam.
B.  
Một trong đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa.
C.  
Một trong các giải pháp cơ bản để phát triển kinh tế thị trường.
D.  
Một trong các quan điểm pháttriển kinh tế thị trường.
Câu 271: 0.01 điểm

“Đào tạo nguồn nhân lực cho nông nghiệp và nông thôn” là:

A.  
Một trong những nội dung chủ yếu của phát triển nông nghiệp, nông thôn trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
B.  
Một trong những chính sách để phát triển nông nghiệp.
C.  
Một trong những giải pháp để phát triển nông nghiệp.
D.  
Một trong những yêu cầu để phát triển nông nghiệp.
Câu 272: 0.01 điểm

Các công cụ điều tiết kinh tế của Nhà nước bao gồm:

A.  
Hệ thống pháp luật, kế họach hóa, các chính sách kinh tế, bộ máy Nhà nước.
B.  
Hệ thống pháp luật, kế họach hóa, các chính sách kinh tế, kinh tế Nhà nước.
C.  
Hệ thống pháp luật, kế họach hóa, các chính sách kinh tế, kinh tế Nhà nước và kinh tế Tư bản Nhà nước.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 273: 0.01 điểm

“Xóa bỏ triệt để cơ chế tập trung, quan liêu, bao cấp, hòan thiện cơ chế quản lý kinh tế của Nhà nước” là:

A.  
Nhiệm vụ cơ bản của đổi mới kinh tế.
B.  
Một giải pháp để phát triển kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa.
C.  
Một nội dung cơ bản của đổi mới quản lý Nhà nước.
D.  
Là một giải pháp để phát triển kinh tế nhiều thành phần.
Câu 274: 0.01 điểm

Nội dung chủ yếu của quản lý kinh tế của Nhà nước ta bao gồm:

A.  
Quyết định chiến lược phát triển kinh tế xã hội; kế họach hóa; tổ chức, chỉ huy và phối hợp; khuyến khích và trừng phạt.
B.  
Quyết định chiến lược; tổ chức, chỉ huy và phối hợp; khuyến khích và trừng phạt.
C.  
Quyết định chiến lược; họach định các chính sách kinh tế; tổ chức, chỉ huy và phối hợp; khuyến khích và trừng phạt.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 275: 0.01 điểm

Chức năng của tài chính bao gồm:

A.  
Chức năng phân phối và chức năng giám đốc.
B.  
Chức năng phân phối và quản lý kinh tế thông qua các quỹ tiền tệ.
C.  
Chức năng phân phối, chức năng giám đốc, chức năng điều tiết.
D.  
Chức năng phân phối, chức năng giám đốc, chức năng dự trữ.
Câu 276: 0.01 điểm

“Lưu thông tiền tệ là điều kiện quan trọng bảo đảm cho tái sảnxuất xã hội được thực hiện thuận lợi” là do:

A.  
Vai trò của lưu thông tiền tệ trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam.
B.  
Chức năng của lưu thông tiền tệ trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam.
C.  
Đặc điểm của lưu thông tiền tệ trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam.
D.  
Ý nghĩa của lưu thông tiền tệ trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam.
Câu 277: 0.01 điểm

Ngân hàng thương mại tư nhân là:

A.  
Ngân hàng do các tư nhân góp vốn làm chủ.
B.  
Ngân hàng do một tư nhân làm chủ.
C.  
Ngân hàng mà sở hữu của nó thuộc về tư nhân.
D.  
Cả 3 đặc điểm trên.
Câu 278: 0.01 điểm

Các công cụ chủ yếu củangân hàng Nhà nước là:

A.  
Hoạt động thị trường mở; lãi suất chiết khấu.
B.  
Phát hành giấy bạc ngân hàng; họat động thị trường mở; lãi suất chiết khấu; dự trữ bắt buộc.
C.  
Hoạt động thị trường mở; lãi suất chiết khấu; dự trữ bắt buộc.
D.  
Phát hành giấy bạc ngân hàng; họat động thị trường mở; lãi suất chiết khấu.
Câu 279: 0.01 điểm

Trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập là do:

A.  
Nền kinh tế nhiều thành phần với nhiều phương thức kinh doanh khác nhau.
B.  
Đặc điểm và tính chất phức tạp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
C.  
Kinh tế nhiều thành phần và xu hướng quốc tế hóa kinh tế.
D.  
Cả 3 lý do trên.
Câu 280: 0.01 điểm

Phân phối theo lao động là hình thức phân phối:

A.  
Cơ bản trong thời kỳ quá độ, áp dụng cho mọi thành phần kinh tế.
B.  
Chỉ áp dụng trong các thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất.
C.  
Chỉ áp dụng cho kinh tế nhà nước.
D.  
Áp dụng cho kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 281: 0.01 điểm

Phân phối theo vốn kết hợp với phân phối theo lao động.

A.  
Áp dụng cho kinh tế tập thể.
B.  
Áp dụng cho kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể.
C.  
Áp dụng cho các hợp tác xã.
D.  
Áp dụng cho kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 282: 0.01 điểm

“Khuyến khích làm giàu hợp pháp, điđôi với xóa đói giảm nghèo” là:

A.  
Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập.
B.  
Một trong những mục tiêu của phân phối thu nhập trong thời kỳ quá độ.
C.  
Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo.
D.  
Là một phương hướng để thực hiện mục tiêu công bằng xã hội.
Câu 283: 0.01 điểm

Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài được nêu ra và đưa vào sử dụng từ:

A.  
Đại hội Đảng lần thứ VI.
B.  
Đại hội Đảng lần thứ VII.
C.  
Đại hội Đảng lần thứ VIII.
D.  
Đại hội Đảng lần thứ IX.
Câu 284: 0.01 điểm

Trong đổi mới kinh tế nhà nước, chuyển doanh nghiệp nhà nước sang công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên áp dụng cho:

A.  
Các doanh nghiệp nhà nước không cổ phần hóa được.
B.  
Các doanh nghiệp nhà nước không giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê được.
C.  
Các doanh nghiệp nhà nước không sáp nhập, giải thể, hay phá sản được.
D.  
Các doanh nghiệp nhà nước không cổ phần hóa được, không giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê được, mà nhà nước không cần nắm 100% vốn.
Câu 285: 0.01 điểm

Trong quan hệ kinh tế đối ngoại “Đảm bảo sự ổn định về môi trường chính trị, kinh tế xã hội” là:

A.  
Giải pháp chủ yếu nhằm mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
B.  
Giải pháp để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C.  
Giải pháp để phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D.  
Cả 3 giải pháp trên.
Câu 286: 0.01 điểm

Đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản là:

A.  
Hai hình thức đầu tư khác nhau.
B.  
Một hình thức đầu tư nhưng khác nhau về tên gọi.
C.  
Giống nhau về mục đích nhưng khác nhau về phương thức.
D.  
Tên gọi của đầu tư nước ngoài, trong những điều kiện lịch sử khác nhau.
Câu 287: 0.01 điểm

“Phân công lao động quốc tế” là:

A.  
Cơ sở của việc hình thành và phát triển kinh tế đối ngoại.
B.  
Cơ sở của họat động ngoại thương.
C.  
Cơ sở của đầu tư nước ngoài.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 288: 0.01 điểm

Chính sách tỉ giá hối đoái là:

A.  
Chính sách kinh tế đối ngoại.
B.  
Chính sách tiền tệ.
C.  
Chính sách tài chính.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 289: 0.01 điểm

Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là:

A.  
Hai khái niệm khác nhau trong kinh tế chính trị.
B.  
Hai khái niệm giống nhau về bản chất, khác nhau về phạm vi và mức độ.
C.  
Hai khái niệm hòan tòan giống nhau, trong đó phân công lao động xã hội bao hàm phân công lao động quốc tế.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 290: 0.01 điểm

Vì sao văn kiện Đại hội Đảng lần thứ IX đưa ra mục tiêu phấn đấu đến năm 2010 tỉ trọng GDP của nông nghiệp: 16 – 17%, công nghiệp: 40 – 41%, dịch vụ: 42 – 43%:

A.  
Vì mục tiêu này, đáp ứng yêu cầu xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý.
B.  
Vì cơ cấu kinh tế mà nước ta phấn đấu xây dựng đến năm 2010 là cơ cấu công – nông nghiệp – dịch vụ.
C.  
Vì yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo đúng hướng hiện đại.
D.  
Cả 3 mục tiêu trên.
Câu 291: 0.01 điểm

Có mấy hình thức địa tô cơ bản trong chế độ phong kiến:

A.  
1 loại.
B.  
2 loại.
C.  
3 loại.
D.  
4 loại.
Câu 292: 0.01 điểm

Cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ 3 là:

A.  
Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt.
B.  
Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp.
C.  
Thương nghiệp trở thành ngành độc lập.
D.  
Sự phân công lao động theo lứa tuổi và giới tính.
Câu 293: 0.01 điểm

Sản xuất hàng hóa TBCN là:

A.  
Nền sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
B.  
Nền sản xuất dựa trên chế độ người bóc lột người.
C.  
Nền sản xuất dựa trên cơ sở phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
D.  
Nền sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và bóc lột lao động làm thuê.
Câu 294: 0.01 điểm

Lao động trừu tượng:

A.  
Là phạm trù riêng củakinh tế thị trường.
B.  
Là phạm trù chung của mọi nền sản xuất xã hội.
C.  
Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hóa.
D.  
Là phạm trù riêng của chủ nghiã tư bản.
Câu 295: 0.01 điểm

Yếu tố căn bản quyết định đến giá cả hàng hóa là:

A.  
Quan hệ cung cầu.
B.  
Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C.  
Thị hiếu, mốt thời trang.
D.  
Giá trị của hàng hóa.
Câu 296: 0.01 điểm

Chức năng cơ bản nhất của tiền là:

A.  
Phương tiện lưu thông.
B.  
Tiền thế giới.
C.  
Thước đo giá trị.
D.  
Phương tiện thanh toán.
Câu 297: 0.01 điểm

Lao động cụ thể:

A.  
Là phạm trù lịch sử.
B.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa.
C.  
Tạo ra giá trị hàng hóa.
D.  
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa.
Câu 298: 0.01 điểm

Hai hàng hóa trao đổi với nhau được là do?

A.  
Có lượng thời gian hao phí lao động xà hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.
B.  
Có hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau.
C.  
Có giá bán bằng nhau.
Câu 299: 0.01 điểm

Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí TBCN ở nước Anh bắt đầu từ:

A.  
Các ngành công nghiệp chế tạo.
B.  
Các ngành công nghiệp nặng.
C.  
Các ngành công nghiệp nhẹ.
D.  
Ngành sản xuất máy hơi nước.
Câu 300: 0.01 điểm

Tiến trình cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh được bắt đầu từ:

A.  
Máy công tác.
B.  
Máy động lực (phát lực).
C.  
Máy chuyền lực.
D.  
Ngành chế tạo cơ khí.
Câu 301: 0.01 điểm

Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa:

A.  
Mâu thuẫn giữa hàng với tiền.
B.  
Mâu thuẫn giưã giá trị với giá trị sử dụng.
C.  
Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân với lao động xã hội.
D.  
Mâu thuẫn giữa sản xuất với tiêu dùng.
Câu 302: 0.01 điểm

Tư bản bất biến trong quá trình sản xuất:

A.  
Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm.
B.  
Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm.
C.  
Không thay đổi về lượng.
D.  
Tăng lên về lượng.
Câu 303: 0.01 điểm

Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh:

A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
B.  
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
C.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
D.  
Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.
Câu 304: 0.01 điểm

Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải:

A.  
Tăng năng suất lao động trong ngành sản xuất tư liệu sản xuất, để sản xuất tư liệu sinh hoạt.
B.  
Tăng cường độ lao động, kéo dài ngày lao động.
C.  
Tăng số lượng lao động.
Câu 305: 0.01 điểm

Tiền lương danh nghĩa:

A.  
Là một số tiền biểu hiện đúng giá trị sức lao động.
B.  
Là giá cả của lao động.
C.  
Là giá cả sức lao động.
D.  
Luôn hay đổi theo giá tư liệu sinh hoạt.
Câu 306: 0.01 điểm

Điều kiện để tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa:

A.  
Qui mô tư bản khả biến phải lớn hơn trước.
B.  
Số công nhân phải nhiều hơn trước.
C.  
Phải có tích luỹ tư bản để tăng qui mô tư bản ứng trước.
D.  
Phải tổ chức lao động tốt hơn.
Câu 307: 0.01 điểm

Sự giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản:

A.  
Làm tăng tổng tư bản xã hội.
B.  
Quan hệ giữa các nhà tư bản với nhau.
C.  
Quan hệ giữa nhà tư bản với công nhân.
D.  
Làm tăng qui mô của tư bản cá biệt.
Câu 308: 0.01 điểm

Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm:

A.  
c + v + m.
B.  
c + v.
C.  
v + m.
D.  
c + m.
Câu 309: 0.01 điểm

So sánh về bản chất giữa giá trị thặng dư với lợi nhuận.

A.  
Giá trị thặng dư do lao động tạo ra còn lợi nhuận do hiệu quả kinh doanh đem lại.
B.  
Giống nhau về bản chất, là phần lao đông không công của công nhân.
C.  
Đều do hiệu quả kinh doanh mang lại.
Câu 310: 0.01 điểm

Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ dẫn đến?

A.  
Hình thành giá trị thị trường.
B.  
Hình thành lợi nhuận bình quân.
C.  
Hình thành lợi nhuận siêu ngạch.
Câu 311: 0.01 điểm

Cạnh tranh giữa các ngành, sẽ dẫn đến.

A.  
Hình thành lợi nhuận bình quân và tỷ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngành.
B.  
Hình thành giá trị xã hội.
C.  
Hình thành giá cả hàng hoá.
D.  
Hình thành lợi nhuận siêu ngạch.
Câu 312: 0.01 điểm

Giá trị hàng hoá chuyển hoá thành giá cả sản xuất là do?

A.  
Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
B.  
Sự hình thành lợi nhuận bình quân.
C.  
Sự hình thành chi phí sản xuất TBCN.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch.
Câu 313: 0.01 điểm

Giá cả sản xuất bao gồm:

A.  
Chi phí sản xuất + lợi nhuận.
B.  
Chi phí sản xuất + lợi nhuận bình quân.
C.  
Chi phí sản xuất + giá trị thặng dư.
D.  
Chi phí sản xuất + lợi nhuận siêu ngạch.
Câu 314: 0.01 điểm

So sánh về lượng giữa tỷ suất giá trị thặng dư với tỷ suất lợi nhuận.

A.  
Tỷ suất giá trị thặng dư bằøng tỷ suất lợi nhuận.
B.  
Tỷ suất giá trị thặng dư nhỏ hơn tỷ suất lợi nhuận.
C.  
Tỷ suất giá trị thặng dư lớn lơn tỷ suất lợi nhuận.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 315: 0.01 điểm

Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh là:

A.  
Quy luật lợi nhuận.
B.  
Quy luật lợi nhuận độc quyền.
C.  
Quy luật lợi nhuận bình quân.
D.  
Quy luật giá cả độc quyền.
Câu 316: 0.01 điểm

Nguồn gốc lợi nhuận của tư bản thương nghiệp dưới CNTB:

A.  
Do lưu thông mà có.
B.  
Do bán hàng hoá cao hơn giá trị.
C.  
Là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất.
D.  
Do tiết kiệm chi phí vận chuyển.
Câu 317: 0.01 điểm

Chi phí lưu thông của tư bản thương nghiệp bao gồm:

A.  
Chi phí vận chuyển, chi phí bao bì, chi phí bảo quản.
B.  
Chi phí lưu thông thuần tuý, chi phí lưu thông bổ sung.
C.  
Chi phí lưu thông thuần tuý, chi phí vận chuyển.
D.  
Chí phí quảng cáo, khuyến mãi.
Câu 318: 0.01 điểm

Nguồn gốc lợi tức của tư bản cho vay:

A.  
Là một phần giá trị thặng được tạo ra trong sản xuất.
B.  
Do kinh doanh tiền tệ mà có.
C.  
Do nhà tư bản đi vay trả cho nhà tư bản cho vay.
D.  
Cả a và b.
Câu 319: 0.01 điểm

Tỷ suất lợi tức là:

A.  
Tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi tức và tổng số tư bản tiền tệ cho vay.
B.  
Tỷ lệ phần trăm giữa giữa tổng lợi nhuận và tổng tư bản tiền tệ cho vay.
C.  
Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản tiền tệ cho vay.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 320: 0.01 điểm

Nguồn gốc của địa tô tư bản:

A.  
Là phần giá trị thặng dư nằm ngoài lợi nhuận bình quân.
B.  
Là một phần của lợi nhuận bình quân.
C.  
Là tiền đi thuê đất.
D.  
Do độ màu mỡ của ruộng đất đem lại cho chủ đất.
Câu 321: 0.01 điểm

Địa tô chênh lệch I là:

A.  
Là địa tô có được trên những loại ruộng đất tốt, trung bình.
B.  
Do ruộng đất có vị trí thuận lợi.
C.  
Do thâm canh đem lại.
D.  
Cả a và c.
Câu 322: 0.01 điểm

Địa tô chênh lệch II là:

A.  
Là địa tô thu được trên những loại đất có vị trí thuận lợi.
B.  
Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất tốt.
C.  
Là địa tô thu được nhờ đầu tư, thâm canh.
D.  
Cả a và b.
Câu 323: 0.01 điểm

Địa tô tuyệt đối là:

A.  
Địa tô thu được trên tất cả các loại đất khi cho thuê.
B.  
Là địa tô chỉ thu được trên những loại ruộng đất xấu.
C.  
Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất tốt.
D.  
Cả b và c.
Câu 324: 0.01 điểm

Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền là:

A.  
Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất.
B.  
Giá trị và giá cả thị trường.
C.  
Lợi nhuận độc quyền cao.
D.  
Cả a và b.
Câu 325: 0.01 điểm

Cơ chế điều tiết kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:

A.  
Thị trường cạnh tranh, độc quyền tư nhân và điều tiết của nhà nước.
B.  
Nhà nước và độc quyền tư nhân.
C.  
Thị trường và nhà nước.
D.  
Cả 3 cơ chế trên.
Câu 326: 0.01 điểm

Giai đoạn hình thành cơ bản tư tưởng về con đường cách mạng Việt Nam được tính từ:

A.  
Trước năm 1911.
B.  
Năm 1911 đến năm 1920.
C.  
Năm 1921 đến năm 1930.
D.  
Năm 1930 đến năm 1945.
Câu 327: 0.01 điểm

Giai đoạn phát triển và thắng lợi của tư tưởng Hồ Chí Minh được tính từ:

A.  
Năm 1921 đến năm 1930.
B.  
Năm 1941 đến năm 1945.
C.  
Năm 1930 đến năm 1941.
D.  
Năm 1945 đến năm 1969.
Câu 328: 0.01 điểm

Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là sự kết hợp nhuần nhuyễn:

A.  
Dân tộc với giai cấp.
B.  
Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
C.  
Chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa đế quốc.
D.  
Cả 3 yếu tố trên.
Câu 329: 0.01 điểm

Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ hang đầu, trên hết, trước hết của cách mạng Việt Nam là:

A.  
Giải phóng dân tộc.
B.  
Giải phóng giai cấp.
C.  
Giải phóng con người.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 330: 0.01 điểm

Giải phóng dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh, xét về thực chất là:

A.  
Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc.
B.  
Giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc độc lập.
C.  
Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc độc lập và tự do lựa chọn con đường phát triển của dân tộc phù hợp với xu thế phát triển của thời đại.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 331: 0.01 điểm

Các loại kẻ thù cần phải đánh đổ trong quá trình giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

A.  
Đế quốc, thực dân và tay sai của chúng.
B.  
Nghèo nàn dốt nát, lạc hậu.
C.  
Chủ nghĩa cá nhân dưới mọi hình thức.
D.  
Cả 3 loại trên.
Câu 332: 0.01 điểm

Các lực lượng thực hiện giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

A.  
Đảng Cộng sản.
B.  
Khối đại đoàn kết dân tộc, đoàn kết toàn dân mà nòng cốt là lien minh công – nông – tri thức.
C.  
Các lực lượng cách mạng.
D.  
Cả lực lượng trên.
Câu 333: 0.01 điểm

Theo Hồ Chí Minh muốn xây chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có:

A.  
Cơ sở vật chất vững chắc.
B.  
Con người năng động, sang tạo.
C.  
Con người xã hội chủ nghĩa.
D.  
Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
Câu 334: 0.01 điểm

Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc:

A.  
Là vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược.
B.  
Là vấn đề quyết định thành công của cách mạng.
C.  
Là vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của cách mạng.
D.  
Cả 3 vấn đề trên.
Câu 335: 0.01 điểm

Trong Mặt trận dân tộc thống nhất, Đảng Cộng sản là:

A.  
Thành viên của Mặt trận dân tộc thống nhất.
B.  
Lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất.
C.  
Vừa là thành viên, vừa là lực lượng lãnh đạo của mặt trận dân tộc thống nhất.
D.  
Đại biểu của giai cấp công nhân trong Mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 336: 0.01 điểm

Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước là:

A.  
Xác định nghiệm vụ của Đảng.
B.  
Xác định bản chất của Đảng.
C.  
Xác định nguồn gốc ra đời của Đảng.
D.  
Xác định năng lực của Đảng.
Câu 337: 0.01 điểm

Nhà nước của dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh nghĩa là:

A.  
Mọi quyền lực trong nhà nước và trong xã hội đều thuộc về nhân dân.
B.  
Mọi công việc của nhà nước do dân quyết định.
C.  
Đại biểu của nhà nước do dân bầu ra.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 338: 0.01 điểm

Nhà nước do dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

A.  
Đại biểu của nhà nước do dân lựa chọn Nhà nước phải liên hệ chặc chẽ với dân.
B.  
Dân ủng hộ, giúp đỡ, đóng thuế để nhà nước chi tiêu, hoạt động.
C.  
Dân có quyền kiểm soát, giám sát, bãi miễn nếu đại biểu không làm tròn sự ủy thác của dân.
D.  
Cả 3 đặc điểm trên.
Câu 339: 0.01 điểm

Nhà nước vì dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

A.  
Phục vụ vì lợi ích và nguyện vọng chính đáng của nhân dân.
B.  
Dân là chủ, chính phủ là đầy tớ. Mọi chủ trương, chính sách, pháp luật đều xuất phát từ lợi ích của dân.
C.  
Nhà nước trong sạch, không có bất cứ một đặc quyền, đặc lợi nào.
D.  
Cả đặc điểm trên.
Câu 340: 0.01 điểm

Phẩm chất đạo đức cơ bản của con người Việt Nam trong thời đại mới theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

A.  
Trung với nước, hiếu với dân, yêu thương con người.
B.  
Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
C.  
Có tinh thần quốc tế trong sáng.
D.  
Cả 3 đặc điểm trên.
Câu 341: 0.01 điểm

Con người theo quan niệm của Hồ Chí Minh là:

A.  
Động lực của cách mạng.
B.  
Vốn quý của cách mạng.
C.  
Vốn quý nhất, nhân tố quyết định thành công của cách mạng.
D.  
Vốn quý nhất, nhân tố quan trọng của cách mạng.
Câu 342: 0.01 điểm

Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của:

A.  
Giai cấp công nhân.
B.  
Nhân dân lao động.
C.  
Dân tộc Việt Nam.
D.  
Cả 3 đặc điểm trên.
Câu 343: 0.01 điểm

Chiến lược kinh tế xã hội 2001 – 2010 của Đảng ta coi nhiệm vụ gì là trung tâm?

A.  
Phát triển khoa học, giáo dục là quốc sách hàng đầu.
B.  
Phát triển kinh tế, công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C.  
Đổi mới và kiện toàn hệ thống chính trị.
D.  
Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm bản sắc dân tộc.
Câu 344: 0.01 điểm

Thành phần kinh tế quá độ theo cách gọi của V.I.Lênin là thành phần kinh tế nào?

A.  
Kinh tế nhà nước.
B.  
Kinh tế tư bản tư nhân.
C.  
Kinh tế tư bản nhà nước.
D.  
Kinh tế tập thể.
Câu 345: 0.01 điểm

Bản chất của cách mạng khoa học kỹ thuật hiện đại là gì?

A.  
Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất.
B.  
Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có trên cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C.  
Tạo ra nền kinh tế tri thức.
D.  
Tạo ra năng suất lao động cao.
Câu 346: 0.01 điểm

Nền kinh tế tri thức được xem là.

A.  
Một phương thức sản xuất mới.
B.  
Một hình thể kinh tế xã hội mới.
C.  
Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại.
D.  
Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 347: 0.01 điểm

Phát triển kinh tế.

A.  
Tăng GDP theo thời gian gắn liền với thay đổi chất lượng cuộc sống.
B.  
Mức tăng GDP cao và ổn định về chính trị.
C.  
GDP/người tăng gắn liền với trình độ dân trí cao.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 348: 0.01 điểm

Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ ở nước ta là do:

A.  
Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX.
B.  
Do xã hội cũ để lại.
C.  
Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 349: 0.01 điểm

Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?

A.  
Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế.
B.  
Thúc đẩy kinh tế hang hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh.
C.  
Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 350: 0.01 điểm

Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì:

A.  
Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có quản lý của nhà nước.
B.  
Đều nằm trong một hệ thống phân công lao động xã hội.
C.  
Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 351: 0.01 điểm

Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì:

A.  
Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau.
B.  
Có lợi ích kinh tế khác nhau.
C.  
Có xu hướng vận động khác nhau.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 352: 0.01 điểm

Thực chất CNH-HĐH ở nước ta là gì?

A.  
Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao.
B.  
Tái sản xuất mở rộng.
C.  
Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 353: 0.01 điểm

Yếu tố nào vừa là mục tiêu, vừa là động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

A.  
Con người.
B.  
Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế.
C.  
Khoa học – công nghệ.
D.  
Hiệu quả kinh tế xã hội.
Câu 354: 0.01 điểm

Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì?

A.  
Để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững.
B.  
Giải phóng LLSX, huy động nguồn lực cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cải thiện đời sống nhân dân.
C.  
Để phù hợp xu thế quốc tế hóa, khu vực hóa kinh tế.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 355: 0.01 điểm

Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:

A.  
Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX.
B.  
Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh.
C.  
Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau.
D.  
Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau
Câu 356: 0.01 điểm

Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì?

A.  
Đảm bảo ổn định kinh tế xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế.
B.  
Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả.
C.  
Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 357: 0.01 điểm

Mô hình kinh tế khái quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:

A.  
Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.
B.  
Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
C.  
Kinh tế thị trường định hướng XHCN.
D.  
Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
Câu 358: 0.01 điểm

“Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xóa đói giảm nghèo” là:

A.  
Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập.
B.  
Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong thời kỳ quá độ.
C.  
Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo.
D.  
Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội.
Câu 359: 0.01 điểm

Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:

A.  
Thành phần kinh tế nhà nước.
B.  
Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước.
C.  
Cho tất cả các thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ.
D.  
Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX.
Câu 360: 0.01 điểm

So sánh kinh tế thị trường nói chung với kinh tế thị trường định hướng XHCN?

A.  
Khác nhau hoàn toàn.
B.  
Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức.
C.  
Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng.
D.  
Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước.
Câu 361: 0.01 điểm

Thành phần kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế quá độ lên chủ nghĩa xã hội vì:

A.  
Chuyển dần sở hữu tư nhân sang sở hữu nhà nước.
B.  
Kiểm soát được kinh tế tư bản tư nhân.
C.  
Kết hợp sức mạnh của tư nhân và nhà nước.
D.  
Cả 3 nội dung trên.
Câu 362: 0.01 điểm

Trong thời kỳ quá độ phải sử dụng cơ cấu kinh tế nhiều thành phần do:

A.  
Lực lượng sản xuất thấp kém.
B.  
Chưa thể xóa bỏ ngay các thành phần kinh tế của xã hội cũ.
C.  
Thể hiện tính dân chủ.
D.  
Cả 3 nội dung trên.
Câu 363: 0.01 điểm

Để nền kinh tế vận động theo đúng định hướng xã hội chủ nghĩa thì:

A.  
Kinh tế nhà nước phải giữ vai trò chủ đạo.
B.  
Hạn chế mở rộng quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
C.  
Chuyển kinh tế cá thể vào kinh tế tập thể.
D.  
Nhà nước phải độc quyền trong những ngành kinh tế quan trọng.
Câu 364: 0.01 điểm

Thành phần kinh tế nhà nước.

A.  
Sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất.
B.  
Các doanh nghiệp nhà nước.
C.  
Các doanh nghiệp kinh doanh trên đất Việt Nam.
D.  
Tất cả phương án trên.
Câu 365: 0.01 điểm

Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên.

A.  
Sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất.
B.  
Hội chung vốn.
C.  
Công ty tư nhân tư bản.
D.  
Cả 3 nội dung trên.
Câu 366: 0.01 điểm

So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?

A.  
Không còn mang tính giai cấp.
B.  
Là nền dân chủ phi lịch sử.
C.  
Là nền dân chủ thuần túy.
D.  
Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 367: 0.01 điểm

Đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là:

A.  
Đổi mới mục tiêu, con đường xã hôi chủ nghĩa.
B.  
Đổi mới nội dung, phương thức hoạt động, tổ chức cán bộ và quan hệ giữa các tổ chức trong hệ thống chính trị.
C.  
Thay đổi hệ thống tư duy lý luận.
D.  
Đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập.
Câu 368: 0.01 điểm

Dân chủ là gì?

A.  
Là quyền lực thuộc về nhân dân.
B.  
Là quyền của con người.
C.  
Là quyền tự do của mỗi người.
D.  
Là trật tự xã hội.
Câu 369: 0.01 điểm

So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt cơ bản nào?

A.  
Không còn mang tính giai cấp.
B.  
Là nền dân chủ phi lịch sử.
C.  
Là nền dân chủ thuần túy.
D.  
Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 370: 0.01 điểm

Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN thể hiện như thế nào?

A.  
Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lợi và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
B.  
Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
C.  
Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới.
D.  
Cả 3 nội dung trên.
Câu 371: 0.01 điểm

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước XHCN vừa có bản chất giai cấp CN, vừa có tính nhân rộng rãi và tính …… sâu sắc.

A.  
Giai cấp.
B.  
Dân tộc.
C.  
Nhân đạo.
D.  
Cộng đồng.
Câu 372: 0.01 điểm

Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?

A.  
Đảng cộng sản Việt Nam.
B.  
Mặt trận tổ chức.
C.  
Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
D.  
Các đoàn thể nhân dân.
Câu 373: 0.01 điểm

Bản chất của nhà nước XHCN là gì?

A.  
Mang bản chất của giai cấp công nhân.
B.  
Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
C.  
Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
D.  
Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao động và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 374: 0.01 điểm

Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì?

A.  
Đường lối, chính sách.
B.  
Tuyên truyền, giáo dục.
C.  
Hiến pháp, pháp luật.
D.  
Cả 3 nội dung trên.
Câu 375: 0.01 điểm

Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ của các xã hội có phân chia giai cấp trong lịch sử nhân loại?

A.  
Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng nhân dân lao động trong xã hội.
B.  
Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo.
C.  
Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân dân.
D.  
Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp.
Câu 376: 0.01 điểm

Trong xã hội có giai cấp, “Dân” là ai và do đối tượng nào quy định?

A.  
Dân là mọi thành viên sống trong XH, dân do xã hội quy định.
B.  
Dân là thành viên trong xã hội do luật pháp của giai cấp thống trị quy định.
C.  
Dân là những người tham gia vào quá trình lao động sản xuất XH, họ được tổ chức kinh tế công nhận.
D.  
Cả 3 nội dung trên.
Câu 377: 0.01 điểm

Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở nào?

A.  
Chế độ chính trị của giai cấp công nhân.
B.  
Cơ chế quản lý nền kinh tế XHCN.
C.  
Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
D.  
Bản chất chính trị XHCN.
Câu 378: 0.01 điểm

Phương hướng cơ bản trong việc cải cách bộ máy hành chính ở Việt Nam hiện nay?

A.  
Tổ chức bộ máy một cách chi tiết, bằng cách gia tăng số lượng các cơ quan các cấp để kịp thời giải quyết những vấn đề nhỏ nhất của đời sống.
B.  
Tăng số lượng cán bộ công chức các cấp để bảo đảm giải quyết nhanh chóng sự vụ nhân dân.
C.  
Bố trí cơ cấu tổ chức bộ máy tinh gọn, năng động và quản lý có hiệu lực và hiệu quả hơn.
D.  
Cả a và c đúng.
Câu 379: 0.01 điểm

Nội dung của quá trình đổi mới, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức nhà nước ở Việt Nam hiện nay?

A.  
Nâng cao chất lượng đào tạo, đào tạo lại cán bộ công chức theo yêu cầu mới của cải cách nhà nước.
B.  
Đổi mới việc quản lý cán bộ công chức, sử dụng, đãi ngộ cán bộ, công chức.
C.  
Tăng thêm quyền lực cho cán bộ công chức để giúp họ có quyền tự quyết trong việc giải quyết các vấn đề của cuộc sống.
D.  
Cả a và b đúng
Câu 380: 0.01 điểm

Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm:

A.  
Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B.  
Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội chính trị.
C.  
Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật.
D.  
Cả ba đều đúng.
Câu 381: 0.01 điểm

Trong quá trình đổi mới và thực thi dân chủ của nước ta hiện nay, nhiệm vụ nào được xem là khó khăn, phức tạp, nhạy cảm nhất hiện nay?

A.  
Xóa đói giảm nghèo.
B.  
Cải cách giáo dục.
C.  
Chống tham nhũng.
D.  
Trật tự an toàn giao thông.
Câu 382: 0.01 điểm

Vấn đề xã hội nào ở Việt Nam là quan trọng nhất sau cách mạng tháng tám 1945:

A.  
Nạn đói.
B.  
Tệ nạn xã hội.
C.  
Nạn dốt.
D.  
Các câu trên đều đúng.
Câu 383: 0.01 điểm

Việc đổi mới các chính sách xã hội lần đầu tiên được Đảng ta đưa vào thời gian nào?

A.  
10/1986.
B.  
11/1986.
C.  
12/1986.
D.  
01/1987.
Câu 384: 0.01 điểm

Quyết định đúng đắn nhất của các chính sách xã hội tháng 12/1986 là:

A.  
Xóa bỏ chế độ quan liêu, bao cấp chuyền sang cơ chế thị trường định hướng XHCN.
B.  
Phát triển cơ sở hạ tầng.
C.  
Tích cực phòng chống tệ nạn xã hội.
D.  
Cải trường dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy.
Câu 385: 0.01 điểm

Đâu không là quan điểm của Đảng ta về việc giải quyết các vấn đề xã hội trong thời kỳ đổi mới:

A.  
Kết hợp các mục tiêu kinh tế với mục tiêu xã hội.
B.  
Xây dựng và thể chế gắn kết kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội.
C.  
Đề ra chính sách làm phân hóa giàu nghèo ngày càng cao giữa các tầng lớp dân cư.
D.  
Coi trọng chỉ tiêu GDP bình quân đầu người gắn với chi tiêu phát triển con người (HDI).
Câu 386: 0.01 điểm

Đâu là hạn chế của việc thực hiện các chính sách xã hội của Đảng ta trong thời kỳ đổi mới:

A.  
Sự phân hóa giàu nghèo và bất công xã hội.
B.  
Vấn đề việc làm rất bức xúc và nan giải.
C.  
Áp lực dân số gia tăng.
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 387: 0.01 điểm

Thành tựu quan trọng nhất trong việc thực hiện các chính sách xã hội trong thời kỳ đổi mới:

A.  
Chuyển đổi từ cơ chế quản lý tập trung, quan lieu bao cấp sang cơ chế thị trường tự do.
B.  
Chuyển từ cơ chế quản lý tập trung, quan lieu bao cấp sang cơ chế thị trường định hướng XHCN.
C.  
Hạn chế được gia tăng dân số.
D.  
Thực hiện dạy nghề cho người sau cai nghiện ma túy.
Câu 388: 0.01 điểm

Điều nào sau đây không phải là hạn chế trong việc giải quyết các vấn đề xã hội của Đảng và Nhà nước trong thời kỳ đổi mới:

A.  
Áp lực gia tăng dân số lớn.
B.  
Tệ nạn xã hội ngày càng phức tạp.
C.  
Hệ thống giáo dục – y tế tụt hậu và kém phát triển.
D.  
Bảo đảm được sự ổn định của xã hội.
Câu 389: 0.01 điểm

Về mục tiêu đối ngoại của Việt Nam, từ năm 1945 khi nhà nước dân chủ nhân dân ra:Trong điều kiện trực tiếp lãnh đạo chính quyền, Đảng đã hoạch định đường lối đối ngoại với nội dung:

A.  
Đưa nước nhà đến sự độc lập thống nhất.
B.  
Đưa nước nhà giành độc lập tự do.
C.  
Đưa nước nhà đến sự độc lập hoàn toàn và vĩnh viễn.
D.  
Đưa nước nhà đến sự độc lập.
Câu 390: 0.01 điểm

Về nguyên tắc đối ngoại của Việt Nam, từ năm 1945 khi nhà nước dân chủ nhân dân ra đời Trong điều kiện trực tiếp lãnh đạo chính quyền, Đảng đã hoạch định đường lối đối ngoại với nội dung:

A.  
Lấy nguyên tắc Liên Hiệp Quốc làm nền tảng.
B.  
Lấy nguyên tắc hiến chương Thái Bình Dương làm nền tảng.
C.  
Lấy nguyên tắc Độc lập tự do làm nền tảng.
D.  
Lấy nguyên tắc hiến chương Đại Tây Dương làm nền tảng.
Câu 391: 0.01 điểm

Tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (121976), Đảng ta đã xác định nhiệm vụ đối ngoại là:

A.  
Ra sức tranh thủ những điều kiện quốc tế thuận lợi để nhanh chóng hàn gắn những vết thương chiến tranh.
B.  
Khôi phục và phát triển kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật.
C.  
Củng cố quốc phòng, xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
D.  
Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 392: 0.01 điểm

Hơn 20 năm thực hiện đường lối mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập quốc tế nước ta đạt được kết quả:

A.  
Phá thế bị bao vây cấm vận của các thế lực thù địch.
B.  
Giải quyết hòa bình các vấn đề về biên giới, lãnh thổ.
C.  
Mở rộng quan hệ đối ngoại theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa.
D.  
Cả 3 đều đúng.
Câu 393: 0.01 điểm

Trên lĩnh vực kinh tế đối ngoại, từ năm 1989 Đảng chủ trương.

A.  
Xóa bỏ tình trạng độc quyền mang tính chất cửa quyền trong sản xuất và trong kinh doanh xuất nhập khẩu.
B.  
Nhà nước độc quyền ngoại thương và trung ương thống nhất quản lý công tác ngoại thương.
C.  
Cả a và b sai.
D.  
Cả a và b đúng.
Câu 394: 0.01 điểm

Đại hội lần thứ X, Đảng đã có chủ trương.

A.  
Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
B.  
Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.
C.  
Tích cực hòa nhập kinh tế quốc tế.
D.  
Chủ động quan hệ với các quốc gia trên thế giới.
Câu 395: 0.01 điểm

Nước ta đứng trước những thách thức gì trong việc mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế.

A.  
Phân hóa giàu nghèo, dịch bệnh, tội phạm xuyên quốc gia.
B.  
Chịu sức ép cạnh tranh gay gắt.
C.  
Những biến động trên thị trường quốc tế tác động đến thị trường trong nước.
D.  
Cả 3 đều đúng.
Câu 396: 0.01 điểm

Tại Đại hội X Đảng ta xác định:

A.  
Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc
B.  
Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của cả dân tộc VN, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc
C.  
Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của cả dân tộc VN, đại biểu trung thành lợi ích của nhân dân lao động và của cả dân tộc
D.  
Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của cả dân Việt Nam
Câu 397: 0.01 điểm

Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng đối với hoạt động của hệ thống chính trị phải trên cơ sở:

A.  
Kiên định các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng
B.  
Thực hiện đúng nguyên tắc tập trung dân chủ, thực hiện dân chủ rộng rãi trong Đảng và trong xã hội
C.  
Đẩy nhanh phân cấp, tăng cường chế độ trách nhiệm cá nhân, nhất là người đứng đầu
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 398: 0.01 điểm

Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế là:

A.  
Bài học quan trọng hàng đầu trong xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B.  
Đoàn kết quốc tế của Đảng
C.  
Kinh nghiệm xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân
D.  
Tất cả đều sai
Câu 399: 0.01 điểm

Không ngừng củng cố, tăng cường khối đoàn kết toàn dân là:

A.  
Bài học quan trọng hang đầu của cách mạng Việt Nam
B.  
Kinh nghiệm xây dựng chủ nghĩa xã hội
C.  
Kinh nghiệm xuất phát từ truyền thống đại đoàn kết của dân tộc
D.  
Tất cả đều sai
Câu 400: 0.01 điểm

Cách mạng là sự nghiệp của nhân dân, do nhân dân vì nhân dân là:

A.  
Bài học lấy dân làm gốc
B.  
Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước
C.  
Kinh nghiệm xây dựng Đảng
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 401: 0.01 điểm

Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội là:

A.  
Bài học lớn bao trùm, xuyên suốt đường lối cách mạng Việt nam và tư tưởng Hồ Chí Minh
B.  
Bài học đoàn kết toàn dân của Đảng
C.  
Kinh nghiệm xây dựng lực lượng cách mạng của Đảng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 402: 0.01 điểm

Với cuộc tiến công chiến lược mùa xuân 1972 cùng với thắng lợi to lớn của trận Điện Biên Phủ trên không, chúng ta đã buộc Mỹ phải ký:

A.  
Hiện định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
B.  
Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam
C.  
Hiệp định Giơnevơ chủ quyền độc lập ở Việt Nam
D.  
Tất cả đều sai
Câu 403: 0.01 điểm

Ngày 09/01/1950 được lấy làm ngày truyền thống của:

A.  
Thanh niên Việt Nam
B.  
Học sinh, sinh viên
C.  
Tri thức
D.  
Tất cả đều sai
Câu 404: 0.01 điểm

Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm?

A.  
53 ngày đêm
B.  
54 ngày đêm
C.  
55 ngày đêm
D.  
50 ngày đêm
Câu 405: 0.01 điểm

Phương châm tác chiến trong chiến dịch Điện Biên Phủ của ta là gì?

A.  
Đánh nhanh, thắng nhanh
B.  
Đánh chắc, tiến chắc
C.  
Đánh điểm, diệt viện
D.  
Tất cả đều sai
Câu 406: 0.01 điểm

Tổ chức tham dự Hội nghị Hợp nhất Đảng tại Cửu Long (Hương Cảng – Trung Quốc) là:

A.  
Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng và Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng
B.  
Tổ chức Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
C.  
Tổ chức An Nam Cộng sản Liên đoàn
Câu 407: 0.01 điểm

Tổ chức “Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên” được thành lập vào tháng, năm nào:

A.  
Tháng 5 năm 1925
B.  
Tháng 6 năm 1925
C.  
Tháng 5 năm 1926
D.  
Tất cả đều sai
Câu 408: 0.01 điểm

Nguyễn Ái Quốc đọc bản sơ khảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin vào tháng, năm nào?

A.  
07/1920
B.  
12/1920
C.  
07/1923
D.  
12/1923
Câu 409: 0.01 điểm

Nguyễn Ái Quốc rời Tổ quốc đi tìm đường cứu nước vào ngày, tháng, năm nào:

A.  
06/05/1911
B.  
05/06/1921
C.  
05/06/1911
D.  
Tất cả đều sai
Câu 410: 0.01 điểm

Dưới chế độ thống trị của thực dân Pháp, mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa:

A.  
Toàn thể dân tộc ta với đế quốc Pháp
B.  
Giai câp nông dân với giai cấp tư sản
C.  
Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 411: 0.01 điểm

Tổ chức tiền than của Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập tháng 06 năm 1925 có tên gọi là gì:

A.  
Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
B.  
Hội cách mạng Thanh niên
C.  
Hội Thanh niên cách mạng
D.  
Hội lien hiệp các dân tộc bị áp bức
Câu 412: 0.01 điểm

Tháng 09 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Trung kỳ với tên gọi gì:

A.  
Đông Dương Cộng sản Đảng
B.  
An Nam Cộng sản Đảng
C.  
Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D.  
Tất cả đều sai
Câu 413: 0.01 điểm

Tháng 08 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Nam kỳ với tên gọi gì:

A.  
Đông Dương Cộng sản Đảng
B.  
An Nam Cộng sản Đảng
C.  
Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D.  
Tất cả đều sai
Câu 414: 0.01 điểm

Tháng 06 năm 1929, tổ chức Đảng Cộng sản đầu tiên ra đời ở Bắc kỳ với tên gọi gì:

A.  
Đông Dương Cộng sản Đảng
B.  
An Nam Cộng sản Đảng
C.  
Đông Dương Cộng sản liên đoàn
D.  
Tất cả đều sai
Câu 415: 0.01 điểm

Năm 1920, sau khi nghiên cứu bản “Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về những vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin”. Nguyễn Ái Quốc đã đi đến khẳng định “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc, không có con đường nào khác con đường__________”. Hãy điền vào chỗ trống để làm rõ luận điểm trên.

A.  
Cách mạng tư sản
B.  
Cách mạng vô sản
C.  
Cách mạng dân tộc
D.  
Tất cả đều sai
Câu 416: 0.01 điểm

Hà Nội được xác định là thủ đô của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vào năm nào?

A.  
Năm 1945
B.  
Năm 1946
C.  
Năm 1954
D.  
Năm 1930
Câu 417: 0.01 điểm

Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa được thong qua vào ngày tháng năm nào?

A.  
09/11/1945
B.  
10/10/1946
C.  
09/11/1946
D.  
09/11/1947
Câu 418: 0.01 điểm

Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập khi nào?

A.  
22/12/1944
B.  
19/12/1946
C.  
15/05/1945
D.  
10/05/1945
Câu 419: 0.01 điểm

Ai là tổng Bí thư đầu tiên của Đảng?

A.  
Hồ Chí Minh
B.  
Trần Văn Cung
C.  
Trần Phú
D.  
Lê Hồng Phong
Câu 420: 0.01 điểm

Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu?

A.  
Đảng Cộng sản Việt Nam đã có đường lối đúng đắn
B.  
Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
C.  
Vì nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
D.  
Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
Câu 421: 0.01 điểm

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác-Lênin, với phong trào công nhân và ________ ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.

A.  
Chủ nghĩa yêu nước
B.  
Phong trào yêu nước
C.  
Truyền thống yêu nước
D.  
Truyền thống dân tộc
Câu 422: 0.01 điểm

Các thành tựu đối ngoại trong hơn 20 năm đã chứng minh đường lối đối ngoại, hội nhập kinh tế quốc tế của Đảng trong thời kỳ đổi mới là:

A.  
Đúng đắn về tư duy
B.  
Đúng đắn về tư duy và thực tiễn
C.  
Sáng tạo về thực tiễn
D.  
Đúng đắn sáng tạo
Câu 423: 0.01 điểm

Mục tiêu, nhiệm vụ đối ngoại, hội nhập kinh tế của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới là:

A.  
Lấy việc giữ vững môi trường hòa bình, ổn định; tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới, để phát triển kinh tế xã hội là lợi ích cao nhất của tổ quốc
B.  
Giữ vững môi trường hòa bình, tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới
C.  
Giữ vững ổn định chính trị xã hội
D.  
Giữ vững độc lập tự chủ tự cường đi đôi với đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ đối ngoại
Câu 424: 0.01 điểm

Phương châm của Đại Hội Đảng lần thứ IX: “Việt Nam______ là bạn, là ________ của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.

A.  
Muốn đối tác
B.  
Đã, đang và sẽ đối tác tin cậy
C.  
Chấp nhận đối tác
D.  
Sẵn sàng đối tác tin cậy
Câu 425: 0.01 điểm

Nước ta đứng trước những thách thức gì trong việc mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế:

A.  
Phân hóa giàu nghèo, dịch bệnh, tội phạm xuyên quốc gia
B.  
Chịu sức ép cạnh tranh gay gắt
C.  
Những biến động trên thị trường quốc tế tác động đến thị trường trong nước
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 426: 0.01 điểm

Đại hội lần thứ X, Đảng đã có chủ trương:

A.  
Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
B.  
Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
C.  
Tích cực hòa nhập kinh tế quốc tế
D.  
Chủ động quan hệ với các quốc gia trên thế giới
Câu 427: 0.01 điểm

Trên lĩnh vực kinh tế đối ngoại, từ năm 1989 Đảng chủ trương:

A.  
Xóa bỏ tình trạng độc quyền mang tính chất cửa quyền trong sản xuất và trong kinh doanh xuất nhập khẩu
B.  
Nhà nước độc quyền ngoại thương và trung ương thống nhất quản lý công tác ngoại thương
C.  
A và B sai
D.  
A và B đúng
Câu 428: 0.01 điểm

Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:

A.  
Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
B.  
Có vai trò quan trọng như nhau
C.  
Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
D.  
Đều là tăng quy mô tư bản xã hội
Câu 429: 0.01 điểm

Tập trung tư bản là gì? Ý nào sau đây là sai:

A.  
Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
B.  
Làm cho tư bản xã hội tăng
C.  
Phản ánh quan hệ trực tiếp các nhà tư bản với nhau
D.  
Cả a và c
Câu 430: 0.01 điểm

Tích tụ tư bản là:

A.  
Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hoá giá trị thặng dư
B.  
Là kết quả trực tiếp của tích luỹ tư bản
C.  
Làm cho tư bản xã hội tăng
D.  
Cả a, b và c
Câu 431: 0.01 điểm

Những nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ?

A.  
Năng suất lao động và cường độ lao động
B.  
Đại lượng tư bản ứng trước.
C.  
Sự chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
D.  
Cả a, b, c
Câu 432: 0.01 điểm

Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì?

A.  
Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng lên.
B.  
Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên
C.  
Tích tụ và tập trung tư bản tăng lên
D.  
Quá trình bần cùng hoá giai cấp vô sản.
Câu 433: 0.01 điểm

Quy mô tích luỹ tư bản phụ thuộc các nhân tố nào?

A.  
Khối lượng giá trị thặng dư
B.  
Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và tích luỹ.
C.  
Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư
D.  
Cả a, b và c
Câu 434: 0.01 điểm

Để có thể tăng quy mô tích luỹ, các nhà tư bản sử dụng nhiều biện pháp. Biện pháp nào đúng?

A.  
Tăng m'
B.  
Giảm v
C.  
Tăng NSLĐ
D.  
Cả a, b và c
Câu 435: 0.01 điểm

Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích luỹ tư bản?

A.  
Theo đuổi giá trị thặng dư
B.  
Do quy luật giá trị thặng dư chi phối
C.  
Do quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh chi phối
D.  
Cả a, b, c
Câu 436: 0.01 điểm

Đâu là nguồn gốc của tích luỹ tư bản?

A.  
Tài sản kế thừa.
B.  
Lợi nhuận
C.  
Của cải tiết kiệm của nhà tư bản
D.  
Cả a, b và c
Câu 437: 0.01 điểm

Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư của CNTB ngày nay, nhận xét nào đúng?

A.  
Máy móc thiết bị hiện đại thay thế lao động sống nhiều hơn.
B.  
Tăng NSLĐ và khối lượng giá trị thặng dư
C.  
Tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
D.  
Cả a, b và c
Câu 438: 0.01 điểm

Tiền công danh nghĩa phụ thuộc các nhân tố nào?

A.  
Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của người lao động
B.  
Mức độ phức tạp hay giản đơn của công việc.
C.  
Quan hệ cung cầu về hàng hoá sức lao động
D.  
Cả a, b, c
Câu 439: 0.01 điểm

Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ với nhau thế nào?

A.  
Không có quan hệ gì
B.  
Hai hình thức tiền công áp dụng cho các loại công việc có đặc điểm khác nhau.
C.  
Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn trả công theo thời gian.
D.  
Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền công tính theo thời gian.
Câu 440: 0.01 điểm

Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số lượng tiền thì đó là?

A.  
Tiền công tính theo thời gian
B.  
Tiền công thực tế
C.  
Tiền công danh nghĩa
D.  
Cả a, b, c
Câu 441: 0.01 điểm

Nhân tố nào quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm?

A.  
Định mức sản phẩm
B.  
Đơn giá sản phẩm
C.  
Số lượng sản phẩm
D.  
Cả b và c
Câu 442: 0.01 điểm

Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công?

A.  
Số lượng tiền công
B.  
Tiền công tháng
C.  
Tiền công ngày
D.  
Tiền công giờ
Câu 443: 0.01 điểm

Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản?

A.  
Tiền công tính theo thời gian
B.  
Tiền công tính theo sản phẩm
C.  
Tiền công danh nghĩa
D.  
Cả a và b
Câu 444: 0.01 điểm

Tiền công thực tế thay đổi thế nào?

A.  
Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa
B.  
Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ.
C.  
Biến đổi cùng chiều với lạm phát
D.  
Cả a và b
Câu 445: 0.01 điểm

Tiền công thực tế là gì?

A.  
Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.
B.  
Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
C.  
Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa.
D.  
Là giá cả của sức lao động.
Câu 446: 0.01 điểm

Kinh tế chính trị nghiên cứu quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với:

A.  
Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.
B.  
Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
C.  
Lực lượng sản xuất và quy luật kinh tế.
D.  
Lực lượng sản xuất và chính sách kinh tế.
Câu 447: 0.01 điểm

Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là:

A.  
Khác nhau.
B.  
Khác nhau nhưng có quan hệ với nhau.
C.  
Đồng nhất với nhau.
D.  
Cả a và b
Câu 448: 0.01 điểm

Quy luật kinh tế là quy luật:

A.  
Phản ánh những mối liên hệ nhân quả, của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
B.  
Phản ánh những mối liên hệ nhân quả, bản chất, tất yếu, thường xuyên lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
C.  
Phản ánh những mối liên hệ tất yếu, thường xuyên lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
D.  
Cả a và c.
Câu 449: 0.01 điểm

Chức năng của Kinh tế chính trị bao gồm:

A.  
Nhận thức; nghiên cứu; phương pháp luận; tư tưởng.
B.  
Nhận thức; thực tiễn; phương pháp luận; cơ sở lý luận.
C.  
Nhận thức; thực tiễn; phương pháp luận; tư tưởng.
D.  
Nhận thức; thực tiễn; tư duy; tư tưởng.
Câu 450: 0.01 điểm

Phân loại tái sản xuất theo quy mô bao gồm:

A.  
Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng.
B.  
Tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất mở rộng.
C.  
Tái sản xuất xã hội và tái sản xuất mở rộng.
D.  
Tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất cá biệt.
Câu 451: 0.01 điểm

Tái sản xuất mở rộng bao gồm hai hình thức là:

A.  
Tái sản xuất mở rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
B.  
Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều ngang.
C.  
Tái sản xuất mở rộng theo quy mô và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
D.  
Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
Câu 452: 0.01 điểm

Các khâu của quá trình tái sản xuất bao gồm:

A.  
Sản xuất – trao đổi – phân chia – tiêu dùng.
B.  
Sản xuất – phân phối – lưu thông – tiêu dùng.
C.  
Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng.
D.  
Sản xuất – phân phối – phân chia – tiêu dùng.
Câu 453: 0.01 điểm

Nội dung cơ bản của tái sản xuất xã hội bao gồm:

A.  
Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất ra quan hệ sản xuất và tái sản xuất môi trường.
B.  
Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất sức lao động và tái sản xuất môi trường.
C.  
Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất sức lao động; tái sản xuất ra lực lượng sản xuất và tái sản xuất môi trường.
D.  
Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất sức lao động; tái sản xuất ra quan hệ sản xuất và tái sản xuất môi trường.
Câu 454: 0.01 điểm

Tái sản xuất của cải vật chất được xem xét trên cả hai mặt:

A.  
Giá trị và hiện vật.
B.  
Giá trị và giá cả.
C.  
Giá trị và giá trị sử dụng.
D.  
Giá trị và hàng hóa.
Câu 455: 0.01 điểm

Tái sản xuất sức lao động bao gồm hai mặt:

A.  
Hiệu quả và chất lượng.
B.  
Cơ cấu và chất lượng.
C.  
Số lượng và cơ cấu.
D.  
Số lượng và chất lượng.
Câu 456: 0.01 điểm

Các nhân tố thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế bao gồm:

A.  
Con người; kỹ thuật – công nghệ; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị.
B.  
Vốn; con người; kỹ thuật –công nghệ; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị.
C.  
Vốn; con người; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị.
D.  
Vốn; kỹ thuật – công nghệ; cơ cấu kinh tế; thể chế chính trị.
Câu 457: 0.01 điểm

Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế là:

A.  
Giống nhau, có liên hệ với nhau.
B.  
Giống nhau.
C.  
Không có liên hệ với nhau.
D.  
Khác nhau, nhưng có liên hệ với nhau.
Câu 458: 0.01 điểm

Những nhân tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế:

A.  
Lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất.
B.  
Lực lượng sản xuất; kiến trúc thượng tầng.
C.  
Lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất; kiến trúc thượng tầng.
D.  
Quan hệ sản xuất; kiến trúc thượng tầng.
Câu 459: 0.01 điểm

Chỉ số phát triển con người ( HDI) bao gồm các tiêu chí:

A.  
Tuổi thọ bình quân; thành tựu giáo dục; thu nhập bình quân đầu người.
B.  
Tuổi thọ bình quân; thu nhập bình quân đầu người.
C.  
Tuổi thọ bình quân; thành tựu giáo dục.
D.  
Thành tựu giáo dục; thu nhập bình quân đầu người.
Câu 460: 0.01 điểm

Tiến bộ xã hội được thể hiện ở các mặt cơ bản:

A.  
Tiến bộ chính trị-xã hội; đời sống văn hóa, tinh thần được nâng cao.
B.  
Tiến bộ kinh tế; đời sống văn hóa, tinh thần được nâng cao.
C.  
Tiến bộ kinh tế; tiến bộ chính trị-xã hội.
D.  
Tiến bộ kinh tế; tiến bộ chính trị-xã hội; đời sống văn hóa, tinh thần được nâng cao.
Câu 461: 0.01 điểm

Tiến bộ xã hội xét về thực chất là:

A.  
Giải phóng con người và phát triển lực lượng sản xuất.
B.  
Giải phóng lực lượng sản xuất và phát triển con người toàn diện.
C.  
Giải phóng và phát triển con người toàn diện.
D.  
Giải phóng và phát triển toàn diện xã hội.
Câu 462: 0.01 điểm

Sản xuất hàng hóa là:

A.  
Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng.
B.  
Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để giao nộp.
C.  
Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu của nhà sản xuất.
D.  
Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, để bán.
Câu 463: 0.01 điểm

Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:

A.  
Phân công lao động xã hội; phân công lao động quốc tế.
B.  
Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất.
C.  
Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
D.  
Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
Câu 464: 0.01 điểm

Phân công lao động xã hội là:

A.  
Sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
B.  
Sự phân chia lao động xã hội thành các vùng khác nhau của nền sản xuất xã hội.
C.  
Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
D.  
Sự phân chia lao động quốc gia thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
Câu 465: 0.01 điểm

Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là:

A.  
Giá trị sử dụng và công dụng.
B.  
Giá trị sử dụng và giá trị.
C.  
Giá trị và giá trị trao đổi.
D.  
Giá trị và giá cả.
Câu 466: 0.01 điểm

Giá trị sử dụng của hàng hóa là:

A.  
Giá trị của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người.
B.  
Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của sản xuất.
C.  
Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số giá trị của con người.
D.  
Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người.
Câu 467: 0.01 điểm

Giá trị hàng hóa là:

A.  
Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
B.  
Hao phí xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
C.  
Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
D.  
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 468: 0.01 điểm

Giá trị trao đổi là:

A.  
Quan hệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
B.  
Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị này đổi lấy giá trị khác.
C.  
Quan hệ tỷ lệ về chất mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
D.  
Quan hệ tỷ lệ về lượng mà giá trị sử dụng này đổi lấy giá trị sử dụng khác.
Câu 469: 0.01 điểm

Mục đích của nhà sản xuất là:

A.  
Giá trị sử dụng.
B.  
Công dụng.
C.  
Lợi ích.
D.  
Giá trị.
Câu 470: 0.01 điểm

Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là:

A.  
Hai mặt của cùng một sản phẩm.
B.  
Hai mặt của cùng một hàng hóa.
C.  
Hai loại lao động khác nhau.
D.  
Hai mặt của cùng một lao động sản xuất hàng hóa.
Câu 471: 0.01 điểm

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh:

A.  
Tính chất tư nhân và tính chất lao động.
B.  
Tính chất tư nhân và tính chất xã hội.
C.  
Tính chất tư nhân và tính chất sử dụng.
D.  
Tính chất tư nhân và tính chất xã hội tiêu dùng.
Câu 472: 0.01 điểm

Lượng giá trị của hàng hóa được đo lường bằng:

A.  
Thời gian lao động cá biệt cần thiết.
B.  
Thời gian lao động giản đơn.
C.  
Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D.  
Thời gian lao động cần thiết.
Câu 473: 0.01 điểm

Thời gian lao động xã hội cần thiết là:

A.  
Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường.
B.  
Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị trường.
C.  
Thời gian lao động giản đơn của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường.
D.  
Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường.
Câu 474: 0.01 điểm

Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản xuất:

A.  
Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định.
B.  
Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định.
C.  
Cung ứng đại bộ phận một loại hàng hóa cho thị trường quyết định.
D.  
Cung ứng đại bộ phận một loại dịch vụ cho thị trường quyết định.
Câu 475: 0.01 điểm

Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa:

A.  
Năng suất lao động và lao động phức tạp.
B.  
Năng suất lao động; lao động giản đơn và lao động phức tạp.
C.  
Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
D.  
Năng suất lao động và cường độ lao động.
Câu 476: 0.01 điểm

Lao động giản đơn và lao động phức tạp là:

A.  
Hai loại lao động giống nhau.
B.  
Cùng loại lao động.
C.  
Hai loại lao động khác nhau.
D.  
Hai loại công việc khác nhau.
Câu 477: 0.01 điểm

Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là:

A.  
Khác nhau nhưng có điểm giống nhau.
B.  
Khác nhau hoàn toàn.
C.  
Giống nhau.
D.  
Cả a và c.
Câu 478: 0.01 điểm

Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động có điểm giống nhau là:

A.  
Đều làm cho số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị.
B.  
Đều làm cho giá cả sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
C.  
Đều làm cho chất lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
D.  
Đều làm cho số lượng sản phẩm tăng lên trong cùng một đơn vị thời gian.
Câu 479: 0.01 điểm

Tăng năng suất lao động sẽ làm cho:

A.  
Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng.
B.  
Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi.
C.  
Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm.
D.  
Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm.
Câu 480: 0.01 điểm

Tăng cường độ lao động không làm thay đổi:

A.  
Giá cả của một đơn vị hàng hóa.
B.  
Lượng giá trị của các hàng hóa.
C.  
Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa.
D.  
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.
Câu 481: 0.01 điểm

Cấu thành lượng giá trị một đơn vị hàng hóa (W).

A.  
W= c + p + m.
B.  
W= c + v + p.
C.  
W= k + v + m.
D.  
W= c + v + m.
Câu 482: 0.01 điểm

Tiền tệ ra đời là do:

A.  
Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa.
B.  
Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hóa.
C.  
Quá trình phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa.
D.  
Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và phân phối hàng hóa.
Câu 483: 0.01 điểm

Sự phát triển của các hình thái giá trị bao gồm:

A.  
Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
B.  
Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị thu hẹp; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
C.  
Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
D.  
Hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
Câu 484: 0.01 điểm

Bản chất tiền tệ là:

A.  
Một loại sản phẩm được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật ngang giá chung.
B.  
Một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật trao đổi.
C.  
Một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra từ thế giới hàng hóa làm vật ngang giá chung.
D.  
Tiền giấy và tiền đúc
Câu 485: 0.01 điểm

Các chức năng của tiền tệ là:

A.  
Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện trao đổi; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
B.  
Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
C.  
Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện mua bán; tiền tệ thế giới.
D.  
Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ.
Câu 486: 0.01 điểm

Công thức của lưu thông hàng hóa khi tiền làm môi giới trong trao đổi là:

A.  
T – H – T.
B.  
T – H – T’.
C.  
H – T – H.
D.  
Cả a và b.
Câu 487: 0.01 điểm

Quy luật giá trị đòi hỏi sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở:

A.  
Hao phí lao động cá biệt cần thiết.
B.  
Hao phí lao động giản đơn cần thiết.
C.  
Hao phí lao động xã hội cần thiết.
D.  
Hao phí lao động phức tạp cần thiết.
Câu 488: 0.01 điểm

Quy luật giá trị vận động thông qua:

A.  
Giá trị thị trường.
B.  
Giá cả thị trường.
C.  
Giá trị trao đổi.
D.  
Trao đổi.
Câu 489: 0.01 điểm

Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào:

A.  
cạnh tranh.
B.  
cạnh tranh, sức mua của đồng tiền.
C.  
cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền.
D.  
cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị.
Câu 490: 0.01 điểm

Tác dụng của quy luật giá trị là:

A.  
Điều tiết sản xuất và giá cả hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
B.  
Điều tiết sản xuất hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
C.  
Điều tiết trao đổi và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
D.  
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
Câu 491: 0.01 điểm

Cạnh tranh kinh tế là:

A.  
Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế, nhằm giành chi phí tối đa cho mình.
B.  
Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế, nhằm giành lợi ích tối đa cho mình.
C.  
Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế, nhằm giành thị phần tối đa cho mình.
D.  
Sự đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế.
Câu 492: 0.01 điểm

Giữa cung và cầu tồn tại mối quan hệ biện chứng, sự tác động giữa chúng hình thành nên:

A.  
Giá trị cân bằng ( giá trị thị trường).
B.  
Giá cả cân bằng (giá cả thị trường).
C.  
Giá cả hàng hóa.
D.  
Cả a và c.
Câu 493: 0.01 điểm

Điều kiện để tiền biến thành tư bản là:

A.  
Phải tích lũy được một lượng tiền lớn.
B.  
Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
C.  
Phải tích lũy được một lượng hàng hóa lớn; hàng hóa phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
D.  
Phải tích lũy được một lượng máy móc lớn; máy móc phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
Câu 494: 0.01 điểm

Công thức chung của tư bản là:

A.  
H - T - H.
B.  
T - H - T’.
C.  
T - SX - T’.
D.  
Cả a và b
Câu 495: 0.01 điểm

Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là:

A.  
Người lao động phải được mua bán; người lao động không có tư liệu sản xuất.
B.  
Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất.
C.  
Người lao động phải được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất.
D.  
Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu tiêu dùng.
Câu 496: 0.01 điểm

Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:

A.  
Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động.
B.  
Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
C.  
Giá cả những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống người lao động.
D.  
Giá trị những tư liệu tiêu dùng để nuôi sống nhà tư bản.
Câu 497: 0.01 điểm

Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra:

A.  
Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó.
B.  
Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
C.  
Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó.
D.  
Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó.
Câu 498: 0.01 điểm

Giá trị thặng dư là:

A.  
Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sử dụng sức lao động, là lao động không công của công nhân.
B.  
Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động, là lao động không công của công nhân.
C.  
Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa, là lao động không công của công nhân.
D.  
Phần giá trị dôi ra ngoài lao động, là lao động không công của công nhân.
Câu 499: 0.01 điểm

Ngày lao động của công nhân gồm những phần nào?

A.  
Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động thặng dư.
B.  
Thời gian lao động phức tạp và thời gian lao động thặng dư.
C.  
Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
D.  
Cả a và b.
Câu 500: 0.01 điểm

Tư bản khả biến (v) là:

A.  
Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng.
B.  
Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
C.  
Bộ phận trực tiếp tạo ra sản phẩm thặng dư.
D.  
Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
Câu 501: 0.01 điểm

Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) là:

A.  
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
B.  
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến.
C.  
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
D.  
Tỷ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm thặng dư và tư bản khả biến.
Câu 502: 0.01 điểm

Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức:

A.  
M = m’. k.
B.  
M = m’. c.
C.  
M = m . V.
D.  
M = m’. V.
Câu 503: 0.01 điểm

Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:

A.  
Kéo dài ngày lao động và tăng năng suất lao động.
B.  
Kéo dài ngày lao động và tăng cường độ lao động.
C.  
Kéo dài ngày lao động và tăng thời gian lao động.
D.  
Rút ngắn ngày lao động và tăng cường độ lao động.
Câu 504: 0.01 điểm

Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:

A.  
Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
B.  
Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
C.  
Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
D.  
Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư, tương ứng làm tăng thời gian lao động cần thiết.
Câu 505: 0.01 điểm

Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:

A.  
Giá cả cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
B.  
Giá trị cá biệt của hàng hóa bằng giá trị xã hội.
C.  
Giá trị xã hội của hàng hóa thấp hơn giá trị cá biệt.
D.  
Giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội.
Câu 506: 0.01 điểm

Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:

A.  
Hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư tương đối.
B.  
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
C.  
Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tuyệt đối.
D.  
Hình thức biến tướng của sản phẩm thặng dư tương đối.
Câu 507: 0.01 điểm

Sản xuất giá trị thặng dư là:

A.  
Quy luật tương đối của CNTB.
B.  
Quy luật tuyệt đối của CNTB.
C.  
Quy luật cá biệt của CNTB.
D.  
Quy luật đặc biệt của CNTB.
Câu 508: 0.01 điểm

Bản chất của tiền công trong CNTB là:

A.  
Giá cả của hàng hóa lao động.
B.  
Giá cả của hàng hóa sức lao động.
C.  
Giá cả của hàng hóa.
D.  
Cả a và b.
Câu 509: 0.01 điểm

Hai hình thức tiền công cơ bản là:

A.  
Tiền công theo thời gian và tiền công theo lao động.
B.  
Tiền công theo giờ và tiền công theo sản phẩm.
C.  
Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
D.  
Tiền công theo tháng và tiền công theo sản phẩm.
Câu 510: 0.01 điểm

Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là:

A.  
Sản phẩm thặng dư.
B.  
Tiền huy động.
C.  
Giá trị thặng dư.
D.  
Tiền đi vay.
Câu 511: 0.01 điểm

Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:

A.  
Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB – quy luật giá trị thặng dư.
B.  
Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật giá trị.
C.  
Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật sản phẩm thặng dư.
D.  
Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB - quy luật lao động thặng dư.
Câu 512: 0.01 điểm

Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích lũy tư bản là:

A.  
Trình độ bóc lột sức lao động; cường độ lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
B.  
Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
C.  
Trình độ bóc lột sức lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
D.  
Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng.
Câu 513: 0.01 điểm

Nguồn gốc của tích tụ tư bản là:

A.  
Sản phẩm thặng dư.
B.  
Vốn tự có của nhà tư bản.
C.  
Giá trị thặng dư.
D.  
Cả a và c.
Câu 514: 0.01 điểm

Nguồn gốc của tập trung tư bản là:

A.  
Các tư bản trong xã hội.
B.  
Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội.
C.  
Các tư bản cá biệt của các nước.
D.  
Cả a và b.
Câu 515: 0.01 điểm

Cấu tạo hữu cơ của tư bản là:

A.  
Cấu tạo sản xuất của tư bản do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật.
B.  
Cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật.
C.  
Cấu tạo giá trị của tư bản.
D.  
Cấu tạo kỹ thuật của tư bản.
Câu 516: 0.01 điểm

Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của những hình thái tuần hoàn nào?

A.  
Tư bản lưu thông; tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.
B.  
Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất và tư bản cho vay.
C.  
Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.
D.  
Tư bản tiền tệ; tư bản trao đổi và tư bản hàng hóa.
Câu 517: 0.01 điểm

Chu chuyển của tư bản là:

A.  
Sự chu chuyển của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
B.  
Sự thay đổi của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
C.  
Sự lưu thông của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
D.  
Sự tuần hoàn của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
Câu 518: 0.01 điểm

Thời gian chu chuyển của tư bản bằng...

A.  
Thời gian sản xuất + thời gian bán hàng.
B.  
Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông.
C.  
Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian lưu thông.
D.  
Thời gian sản xuất + thời gian tiếp thị.
Câu 519: 0.01 điểm

Tư bản cố định là bộ phận tư bản mà...

A.  
Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
B.  
Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu, nhà xưởng.
C.  
Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu.
D.  
Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
Câu 520: 0.01 điểm

Hao mòn tư bản cố định có các loại nào hình nào?

A.  
Hao mòn tự nhiên và hao mòn vô hình.
B.  
Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình.
C.  
Hao mòn hữu hình và hao mòn vật chất.
D.  
Hao mòn hữu hình và hao mòn do sử dụng.
Câu 521: 0.01 điểm

Tư bản lưu động là bộ phận tư bản mà...

A.  
Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần dần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động.
B.  
Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, nguyên nhiên vật liệu.
C.  
Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc và tiền công lao động.
D.  
Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động.
Câu 522: 0.01 điểm

Khi nghiên cứu tái sản xuất tư bản xã hội, K. Marx chia nền kinh tế ra làm hai khu vực là:

A.  
KVI: sản xuất hàng công nghiệp; KVII: sản xuất tư liệu tiêu dùng.
B.  
KVI: sản xuất tư liệu sản xuất; KVII: sản xuất hàng nông nghiệp.
C.  
KVI: sản xuất tư liệu sản xuất; KVII: sản xuất tư liệu tiêu dùng.
D.  
KVI: sản xuất máy móc; KVII: sản xuất tư liệu tiêu dùng.
Câu 523: 0.01 điểm

Điều kiên thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất giản đơn là:

A.  
(v + m )I =cI; (c+v+m) I = cI + cII; (v+m)I + (v+m)II = (c+v+m)II.
B.  
(v + m )I =cII; (c+v+m) II = cI + cII; (v+m)I + (v+m)II = (c+v+m)II.
C.  
(v + m )I =cII; (c+v+m) I = cI + cII; (v+m)I + (v+m)II = (c+v+m)I.
D.  
(v + m )I =cII; (c+v+m) I = cI + cII; (v+m)I + (v+m)II = (c+v+m)II.
Câu 524: 0.01 điểm

Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất mở rộng:

A.  
(v + m )I >cI; (c+v+m) I > cI + cII; (v+m)I + (v+m)II > (c+v+m)II.
B.  
(v + m )I >cII; (c+v+m) I > cI + cII; (v+m)I + (v+m)II > (c+v+m)I.
C.  
(v + m )I >cII; (c+v+m) I > cI + cII; (v+m)I + (v+m)II > (c+v+m)II.
D.  
(v + m )I >cII; (c+v+m) II> cI + cII; (v+m)I + (v+m)II > (c+v+m)II.
Câu 525: 0.01 điểm

Chu kỳ khủng hoảng kinh tế trong CNTB bao gồm:

A.  
Khủng hoảng – suy giảm – phục hồi – hưng thịnh.
B.  
Khủng hoảng – tiêu điều – phục hồi – hưng thịnh.
C.  
Khủng hoảng – tiêu điều – suy giảm – hưng thịnh.
D.  
Suy giảm – tiêu điều – phục hồi – hưng thịnh.
Câu 526: 0.01 điểm

Chi phí sản xuất TBCN (k) là:

A.  
Bao gồm m và v (k = m + v).
B.  
Bao gồm c và m (k = c+ m).
C.  
Bao gồm c và v (k = c + v).
D.  
Bao gồm c, v và m (k = c + v + m).
Câu 527: 0.01 điểm

Chi phí sản xuất TBCN:

A.  
Bằng giá trị hàng hóa.
B.  
Lớn hơn giá trị hàng hóa.
C.  
Nhỏ hơn giá trị hàng hóa.
D.  
Cả a và c.
Câu 528: 0.01 điểm

Bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư đều là:

A.  
Lao động cụ thể của công nhân.
B.  
Lao động không công của công nhân.
C.  
Lao động trừu tượng của công nhân.
D.  
Lao động phức tạp của công nhân.
Câu 529: 0.01 điểm

Lượng lợi nhuận có thể là:

A.  
Bằng, hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
B.  
Cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
C.  
Bằng, cao hơn hoặc thấp hơn lượng giá trị thặng dư.
D.  
Bằng, hoặc cao hơn lượng giá trị thặng dư.
Câu 530: 0.01 điểm

Lượng tỷ suất lợi nhuận là:

A.  
Luôn luôn nhỏ hơn giá trị thặng dư.
B.  
Luôn luôn lớn hơn tỷ suất giá trị thặng dư.
C.  
Luôn luôn bằng tỷ suất giá trị thặng dư.
D.  
Luôn luôn nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư.
Câu 531: 0.01 điểm

Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận bao gồm:

A.  
Tỷ suất giá trị thặng dư; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
B.  
Cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
C.  
Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
D.  
Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm giá trị thặng dư.
Câu 532: 0.01 điểm

Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ:

A.  
Hình thành lợi nhuận bình quân.
B.  
Hình thành giá trị thị trường của hàng hóa.
C.  
Hình thành giá cả thị trường của hàng hóa.
D.  
Cả a và b.
Câu 533: 0.01 điểm

Cạnh tranh giữa các ngành là:

A.  
Sự cạnh tranh trong cùng ngành sản xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi hơn.
B.  
Sự cạnh tranh trong các ngành sản xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư mới.
C.  
Sự cạnh tranh trong các ngành sản xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi hơn.
D.  
Sự cạnh tranh trong các ngành chế biến khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi hơn.
Câu 534: 0.01 điểm

Cạnh tranh giữa các ngành:

A.  
Hình thành giá cả sản xuất.
B.  
Hình thành giá trị thị trường.
C.  
Hình thành lợi nhuận bình quân.
D.  
Hình thành chi phí sản xuất.
Câu 535: 0.01 điểm

Lợi nhuận bình quân là:

A.  
Lợi nhuận không bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
B.  
Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư không bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
C.  
Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
D.  
Lợi nhuận khác nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư khác nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
Câu 536: 0.01 điểm

Khi hình thành lợi nhuận bình quân sẽ dẫn đến:

A.  
Hình thành giá trị thị trường.
B.  
Hình thành chi phí sản xuất.
C.  
Hình thành giá cả sản xuất.
D.  
Hình thành giá trị hàng hóa.
Câu 537: 0.01 điểm

Giá cả sản xuất bằng:




A.  
Chi phí sản xuất cộng tỷ suất lợi nhuận bình quân.
B.  
Chi phí sản xuất cộng giá trị thặng dư.
C.  
Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận.
D.  
Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận bình quân.
Câu 538: 0.01 điểm

Tư bản thương nghiệp trong CNTB là:

A.  
Một bộ phận của tư bản nông nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
B.  
Một bộ phận của tư bản công nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
C.  
Một bộ phận của tư bản cho vay tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
D.  
Một bộ phận của tư bản thương nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
Câu 539: 0.01 điểm

Thực chất lợi nhuận thương nghiệp là:

A.  
Một phần lợi nhuận tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
B.  
Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
C.  
Một phần tỷ suất giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
D.  
Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản nông nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
Câu 540: 0.01 điểm

Chi phí lưu thông gồm hai loại chính là:

A.  
Chi phí bao bì và chi phí lưu thông bổ sung.
B.  
Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí vận chuyển.
C.  
Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí lưu thông bổ sung.
D.  
Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí lưu thông không thuần túy.
Câu 541: 0.01 điểm

Tư bản cho vay là:

A.  
Tư bản hàng hóa mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
B.  
Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
C.  
Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi nhuận.
D.  
Tư bản sản xuất mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
Câu 542: 0.01 điểm

Nguồn gốc của lợi tức là:

A.  
Một phần sản phẩm thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất.
B.  
Một phần lợi nhuận do công nhân tạo ra trong sản xuất.
C.  
Một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất.
D.  
Một phần ngoài chi phí do công nhân tạo ra trong sản xuất.
Câu 543: 0.01 điểm

Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:

A.  
Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay.
B.  
Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
C.  
Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
D.  
Tỷ suất lợi nhuận bình quân; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận chủ chủ doanh nghiệp.
Câu 544: 0.01 điểm

Công ty cổ phần là:

A.  
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một người thông qua phát hành cổ phiếu.
B.  
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành cổ phiếu.
C.  
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành trái phiếu.
D.  
Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành công trái .
Câu 545: 0.01 điểm

Thị trường chứng khoán là:

A.  
Thị trường mua bán các loại chứng chỉ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
B.  
Thị trường mua bán các loại quỹ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
C.  
Thị trường mua bán các loại chứng khoán bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
D.  
Thị trường mua bán các loại chứng khoán bao gồm: trái phiếu, kỳ phiếu, công trái.
Câu 546: 0.01 điểm

Địa tô tư bản là:

A.  
Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
B.  
Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
C.  
Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
D.  
Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiêp phải nộp cho chủ đất.
Câu 547: 0.01 điểm

Các hình thức cơ bản của địa tô tư bản chủ nghĩa là:

A.  
Địa tô chênh lệch I; Địa tô chênh lệch II.
B.  
Địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
C.  
Địa tô chênh lệch; địa tô tuyệt đối; địa tô độc quyền.
D.  
Địa tô chênh lệch; địa tô độc quyền.
Câu 548: 0.01 điểm

Những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền bao gồm:

A.  
Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc.
B.  
Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc.
C.  
Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc.
D.  
Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc.
Câu 549: 0.01 điểm

Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền là:

A.  
Quy luật lợi nhuận bình quân.
B.  
Quy luật lợi nhuận độc quyền.
C.  
Quy luật lợi nhuận.
D.  
Quy luật giá cả sản xuất.
Câu 550: 0.01 điểm

Những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước:

A.  
Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước.
B.  
Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
C.  
Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế đối ngoại của nhà nước tư sản.
D.  
Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
Câu 551: 0.01 điểm

Tên gọi chỉ mức độ phúc lợi vật chất của một cá nhân hay hộ gia đình được tính bằng số lượng hàng hoá và dịch vụ được tiêu dùng, gọi là:

A.  
Đời sống vật chất
B.  
Tiền lương thực tế
C.  
Mức sống
D.  
Mức độ thoả mãn nhu cầu vật chất.
Câu 552: 0.01 điểm

Thuật ngữ chỉ mối liên hệ chặt chẽ giữa lý thuyết kinh tế với khía cạnh thực tiễn của hoạt động chính trị gọi là:

A.  
Học thuyết kinh tế
B.  
Kinh tế chính trị
C.  
Kinh tế vĩ mô
D.  
Hoạt động kinh tế - xã hội
Câu 553: 0.01 điểm

Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, được gọi là:

A.  
Tiền công
B.  
Gồm cả tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
C.  
Gồm cả tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế.
D.  
Thu nhập.
Câu 554: 0.01 điểm

Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở những đặc điểm chủ yếu nào?

A.  
Đồng bộ hoá
B.  
Tập trung hoá
C.  
Tiêu chuẩn hoá
D.  
Cả a, b, c
Câu 555: 0.01 điểm

Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào?

A.  
Khác nhau hoàn ton
B.  
Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức
C.  
Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
D.  
Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước.
Câu 556: 0.01 điểm

Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào?

A.  
Khác nhau hoàn toàn
B.  
Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức
C.  
Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
D.  
Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước.
Câu 557: 0.01 điểm

Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào?

A.  
Xã hội chiếm hữu nô lệ
B.  
Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ
C.  
Cuối xã hội nô lệ, đầu xã hội phong kiến
D.  
Trong xã hội phong kiến.
Câu 558: 0.01 điểm

Hàng hoá sức lao động và hàng hoá thông thường khác nhau cơ bản nhất ở:

A.  
Giá trị của chúng.
B.  
Giá trị sử dụng của chúng
C.  
Việc mua bán chúng
D.  
Cả a, b, c
Câu 559: 0.01 điểm

Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức:

A.  
Khi tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% tổng sản phẩm trong nước (GDP)
B.  
Khi các ngành kinh tế tri thức chiếm 70% số ngành kinh tế
C.  
Khi tri thức góp phần tạo ra khoảng 70% của GDP
D.  
Cả a, b, c
Câu 560: 0.01 điểm

Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị hàng hoá và các điều khác không thay đổi thì đó là kết quả của:

A.  
Tăng NSLĐ
B.  
Tăng cường độ lao động
C.  
Của cả tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ
D.  
Cả a và b đều không đúng
Câu 561: 0.01 điểm

Tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào?

A.  
Tư bản sản xuất
B.  
Tư bản lưu động
C.  
Tư bản ứng trước
D.  
Cả a, b, c
Câu 562: 0.01 điểm

Tư bản cố định thuộc phạm trù tư bản nào?

A.  
Tư bản sản xuất
B.  
Tư bản lưu thông
C.  
Tư bản khả biến
D.  
Cả a, b, c
Câu 563: 0.01 điểm

Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng?

A.  
Lao động nông nghiệp giảm tuyệt đối và tương đối, lao động công nghiệp tăng tuyệt đối và tương đối.
B.  
Lao động nông nghiệp chỉ giảm tuyệt đối, lao động công nghiệp chỉ tăng tương đối.
C.  
Lao động ngành dịch vụ tăng nhanh hơn các ngành sản xuất vật chất.
D.  
Tỷ trọng lao động trí tuệ trong nền kinh tế tăng lên.
Câu 564: 0.01 điểm

Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư?

A.  
Khi cung = cầu
B.  
Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.
C.  
Cả a và b
D.  
Không khi nào.
Câu 565: 0.01 điểm

Khi nào tỷ suất lợi nhuận bằng tỷ suất giá trị thặng dư?

A.  
Khi cung = cầu
B.  
Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.
C.  
Cả a và b
D.  
Không khi nào.
Câu 566: 0.01 điểm

Trong quan hệ kinh tế đối ngoại, việc "đảm bảo ổn định về môi trường chính trị, kinh tế xã hội" là:

A.  
Điều kiện để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B.  
Để phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế tư bản nhà nước.
C.  
Giải pháp chủ yếu nhằm mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
D.  
Để thu hút khách du lịch nước ngoài.
Câu 567: 0.01 điểm

Phân phối theo vốn kết hợp với phân phối theo lao động được áp dụng ở thành phần kinh tế nào?

A.  
Trong các HTX
B.  
Cho kinh tế tập thể và kinh tế nhà nước.
C.  
Cho kinh tế tập thể.
D.  
Cho kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước
Câu 568: 0.01 điểm

"Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xoá đói giảm nghèo" là:a. . b. c. d.

A.  
Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập
B.  
Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ
C.  
Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo.
D.  
Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội
Câu 569: 0.01 điểm

Sự vận động của tiền tệ không chịu sự tác động trực tiếp của quy luật nào dưới đây:

A.  
Quy luật giá trị
B.  
Quy luật cung - cầu về tiền tệ
C.  
Quy luật cạnh tranh
D.  
Cả a, b, c
Câu 570: 0.01 điểm

Thị trường nào dưới đây không thuộc thị trường tài chính?

A.  
Thị trường tiền tệ
B.  
Thị trường khoa học, phát minh sáng chế
C.  
Thị trường vốn
D.  
Cả a và c
Câu 571: 0.01 điểm

Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể và kinh tế tư bản tư nhân giống nhau ở điểm cơ bản nào?

A.  
Sử dụng lao động làm thuê, tuy mức độ khác nhau.
B.  
Tư hữu TLSX, tuy mức độ khác nhau
C.  
Sử dụng lao động bản thân và gia đình là chủ yếu.
D.  
Bóc lột giá trị thặng dư ở mức độ khác nhau.
Câu 572: 0.01 điểm

Ngân hàng thương mại cổ phần là ngân hàng mà:

A.  
Vốn của nó do các tư nhân đóng góp
B.  
Vốn của nó do các cổ đông đóng góp
C.  
Là ngân hàng tư nhân được thành lập theo nguyên tắc công ty cổ phần
D.  
Là ngân hàng có niêm yết cổ phiếu ở sở giao dịch chứng khoán.
Câu 573: 0.01 điểm

Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách nào không đúng?

A.  
Trên ruộng đất tốt, sau khi đã thâm canh có địa tô: Tuyệt đối + chênh lệch I + chênh lệch II.
B.  
Trên loại đất có vị trí thuận lợi có địa tô: tuyệt đối + chênh lệch I.
C.  
Trên loại đất xấu nhưng ở vị trí thuận lợi có địa tô: tuyệt đối + chênh lệch I.
D.  
Trên loại đất xấu không có địa tô tuyệt đối.
Câu 574: 0.01 điểm

Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:

A.  
Địa tô chênh lệch I có trên ruộng đất tốt và trung bình về màu mỡ.
B.  
Địa tô chênh lệch II có trên ruộng đất có vị trí thuận lợi.
C.  
Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại.
D.  
Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thành địa tô chênh lệch I.
Câu 575: 0.01 điểm

Nguồn gốc của địa tô Tư bản chủ nghĩa là:

A.  
Là tiền cho thuê đất
B.  
Do giá trị sử dụng của đất (độ màu mỡ, vị trí) mang lại.
C.  
Là một phần của lợi nhuận bình quân
D.  
Là một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra.
Câu 576: 0.01 điểm

Chi phí lưu thông của tư bản thương nghiệp gồm có:

A.  
Chi phí đóng gói, vận chuyển, bảo quản
B.  
Chi phí lưu thông thuần tuý, chi phí lưu thông bổ sung
C.  
Chi phí lưu thông thuần tuý, khuyến mãi, quảng cáo
D.  
Cả a, b, c
Câu 577: 0.01 điểm

Điều kiện để có tái sản xuất mở rộng TBCN là:

A.  
Phải đổi mới máy móc, thiết bị
B.  
Phải tăng quy mô tư bản khả biến
C.  
Phải có tích luỹ tư bản
D.  
Phải cải tiến tổ chức, quản lý
Câu 578: 0.01 điểm

Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh gì?

A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
B.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
C.  
Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
D.  
Khả năng bóc lột của tư bản
Câu 579: 0.01 điểm

Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền công gì?

A.  
Tiền công theo thời gian
B.  
Tiền công theo sản phẩm
C.  
Tiền công danh nghĩa
D.  
Tiền công thực tế
Câu 580: 0.01 điểm

Trong chế độ phong kiến có hình thức địa tô nào?

A.  
Tô hiện vật
B.  
Tô tiền
C.  
Tô lao dịch
D.  
Cả a, b, c
Câu 581: 0.01 điểm

Tỷ giá hối đoái thuộc về:

A.  
Chính sách tài chính
B.  
Chính sách tiền tệ
C.  
Chính sách kinh tế đối ngoại
D.  
Cả a, b, c
Câu 582: 0.01 điểm

Thành phần kinh tế tư bản nhà nước ở Việt Nam hiện nay thể hiện ở:

A.  
Các doanh nghiệp liên doanh
B.  
Các liên doanh giữa Việt Nam với nước ngoài
C.  
Các liên doanh giữa kinh tế nhà nước với kinh tế tư bản tư nhân
D.  
Các liên doanh giữa nhà nước với các thành phần kinh tế khác.
Câu 583: 0.01 điểm

Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là:

A.  
Nội lực là chính
B.  
Ngoại lực trong thời kỳ đầu là chính để phá vỡ "cái vòng luẩn quẩn"
C.  
Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu.
D.  
Nội lực và ngoại lực quan trọng như nhau
Câu 584: 0.01 điểm

Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:

A.  
Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế
B.  
Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế
C.  
Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
D.  
Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
Câu 585: 0.01 điểm

Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là:

A.  
Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
B.  
Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
C.  
Kinh tế thị trường định hướng XHCN
D.  
Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
Câu 586: 0.01 điểm

Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá hiệu quả xây dựng QHSX mới ở nước ta?

A.  
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống.
B.  
LLSX phát triển, thực hiện công bằng xã hội
C.  
LLSX phát triển, QHSX phát triển vững chắc
D.  
LLSX phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội
Câu 587: 0.01 điểm

Trong quan hệ kinh tế đối ngoại phải dựa trên nguyên tắc bình đẳng. Hiểu thế nào là đúng về nguyên tắc bình đẳng?

A.  
Là quan hệ giữa các quốc gia độc lập có chủ quyền
B.  
Có quyền như nhau trong tự do kinh doanh, tự chủ kinh tế.
C.  
Không phân biệt nước giàu, nước nghèo.
D.  
Cả a, b, c
Câu 588: 0.01 điểm

Hình thức thu nhập lợi tức ứng với nguyên tắc phân phối nào?

A.  
Theo vốn
B.  
Theo lao động
C.  
Theo vốn cho vay
D.  
Cả a và c
Câu 589: 0.01 điểm

Quỹ phúc lợi xã hội được hình thành từ các nguồn nào?

A.  
Sự đóng góp của doanh nghiệp và cá nhân
B.  
Từ nhà nước
C.  
Từ cá nhân và tổ chức nước ngoài
D.  
Cả a, b, c
Câu 590: 0.01 điểm

Nguồn gốc tiền lương của người lao động ở đâu?

A.  
Trong quỹ lương của doanh nghiệp
B.  
Quỹ tiêu dùng tập thể
C.  
Quỹ bảo hiểm xã hội
D.  
Quỹ phúc lợi xã hội
Câu 591: 0.01 điểm

Trong kinh tế cá thể tồn tại nguyên tắc phân phối nào?

A.  
Theo giá trị sức lao động
B.  
Theo vốn và năng lực kinh doanh
C.  
Theo lao động
D.  
Ngoài thù lao lao động
Câu 592: 0.01 điểm

Số lượng lao động biểu hiện ở tiêu chí nào?

A.  
Thời gian lao động
B.  
Chất lượng sản phẩm
C.  
Năng suất lao động
D.  
Cả a, b, c
Câu 593: 0.01 điểm

Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?

A.  
Thời gian lao động
B.  
Năng suất lao động
C.  
Cường độ lao động
D.  
Cả a, b, c
Câu 594: 0.01 điểm

Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực hiện phân phối theo lao động?

A.  
Vì mọi người bình đẳng đối với TLSX
B.  
Vì LLSX phát triển chưa cao
C.  
Vì còn phân biệt các loại lao động
D.  
Cả a, b, c
Câu 595: 0.01 điểm

Trong TKQĐ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối. Vì trong TKQĐ còn:

A.  
Nhiều hình thức sở hữu TLSX
B.  
Nhiều thành phần kinh tế
C.  
Nhiều hình thức kinh doanh
D.  
Cả a, b, c
Câu 596: 0.01 điểm

Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch sử đó?

A.  
Phương thức sản xuất
B.  
Lực lượng sản xuất
C.  
Quan hệ sản xuất
D.  
Kiến trúc thượng tầng
Câu 597: 0.01 điểm

Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định?

A.  
Quan hệ sản xuất
B.  
Lực lượng sản xuất
C.  
Kiến trúc thượng tầng
D.  
Hạ tầng cơ sở
Câu 598: 0.01 điểm

Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?

A.  
Quan hệ sở hữu TLSX
B.  
Quan hệ tổ chức quản lý
C.  
Quan hệ xã hội, đạo đức.
D.  
Cả a, b, c
Câu 599: 0.01 điểm

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là:

A.  
Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
B.  
Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
C.  
Lợi ích chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao động
D.  
Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
Câu 600: 0.01 điểm

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là:

A.  
Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
B.  
Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
C.  
Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
D.  
Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
Câu 601: 0.01 điểm

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ:

A.  
Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
B.  
Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
C.  
Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội.
D.  
Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
Câu 602: 0.01 điểm

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là:

A.  
Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
B.  
Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
C.  
Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
D.  
Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
Câu 603: 0.01 điểm

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì?

A.  
Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
B.  
Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
C.  
Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
D.  
Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
Câu 604: 0.01 điểm

Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước?

A.  
Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân
B.  
Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
C.  
Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
D.  
Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
Câu 605: 0.01 điểm

Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định?

A.  
QHSX
B.  
LLSX
C.  
KTTT
D.  
PTSX
Câu 606: 0.01 điểm

Câu nói: " ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống nhất về mục đích" là của ai?

A.  
C.Mác
B.  
Ph.Ăng ghen
C.  
V.I.Lênin
D.  
Hồ Chí Minh
Câu 607: 0.01 điểm

Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế?

A.  
Quan hệ sở hữu
B.  
Quan hệ phân phối
C.  
Quan hệ trao đổi
D.  
Quan hệ tiêu dùng
Câu 608: 0.01 điểm

Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là:

A.  
Lợi ích kinh tế
B.  
Lợi ích chính trị xã hội
C.  
Lợi ích văn hoá, tinh thần
D.  
Cả b và c
Câu 609: 0.01 điểm

Nghiệp vụ chính của ngân hàng thương mại là:

A.  
Huy động vốn b.
B.  
Cho vay vốn
C.  
Thanh toán
D.  
Cả a, b, c
Câu 610: 0.01 điểm

Một trong các chức năng đặc biệt của ngân hàng nhà nước là chức năng:

A.  
Phát hành tiền
B.  
Trợ cấp vốn cho các doanh nghiệp nhà nước
C.  
Kinh doanh tiền
D.  
Cho vay tiền đối với các hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu 611: 0.01 điểm

Các tổ chức tín dụng có vai trò gì trong kinh tế thị trường:

A.  
Là chủ thể giám đốc của tín dụng
B.  
Là đối tượng giám đốc của tín dụng
C.  
Là chủ thể giám đốc các hoạt động kinh tế của doanh nghiệp.
D.  
Cả a và b
Câu 612: 0.01 điểm

Đâu là chủ thể giám đốc của tín dụng?

A.  
Người cho vay
B.  
Các cơ quan nhà nước
C.  
Người cho vay và các tổ chức kinh doanh tín dụng.
D.  
Cả a, b, c
Câu 613: 0.01 điểm

Tỷ suất lợi tức biến động thế nào?

A.  
0 < tỷ suất lợi tức ( Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B.  
0 < tỷ suất lợi tức < Tỷ suất lợi nhuận bình quân
C.  
0 ( tỷ suất lợi tức < Tỷ suất lợi nhuận bình quân
D.  
0 ( tỷ suất lợi tức ( Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 614: 0.01 điểm

Lợi tức tín dụng gồm có:

A.  
Lợi tức tiền gửi
B.  
Lợi tức tiền vay trừ lợi tức tiền gửi
C.  
Lợi tức tiền vay
D.  
Lợi tức tiền gửi và lợi tức tiền vay
Câu 615: 0.01 điểm

Tín dụng có vai trò gì?

A.  
Góp phần giảm tiền nhàn rỗi, tăng hiệu quả sử dụng vốn
B.  
Tăng tốc độ chu chuyển của tiền, hạn chế lạm phát
C.  
Góp phần giao lưu tiền tệ trong nước và nước ngoài.
D.  
Cả a, b, c
Câu 616: 0.01 điểm

Chức năng nào của tín dụng quan trọng nhất?

A.  
Chức năng phân phối
B.  
Chức năng giám đốc
C.  
Hai chức năng quan trọng như nhau
D.  
Tuỳ điều kiện cụ thể mà hai chức năng trên có vai trò khác nhau
Câu 617: 0.01 điểm

Đặc điểm tín dụng nhà nước là:

A.  
Thời hạn ngắn, lãi suất cao
B.  
Thời hạn dài, lãi suất thấp
C.  
Thời hạn ngắn, lãi suất cao
D.  
Thời hạn và lãi suất do quan hệ cung - cầu quy định
Câu 618: 0.01 điểm

Tín dụng nhà nước được thực hiện thế nào?

A.  
Nhà nước phát hành công trái để vay tiền của dân
B.  
Nhà nước vay Chính phủ nước ngoài bằng tiền tệ
C.  
Nhà nước phát hành công trái bằng thóc, vàng, tiền để vay dân hoặc vay nước ngoài bằng tiền tệ
D.  
Cả a, b, c.
Câu 619: 0.01 điểm

Chức năng của tín dụng là?

A.  
Phân phối lại vốn
B.  
Phân phối vốn từ người chưa sử dụng tiền đến người cần sử dụng tiền ngay.
C.  
Phân phối lại vốn và giám đốc các hoạt động kinh tế
D.  
Giám sát hoạt động kinh tế của người vay vốn.
Câu 620: 0.01 điểm

Quan hệ nào dưới đây thuộc về tín dụng?

A.  
Vay mượn tiền tệ do ngân hàng làm môi giới.
B.  
Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế
C.  
Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng vốn nhàn rỗi theo nguyên tắc hoàn trả có kỳ hạn gốc và lãi.
D.  
Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng vốn nhàn rỗi theo nguyên tắc hoàn trả gốc và lãi
Câu 621: 0.01 điểm

Sự vận động của tiền tệ chịu sự tác động của các quy luật kinh tế nào?

A.  
Quy luật giá trị
B.  
Quy luật lưu thông tiền tệ
C.  
Quy luật cung - cầu về tiền tệ
D.  
Cả a, b, c
Câu 622: 0.01 điểm

Lưu thông tiền tệ là gì?

A.  
Là sự di chuyển các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế
B.  
Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hoá làm tiền đề
C.  
Là sự mua bán các quỹ tiền tệ
D.  
Là sự vay, cho vay tiền tệ.
Câu 623: 0.01 điểm

Thị trường tài chính bao gồm:

A.  
Thị trường tiền tệ
B.  
Thị trường chứng khoán
C.  
Thị trường vốn
D.  
Cả a, b, c
Câu 624: 0.01 điểm

Quỹ tài chính của các tổ chức xã hội được hình thành từ:

A.  
Chủ yếu từ ngân sách nhà nước và các nguồn thu khác
B.  
Từ các hoạt động từ thiện
C.  
Từ sự quyên góp, ủng hộ của dân cư
D.  
Từ sự đóng góp, ủng hộ của nước ngoài.
Câu 625: 0.01 điểm

Quỹ tài chính gia đình được hình thành từ:

A.  
Từ các hoạt động của các thành viên trong gia đình.
B.  
Từ tiền lương, lợi nhuận, lợi tức của gia đình
C.  
Từ tiền lương và các khoản thu nhập khác của cả gia đình.
D.  
Cả a và b
Câu 626: 0.01 điểm

Quỹ tài chính của các hộ gia đình được hình thành từ đâu?

A.  
Tiền lương của các thành viên gia đình
B.  
Từ các hoạt động kinh tế của gia đình
C.  
Từ tiền lương và các hoạt động sản xuất kinh doanh của gia đình.
D.  
Từ tổng thu nhập của các thành viên gia đình
Câu 627: 0.01 điểm

Bộ phận nào giữ vai trò quyết định trong hệ thống tài chính:

A.  
Ngân sách nhà nước
B.  
Ngân sách và tài chính doanh nghiệp
C.  
Tài chính các doanh nghiệp
D.  
Hệ thống tín dụng
Câu 628: 0.01 điểm

Đối tượng giám đốc tài chính là:

A.  
Các hoạt động sản xuất kinh doanh
B.  
Các hoạt động kinh tế có liên quan đến các quan hệ phân phối tài chính
C.  
Các hoạt động kinh tế tài chính
D.  
Cả a, b, c
Câu 629: 0.01 điểm

Chức năng giám đốc của tài chính là:

A.  
Giám đốc bằng biện pháp tổ chức, pháp luật các hoạt động kinh tế
B.  
Giám đốc bằng đồng tiền các hoạt động kinh tế
C.  
Sử dụng các đòn bẩy kinh tế để điều tiết hoạt động kinh tế
D.  
Sử dụng các chính sách tài chính để điều tiết kinh tế
Câu 630: 0.01 điểm

Thị trường tài chính là gì?

A.  
Là nơi mua bán các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế.
B.  
Là thị trường khoa học – công nghệ, bản quyền
C.  
Là thị trường bất động sản
D.  
Cả a, b, c
Câu 631: 0.01 điểm

Bảo hiểm là một hình thức tài chính, nó xuất hiện do yêu cầu nào dưới đây?

A.  
Giải quyết rủi ro có thể xảy ra trong sản xuất
B.  
Đảm bảo tuổi già, thất nghiệp
C.  
Đảm bảo sức khoẻ, tai nạn lao động
D.  
Cả a, b, c
Câu 632: 0.01 điểm

Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà nước?

A.  
Các khoản thu từ kinh tế nhà nước
B.  
Các khoản đóng góp của các tổ chức và cá nhân.
C.  
Các khoản thu từ thuế
D.  
Các nguồn viện trợ, tài trợ
Câu 633: 0.01 điểm

Chính sách tài chính thường sử dụng công cụ nào là chủ yếu để điều tiết nền kinh tế?

A.  
Chính sách thuế
B.  
Thuế thu nhập
C.  
Chi tiêu của Chính phủ cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội
D.  
Cả a và c
Câu 634: 0.01 điểm

Tài chính có chức năng nào dưới đây:

A.  
Phân phối tổng sản phẩm quốc dân trong quá trình tái sản xuất
B.  
Phân phối các nguồn lực của nền kinh tế
C.  
Phân phối các quỹ tiền tệ và giám đốc hoạt động của các chủ thể kinh tế
D.  
Phân phối các khoản viện trợ và vay nước ngoài.
Câu 635: 0.01 điểm

Những yếu tố nào dưới đây thuộc ngân sách nhà nước?

A.  
Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí
B.  
Các khoản thu từ kinh tế nhà nước
C.  
Các khoản viện trợ và nhà nước vay để bù đắp bội chi
D.  
Cả a, b, c
Câu 636: 0.01 điểm

Các quan hệ nào dưới đây không thuộc phạm trù tài chính:

A.  
Việc mua bán cổ phiếu trên thị trường tiền tệ
B.  
Cá nhân mua công trái Chính phủ
C.  
Doanh nghiệp vay vốn ngân hàng
D.  
Doanh nghiệp bán hàng hoá, dịch vụ cho người tiêu dùng
Câu 637: 0.01 điểm

Các quan hệ nào dưới đây không thuộc quan hệ tài chính?

A.  
Doanh nghiệp hoặc cá nhân nộp thuế, lệ phí cho nhà nước.
B.  
Doanh nghiệp trả lương cho công nhân viên
C.  
Cá nhân gửi tiền vào ngân hàng
D.  
Cá nhân mua hàng hoá, dịch vụ
Câu 638: 0.01 điểm

Tài chính là một quan hệ kinh tế:\

A.  
Biểu hiện ở sự hình thành các quỹ tiền tệ.
B.  
Biểu hiện ở lĩnh vực phân phối các quỹ tiền tệ.
C.  
Là quan hệ hàng hoá - tiền tệ.
D.  
Biểu hiện ở sự hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế.
Câu 639: 0.01 điểm

Mục đích kế hoạch hoá hiện nay ở nước ta là gì?

A.  
Xây dựng cơ chế thị trường định hướng XHCN.
B.  
Tạo thế và lực để chủ động hội nhập kinh tế thế giới có hiệu quả
C.  
Phát triển kinh tế ổn định và hiệu quả cao.
D.  
Cả a, b, c.
Câu 640: 0.01 điểm

Nội dung đổi mới kế hoạch hoá ở nước ta hiện nay là gì?

A.  
Kế hoạch hoá vĩ mô và vi mô
B.  
Kế hoạch hoá định hướng dự báo thay cho kế hoạch hoá pháp lệnh
C.  
Kết hợp kế hoạch với thị trường
D.  
Cả a, b, c
Câu 641: 0.01 điểm

Tính cân đối của nền kinh tế là:

A.  
Sự cân đối giữa tích luỹ với tiêu dùng
B.  
Sự cân đối giữa sản xuất với tiêu dùng
C.  
Sự cân đối giữa sản xuất TLSX với sản xuất tư liệu tiêu dùng
D.  
Là sự tương quan theo những tỷ lệ nhất định giữa nhu cầu xã hội và khả năng đáp ứng nhu cầu đó.
Câu 642: 0.01 điểm

Tính tất yếu khách quan của kế hoạch hoá nền kinh tế được bắt nguồn từ:

A.  
Sự phát triển của kinh tế thị trường
B.  
Tính chất xã hội hoá nền sản xuất
C.  
Sự phát triển của QHSX
D.  
Trình độ phân công lao động phát triển
Câu 643: 0.01 điểm

Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là:

A.  
Là kết quả của hoạt động buôn bán.
B.  
Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
C.  
Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán
D.  
Là kết quả của mua rẻ, bán đắt, trốn thuế.
Câu 644: 0.01 điểm

Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì?

A.  
Do độ màu mỡ của đất đem lại
B.  
Do độc quyền tư hữu ruộng đất
C.  
Là một phần giá trị thặng dư do lao động tạo ra
D.  
Là số tiền người thuê đất trả cho chủ sở hữu đất
Câu 645: 0.01 điểm

Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta, tài chính có vai trò gì dưới đây?

A.  
Điều tiết kinh tế
B.  
Xác lập và tăng cường các quan hệ kinh tế - xã hội
C.  
Tích tụ và tích luỹ vốn, cung ứng vốn cho các nhu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước.
D.  
Cả a, b, c
Câu 646: 0.01 điểm

Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:

A.  
Thuế xuất nhập khẩu
B.  
Đảm bảo tín dụng xuất khẩu, trợ cấp xuất khẩu
C.  
Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch
D.  
Cả a, b, c
Câu 647: 0.01 điểm

Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là:

A.  
Quyết định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
B.  
Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược
C.  
Tổ chức thực hiện kế hoạch
D.  
Cả a, b, c
Câu 648: 0.01 điểm

Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là nhằm:

A.  
Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
B.  
Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường
C.  
Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả
D.  
Cả a, b, c
Câu 649: 0.01 điểm

Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều tiết vĩ mô kinh tế thị trường?

A.  
Hệ thống pháp luật
B.  
Kế hoạch hoá
C.  
Lực lượng kinh tế của nhà nước, chính sách tài chính, tiền tệ, các công cụ điều tiết kinh tế đối ngoại.
D.  
Cả a, b, c
Câu 650: 0.01 điểm

Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì?

A.  
Đảm bảo ổn định kinh tế - xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế.
B.  
Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả.
C.  
Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường.
D.  
Cả a, b, c
Câu 651: 0.01 điểm

Mục đích của cạnh tranh là gì?

A.  
Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất
B.  
Nhằm mua, bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất.
C.  
Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất.
D.  
Giành lợi ích tối đa cho mình.
Câu 652: 0.01 điểm

Cạnh tranh có vai trò gì:

A.  
Phân bố các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả.
B.  
Kích thích tiến bộ khoa học - công nghệ.
C.  
Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trì trệ.
D.  
Cả a, b, c
Câu 653: 0.01 điểm

Ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý sau:

A.  
Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất
B.  
Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất với người tiêu dùng
C.  
Là cuộc đấu tranh giữa các chủ thể hành vi kinh tế
D.  
Cả a, b, c
Câu 654: 0.01 điểm

Thế nào là cung hàng hoá?

A.  
Là số lượng hàng hoá xã hội sản xuất ra.
B.  
Là toàn bộ số hàng hoá đem bán trên thị trường.
C.  
Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định.
D.  
Là toàn bộ khả năng cung cấp hàng hoá cho thị trường.
Câu 655: 0.01 điểm

Cung - cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu?

A.  
Là nhu cầu của thị trường về hàng hoá.
B.  
Là nhu cầu của người mua hàng hoá
C.  
Là sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng.
D.  
Nhu cầu của xã hội về hàng hoá được biểu hiện trên thị trường ở một mức giá nhất định.
Câu 656: 0.01 điểm

Những nhân tố khách quan nào ảnh hưởng tới giá cả thị trường?

A.  
Giá trị thị trường của hàng hoá
B.  
Cung cầu hàng hoá và sức mua của tiền
C.  
Cạnh tranh trên thị trường
D.  
Cả a, b, c
Câu 657: 0.01 điểm

Giá cả thị trường có chức năng gì?

A.  
Thông tin
B.  
Phân bố các nguồn lực kinh tế
C.  
Thúc đẩy tiến bộ khoa học công nghệ
D.  
Cả a, b, c
Câu 658: 0.01 điểm

Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường?

A.  
Cung - cầu hàng hoá
B.  
Giá cả thị trường
C.  
Sức mua của tiền
D.  
Thông tin thị trường
Câu 659: 0.01 điểm

Cơ chế kế hoạch tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì?

A.  
Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính
B.  
Cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp.
C.  
Coi thường quan hệ hàng hoá - tiền tệ
D.  
Cả a, b, c
Câu 660: 0.01 điểm

Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ chế thị trường. Cơ chế thị trường là:

A.  
Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát
B.  
Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế
C.  
Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường.
D.  
Cơ chế thị trường do "bàn tay vô hình" chi phối.
Câu 661: 0.01 điểm

Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do:

A.  
Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
B.  
Bản chất của nhà nước
C.  
Các công cụ quản lý vĩ mô
D.  
Cả a, b, c
Câu 662: 0.01 điểm

Sự khác nhau chủ yếu giữa kinh tế thị trường TBCN và kinh tế thị trường định hướng XHCN là gì?

A.  
Mục đích trực tiếp của nền kinh tế thị trường
B.  
Chế độ công hữu giữ vai trò khác nhau trong 2 mô hình kinh tế thị trường
C.  
Vị trí của nguyên tắc phân phối theo lao động
D.  
Cả a, b, c
Câu 663: 0.01 điểm

Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay?

A.  
Phân phối theo lao động
B.  
Phân phối theo giá trị sức lao động
C.  
Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
D.  
Phân phối theo vốn hay tài sản.
Câu 664: 0.01 điểm

Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: ở nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:

A.  
Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX
B.  
Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
C.  
Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau.
D.  
Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau
Câu 665: 0.01 điểm

Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:

A.  
Có sự điều tiết của nhà nước XHCN
B.  
Nền kinh tế nhiều thành phần
C.  
Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
D.  
Có nhiều hình thức sở hữu TLSX
Câu 666: 0.01 điểm

Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường?

A.  
Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường quyết định
B.  
Nền kinh tế vận động theo các quy luật của kinh tế thị trường
C.  
Có sự điều tiết của nhà nước.
D.  
Cả a, b, c
Câu 667: 0.01 điểm

Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào?

A.  
Lý luận địa tô của C.Mác
B.  
Chiến lược phát triển kinh tế của đất nước
C.  
Điều kiện cụ thể của từng vùng
D.  
Cả a, b, c
Câu 668: 0.01 điểm

Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp?

A.  
Tăng NSLĐ, tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường
B.  
Nâng cao chất lượng sản phẩm
C.  
Tạo ra sản phẩm mới cho nông nghiệp
D.  
Cả a, b, c
Câu 669: 0.01 điểm

Để đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ KHCN trong nông nghiệp, nông thôn cần thực hiện những nội dụng nào dưới đây:

A.  
Cơ giới hoá
B.  
Điện khí hoá
C.  
Thuỷ lợi hoá
D.  
Cả a, b, c
Câu 670: 0.01 điểm

Trong kinh tế nông nghiệp, nông thôn hiện nay có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, trong đó chủ yếu là:

A.  
Kinh tế nhà nước
B.  
Kinh tế tập thể
C.  
Kinh tế cá thể, tiểu chủ
D.  
Cả a, b, c
Câu 671: 0.01 điểm

Nông nghiệp trong TKQĐ ở nước ta có vai trò gì?

A.  
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho xã hội
B.  
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C.  
Là thị trường của công nghiệp, dịch vụ
D.  
Cả a, b, c
Câu 672: 0.01 điểm

Nông nghiệp theo nghĩa rộng là gì?

A.  
Là các hoạt động kinh tế ngoài trời
B.  
Là ngành sản xuất mà đối tượng lao động là tự nhiên
C.  
Là sự kết hợp giữa chăn nuôi với trồng trọt
D.  
Là ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp
Câu 673: 0.01 điểm

Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất?

A.  
Cơ cấu thành phần kinh tế
B.  
Cơ cấu vùng kinh tế
C.  
Cơ cấu ngành kinh tế
D.  
Cả b và c
Câu 674: 0.01 điểm

Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá?

A.  
Tăng NSLĐ
B.  
Hiệu quả kinh tế - xã hội
C.  
Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng
D.  
Nâng cao đời sống nhân dân.
Câu 675: 0.01 điểm

Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá?

A.  
Con người
B.  
Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
C.  
Khoa học - công nghệ
D.  
Hiệu quả kinh tế - xã hội
Câu 676: 0.01 điểm

Nước nào tiến hành CNH đầu tiên trên thế giới?

A.  
Anh
B.  
Mỹ
C.  
Pháp
D.  
Đức
Câu 677: 0.01 điểm

Thực chất của CNH ở nước ta là gì?

A.  
Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao.
B.  
Tái sản xuất mở rộng
C.  
Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân.
D.  
Cả a, b, c
Câu 678: 0.01 điểm

Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng?

A.  
CNH là tất yếu đối với mọi nước lạc hậu
B.  
CNH là tất yếu đối với các nước nghèo, kém phát triển
C.  
CNH là tất yếu đối với mọi nước đi lên CNXH.
D.  
CNH là tất yếu đối với các nước chưa có nền sản xuất lớn, hiện đại.
Câu 679: 0.01 điểm

Nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo định hướng XHCN. Các công cụ để điều tiết sự vận động đó là:

A.  
Nhà nước điều tiết vĩ mô.
B.  
Các chính sách tài chính tiền tệ.
C.  
Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
D.  
Cả a, b, c
Câu 680: 0.01 điểm

Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng quan hệ với nhau thế nào?

A.  
Tự nguyện hợp tác với nhau
B.  
Đấu tranh loại trừ nhau
C.  
Cạnh tranh với nhau
D.  
Cả a, b, c
Câu 681: 0.01 điểm

Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì:

A.  
Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.
B.  
Đều nằm trong 1 hệ thống phân công lao động xã hội
C.  
Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối.
D.  
Cả a, b, c
Câu 682: 0.01 điểm

Sử dụng thành phần kinh tế tư bản nhà nước có lợi gì?

A.  
Huy động và sử dụng được nguồn vốn lớn có hiệu quả
B.  
Học tập được kinh nghiệm quản lý tiên tiến.
C.  
Tiếp nhận được kỹ thuật công nghệ hiện đại
D.  
Cả a, b, c
Câu 683: 0.01 điểm

Thành phần kinh tế tư bản nhà nước gồm:

A.  
Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân trong nước
B.  
Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân nước ngoài.
C.  
Xí nghiệp 100% vốn nước ngoài
D.  
Cả a, b, c
Câu 684: 0.01 điểm

Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên:

A.  
Sở hữu tư nhân về TLSX
B.  
Chế độ tư hữu nhỏ về TLSX
C.  
Chế độ tư hữu lớn về TLSX
D.  
Sử dụng lao động làm thuê
Câu 685: 0.01 điểm

Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế cá thể và kinh tế tiểu chủ là ở:

A.  
Kinh tế cá thể chỉ sử dụng lao động bản thân và gia đình.
B.  
Kinh tế tiểu chủ có sử dụng lao động làm thuê nhưng không đáng kể
C.  
Kinh tế cá thể có thể trở thành kinh tế tiểu chủ
D.  
Kinh tế tiểu chủ có thể trở thành kinh tế cá thể
Câu 686: 0.01 điểm

Điểm giống nhau cơ bản của kinh tế cá thể và tiểu chủ là:

A.  
Sử dụng lao động bản thân và gia đình
B.  
Chưa sử dụng lao động làm thuê
C.  
Dựa trên cơ sở tư hữu nhỏ về TLSX
D.  
Có sử dụng một số lao động làm thuê
Câu 687: 0.01 điểm

Hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh điển hình của kinh tế cá thể tiểu chủ là:

A.  
Kinh tế hộ gia đình
B.  
Kinh tế trang trại
C.  
Công ty trách nhiệm 1 thành viên
D.  
Cả a, b, c
Câu 688: 0.01 điểm

Kinh tế tiểu chủ có đặc điểm:

A.  
Chưa sử dụng lao động làm thuê
B.  
Có sử dụng lao động làm thuê nhưng rất nhỏ
C.  
Chỉ dựa vào lao động bản thân và gia đình
D.  
Cả a, b, c
Câu 689: 0.01 điểm

Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tắc phân phối nào?

A.  
Theo lao động
B.  
Vốn đóng góp
C.  
Mức độ tham gia dịch vụ
D.  
Cả a, b, c
Câu 690: 0.01 điểm

Các HTX kiểu mới được xây dựng và hoạt động theo nguyên tắc:

A.  
Tự nguyện, cùng có lợi
B.  
Bình đẳng, quản lý dân chủ
C.  
Có sự lãnh đạo của Đảng và quản lý của nhà nước
D.  
Cả a, b, c
Câu 691: 0.01 điểm

Thành phần kinh tế tập thể bao gồm các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh nào?

A.  
Các HTX cổ phần, HTX dịch vụ đầu vào đầu ra
B.  
Kinh tế trang trại
C.  
Tổ, nhóm HTX và HTX
D.  
Cả a, b, c
Câu 692: 0.01 điểm

Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo:

A.  
Chiếm tỷ trọng lớn
B.  
Nắm các ngành then chốt, các lĩnh vực quan trọng
C.  
Là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, có tác dụng chi phối các thành phần kinh tế khác.
D.  
Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ KHCN, là công cụ để định hướng và điều tiết kinh tế vĩ mô.
Câu 693: 0.01 điểm

Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân phối nào?

A.  
Theo lao động
B.  
Theo hiệu quá sản xuất kinh doanh
C.  
Ngoài thù lao lao động thông qua các quỹ phúc lợi xã hội và tập thể.
D.  
Cả a, b, c
Câu 694: 0.01 điểm

Phạm trù kinh tế nhà nước:

A.  
Trùng với phạm trù kinh tế quốc doanh
B.  
Rộng hơn phạm trù DNNN
C.  
Hẹp hơn phạm trù DNNN
D.  
Trùng với phạm trù DNNN
Câu 695: 0.01 điểm

Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm:

A.  
Các DNNN, các tổ chức kinh tế của nhà nước
B.  
Các tài sản thuộc sở hữu toàn dân.
C.  
Các quỹ dự trữ quốc gia, quỹ bảo hiểm nhà nước.
D.  
Cả a, b, c
Câu 696: 0.01 điểm

Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách:

A.  
Nhà nước đầu tư xây dựng
B.  
Quốc hữu hoá kinh tế tư bản tư nhân.
C.  
Góp cổ phần khống chế với các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác
D.  
Cả a, b, c
Câu 697: 0.01 điểm

Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế:

A.  
Một hình thức sở hữu hình thành 1 thành phần kinh tế
B.  
Một hình thức sở hữu có thể hình thành nhiều thành phần kinh tế
C.  
Một thành phần kinh tế chỉ tồn tại thông qua 1 hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
D.  
Cả a, b, c
Câu 698: 0.01 điểm

Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?

A.  
Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế
B.  
Thúc đẩy kinh tế hàng hoá phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh.
C.  
Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả.
D.  
Cả a, b và c
Câu 699: 0.01 điểm

Thành phần kinh tế là khu vực kinh tế, kiểu quan hệ kinh tế dựa trên:

A.  
Một hình thức sở hữu nhất định về TLSX
B.  
Một QHSX nhất định
C.  
Một trình độ nhất định của LLSX
D.  
Cả a, b và c
Câu 700: 0.01 điểm

Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do:

A.  
Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX
B.  
Do xã hội cũ để lại
C.  
Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới
D.  
Cả a, b và c
Câu 701: 0.01 điểm

Chọn ý không đúng về việc xác lập sở hữu công cộng TLSX:

A.  
Là quá trình lâu dài, từ thấp đến cao và luôn luôn phù hợp với trình độ LLSX
B.  
Cần tiến hành nhanh thông qua quốc hữu hoá
C.  
Làm cho sở hữu công cộng có năng suất, chất lượng và hiệu quả cao hơn so với sở hữu tư nhân
D.  
Cả a và c.
Câu 702: 0.01 điểm

Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có:

A.  
Sở hữu cá thể
B.  
Sở hữu tiểu chủ
C.  
Sở hữu tư bản tư nhân
D.  
Cả a, b, c
Câu 703: 0.01 điểm

Trong TKQĐ ở nước ta sở hữu tư nhân:

A.  
Bị xoá bỏ
B.  
Bị hạn chế
C.  
Là hình thức sở hữu thống trị
D.  
Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác.
Câu 704: 0.01 điểm

Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:

A.  
Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia
B.  
Ở các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế
C.  
Ở các lĩnh vực cung ứng hàng hoá, dịch vụ thông thường.
D.  
Cả a, b và c
Câu 705: 0.01 điểm

Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì?

A.  
Thống trị trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
B.  
Nền tảng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
C.  
Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
D.  
Quan trọng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
Câu 706: 0.01 điểm

Sở hữu xét về mặt pháp lý là?

A.  
Quy định về quyền kế thừa, thế chấp đối tượng sở hữu
B.  
Quy định về quyền chuyển nhượng, cho thuê đối tượng sở hữu
C.  
Thể chế hoá về mặt pháp luật quan hệ giữa người với người về đối tượng sở hữu.
D.  
Mang lại thu nhập cho chủ sở hữu
Câu 707: 0.01 điểm

Thế nào là chế độ sở hữu:

A.  
Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất của cải vật chất
B.  
Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội
C.  
Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu TLSX
D.  
Là phạm trù sở hữu được thể chế hoá thành quyền sở hữu được thực hiện thông qua một cơ chế nhất định.
Câu 708: 0.01 điểm

Thế nào là quan hệ sở hữu:

A.  
Là quan hệ giữa người với người, giữa các giai cấp về đối tượng sở hữu
B.  
Là quan hệ giữa chủ thể sở hữu với đối tượng sở hữu
C.  
Là quan hệ giữa các chủ thể sở hữu với nhau.
D.  
Cả a, b và c
Câu 709: 0.01 điểm

Sở hữu tồn tại thế nào?

A.  
Tồn tại độc lập
B.  
Tồn tại thông qua các thành phần kinh tế
C.  
Tồn tại thông qua các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
D.  
Cả b và c
Câu 710: 0.01 điểm

Phạm trù chiếm hữu là:

A.  
Hành vi chưa xuất hiện trong xã hội nguyên thuỷ
B.  
Biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trinh sản xuất ra của cải vật chất.
C.  
Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu của cải.
D.  
Là phạm trù lịch sử
Câu 711: 0.01 điểm

Phạm trù sở hữu là:

A.  
Là điều kiện trước tiên của hoạt động sản xuất vật chất
B.  
Là biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
C.  
Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội nhất định.
D.  
Là phạm trù vĩnh viễn
Câu 712: 0.01 điểm

Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta được chính thức nêu ra ở Đại hội nào của Đảng CSVN?

A.  
Đại hội VI
B.  
Đại hội VII
C.  
Đại hội VIII
D.  
Đại hội IX
Câu 713: 0.01 điểm

Chủ trương "đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước" được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?

A.  
Đại hội VI
B.  
Đại hội VII
C.  
Đại hội VIII
D.  
Đại hội IX
Câu 714: 0.01 điểm

Những quan điểm mới về CNH-HĐH đất nước được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?

A.  
Đại hội
B.  
Đại hội VII
C.  
Đại hội VIII
D.  
Đại hội IX
Câu 715: 0.01 điểm

Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?

A.  
Đại hội II
B.  
Đại hội III
C.  
Đại hội IV
D.  
Đại hội V
Câu 716: 0.01 điểm

Quan hệ sản xuất mới theo định hướng XHCN đang được xây dựng ở nước ta là thế nào?

A.  
Phải tuân theo quy luật: QHSX phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
B.  
Đa dạng hoá về sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
C.  
Dựa trên nhiều phương thức tổ chức sản xuất kinh doanh, nhiều hình thức phân phối
D.  
Cả a, b, c
Câu 717: 0.01 điểm

Nội dung nhiệm vụ phát triển LLSX gồm có:

A.  
Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho CNXH
B.  
Tiến hành CNH, HĐH đất nước
C.  
Xây dựng con người, đào tạo lực lượng lao động mới
D.  
Cả a, b và c
Câu 718: 0.01 điểm

Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ bản nào?

A.  
Phát triển LLSX, thực hiện CNH, HĐH đất nước
B.  
Xây dựng QHSX mới theo định hướng XHCN
C.  
Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
D.  
Cả a, b, c
Câu 719: 0.01 điểm

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:

A.  
Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đặc biệt là KHCN
B.  
Những thành tựu của kinh tế thị trường
C.  
Những tính quy luật của sự phát triển LLSX
D.  
Cả a, b và c
Câu 720: 0.01 điểm

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua:

A.  
Bỏ qua tất cả cái gì có trong CNTB
B.  
Bỏ qua sự thống trị của QHSX TBCN
C.  
Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thượng tầng TBCN
D.  
Cả b và c
Câu 721: 0.01 điểm

Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào?

A.  
Sau Cách mạng tháng 8 - 1945
B.  
Sau khi miền Bắc được giải phóng (1954)
C.  
Sau đại thắng mùa xuân 1975
Câu 722: 0.01 điểm

Nước ta quá độ lên CNXH là tất yếu lịch sử vì:

A.  
Phù hợp quy luật phát triển khách quan của lịch sử loài người.
B.  
Phù hợp với đặc điểm thời đại
C.  
Do cách mạng nước ta phát triển theo con đường độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
D.  
Cả a, b, c
Câu 723: 0.01 điểm

Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể hiện trong văn kiện nào của Đảng CSVN?

A.  
Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo
B.  
Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II
C.  
Năm 1960 trong văn kiện Đại hội III
D.  
Năm 1976 trong văn kiện Đại hội IV
Câu 724: 0.01 điểm

"Phân tích cho đến cùng thì NSLĐ là cái quan trọng nhất, căn bản nhất cho sự thắng lợi của chế độ xã hội mới". Câu nói này của ai?

A.  
J.Stalin
B.  
V.I.Lênin
C.  
Ph.Ăng ghen
D.  
C.Mác
Câu 725: 0.01 điểm

Tư tưởng về quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN do ai nêu ra?

A.  
C.Mác
B.  
Ph.Ăng ghen
C.  
V.I.Lênin
D.  
Cả a, b và c
Câu 726: 0.01 điểm

Kế hoạch xây dựng CNXH của Lênin gồm những nội dung gì?

A.  
Phát triển LLSX, CNH đất nước
B.  
Xây dựng QHSX XHCN
C.  
Tiến hành CM tư tưởng, văn hoá
D.  
Cả a, b và c
Câu 727: 0.01 điểm

Thời kỳ quá độ ở Liên Xô bắt đầu và kết thúc năm nào?

A.  
Từ 1917 - 1929
B.  
Từ 1917 - 1932
C.  
Từ 1917 - 1936
D.  
Từ 1917 - 1938
Câu 728: 0.01 điểm

Trong TKQĐ lên CNXH có những mâu thuẫn cơ bản nào?

A.  
Mâu thuẫn giữa CNXH với CNTB
B.  
Mâu thuẫn giữa CNXH với trình tự phát triển tiểu tư sản
C.  
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và nhân dân lao động với giai cấp tư sản.
D.  
Cả a, b và c
Câu 729: 0.01 điểm

V.I.Lênin nêu ra mấy thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước Nga?

A.  
Hai thành phần
B.  
Ba thành phần
C.  
Bốn thành phần
D.  
Năm thành phần
Câu 730: 0.01 điểm

"Vậy thì danh từ quá độ có nghĩa là gì? áp dụng vào kinh tế phải chăng nó có nghĩa là: trong chế độ hiện nay có cả những nhân tố, những bộ phận, những mảng của CNTB lẫn CNXH đó sao". Câu nói này của ai?

A.  
C.Mác
B.  
Ph.Ăng ghen
C.  
V.I.Lênin
D.  
J.Stalin
Câu 731: 0.01 điểm

Thực chất của TKQĐ lên CNXH là gì?

A.  
Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
B.  
Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
C.  
Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá
D.  
Cả a, b và c
Câu 732: 0.01 điểm

Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:

A.  
Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
B.  
Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
C.  
Tất cả các nước xây dựng CNXH
Câu 733: 0.01 điểm

V.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn?

A.  
Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
B.  
Ba giai đoạn: TKQĐ, CNXH và CNCS
C.  
Bốn giai đoạn TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
Câu 734: 0.01 điểm

Thời đại mới - thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ:

A.  
Từ CM tháng II năm 1917
B.  
Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công
C.  
Từ khi bắt đầu thực hiện chính sách kinh tế mới (NEP)
D.  
Từ sau khi Liên Xô kết thúc thời kỳ quá độ
Câu 735: 0.01 điểm

Ai là người nêu ra lý thuyết về thời đại mới?

A.  
C.Mác
B.  
Ph. Ăng ghen
C.  
V.I.Lênin
D.  
J.Stalin
Câu 736: 0.01 điểm

Tiền công thực tế thay đổi theo chiều hướng khác nhau. Chiều hướng nào dưới đây không đúng?

A.  
Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa
B.  
Tỷ lệ thuận với lạm phát
C.  
Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ
D.  
Tỷ lệ nghịch với lạm phát
Câu 737: 0.01 điểm

Ý kiến nào dưới đây về tiền công thực tế là đúng?

A.  
Tiền công thực tế là số tiền thực tế nhận được
B.  
Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng và các nguồn thu nhập khác
C.  
Là số hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa
D.  
Cả a và b
Câu 738: 0.01 điểm

Trong các nhận định dưới đây về lợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận định nào đúng?

A.  
Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
B.  
Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
C.  
Lợi nhuận và giá trị thặng dư phụ thuộc vào quan hệ cung cầu
D.  
Cả a, b và c
Câu 739: 0.01 điểm

Khái niệm nào về lợi nhuận dưới đây không đúng?

A.  
Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
B.  
Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước
C.  
Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
D.  
Cả a, b, c
Câu 740: 0.01 điểm

Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN?

A.  
Tiền công là giá trị của lao động
B.  
Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
C.  
Là giá cả sức lao động
D.  
Cả a và b
Câu 741: 0.01 điểm

Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch không giống nhau ở điểm nào?

A.  
Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ xã hội
B.  
Đều rút ngắn thời gian lao động cần thiết
C.  
Ngày lao động không thay đổi
D.  
Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ
Câu 742: 0.01 điểm

Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào không đúng?

A.  
Ngày lao động không đổi
B.  
Giá trị sức lao động không đổi
C.  
Hạ thấp giá trị sức lao động
D.  
Tỷ suất giá trị thặng dư thay đổi
Câu 743: 0.01 điểm

Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng?

A.  
Các PTSX trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp
B.  
Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
C.  
Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư
D.  
Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối.
Câu 744: 0.01 điểm

Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý kiến nào dưới đây là đúng?

A.  
Giá trị sức lao động không thay đổi
B.  
Thời gian lao động cần thiết thay đổi
C.  
Ngày lao động không thay đổi
D.  
Cả a, b, c
Câu 745: 0.01 điểm

Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối?

A.  
Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi.
B.  
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
C.  
Tăng năng suất lao động
D.  
Cả a, b, c
Câu 746: 0.01 điểm

Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối giống nhau ở điểm nào?

A.  
Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B.  
Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
C.  
Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
D.  
Đều giảm thời gian lao động tất yếu
Câu 747: 0.01 điểm

Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:

A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
B.  
Hiệu quả của tư bản
C.  
Ngày lao động chia thành 2 phần: lao động cần thiết và lao động thặng dư theo tỷ lệ nào.
D.  
Cả a, b, c
Câu 748: 0.01 điểm

Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, nhận xét nào đúng?

A.  
Tư bản bất biến là điều kiện không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng dư
B.  
Tư bản bất biến và tư bản khả biến đều là nguồn gốc của giá trị thặng dư
C.  
Tư bản bất biến chuyển dần giá trị sang sản phẩm mới
D.  
Cả a, b, c đều sai
Câu 749: 0.01 điểm

Trong quá trình sản xuất, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Ý kiến nào dưới đây không đúng?

A.  
Được tái sản xuất
B.  
Không được tái sản xuất
C.  
Được bù đắp
D.  
Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới
Câu 750: 0.01 điểm

Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào giá trị của sản phẩm mới. Nhận xét nào dưới đây không đúng.

A.  
Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
B.  
Tham gia tạo thành giá trị của sản phẩm mới
C.  
Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm.
D.  
Cả b, c đều đúng
Câu 751: 0.01 điểm

Các cách diễn đạt giá trị hàng hoá dưới đây cách nào đúng:

A.  
Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị mới
B.  
Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị sức lao động
C.  
Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị thặng dư
D.  
Cả a, b và c
Câu 752: 0.01 điểm

Nhận định nào dưới đây không đúng.

A.  
Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
B.  
Tư bản được biểu hiện ở tiền còn bản thân tiền không phải là tư bản.
C.  
Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản
D.  
Cả a, b đều đúng
Câu 753: 0.01 điểm

Các nhận định dưới đây nhận định nào đúng trong CNTB:

A.  
Tư bản có trước lao động làm thuê
B.  
Lao động làm thuê có trước tư bản
C.  
Tư bản và lao động làm thuê làm tiền đề cho nhau
D.  
Cả a, b và c
Câu 754: 0.01 điểm

Ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động:

A.  
Bán chịu
B.  
Giá cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra
C.  
Mua bán có thời hạn
D.  
Giá trị sử dụng quyết định giá trị
Câu 755: 0.01 điểm

Những nhận xét dưới đây về tư bản cố định, nhận xét nào không đúng?

A.  
Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B.  
Là điều kiện tăng NSLĐ
C.  
Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
D.  
Là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến
Câu 756: 0.01 điểm

Tư bản bất biến là:

A.  
Tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B.  
Là tư bản cố định
C.  
Tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất.
D.  
Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
Câu 757: 0.01 điểm

Sản phẩm xã hội cần thiết là:

A.  
Sản phẩm thiết yếu của xã hội
B.  
Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người
C.  
Sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động
D.  
Sản phẩm xã hội để tái sản xuất mở rộng.
Câu 758: 0.01 điểm

Nội dung nào không thuộc phạm trù sản phẩm xã hội?

A.  
Toàn bộ chi phí về TLSX của xã hội
B.  
Toàn bộ của cải của xã hội
C.  
Toàn bộ sản phẩm cần thiết của xã hội
D.  
Toàn bộ sản phẩm thặng dư của xã hội
Câu 759: 0.01 điểm

Ý kiến nào dưới đây đúng về ảnh hưởng của cung cầu.

A.  
Chỉ quyết định giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
B.  
Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
C.  
Có ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
D.  
Cả a, c
Câu 760: 0.01 điểm

Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?

A.  
Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ
B.  
Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán
C.  
Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
D.  
Là thước đo giá trị của hàng hoá
Câu 761: 0.01 điểm

Khi so sánh sức lao động và lao động ý kiến nào sau đây không đúng?

A.  
Sức lao động là khả năng lao động còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng.
B.  
Sức lao động là hàng hoá còn lao động không là hàng hoá
C.  
Cả sức lao động và lao động đều là hàng hoá
D.  
Cả a, b
Câu 762: 0.01 điểm

Ý kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá?

A.  
Tăng NSLĐ làm cho giá trị của tổng số hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian thay đổi.
B.  
Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
C.  
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ
D.  
Cả b, c
Câu 763: 0.01 điểm

Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động, ý kiến nào dưới đây đúng?

A.  
Đều làm giá trị của đơn vị hàng hoá giảm
B.  
Đều làm giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
C.  
Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
D.  
Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sản phẩm
Câu 764: 0.01 điểm

Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến NSLĐ?

A.  
Trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ
B.  
Trình độ tay nghề của người lao động
C.  
Các điều kiện tự nhiên
D.  
Cường độ lao động
Câu 765: 0.01 điểm

Ý kiến nào đúng về phạm trù lao động phức tạp?

A.  
Lao động phức tạp tạo ra sản phẩm tinh vi, chất lượng cao
B.  
Lao động có nhiều thao tác, quy trình phức tạp.
C.  
Lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D.  
Là sự kết hợp nhiều lao động giản đơn với nhau
Câu 766: 0.01 điểm

Ý kiến nào đúng về phạm trù lao động giản đơn?

A.  
Là lao động làm ra các sản phẩm chất lượng thấp
B.  
Là lao động làm ở một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá
C.  
Là lao động không cần qua đào tạo cũng có thể làm được.
D.  
Cả a và b
Câu 767: 0.01 điểm

Ý kiến nào đúng về phạm trù lao động trừu tượng?

A.  
Là lao động không cụ thể
B.  
Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
C.  
Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không kể đến các hình thức cụ thể.
D.  
Cả a, b
Câu 768: 0.01 điểm

Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác?

A.  
Lao động tư nhân và lao động xã hội
B.  
Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C.  
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D.  
Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 769: 0.01 điểm

Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?

A.  
Tổng số hàng hoá tăng 4 lần
B.  
Tổng số giá trị hàng hoá tăng 4 lần
C.  
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 4 lần
D.  
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá không đổi
Câu 770: 0.01 điểm

Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây. Trường hợp nào dưới đây là đúng?

A.  
Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
B.  
Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
C.  
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tăng lên
D.  
Cả a, b và c
Câu 771: 0.01 điểm

Khi tăng NSLĐ sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không đúng?

A.  
Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
B.  
Tổng giá trị của hàng hoá cũng tăng
C.  
Tổng giá trị của hàng hoá không đổi
D.  
Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm
Câu 772: 0.01 điểm

Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. ý kiến nào dưới đây đúng?

A.  
Thay đổi tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
B.  
Thay đổi tỷ lệ nghịch với cường độ lao động, không phụ thuộc vào năng suất lao động
C.  
Thay đổi tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc cường độ lao động
D.  
Phụ thuộc cả năng suất lao động và cường độ lao động
Câu 773: 0.01 điểm

Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hoá?

A.  
Giá trị của hàng hoá
B.  
Giá trị sử dụng của hàng hoá
C.  
Quan hệ cung cầu về hàng hoá
D.  
Cả b, c
Câu 774: 0.01 điểm

Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?

A.  
Là phạm trù riêng của CNTB
B.  
Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoà
C.  
Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
D.  
Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
Câu 775: 0.01 điểm

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:

A.  
Sản xuất và phân phối tồn tại độc lập với nhau
B.  
Phân phối thu động do sản xuất quyết định
C.  
Phân phối quyết định đến quy mô và cơ cấu của sản xuất
D.  
Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực trở lại đối với sản xuất
Câu 776: 0.01 điểm

Yếu tố nào dưới đây được coi là căn cứ để phân chia tái sản xuất xã hội thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?

A.  
Phạm vi
B.  
Nội dung
C.  
Tính chất
D.  
Quy mô
Câu 777: 0.01 điểm

Các ý nào dưới đây không đúng?

A.  
Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
B.  
Một vật là tư liệu lao động không thể là đối tượng lao động
C.  
Đối tượng lao động và tư liệu lao động thuộc phạm trù TLSX
D.  
Sự phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động là tương đối.
Câu 778: 0.01 điểm

Yếu tố nào không phải là tư liệu lao động?

A.  
Công cụ lao động
B.  
Nguyên vật liệu
C.  
Kết cấu hạ tầng sản xuất
D.  
Các vật để chứa đựng, bảo quản
Câu 779: 0.01 điểm

Kinh tế chính trị Mác- Lênin không nghiên cứu gì?

A.  
Sản xuất của cải vật chất
B.  
Quan hệ xã hội giữa người với người
C.  
Lịch sử phát triển của lực lượng sản xuất
D.  
Cả a, b và c.
Câu 780: 0.01 điểm

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào không đúng?

A.  
Quy luật kinh tế là quy luật khách quan
B.  
Quy luật kinh tế cũng giống các quy luật tự nhiên
C.  
Quy luật kinh tế phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người.
D.  
Cả a, b và c đều không đúng
Câu 781: 0.01 điểm

Khi đồng nội tệ được định giá thấp sẽ:

A.  
Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu
B.  
Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu
C.  
Hạn chế cả xuất và nhập khẩu
D.  
Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu
Câu 782: 0.01 điểm

Khi đồng nội tệ được định giá cao quá mức thì hoạt động xuất nhập khẩu sẽ:

A.  
Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu
B.  
Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu
C.  
Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu
D.  
Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích tiêu dùng hàng nội địa
Câu 783: 0.01 điểm

Nếu lao động là hàng hoá thì mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Giá trị mới do công nhân tạo ra bằng giá trị sức lao động
B.  
Khi nhà tư bản trả công cho công nhân bằng giá trị sức lao động sẽ không có bóc lột.
C.  
Lợi nhuận của nhà tư bản là kết quả của mua rẻ, bán đắt, gian lận.
D.  
Cả a, b, c
Câu 784: 0.01 điểm

Ai là người nghiên cứu giá trị thặng dư trước lợi nhuận, tiền công, địa tô?

A.  
W.Petty
B.  
A.Smith
C.  
D.Ricardo
D.  
C.Mác
Câu 785: 0.01 điểm

Ai là người đầu tiên hình thành công thức tính giá trị của hàng hoá (giá trị hàng hoá = c + v + m)?

A.  
C.Mác
B.  
W.Petty
C.  
A.Smith
D.  
D.Ricardo
Câu 786: 0.01 điểm

Ai là người đầu tiên phát hiện phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản?

A.  
A.Smith
B.  
D.Ricardo
C.  
C.Mác
D.  
Ph.Ăng ghen
Câu 787: 0.01 điểm

Chỉ số phát triển con người (HDI) gồm những tiêu chí:

A.  
Tuổi thọ, GDP, trình độ dân trí
B.  
Tuổi thọ bình quân, tỷ lệ người biết chữ, GDP/người.
C.  
GDP/người, thành tựu giáo dục, tỷ lệ người cao tuổi.
D.  
Tuổi thọ trung bình, thành tựu giáo dục, GDP/người.
Câu 788: 0.01 điểm

Trong CNTB ngày nay, những cơ quan nào nằm trong bộ máy điều tiết kinh tế của CNTB?

A.  
Cơ quan lập pháp
B.  
Cơ quan hành pháp
C.  
Cơ quan tư pháp
D.  
Cả a, b, c
Câu 789: 0.01 điểm

Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là:

A.  
Cạnh tranh quốc tế
B.  
Lực lượng sản xuất phát triển cao làm xuất hiện quá trình quốc tế hoá kinh tế.
C.  
Do sự điều tiết của các nước TBCN
D.  
Cả a, b, c
Câu 790: 0.01 điểm

Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:

A.  
Thị trường
B.  
Độc quyền tư nhân
C.  
Sự điều tiết của nhà nước
D.  
Cả a,b và c
Câu 791: 0.01 điểm

Hình thức xuất khẩu chủ yếu của CNTB ngày nay là:

A.  
Đầu tư trực tiếp
B.  
Đầu tư gián tiếp
C.  
Đầu tư trực tiếp kết hợp đầu tư gián tiếp.
D.  
Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá
Câu 792: 0.01 điểm

Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là:

A.  
Các nhà tư bản tư nhân
B.  
Các tổ chức độc quyền tư nhân trong một nước
C.  
Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia
D.  
Nhà nước tư sản.
Câu 793: 0.01 điểm

Trong CNTB ngày nay, xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng:

A.  
Nước TB phát triển xuất khẩu sang các nước kém phát triển.
B.  
Các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau
C.  
Các nước kém phát triển xuất khẩu lẫn nhau
D.  
Cả a và b
Câu 794: 0.01 điểm

Trong CNTB ngày nay, các trùm tài chính thống trị nền kinh tế thông qua:

A.  
"Chế độ tham dự"
B.  
"Chế độ uỷ nhiệm"
C.  
Kết hợp "chế độ tham dự" với "chế độ uỷ nhiệm"
D.  
Các tổ chức tài chính quốc tế
Câu 795: 0.01 điểm

Hình thức tồn tại của các tập đoàn tư bản tài chính của CNTB ngày nay thường dưới dạng:

A.  
Công - nông nghiệp - dịch vụ
B.  
Công - nông - thương - tín - dịch vụ, hoặc công nghiệp - quân sự - dịch vụ quốc phòng.
C.  
Công - nông nghiệp - dịch vụ kết hợp với quân sự - dịch vụ quốc phòng.
D.  
Cả a, b và c
Câu 796: 0.01 điểm

Hình thức tổ chức và cơ chế thống trị của tư bản tài chính trong CNTB ngày nay thay đổi là do:

A.  
Lực lượng sản xuất phát triển, nhiều ngành mới xuất hiện
B.  
Ý muốn thống trị của tư bản tài chính
C.  
Mục đích thu lợi nhuận độc quyền
D.  
Sự điều tiết của nhà nước
Câu 797: 0.01 điểm

Trong CNTB ngày nay xuất hiện nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ. Nguyên nhân là:

A.  
Lực lượng sản xuất phát triển cho phép chuyên môn hoá sản xuất sâu.
B.  
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thích ứng nhanh với biến động của thị trường.
C.  
Doanh nghiệp vừa và nhỏ dễ đổi mới trang thiết bị kỹ thuật.
D.  
Cả a, b và c
Câu 798: 0.01 điểm

Conglomeret là:

A.  
Tổ chức độc quyền đa ngành có hàng trăm doanh nghiệp.
B.  
Kết hợp vài ba chục hãng vừa và nhỏ không có sự liên quan nào về sản xuất và dịch vụ cho sản xuất
C.  
Tổ chức độc quyền gồm hàng trăm doanh nghiệp có quan hệ chặt chẽ nhau về sản xuất và dịch vụ.
D.  
Kết hợp nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ có quan hệ chặt chẽ về sản xuất và dịch vụ.
Câu 799: 0.01 điểm

Nguyên nhân xuất hiện độc quyền đa ngành là:

A.  
Sự điều tiết của nhà nước.
B.  
Đối phó với luật chống độc quyền
C.  
Do kinh doanh đơn ngành dễ bị phá sản trong điều kiện cạnh tranh quyết liệt
D.  
Cả b và c
Câu 800: 0.01 điểm

Đặc điểm của Con-sơn là:

A.  
Độc quyền đa ngành, có hàng trăm công ty quan hệ với nhau, phân bố ở nhiều nước
B.  
Độc quyền trong 1 ngành, quy mô rất lớn, ở nhiều nước
C.  
Độc quyền đa ngành, quy mô lớn, trong một nước
D.  
Độc quyền đơn ngành, quy mô lớn, ở nhiều nước
Câu 801: 0.01 điểm

Hình thức độc quyền nào mới có trong CNTB ngày nay?

A.  
Công -xoóc-xi-om
B.  
Công -xoóc-xi-om, con sơn.
C.  
Conglomeret.
D.  
Conglomeret và con sơn.
Câu 802: 0.01 điểm

Đặc điểm của CNTB ngày nay được biểu hiện ở:

A.  
Sự xuất hiện các hình thức độc quyền mới
B.  
Biểu hiện mới của CNTB độc quyền
C.  
Biểu hiện mới của CNTB độc quyền nhà nước
D.  
Biểu hiện mới về kinh tế của CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nước
Câu 803: 0.01 điểm

Chọn câu trả lời chính xác nhất về CNTB ngày nay; CNTB ngày nay là:

A.  
CNTB độc quyền
B.  
CNTB độc quyền nhà nước
C.  
CNTB hiện đại
D.  
Giai đoạn ngày nay của CNTB độc quyền
Câu 804: 0.01 điểm

Tiêu chí nào là quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả kinh tế?

A.  
GNP
B.  
GDP
C.  
GNP hoặc GDP trên đầu người
D.  
Năng suất lao động
Câu 805: 0.01 điểm

Trong các mệnh đề dưới đây hãy chọn các mệnh đề đúng:

A.  
Giá trị hàng hoá do lao động sống và lao động quá khứ hợp thành
B.  
Lao động sống tạo ra giá trị thặng dư
C.  
Lao động sống là nguồn gốc của giá trị thặng dư và giá trị
D.  
Cả a, b và c
Câu 806: 0.01 điểm

Ý kiến nào đúng về hậu quả của lạm phát?

A.  
Phân phối lại các nguồn thu nhập giữa các tầng lớp dân cư.
B.  
Người giữ tiền, người cho vay bị thiệt, người giữ hàng hoá người đi vay có lợi.
C.  
Tiền lương thực tế giảm.
D.  
Cả a, b và c
Câu 807: 0.01 điểm

Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:

A.  
Giá cả hàng hoá
B.  
Giá cả sản xuất
C.  
Giá cả độc quyền
D.  
Cả a, b và c
Câu 808: 0.01 điểm

Những tiến trình có tính quy luật để chuyển kinh tế hàng hoá giản đơn lên kinh tế TBCN là gì?

A.  
Cách mạng trong nông nghiệp và trong lực lượng lao động
B.  
Chuyển từ tư hữu nhỏ sang tư hữu lớn TBCN
C.  
Nhà nước đóng vai trò "bà đỡ"
D.  
Cả a, b và c
Câu 809: 0.01 điểm

Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào không có lợi?

A.  
Đầu tư sản xuất kinh doanh
B.  
Gửi ngân hàng
C.  
Cất ở nhà
D.  
Cả a, b và c
Câu 810: 0.01 điểm

Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào có lợi nhất?

A.  
Cất ở nhà
B.  
Gửi ngân hàng
C.  
Đầu tư vào sản xuất kinh doanh
D.  
Mua hàng hoá hoặc vàng cất giữ
Câu 811: 0.01 điểm

Giá trị xã hội của hàng hoá công nghiệp và nông nghiệp giống nhau ở chỗ dựa trên:

A.  
Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá
B.  
Hao phí lao động xã hội cần thiết
C.  
Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất trung bình
D.  
Hao phí lao động xã hội trong điều kiện sản xuất khó khăn nhất
Câu 812: 0.01 điểm

Mua bán ruộng đất và mua bán cổ phiếu có điểm gì giống nhau:

A.  
Đều không dựa trên cơ sở giá trị
B.  
Đều do quan hệ cung cầu chi phối
C.  
Đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
D.  
Cả a, b, c
Câu 813: 0.01 điểm

Chọn ý kiến đúng về giá cả ruộng đất và giá cả hàng hoá thông thường:

A.  
Đều là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
B.  
Đều chịu sự ảnh hưởng của quan hệ cung cầu
C.  
Giá trị của chúng đều do lao động xã hội hao phí quyết định
D.  
Cả a, b, c
Câu 814: 0.01 điểm

Các ý nào dưới đây không đúng?

A.  
Cổ phiếu và trái phiếu là hàng hoá của thị trường chứng khoán
B.  
Lãi cổ phiếu phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty còn lãi của trái phiếu là đại lượng cố định
C.  
Người mua trái phiếu không là cổ đông
D.  
Cổ phiếu và trái phiếu đều được thanh toánẩc gốc và lãi khi đến kỳ hạn
Câu 815: 0.01 điểm

Cổ phiếu và trái phiếu là hình thức đầu tư. Chọn các ý đúng dưới đây:

A.  
Mua cổ phiếu và trái phiếu đều có thời hạn, hết thời hạn người sở hữu chúng được thanh toán
B.  
Lãi cổ phiếu và trái phiếu đều phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty
C.  
Cổ phiếu và trái phiếu đều có thể đem bán
D.  
Cả a, b và c
Câu 816: 0.01 điểm

Cổ phiếu và trái phiếu đều là hình thức đầu tư. Chọn ý kiến đúng dưới đây:

A.  
Đều là đầu tư trực tiếp, dài hạn
B.  
Đều là đầu tư gián tiếp, ngắn hạn
C.  
Cổ phiếu là đầu tư trực tiếp còn trái phiếu là đầu tư gián tiếp
D.  
Cả a, b và c
Câu 817: 0.01 điểm

Đâu là sự khác nhau giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN?

A.  
Địa tô phong kiến dựa trên cưỡng bức siêu kinh tế
B.  
Địa tô TBCN dựa trên quan hệ kinh tế
C.  
Địa tô phong kiến là toàn bộ sản phẩm thặng dư của nông dân
D.  
Cả a, b và c
Câu 818: 0.01 điểm

Giá cả thị trường của hàng hoá xoay quanh yếu tố nào?

A.  
Giá trị thị trường
B.  
Giá trị của hàng hoá
C.  
Giá cả sản xuất
D.  
Quan hệ cung cầu hàng hoá
Câu 819: 0.01 điểm

Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào đâu?

A.  
Khối lượng giá trị thặng dư
B.  
Tỷ suất giá trị thặng dư
C.  
Tỷ suất lợi nhuận
D.  
Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 820: 0.01 điểm

Tỷ suất lợi tức thay đổi trong phạm vi nào?

A.  
Lớn hơn không (z' >0)
B.  
Bằng tỷ suất lợi nhuận bình quân (z' = p')
C.  
Lớn hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân (z' > p')
D.  
Cả a, b và c
Câu 821: 0.01 điểm

Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào các nhân tố nào?

A.  
Ý chí của người cho vay
B.  
Yêu cầu bức thiết của người vay
C.  
Tỷ suất lợi nhuận bình quân
D.  
Cả a, b và c
Câu 822: 0.01 điểm

Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến:

A.  
Tỷ suất lợi nhuận
B.  
Tỷ suất giá trị thặng dư
C.  
Khối lượng giá trị thặng dư
D.  
Cả a, b, c
Câu 823: 0.01 điểm

Nhà nước can thiệp vào các khâu nào của quá trình sản xuất?

A.  
Sản xuất
B.  
Phân phối và trao đổi
C.  
Sản xuất và tiêu dùng
D.  
Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
Câu 824: 0.01 điểm

Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:

A.  
Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân
B.  
Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước
C.  
Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước
D.  
Cơ chế thị trường và sự điều tiết của nhà nước
Câu 825: 0.01 điểm

Sở hữu nhà nước được hình thành bằng cách:

A.  
Xây dựng xí nghiệp nhà nước bằng ngân sách
B.  
Quốc hữu hoá
C.  
Mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân
D.  
Cả a, b, c
Câu 826: 0.01 điểm

Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của:

A.  
Sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân TBCN
B.  
Sở hữu nhà nước và sở hữu độc quyền tư nhân
C.  
Sở hữu của nhà nước tư sản
D.  
Sở hữu của nhiều nước tư bản
Câu 827: 0.01 điểm

Trong lịch sử hình thức can thiệp phi kinh tế là của nhà nước nào?

A.  
Phong kiến
B.  
CNTB tự do cạnh tranh
C.  
CNTB độc quyền
D.  
Cả a, b, c
Câu 828: 0.01 điểm

CNTB độc quyền nhà nước là:

A.  
Một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội
B.  
Một chính sách trong giai đoạn độc quyền
C.  
Một kiểu tổ chức kinh tế - xã hội
D.  
Một cơ chế điều tiết của nhà nước tư sản
Câu 829: 0.01 điểm

Trong cơ chế của CNTB độc quyền nhà nước thì:

A.  
Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
B.  
Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
C.  
Nhà nước không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
D.  
Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền
Câu 830: 0.01 điểm

Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích:

A.  
Phục vụ lợi ích của CNTB
B.  
Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân
C.  
Phục vụ lợi ích của nhà nước tư sản
D.  
Phục vụ lợi ích của tổ chức độc quyền tư nhân và cứu nguy cho CNTB
Câu 831: 0.01 điểm

Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là:

A.  
Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B.  
Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
C.  
Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D.  
Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
Câu 832: 0.01 điểm

Sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho:

A.  
Mâu thuẫn giai cấp vô sản và tư sản giảm đi
B.  
Làm cho mâu thuẫn trên sâu sắc hơn
C.  
Làm hạn chế tác động tiêu cực của độc quyền
D.  
Cả a, b, c
Câu 833: 0.01 điểm

Trong thời kỳ CNTB độc quyền:

A.  
Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản không thay đổi
B.  
Mâu thuẫn trên có phần dịu đi
C.  
Mâu thuẫn trên ngày càng sâu sắc hơn
D.  
Đời sống của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dần dần được cải thiện hơn
Câu 834: 0.01 điểm

Trình độ xã hội hoá lực lượng sản xuất phát triển cao đặt ra:

A.  
Nhà nước can thiệp vào kinh tế với vai trò quản lý chung
B.  
Nhà nước không nên can thiệp vào kinh tế
C.  
Nhà nước chỉ nên đóng vai trò "người gác cổng"
D.  
Nhà nước chỉ nên can thiệp vào kinh tế đối ngoại
Câu 835: 0.01 điểm

Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào?

A.  
Đầu tư lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận ít
B.  
Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận cao
C.  
Đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh, lợi nhuận cao
D.  
Đầu tư lớn, thu hồi vốn chậm, lợi nhuận ít
Câu 836: 0.01 điểm

Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước là do:

A.  
Trình độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuất
B.  
Do mâu thuẫn cơ bản của CNTB
C.  
Xu hướng quốc tế hoá kinh tế
D.  
Cả a, b, c
Câu 837: 0.01 điểm

Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là:

A.  
Lao động không công của công nhân trong xí nghiệp độc quyền
B.  
Phần lao động không công của công nhân trong xí nghiệp ngoài độc quyền.
C.  
Phần giá trị thặng dư của các xí nghiệp tư bản vừa, nhỏ
D.  
Cả a, b, c
Câu 838: 0.01 điểm

Chọn các ý sai về quan hệ giá cả độc quyền với giá trị:

A.  
Giá cả độc quyền cao > giá trị
B.  
Giá cả độc quyền thấp < giá trị c.
C.  
Giá cả độc quyền thoát ly giá trị
D.  
Giá cả độc quyền vẫn dựa trên cơ sở giá trị
Câu 839: 0.01 điểm

Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là:

A.  
Do cạnh tranh nội bộ ngành
B.  
Do sự thèm kkhát giá trị thặng dư của các nhà tư bản
C.  
Do địa vị độc quyền đem lại
D.  
Cả a, b, c
Câu 840: 0.01 điểm

Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân:

A.  
Do cạnh tranh
B.  
Do chạy theo giá trị thặng dư
C.  
Do cạnh tranh giữa các ngành
D.  
Do cạnh tranh trong nội bộ ngành
Câu 841: 0.01 điểm

Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:

A.  
Quy luật giá cả độc quyền
B.  
Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
C.  
Quy luật lợi nhuận bình quân
D.  
Quy luật giá cả sản xuất
Câu 842: 0.01 điểm

Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:

A.  
Quy luật giá cả sản xuất
B.  
Quy luật tích luỹ tư bản
C.  
Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
D.  
Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
Câu 843: 0.01 điểm

Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?

A.  
Quy luật giá cả thị trường
B.  
Quy luật giá cả độc quyền
C.  
Quy luật lợi nhuận bình quân
D.  
Quy luật giá cả sản xuất
Câu 844: 0.01 điểm

Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:

A.  
Quy luật giá cả sản xuất
B.  
Quy luật giá cả độc quyền
C.  
Quy luật lợi nhuận độc quyền
D.  
Quy luật lợi nhuận bình quân
Câu 845: 0.01 điểm

Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá sẽ thế nào nếu xét toàn bộ hệ thống kinh tế TBCN?

A.  
Tổng giá cả > tổng giá trị
B.  
Tổng giá cả < tổng giá trị
C.  
Tổng giá cả = tổng giá trị
D.  
Tổng giá cả ( tổng giá trị
Câu 846: 0.01 điểm

Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:

A.  
Quy luật giá cả sản xuất
B.  
Quy luật giá cả độc quyền
C.  
Quy luật lợi nhuận độc quyền
D.  
Quy luật lợi nhuận bình quân
Câu 847: 0.01 điểm

Trong giai đoạn CNTB độc quyền:

A.  
Quy luật giá trị không còn hoạt động
B.  
Quy luật giá trị vẫn hoạt động
C.  
Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động
D.  
Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả
Câu 848: 0.01 điểm

Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất xếp theo thứ tự nào là đúng?

A.  
Anh - Nga - Pháp - Mỹ
B.  
Anh - Pháp - Nga - Mỹ
C.  
Pháp - Anh - Nga - Mỹ
D.  
Nga - Anh - Mỹ - Pháp
Câu 849: 0.01 điểm

Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ vào thời kỳ nào?

A.  
Thế kỷ 17
B.  
Thế kỷ 18
C.  
Cuối thế kỷ 18 - đầu thế kỷ 19
D.  
Cuối thế kỷ 19 - đầu thế kỷ 20
Câu 850: 0.01 điểm

Về mặt lượng tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

A.  
Chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm
B.  
Chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm
C.  
Không tăng lên về lượng
D.  
Tăng lên về lượng
Câu 851: 0.01 điểm

Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

A.  
Không tăng lên về lượng
B.  
Chuyển dần giá trị vào sản phẩm
C.  
Được bảo tồn nguyên vẹn
D.  
Tăng lên về lượng
Câu 852: 0.01 điểm

Điều kiện để có thời gian lao động thặng dư là gì?

A.  
Sản xuất ra nhiều hơn mức cần thiết để nuôi sống người lao động
B.  
Phân công lao động xã hội phát triển cao độ
C.  
Sản xuất hàng hóa phát triển cao độ
D.  
Chủ cưỡng bức người lao động phải làm việc với cường độ lao động cao
Câu 853: 0.01 điểm

Vì sao V.I.Leenin nói sản xuất hàng hóa nhỏ hàng ngày hàng giờ đẻ ra CNTB?

A.  
Vì sản xuất hàng hóa nhỏ và CNTB đều dựa trên chế dộ sở hữa tư nhân về TLSX
B.  
Vì sản xuất hàng hóa nhỏ và giai đoạn đầu của CNTB đều sản xuất công cụ thủ công thuật thủ công
C.  
Vì tác động của quy luật giá trị, làm cho những người sản xuất luôn bị phân hóa
D.  
Vì sản xuất hàng hóa nhỏ và sản xuất hàng hóa TBCN đều dựa trên lao động của những người lao động tự do
Câu 854: 0.01 điểm

Sự khác nhau cơ bản giữa sản xuất hàng hóa nhỏ và hiệp tác giản đơn TBCN là gì?

A.  
Trình độ kỹ thuật của người lao động trong hiệp tác giản đơn TBCN cao hơn trong sản xuất hành hóa nhỏ
B.  
Vì công cụ sản xuất trong hiệp tác giản đơn TBCN tiến bộ hơn trong sản xuất hàng hóa nhỏ
C.  
Quy mô sản xuất trong hiệp tác giản đơn TBCN lơn hơn trong sản xuất hàng hóa nhỏ
D.  
Lao động trong sản xuất hàng hóa nhỏ là lao động cho mình, còn trong hiệp tác giản đơn TBCN Là lao động làm thuê
Câu 855: 0.01 điểm

Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?

A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao động
B.  
Quy mô bóc lột của tư bản đối với người lao động
C.  
Tính chất bóc lột của tư bản đói với lao động
D.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động
Câu 856: 0.01 điểm

Hình thức boc lột trong xã hội tư bản là hình thức bóc lột?

A.  
Bằng biện pháp kinh tế
B.  
Phi kinh tế
C.  
Siêu kinh tế
D.  
Sản phẩm thặng dư
Câu 857: 0.01 điểm

Nguyên nhân cơ bản khiến công trường thru công chưa chiến thắng hoàn toàn sản xuất nhỏ?

A.  
Kỹ thuật thủ công cho nên công nhân chưa hoàn toàn lệ thuộc vào chủ TB
B.  
Kỹ thuật thủ công, lao động nặng, nên chua sử dụng được lao động của phụ nữa và trẻ em
C.  
Kỹ thuật thủ công, cho nên việc xây dung hệ thống kỹ thuật lao độn khó khăn
D.  
Kỹ thuật thủ công, năng suất lao động có giới hạn
Câu 858: 0.01 điểm

Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?

A.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động
B.  
Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động
C.  
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động
D.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động
Câu 859: 0.01 điểm

Hai điều kiện ra đời của CNTB?

A.  
Người LĐ được tự do về thân thể và họ mất hết TLSX
B.  
Chế độ tư hữa về TLSX và sự phân công LĐ xã hội
C.  
TLSX tập trung trong tay 1 số ít người và đa số người lao động không có TLSX
D.  
Sở hữu tư nhân về TLSX và bóc lột lao động làm thuê
Câu 860: 0.01 điểm

Khi nào công cuộc công nghiệp hóa TBCN hoàn thành?

A.  
Khi có máy hơi nước
B.  
Khi sản xuất ra tư liệu tiêu ding bằng máy móc
C.  
Khi sản xuất ra máy móc bằng máy móc
D.  
Khi hoàn chỉnh được hệ thống máy móc gồm: máy phát lực, máy truyền lực và máy công tác
Câu 861: 0.01 điểm

Điều quyết định tính chất TBCN của giai đoạn hiệp tác giản đơn TBCN là?

A.  
Tư liệu sản xuất là của chủ tư bản,lao động là lao động làm thuê
B.  
Sản xuất dưới sự chỉ huy của chủ tư bản
C.  
Sản xuất tập trung, quy mô lớn
D.  
Trình độ kỹ thuật của người lao động trong hiệp tác giản đơn cao hơn trong sản xuất hàng hóa nhỏ
Câu 862: 0.01 điểm

Ưu thế quan trọng nhất của hiệp tác giản đơn TBCN?

A.  
Tiết kiệm tư liệu sản xuất, giảm chi phí xây dung nhà xưởng
B.  
Tạo sức sản xuất mới , tạo NSLĐ lớn hơn sản xuất cá thể
C.  
Kích thích khả năng lao động của tong người, rút ngắn thời gian chế tạo sản phẩm
D.  
Bảo đảm thính thời vụ và khẩn cấ trong công việc
Câu 863: 0.01 điểm

Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối là gì?

A.  
Kéo dài ngày lao động, trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động tất yếu
B.  
Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động
C.  
Tăng cường độ lao đông và kéo dài thời gian lao động
D.  
Tăng cường độ lao động
Câu 864: 0.01 điểm

Đặc trưng khác nhau quan trọng nhất giữa phân công trường thủ công với phân công lao động xã hội là gì?

A.  
Người công nhân bộ phận - người công nhân hoàn chỉnh
B.  
Công cụ chuyen môn hóa - công cụ đa năng
C.  
TLSX tập trung trong tay nhà tư bản - TLSX phân tán trong những người sản xuất độc lập
D.  
Sản phẩm bộ phận - sản phẩm hoàn chỉnh
Câu 865: 0.01 điểm

Ưu thế quan trọng nhất của công trường thủ công so với hiệp tác đơn giản TBCN là gì?

A.  
Trình độ tay nghề cao hơn
B.  
Thời gian chế tạo sản phẩm ít
C.  
Công cụ được cảI tiến hơn
D.  
NSLĐ của công trường thủ công cao hơn do có phân công lao động và công cụ chuyển hóa
Câu 866: 0.01 điểm

Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải làm gì?

A.  
Tăng cường độ lao động để với mức lương như cũ phải làm ra nhiều sản phẩm hơn
B.  
Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động để tiết kiệm các hao phí
C.  
Kéo dài thời gian lao động để với mức lương như cũ, phải làm việc nhiều hơn
D.  
Tăng năng suất lao động trong các nghàng sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
Câu 867: 0.01 điểm

Công nghiệp hóa ở Anh chủ yếu được tiến hành bằng cách nào?

A.  
Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
B.  
Tô nhượng
C.  
Sử dụng tiền bồi thường chiến tranh
D.  
Vay nợ nước ngoài
Câu 868: 0.01 điểm

Công nghiệp háo TBCN ở Đức được tiến hành bằng cách nào?

A.  
Vay nợ nước ngoài
B.  
Tô nhượng
C.  
Sử dụng tiền bồi thường chiến tranh
D.  
Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa
Câu 869: 0.01 điểm

Vai trò của quy luật giá trị thặng dư?

A.  
Là động lực của nền sản xuất tư bản tư bản chủ nghĩa
B.  
Quyết định nguyên tắc phân phối trong xã hội tư bản là phân phối theo sức lao động
C.  
Đảm bảo sự sòng phẳng tong xã hội. Người bỏ vốn và kẻ bỏ sức đều có thu nhập
D.  
Thúc đẩy sự phát triển sản xuất theo hướng táI sản xuất mở rộng và không ngừng tăng năng suất lao động
Câu 870: 0.01 điểm

Tiền công trong CNTB là gì?

A.  
Số tiền nhà tư bản đã trả để đổi lấy toàn bộ số lượng lao động mà người công nhân đã bỏ ra kai tiến hành sản xuất
B.  
Số tiền mà chủ tư bản đã trả công nhân làm thuê được thể hiện bằng tiền
C.  
Giá cả lao động của người công nhân làm thuên được thể hiên bằng tiền
D.  
Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động
Câu 871: 0.01 điểm

Tiền công danh nghĩa là gì?

A.  
Là một số tiền biểu hiện đúng giá trị sức lao động
B.  
Luôn thay đổi theo giá tư liệu sinh hoạt
C.  
Là giá cả hàng hóa sức lao động
D.  
Là giá cả của lao động mà tư bản trả để đủ thu được giá trị thặng dư
Câu 872: 0.01 điểm

Chi phí sản xuất TBCN là gì?

A.  
Hao phí tư bản khả biến để sản xuất ra hàng hóa
B.  
Hao phí tư bản bất biến để sản xuất ra hàng hóa
C.  
Hao phí tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư
D.  
Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công
Câu 873: 0.01 điểm

Lao dộng của người công nhân là gì?

A.  
Là hàng hóa mà người công nhân bán cho nhà tư bản
B.  
Là sự vận động của sức lao động
C.  
Là thời gian mà người công nhân làm thuê cho nhà tư bản
D.  
Là khả năng làm việc của công nhân
Câu 874: 0.01 điểm

Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?

A.  
Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc
B.  
Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc: một bên là thu nhập của nhà tư bản, một bên là thu nhập của người lao động
C.  
Cùng một nguồn gốc nhưng khác nhau về tính chất
D.  
Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
Câu 875: 0.01 điểm

Tiền lương thực tế và tiền lương danh nghĩa chỉ ăn khớp với nhau khi nào?

A.  
Cuộc đấu tranh đòi tăng lương của công nhân dành thắng lợi
B.  
Cung sưc lao động nhỏ hơn cầu sưc lao động
C.  
Sức mua của tiền tệ và giá cả ổn định
D.  
Công nhân và gia đình anh ta điều chỉnh giảm mức sống
Câu 876: 0.01 điểm

Trong việc mua bán sức lao động, ai là người ứng trước?

A.  
Nhà tư bản ứng trước cho công nhân
B.  
Người công nhân làm việc trước ứng cho người công nhân làm việc sau
C.  
Tự mình (người công nhân) ứng trước cho mình
D.  
Người công nhân ứng trước cho nhà tư bản
Câu 877: 0.01 điểm

Kết quả của việc tăng tốc độ chu chuyển của TB?

A.  
Tỷ suất lợi nhuận tăng
B.  
Số vòng chu chuyển của tư bản khả biến và tư bản bất biến giảm đi
C.  
Thời gian một vòng chu chuyển tăng lên làm cho số lượng tuyệt đối của tư bản giảm xuống
D.  
Khối lượng tư bản hoạt động trong năm tăng, làm cho khối lượng giá trị thặng dư tăng, do đó tỷ suất lợi nhuận giảm
Câu 878: 0.01 điểm

Công thức tính tỷ suất lợi nhuận:

A.  
p'= m/(c=v)
B.  
p'= [m/(c+v)].100%
C.  
p' = (m/v).100%
D.  
p' = (m/c).100%
Câu 879: 0.01 điểm

Công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư?

A.  
m' = m/v
B.  
m' = [m/(c+v)].100%
C.  
m' = (m/v).100%
D.  
m = (m/c).100%
Câu 880: 0.01 điểm

Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi nhuận?

A.  
Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực
B.  
Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành
C.  
Do mọi nhà tư bản đều có xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu ngạch
D.  
Cạnh tranh giữa các ngành
Câu 881: 0.01 điểm

Sau khi hình thành lợi nhuận bình quân, quan hệ giữa giá cả thị trường với giá cả sản xuất như thế nào?

A.  
Cung > cầu thì giá cả thị trường > giá cả sản xuất
B.  
Cung < cầu thì giá cả thị trường < giá cả sản xuất
C.  
Cung < cầu thì giá cả thị trường = giá cả sản xuất
D.  
Cung > cầu thì giá cả thị trường < giá cả sản xuất
Câu 882: 0.01 điểm

Quan hệ giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình quân?

A.  
Cung nhỏ hơn cầu thì giá cả nhỏ hơn giá trị hàng hóa
B.  
Cung bằng cầu thì giá cả bằng giá trị hàng hóa
C.  
Cung lớn hơn cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hóa
D.  
Cung bằng câu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hóa
Câu 883: 0.01 điểm

Hai điều kiện ra đờicủa CNTB?

A.  
Người lao động được tự do về thân thể, muốn sống buộc phải đi làm thuê
B.  
Chế độ tư hữa về TLSX và chế độ lao động làm thuê
C.  
TLSX tập trung trong tay một số ít người, đa số người lao động mất hết TLSX
D.  
Phân công lao động xã hôI và chế độ tư hữa về TLSX
Câu 884: 0.01 điểm

Khi nào thì tiền tệ biến thành tư bản:

A.  
Khi QHSX TBCN bắt đầu được hình thành
B.  
Khi giai cấp tư sản và giai cấp công nhân được hình thành
C.  
Khi những thương nhân giầu có bắt đầu bỏ vốn vào kinh doanh trong lĩnh vực công nghệ nông nghiệp
D.  
Khi sức lao động trở thành hàng hóa
Câu 885: 0.01 điểm

CNTB càng phát triển thì tỷ suất lợi nhuận sẽ như thế nào?

A.  
Tăng nhanh
B.  
Tăng
C.  
Có lúc tăng lúc giảm
D.  
Có xu hướng giảm dần
Câu 886: 0.01 điểm

Công thức chung của tư bản là gì ?

A.  
T-----H-----T'
B.  
T------H-----T
C.  
H------T------H'
D.  
H-----T-----H
Câu 887: 0.01 điểm

CNTB càng phát triển thì p' có xu hướng giảm dần nhưng tổng lợi nhuận sẽ thế nào?

A.  
Giảm
B.  
Giảm dần
C.  
Giảm nhanh
D.  
Tăng nhanh
Câu 888: 0.01 điểm

Quan hệ giữa p và m trước khi hình thành lợi nhuận bình quân?

A.  
Cung > cầu thì p >m
B.  
Cung > cầu thì p< m
C.  
Cung < cầu thì p< m
D.  
Cung < cầu thì p =m
Câu 889: 0.01 điểm

Vì sao giá trị hàng hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất?

A.  
Cạnh tranh giữa các ngành
B.  
Cạnh tranh trong tong ngành
C.  
Chạy theo lợi nhuận siêu ngạch
D.  
Hình thành giá cả thị trường
Câu 890: 0.01 điểm

Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB là quy luật gì ?

A.  
Quy luật cung cầu
B.  
Quy luật sản xuất ra giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
C.  
Quy luật giá trị của sản xuất hàng hóa
D.  
Quy luật của nền kinh tế thị trường
Câu 891: 0.01 điểm

Vì sao các nhà tư bản ần tìm biện pháp rút ngắn thời gian chu chuyển của tư bản?

A.  
p' tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển của tư bản
B.  
p' tỷ lệ thuận với thời gian chu chuyển của tư bản
C.  
p' tỷ lệ nghịch với số vòng chu chuyển của tư bản
D.  
p' sẽ tăng khi thời gian chu chuyển tăng
Câu 892: 0.01 điểm

Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB phản ánh điều gì?

A.  
Mức độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
B.  
Mối quan hệ giữa giai cấp tư sản đối với giai cấp vô sản
C.  
Mục đích và phương hướng vận động của phương thức sản xuất TBCN
D.  
Mối quan hệ của tất cả các quy luật kinh tế hoạt động trong CNTB
Câu 893: 0.01 điểm

Điều kiện quyết định để biến thành tư bản là gì?

A.  
Khi giai cấp tư sản hình thành
B.  
Sức lao động trở thành hàng hóa
C.  
Khi quan hệ sản xuất TBCN được hình thành
D.  
Khi các nhà tư bản bắt đầu bỏ vốn lớn vào kinh doanh
Câu 894: 0.01 điểm

Lợi nhuận bình quân là gì?

A.  
Lợi nhuận bằng nhau của những tư bản bằng nhau bỏ vào những ngành sản xuất khác nhau
B.  
Lợi nhuận trung bình tính cho một đồng vốn sau khi đã trừ đi mọi khoản chi phí sản xuất
C.  
Lợi nhuận trung bình giữa các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực sản xuất và lĩnh vực lưu thông
D.  
Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
Câu 895: 0.01 điểm

Hàng hóa TLSX trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

A.  
Được bảo tồn không tăng thêm giá trị
B.  
Tạo ra giá trị mới
C.  
Bị mất đI cả về giá trị và giá trị sử dụng
D.  
Tạo ra giá trị thặng dư
Câu 896: 0.01 điểm

Những yếu tố quyệt định tính chất TBCN của hiệp tác giản đơn?

A.  
Quy mô lao động đã vượt ra ngoài trong phamk vi các gia đình cá biệt
B.  
Trình độ kỹ thuật đòi hỏi phảI trang bị những TLSx lớn hơn khả năng mà một người lao động có thể mua sắm
C.  
Tính chất và ưu thế của một hình thức tổ chức lao động có hiệu quả hơn
D.  
Chế độ sở hữa TBCN về TLSx và lao động làm thuê
Câu 897: 0.01 điểm

Giá cả sản xuất bằng gì?

A.  
Giá cả thj trường trừ đi lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp
B.  
Toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất
C.  
Giá trị của hàng hóa cộng với lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp
D.  
Chi phí sản xuất cộng lợi nhuận trung bình
Câu 898: 0.01 điểm

Điều khác chủ yếu giữa phân công trong công trường thủ công và phân công lao động xã hội?

A.  
Quy mô phân công lao động
B.  
Trình độ tổ chức lao động và mức độ trang bị các tư liệu lao động
C.  
Trình độ kỹ thuật và mức độ trang bị các tư liệu sản xuất
D.  
Quan hệ sở hữa đối với TLSX
Câu 899: 0.01 điểm

Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí TBCN bắt đầu từ nghành nào?

A.  
Các ngành công nghiệp chế tạo
B.  
Các ngành công nghiệp nặng
C.  
Các ngành công nghiệp nhẹ
D.  
Ngành sản xuất máy hơI nước
Câu 900: 0.01 điểm

Giá trị hàng hóa sức lao động khác với giá trị hàng hóa thông thường ở đặc điểm gì?

A.  
Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và yếu tố lịch sử
B.  
Tạo ra giá trị nhiều hơn giá trị hàng hóa bình thường
C.  
Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần
D.  
Phụ thuộc vào yếu tố lịch sử
Câu 901: 0.01 điểm

Tính tất yếu kỹ thuật của lao động (hay kỷ thuật lao động) phụ thuộc vào cáI gì?

A.  
Trình độ dạy nghề của người công nhân
B.  
Quy mô của tư bản ứng trước
C.  
Hệ thống máy móc
D.  
Quy mô tư bản và trình độ dạy nghề
Câu 902: 0.01 điểm

Công thức tính giá trị khối lượng thặng dư:

A.  
M = m.V
B.  
M = (v/m). V
C.  
M = m'.V
D.  
M = (m/v).m'
Câu 903: 0.01 điểm

Kết quả của việc áp dụng myas móc vào sản xuất sẽ dẫn đến điều gì?

A.  
Giảm tuyệt đối số lao động giản đơn trong xã hội
B.  
Tăng tuyệt đối số lao động phức tạp trong xã hội
C.  
Tăng cấu tạo kỹ thuật trong các ngành kinh tế
D.  
Tăng tổng số khối lượng hàng hóa sản xuất ra
Câu 904: 0.01 điểm

Những yếu tố nào khiến công tường thủ công TBCN ưu thế hơn hiệp tác giản đơn?

A.  
Ưu thế của hiệp tác và có thể tạo ra một hiệu quả lớn hơn con số cộng của các lao động cá biệt
B.  
Chuyên môn hóa công cụ giuos cho có thể sản xuất ra nhiều hàng hóa hơn với chất lượng cao hơn
C.  
Chuyên môn hóa lao động
D.  
Người lao động và công cụ lao động được được chuyên môn hóa
Câu 905: 0.01 điểm

Bản chất của tư bản là gì?

A.  
Một vật, là tiền có khả năng tự tăng lên
B.  
Tư liệu sản xuất
C.  
Tiền
D.  
Là quan hệ sản xuất xã hội , là giá trị mang lại giá trị thặng dư
Câu 906: 0.01 điểm

CNTB chiến thắng sản xuất nhỏ là do cái gì?

A.  
Sự phân công chuyên môn hóa cả về công cụ và lao động
B.  
Sự tổ chức sản xuất dựa trên ưu thế của hiệp tác xã hội
C.  
Vai trò của tổ chức quản lý nền sản xuất một cách khoa học
D.  
Máy móc đại công nghiệp vượt qua hạn chế cá nhân của con người
Câu 907: 0.01 điểm

Điều kiện ra đời của chủ nghĩa tư bản?

A.  
Sản xuất hàng hóa phát triển cao làm cho 1 số người trở nên giầu có, có thể tổ chức sản xuất trên quy mô lớn hơn những người khác
B.  
TLSX tập trung trong tay một số ít người và đa số người không có TLSX
C.  
Phân công lao động xh Phát triển chỉ có nhà tư bản mới có thể tổ chức nền kinh tế xã hội 1 cách hiệu quả nhất
D.  
Giai cấp bóc lột và giai cấp bóc lột bình đẳng về mặt hợp pháp lý nhưng không bình đẳng về tài sản
Câu 908: 0.01 điểm

Đặc trưng khác nhau cơ bản giữa hiệp tác giản đơn TBCN và lao động cá thể là gì?

A.  
Về trình độ kỹ thuật
B.  
Về phân công lao động
C.  
Về trình độ kỹ thuật và phân công lao động
D.  
Về quy mô sản xuất
Câu 909: 0.01 điểm

Trong cạnh tranh nội bộ ngành để đạt được mục tiêu lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử dụng biện pháp gì ?

A.  
Duy chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác
B.  
Cải tiến kỹ thuật công nghệ và tổ chức quản lý
C.  
Kéo dài ngày lao động
D.  
Tăng cường độ lao động
Câu 910: 0.01 điểm

Đặc trưng khác nhau cơ bản giữa công trường thủ công và hiệp tác giản đơn TBCN là gì?

A.  
Về công cụ lao động
B.  
Về kỹ thuật công nghệ
C.  
Về quy mô
D.  
Về sự phân công lao động trong nội bộ xí nghiệp
Câu 911: 0.01 điểm

Trước khi hình thành lợi nhuận bình quân vì sao về lượng, giá trị thặng dư có thể bằng, lớn hơn hoặc nhỏ hơn lợi nhuận?

A.  
Trình đồ quản lý và tay nghề của người lao động
B.  
Trình độ quản lý sản xuất kinh doanh
C.  
Trình độ tay nghề của người lao động
D.  
Do tác động của mối quan hệ cung - cầu
Câu 912: 0.01 điểm

So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư trước khi hình thành P:

A.  
Cung > cầu thì p > m
B.  
Cung = cầu thì p = m
C.  
Cung < cầu thì p < m
D.  
Cung = cầu thì p > m
Câu 913: 0.01 điểm

Vì sao lợi nhuận siêu ngạch trong công nghiệp chỉ là tạm thời?

A.  
Di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác
B.  
Công nghiệp có cấu tạo hữu cơ cao
C.  
Cải tiến kỹ thuật, chạy theo lợi nhuận siêu ngạch
D.  
Tỷ suất lợi nhuận có xu hướng giảm dần
Câu 914: 0.01 điểm

Vì sao tỷ suất lợi nhuận nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư?

A.  
Tài kinh doanh kém của nhà tư bản
B.  
Nhà tư bản bóc lột công nhân ít hơn trước
C.  
Năng suất lao động của công nhân làm thuê giảm
D.  
Tổng tư bản ứng trước lớn hơn tổng tư bản khả biến
Câu 915: 0.01 điểm

Sau khi đã bình quân hóa lợi nhuận quan hệ giữa giá trị thặng dư và lợi nhuận sẽ như thế nào?

A.  
Khi cung > cầu thì m > p
B.  
Ngành nào có cấu tạo hữu cơ cao thì p > m
C.  
Ngành nào có cấu tạo hữu cơ thấp thì p > m
D.  
Ngành nào có cấu tạo hữu cơ thấp thì p =m
Câu 916: 0.01 điểm

Công thức giá cả sản xuất?

A.  
( c +v) + p
B.  
( c +v ) + m
C.  
( c +v )+(P)
D.  
( c +v ) - (P)
Câu 917: 0.01 điểm

So sánh chi phí sản xuất TBCN với tổng ứng trước?

A.  
>Tổng tư bản ứng trước
B.  
< Tổng tư bản ứng trước
C.  
= Tổng tư bản ứng trước
D.  
=Tổng tư bản ứng trước - tư bản khả biến
Câu 918: 0.01 điểm

Quy luật giá trị biểu hiện sự hoạt động của nó trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh thành quy luật gì?

A.  
Giá thị trường
B.  
Cung cầu
C.  
Cạnh tranh
D.  
Giá cả sản xuất
Câu 919: 0.01 điểm

Tỷ suất lợi nhuận là chỉ tiêu đánh giá cái gì?

A.  
Trình độ bóc lột
B.  
Hiệu quả sử dụng lao động sống.
C.  
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
D.  
Hiệu quả sử dụng lao động quá khứ
Câu 920: 0.01 điểm

Quy luật giá trị biểu hiện sự hoạt động của nso trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh giành quy luật là gì ?

A.  
Lợi nhuận
B.  
Lợi nhuận bình quân
C.  
Tỷ suất lợi nhuận
D.  
Tỷ suất lợi nhuận bình quân
Câu 921: 0.01 điểm

Quan hệ giữa tỷ suất lợi nhuận với số vòng chu chuyển và thời gian chu chuyển tư bản?

A.  
Tỷ lệ thuận với số vòng chu chuyển và tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển của tư bản
B.  
Tỷ lệ nghịch với số vòng chu chuyển và tỷ lệ thuận với thời gian chu chuyển của tư bản
C.  
Không phụ thuộc vào tốc độ chu chuyển của tư bản
D.  
Không phụ thuộc vào thời gian chu chuyển của tư bản
Câu 922: 0.01 điểm

Cạnh tranh trong nội bộ nhằm mục đích gì?

A.  
Thu lợi nhuận độc quyền
B.  
Giành nơi đầu tư có lợi nhất
C.  
Thu lợi nhuận siêu ngạch
D.  
Thu lợi nhuận tối đa
Câu 923: 0.01 điểm

Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?

A.  
Tốc độ vận động của mỗi loại tư bản
B.  
Đặc điểm của mỗi loại tư bản
C.  
Sự chu chuyển giá trị của mỗi loại tư bản
D.  
Tác dụng của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư
Câu 924: 0.01 điểm

Cạnh tranh giữa các ngành nhằm mục đích gì?

A.  
Giành nơi đầu tư có lợi nhất
B.  
Thu lợi nhuận siêu ngạch
C.  
Thu lợi nhuận tối đa
D.  
Thu lợi nhuận độc quyền
Câu 925: 0.01 điểm

Lao động vật hóa hay LĐ quá khứ là gì?

A.  
Tạo ra sản phẩm cần thiết để nuôi sống người công nhân
B.  
Tạo ra sản phẩm thặng dư trong quá trình sản xuất
C.  
Là lao đông kết tinh trong tư liệu sản xuất
D.  
Tạo ra giá trị mới cho sản phẩm
Câu 926: 0.01 điểm

ý nghĩa của việc phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?

A.  
Để cải tiến quản lý tư bản
B.  
Để tìm cơ cấu của mỗi loại tư bản
C.  
Để xác định vai trò của mỗi loại tư bản đối với việc sản xuất giá trị thặng dư và phê phán điểm máy móc, tư bản sinh lời
D.  
Để tăng cường bóc lột công nhân làm thuê
Câu 927: 0.01 điểm

Động lực mạnh nhất thúc đẩy các nhà tư bản đổi mới công nghệ là gì?

A.  
Giá trị thặng dư
B.  
Giá trị thặng dư tuyệt đối
C.  
Giá trị thặng dư tương đối
D.  
Giá trị thặng dư siêu ngạch
Câu 928: 0.01 điểm

Vì sao lợi nhuận bình quân có xu hướng giảm dần?

A.  
Cấu tạo hữu cơ ngày càng tăng
B.  
Tổng số vốn đầu tư ngày càng lớn
C.  
Tỷ suất giá trị thặng dư ngày càng tăng
D.  
Cấu tạo hưa cơ ngày càng giảm
Câu 929: 0.01 điểm

Vì sao lợi nhuận cảu các nhà tư bản sản xuất và kinh doanh lại có xu hướng quân hóa:

A.  
Vì sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà tư bản trong từng ngành sản xuất
B.  
Vì các nhà tư bản được tự do lựa chọn lĩnh vực đầu tư
C.  
Vì chính sách điều tiết của chính phủ
D.  
Vì sự cố gắng cải tiến kỹ thuật của các nhà tư bản cùng có 1 giới hạn chung là trình độ khoa học kỹ thuật của thời đại
Câu 930: 0.01 điểm

Chỉ tiêu nào phản ánh hiệu quả đầu tư tư bản vào một ngành (lĩnh vực) kinh tế?

A.  
p
B.  
p'
C.  
( p)
D.  
( p)'
Câu 931: 0.01 điểm

Trong điều kiện tư bản đầu tư và tỷ suất già trị thặng dư không đổi, cấu tạo hữa cơ thay đổi có quan hệ tỷ lệ như thế nào với p'?

A.  
Tỷ lệ thuận
B.  
Tỷ lệ nghịch
C.  
Vừa có tỷ lệ thuận vừa có tỷ lệ nghịch
D.  
Không có quan hệ tỷ lệ
Câu 932: 0.01 điểm

Vì sao tỷ suất lợi nhuận có xu hướng giảm sút?

A.  
Vì cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân ngày càng mạnh, giai cấp tư sản không muốn bị lật đã chia bớt lợi nhuận cho công nhân
B.  
Vì trình độ quản lý sản xuất của giai cấp tư sản không tăng kịp với sự tăng trưởng của nền kinh tế
C.  
Vì cấu tạo hữu cơ (c/v) ngày càng tăng lên
D.  
Vì CNTB càng phát triển thì mức độ bóc lột càng giảm đI, kéo theo sự giảm sút của lợi nhuận
Câu 933: 0.01 điểm

Trong lĩnh vực nông nghiệp, so sánh tổng giá trị thặng dư với tổng lợi nhuận:

A.  
Tổng m = Tổng p
B.  
Tổng m> Tổng p
C.  
Tổng m < Tổng p
D.  
Không có quan hệ về lượng
Câu 934: 0.01 điểm

Trong điều kiện tổng tư bản đầu tư và tỷ suất giá trị thặng dư không đổi, quan hệ giữa cấu tạo hữa cơ vs tỷ suất lợi nhuận như thế nào?

A.  
C/V càng thấp thì p' càng cao
B.  
C/V tăng giảm không ảnh hưởng đến p'
C.  
C/V tỷ lệ thuận với p'
D.  
C/V càng cao thì p' càng cao
Câu 935: 0.01 điểm

Vì sao mức lao động là hàng hóa đặc biệt?

A.  
Vì khi sử dụng nó thì tạo ra được 1 giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
B.  
Vì giá trị hàng hóa sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử
C.  
Vì sức lao động được mua bán trên thị trường đặc biệt, ở đó chỉ có người mua và người bán đến thôi
D.  
Vì sức lao động là yếu tố quan trọng nhất của mọi nền sản xuất xã hội
Câu 936: 0.01 điểm

Tỷ suất thặng dư là chỉ tiêu đánh giá cáI gì?

A.  
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
B.  
Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
C.  
Hiệu quả sử dụng lao động quá khứ
D.  
Hiệu quả sử dụng lao động sống
Câu 937: 0.01 điểm

Trong mọi điều kiện không thay đổi mối quan hệ giữa tỷ suất giá trị thặng dư với tỷ suất lợi nhuận?

A.  
m' tăng thì p' giảm
B.  
m' giảm thì p' tăng
C.  
m tăng thì p' tăng
D.  
m' giảm thì p' không đổi
Câu 938: 0.01 điểm

Cạnh tranh trong nội bộ một ngành dẫn đến hình thành điều gì?

A.  
Giá cả sản xuất
B.  
Lợi nhuận bình quân
C.  
Giá cả thị trường
D.  
Lợi nhuận độc quyền
Câu 939: 0.01 điểm

Mâu thuẫn kinh té cơ bản của CNTB là gì?

A.  
Giữu lao động mang tính tư nhân và lao động mang tính xã hội
B.  
Giữa lợi ích của giai cấp vô sản với lợi ích của giai cấp tư sản
C.  
Giữa LLSX mas động tính xã hội hóa cao với chế độ chiếm hưaz tư nhân TBCN về TLSX
D.  
Giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
Câu 940: 0.01 điểm

Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch?

A.  
Giá trị xã hội của hàng hóa + giá trị cá biệt của hàng hóa
B.  
Giá trị xã hội của hàng hóa - giá trị cá biệt của hàng hóa
C.  
Giá trị thặng dư tương đối + giá trị thặng dư tuyệt đối
D.  
Giá trị xã hội của hàng hóa + giá trị thặng dư
Câu 941: 0.01 điểm

Nhân tố quan trọng nhất để tăng năng suất lao động?

A.  
Kỹ năng lao động
B.  
Tổ chức quản lý
C.  
Điều kiện tự nhiên
D.  
Kỹ thuật công nghệ
Câu 942: 0.01 điểm

Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến hình thành điều gì ?

A.  
Lợi nhuận bình quân
B.  
Giá cả thì trường
C.  
Giá trị xã hội của hàng hóa
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch
Câu 943: 0.01 điểm

Tỷ xuất lợi nhuận biểu hiện điều gì?

A.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động
B.  
Mức doanh lợi của đầu tư tư bản
C.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động
D.  
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động
Câu 944: 0.01 điểm

Khi nhà tư bản khoán lương theo sản phẩm hoặc trả lương theo giờ thì bản chất của tiền lương có thay đổi không?

A.  
Tiền lương không phải là giá cả của hàng hóa sứ lao động nữa mà tiền lương được trả cho kết quả lao độn
B.  
Nếu công nhân làm thêm giờ hoặc làm ra nhiều sản phẩm thì tiền lương có thể lớn hơn giá trị lao động và vì vậy mà bị bóc lột ít hơn
C.  
Đối với người lao động có tay nghề cao thì mức bóc lột ít hơn
D.  
Bản chất của tiền lương không thay đổi
Câu 945: 0.01 điểm

Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?

A.  
Vừa kéo dài ngày lao động vừa rút ngắn thời gian lao động cần thiết
B.  
Kéo dài ngày lao động , trong lúc vẫn giữ nguyên thời gian lao động cần thiết , hoặc tăng cường độ lao động khi độ dài ngày lao động không đổi
C.  
Rút ngắn thời gian lao động cần thiết ,giữ nguyên độ dài ngày lao động
D.  
Dùng mọi thủ đoạn để bớt xén tiền công của người công nhân
Câu 946: 0.01 điểm

Vì sao tiền lương trong CNTB thường thấp hơn giá trị sức lao động?

A.  
Quy luật giá trị không phát huy tác dụng
B.  
Lòng tham vô đáy của giai cấp tư sản mong muốn bóc lột
C.  
Cung thường lớn hơn cầu về sức lao động
D.  
Giá cả tư liệu sinh hoạt tăng
Câu 947: 0.01 điểm

Hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa?

A.  
TLSX tập trung trong tay một số ít người và đa số người lao động mất hết TLSX
B.  
Người lao động được tự do về thân thể nhưng không có TLSX
C.  
Chế độ tư hữu về TLSX và sự phân công lao động xã hội
D.  
Sở hữu tư nhân về TLSX và bóc lột lao động làm thuê
Câu 948: 0.01 điểm

Tính quy luật của sự vẫn động tiền công trong CNTB?

A.  
Tiền công danh nghĩa có xu hướng tăng, tiền công thực tế có xu hướng giảm
B.  
Tiền công danh nghĩa tăng lên , nhưng tiền công thực tế hạ thấp tương đối
C.  
Tiền công danh nghĩa có xu hướng giảm xuống , tiền công thực tế cũng giảm xuống tương đối
D.  
Tiền công danh nghĩa tăng lên , tiền công thực tế tăng lên
Câu 949: 0.01 điểm

Tiền lương thực tế tỉ lệ thuận với tiền lương danh nghĩa như thế nào?

A.  
Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng cá nhân tăng lên
B.  
Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng cá nhân không đổi
C.  
Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng cá nhân giảm
D.  
Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng cá nhân không cùng chiều với tiền lương danh nghĩa
Câu 950: 0.01 điểm

Điều kiện để chuyển mô hình tái sản xuất đơn giản TBCN sang mô hình tái sản xuất mở rộng TBCN?

A.  
quy mô tư bản khả biến phải lớn hơn trước
B.  
Phải tổ chức lao động tốt hơn
C.  
Số tăng lao động sản xuất vật chất phải nhiều hơn trước
D.  
Tăng quy mô tư bản ứng trước
Câu 951: 0.01 điểm

Vì sao tích lũy cơ bản được coi là một quy luật kinh tế?

A.  
Do sự vận động của quy luật giá trị, quy luật giá trị thặng dư và quan hệ cạnh tranh trong TBCN
B.  
Do tác động của quy luật giá trị và cjanh tranh trong CNTB
C.  
Do tác động của việc cạnh tranh tỏng CNTB làm cho mỗi nhà tư bản muốn sống còn , phải liên tục mở rộng quy mô sản xuất
D.  
Do tác động của quy luật giá trị thặng dư
Câu 952: 0.01 điểm

Cổ phiếu bán theo mệnh giá trị trên thị trường nào?

A.  
Thị trường thứ cấp
B.  
Thị trường sơ cấp
C.  
Thị trường địa phương
D.  
Thị trường toàn quốc
Câu 953: 0.01 điểm

Thị giá cổ phiếu hình thành trên thị trường nào?

A.  
Thị trường địa phương
B.  
Thị trường thứ cấp
C.  
Thị trường toàn quốc
D.  
Thị trường sơ cấp
Câu 954: 0.01 điểm

Thị giá cổ phiếu có quan hệ tỷ lệ như thê nào với Z' tiền gửi ngân hàng?

A.  
Tỷ lệ thuận
B.  
Không có quan hệ tỷ lệ
C.  
Tỷ lệ nghịch
D.  
Vừa có quan hệ tỷ lệ thuận
Câu 955: 0.01 điểm

Lợi tức tư bản cho vay biến động theo quan hệ cung cầu về tư bản cho vay như thế nào?

A.  
Cung = cầu, lợi tức tăng
B.  
Cung > cầu, lợi tức giảm
C.  
Cung < cầu, lợi tức giảm
D.  
Cung = cầu, lợi tức giảm
Câu 956: 0.01 điểm

Thị giá cổ phiếu có quan hệ như thế nào đối với lợi tức cổ phần?

A.  
Tỷ lệ thuận
B.  
Tỷ lệ nghịch
C.  
Không có quan hệ tỷ lệ
D.  
Vừa có quan hệ tỷ lệ thuận, vừa có quan hệ tỷ lệ nghịch
Câu 957: 0.01 điểm

Vai trò của người mua trái phiếu đối với công ty?

A.  
Chủ sở hữu của công ty
B.  
Chủ nợ của công ty
C.  
Vừa là chủ sở hữu vừa là chủ nợ của công ty
D.  
Cổ đông của công ty
Câu 958: 0.01 điểm

Địa tô TBCN thể hiện mối quan hệ giữa các giai cấp nào trong xã hội?

A.  
Các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp với chủ đất
B.  
Chủ đất với những người lao động trực tiếp canh tác và tạo ra giá trị thặng dư trên mảnh đất đó
C.  
Chủ đất, tư bản nông nghiệp và công nhân nông nghiệp
D.  
Các nhà tư bản nông nghiệp với công nhân nông nghiệp
Câu 959: 0.01 điểm

Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?

A.  
Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp
B.  
Sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu di công nhân nông nghiệp tạo ra bị chủ ruộng chiếm đoạt
C.  
Toàn bộ giá trị thặng dư do công công nhân nông nghiệp tạo ra
D.  
Một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để trả cho chủ ruộng đất
Câu 960: 0.01 điểm

Giá cả hàng hóa nông phẩm được quyết định bởi cái gì?

A.  
Giá trị hàng hóa nông phẩm được sản xuất ra trên ruộng đất có độ phì nhiêu trung bình
B.  
Giá trị hàng hóa nông phẩm đước sản xuất ra trên ruộng đất có độ phì nhiêu trung bình, có điều kiện thuận lợi trung bình, được áp dụng kỹ thuật canh tác trung bình
C.  
Giá trị hàng hóa được sản xuất ra trên những ruộng đất xấu nhất
D.  
Giá trị trung bình của số hàng hóa chiếm đại bộ phận hàng hóa nông phẩm trên thị trường trong 1 vùng hoặc 1 quốc gia
Câu 961: 0.01 điểm

Địa tô chênh lệch I là gì?

A.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra
B.  
LơI nhuận siệu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra
C.  
Lợi nhuận siệu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra
D.  
Lợi nhuận siệu ngạch trên ruộng đất tốt, trung bình và có vị trí thuận lợi
Câu 962: 0.01 điểm

Đia tô chênh lệch II là gì?

A.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra
B.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra
C.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm TB để mở rộng diện tích canh tác tạo ra
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra
Câu 963: 0.01 điểm

Ai được hưởng địa tô chênh lệch II?

A.  
Nhà tư bản nông nghiệp phảI trả cho chủ ruộng khi còn thuê đất
B.  
Nhà tư bản nông nghiệp được hưởng như 1 khoản lợi tức mà người chủ đất phảI trả lại cho nhà tư bản với tư cách người đã bỏ vốn đầu tư
C.  
Nhà tư bản nông nghiệp được hưởng trong thời hạn thuê đất
D.  
Chủ động và tư bản nông nghiệp chia cùng nhau cùng hưởng
Câu 964: 0.01 điểm

Lợi nhuận siêu ngạch trong nông nghiệp tồn tại như thế nào?

A.  
Sẽ bị san sẻ hoặc thay đổi khi ding máy móc vào sản xuất nông nghiệp
B.  
Sẽ bị thay đổi do sự cạnh tranh trong nội bộ ngành nông nghiệp
C.  
Sẽ bị các nhà tư bản khác cạnh tranh, tìm cách đầu tư vào nơI có lợi nhất làm cho mất đi
D.  
Tương đối bền vững
Câu 965: 0.01 điểm

Nguyên nhân làm cho lợi nhuận siêu ngạch trong nông nghiệp giữ được lâu dài?

A.  
Nông nghiệp có cấu tạo hữu cơ thấp
B.  
Trong khi sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào thiên nhiên và lên xuống thất thường thì xã hội luôn luôn cần một khối lượng nông phẩm nhất định
C.  
Sự độc quyên sở hữu ruộng đất và độc quyền kinh doanh ruộng đât
D.  
Sản xuất nông nghiệp thể hiện mối quan hệ giữa ba giai cấp
Câu 966: 0.01 điểm

Vì sao giá cả hàng hóa nông phẩm luôn cao hơn giá cả các loại hàng hóa khác?

A.  
Cấu tạo hữu cơ thấp, diện tích canh tác lại có hạn trong khu nhu cầu về lương thực là không thiếu được
B.  
Các nhà tư bản nông nghiệp muốn nâng giá để tăng thêm lợi nhuận
C.  
Vì nông nghiệp còn phụ thuộc vào thiên nhiên, hay nhất mùa do thiên tai, mức tăng trưởng chỉ hạn trong khi dân số nhiều vùng lại tăng nhanh hơn mức tăng sản lượng nông nghiệp hàng hóa
Câu 967: 0.01 điểm

Địa tô tuyệt đối là gì?

A.  
Giá trị thặng dư mà chủ ruộng đất bóc lột trức tiếp công nhân nông nghiệp
B.  
Phần giá tị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân khi canh tác trên tất cả đât kể cả đất xấu nhất
C.  
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu tố kỹ thuật
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do sản suất trên ruộng đất tốt và trung bình
Câu 968: 0.01 điểm

Địa tô độc quyền là gì?

A.  
Địa tô thu được trên ruộng đất xấu nhất
B.  
Do sự độc quyền sở hữu ruộng đất đem lại
C.  
Địa to thu được trên loại rộng đất đặc biệt
D.  
Là phần mà nhà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để nộp cho chủ đất
Câu 969: 0.01 điểm

Giá cả ruộng đất phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A.  
Quan hệ cung cầu về ruộng đất và về nông sản
B.  
Số địa tô thu được và tỷ suất lợi tức ngân hàng
C.  
Lao động hao phí tạo ra ruộng đất hoặc chi phí bỏ ra để cải tạo chất đất
D.  
Năng suất lao động trong nông nghiệp
Câu 970: 0.01 điểm

Giá cả ruộng đất là gì?

A.  
Giá trị của ruộng đất biểu hiện bằng tiền
B.  
Giá trị toàn bộ sản phẩm được sản phẩm được sản xuất ra trên mảnh ruộng đất đó trong một năm
C.  
Tổng số địa tô thu được trong một thời gian nhât định (5 năm hoặc 10 năm)
D.  
Địa tô tư bản hóa
Câu 971: 0.01 điểm

Địa tô trong đất khai thác và địa tô trong đất canh tác có giống nhau không?

A.  
Khác với địa tô về ruộng canh tác
B.  
Giống như địa tô về ruộng đất canh tác
C.  
Không có địa tô chênh lệch II vì nhà từ bản không thể cảI tạo đối tượng khai thác như trong nông nghiệp
D.  
Không có địa tô độc quyền
Câu 972: 0.01 điểm

Những ý kiến về địa tô đất xây dựng ý kiến nào là đúng?

A.  
Là quan hệ giữa ba giai cấp: Chủ ruộng ,tư bản nông nghiệp và công nhân nông nghiệp
B.  
Là giá trị thặng dư siêu ngạch mà nhà tư bản kinh doanh nhà cửa phải nộp cho chủ ruộng.
C.  
Là quan hệ giữa tư bản kinh doanh nông nghiệp với chủ ruộng đất
D.  
Là do người thuê đất để xây dựng trả cho chủ đất.
Câu 973: 0.01 điểm

Điều khác nhau cơ bản giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN?

A.  
Dựa trên chế độ sở hữu ruộng đất khác nhau
B.  
Tô phong kiến gồm toàn bộ lao động thặng dư,tô tư bản chỉ là một phần thôi vì vậy địa tô TBCN nhỏ hơn địa tô phong kiến
C.  
Tô tư bản dù chỉ là 1 phần lao động thặng dư nhưng kỹ thuật cao hơn,năng suất cao hơn nên địa tô tBCN lớn hơn địa tô phong kiến
D.  
Một bên dựa trên cưỡng bức kinh tế,một bên dựa trên thuê mướn cong nhân nông nghiệp theo quy luật giá trị
Câu 974: 0.01 điểm

Địa tô tuyệt đối là địa tô thu được trên những ruộng đất nào?

A.  
Trên tất cả các loại ruộng
B.  
Chỉ ở trên ruộng đất sấu nhất
C.  
Trên ruộng đất đặc biệt
D.  
Do đầu tư thêm tư bản
Câu 975: 0.01 điểm

Vì sao giá cả ruộng đất có su hướng tăng?

A.  
Đất đai tăng chậm hơn tăng dân số
B.  
Năng suất trong nông nghiệp ngày càng cao
C.  
Giá trị đồng tiền ngày càng giảm
D.  
Vì Z' có xu hướng ngày càng giảm và dân số ngày càng tăng nhanh hơn đất đai
Câu 976: 0.01 điểm

Chính sách giao ruộng đất lâu dài cho người nông dân ở nước ta dựa trên cơ sở lý luận địa tô nào?

A.  
Địa tô chênh lệch 1
B.  
Địa tô tuyệt đốu
C.  
Địa tô chênh lệch 2
D.  
Địa tô độc quyền
Câu 977: 0.01 điểm

Giá đất có quan hệ tỷ lệ như thế nào với Z' gửi ngân hàng?

A.  
Tỷ lệ nhuận
B.  
Tỷ lệ nghịch
C.  
Không có quan hệ tỷ lệ
D.  
Vừa có tỷ lệ thuận vừa có tỷ lệ nghịch
Câu 978: 0.01 điểm

Muốn khuyên khích thâm canh tăng độ màu mỡ của đất đai canh tác, chủ sở hữu ruộng đất đó phải làm gì?

A.  
Cho thuê đất với giá ngày càng rẻ
B.  
Thay đổi đối tượng thuê và giới hạn cho thuê
C.  
Ổn định đối tượng thuê và cho thuê dài hạn
D.  
Chia một phần địa tô tuyệt đối cho người thuê đất
Câu 979: 0.01 điểm

Giá nông phẩm được bán theo giá gì?

A.  
Giá cả độc quyền
B.  
Giá cả sản xuất
C.  
Giá cả nông phẩm
D.  
Giá cả độc quyền hay giá trị tuỳ theo từng mặt hàng
Câu 980: 0.01 điểm

Tổng sản phẩm xã hội là gì?

A.  
Toàn bộ sản phẩm tương ứng với giá trị của tư bản khả biến và giá trị thặng dư
B.  
Toàn bộ sản phẩm dùng đẻ bù đắp những tư liệu sản xuất đã hao phí
C.  
Toàn bộ sản phẩm được sản xuất ra trong mọt thời gian nhất định thể hiện số giá trị mới sáng tạo ra trong một xã hội,một quốc gia
D.  
Toàn bộ sản phẩm mà xã hội sản xuất ra trong một năm
Câu 981: 0.01 điểm

Về mặt giá trị, tổng sản phẩn xã hội là những gì?

A.  
Tổng giá trị của những sản phẩm đã được sản xuất ra trừ đi hao phí mà xã hội đã dùng đẻ sản xuất ra khối lượng hàng hoá đó
B.  
Giá trị của tư bản bất biến để bù đắp tư liệu sản xuất đã hao phí
C.  
Tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư
D.  
Tổng giá trị của tư bản bất biến và tue bản khả biến
Câu 982: 0.01 điểm

Thu nhập quốc dân là gì?

A.  
Toàn bộ sản phẩm mà xã hội sản xuất ra trong một năm
B.  
Tổng sản phẩm mà xã hội sản xuất ra tương ứng với giá trị của tư bản bất biến và tư bản khả biến
C.  
Phần giá trị mới sáng tạo ra trong tổng sản phẩm xã hội
D.  
Tổng sản phẩm tương ứng với giá trị của tư bản bất biến và giá trị thặng dư
Câu 983: 0.01 điểm

Về mặt giá trị, thu nhập quốc dân là những gì?

A.  
Tổng giá trị của lợi nhuận, lợi tức và địa tô
B.  
Tổng giá trị của tư bản bất biến và giá trị thặng dư
C.  
Giá trị tăng thêm so với chi phí tư bản sau khi bán sản phẩm
D.  
Tổng giá trị của tư bản khả biến và giá trị thặng dư
Câu 984: 0.01 điểm

Nguyên nhân làm tăng tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân?

A.  
Tăng khối lượng lao động trong các ngành sản xuất vật chất
B.  
Tăng năng suất lao động xã hội
C.  
Tăng khối lượng lao động trong các ngành sản xuất vật chất và tăng năng suất lao động xã hội
D.  
Trình độ phát triển cảu khoa học công nghệ và trinh độ ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
Câu 985: 0.01 điểm

Yếu tố quyết định nhất để tăng tổng sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân là gì?

A.  
Phát triển mạnh sản xuất các tư liệu sản xuất để trang bị lại cho toàn bộ nền sản xuất xã hội
B.  
Tăng năng xuất lao động xã hội
C.  
Tăng trình độ của người lao động( thể lực, tay nghề,tri thức)
D.  
Tăng khối lượng lao động trong các nganh sản xuất vật chất
Câu 986: 0.01 điểm

Thu nhập quốc dân được phân phối lần đầu cho những ai?

A.  
Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
B.  
Giai cấp tư sản và địa chủ
C.  
Giai cấp tư sản ,giai cấp địa chủ và bộ máy nhà nước đại diện cho lợi ích của các giai cấp đó
D.  
Giai cấp tư sản, đia chủ và những người trực tiếp tham gia sản xuất
Câu 987: 0.01 điểm

Thu nhập quốc dân khác tổng sản phẩm xã hội ở những mặt nào?

A.  
Mặt chất
B.  
Mặt lượng
C.  
Cả về chất và về lượng
D.  
Về Cả về nguồn gốc, cả cách phân phối và về cách sử dụng
Câu 988: 0.01 điểm

Dưới CNTB những người tạo ra thu phập quốc dân là ai?

A.  
Người Lao động trong những ngành sản xuất vật chất
B.  
Tất cả những người có thu nhập bằng tiền, có đóng thuế cho nhà nước
C.  
Lao động trong các ngành công nghiệp,nông nghiệp,giao thông vận tải,thương nghiệp, kiến trúc
D.  
Những người lao động trong các ngành giáo dục,y tế, nông dân, thợ thủ công
Câu 989: 0.01 điểm

TNQD về mặt hiện vật gồm những gì?

A.  
Tất cả những tư liệu tiêu dùng được sản xuất ra trong năm
B.  
Tư liệu tiêu dùng và phần tư liệu sản xuất dùng để mở rộng sản xuất
C.  
Tư liệu sản xuất được sản xuất ra trong năm
D.  
Sản phẩm xã hội được sản xuất ra trong năm
Câu 990: 0.01 điểm

Tổng sản phẩm quốc gia GNP?

A.  
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước+giá trị hàng hoá dịch vụ đầu tư ở nước ngoài - giá trị hàng hoá và dịch vụ của nước ngoài đầu tư vào nước mình
B.  
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước + giá trị hàng hoá dịch vụ đầu tư ở nước ngoài
C.  
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước +giá trị hàng hoá dịch vụ của nước ngoài đầu tư của nước mình
D.  
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước +giá trị hàng hoá dịch vụ của nước ngoài+ giá trị hàng hoá dịch vụ của nước ngoài đầu tư của nước mình
Câu 991: 0.01 điểm

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)?

A.  
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước kể cả giá trị hàng hoá và dịch vụ của nước ngoài đầu tư vào nước mình
B.  
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước - giá trị hàng hoá và dịch vụ của nước ngoài đầu tư vào nước mình
C.  
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước - giá trị hàng hoá dịch vụ đầu tư ở nước ngoài
D.  
Giá trị hàng hoá và dịch vụ tạo ra ở trong nước + giá trị hàng hoá dịch vụ đầu tư ở nước ngoài
Câu 992: 0.01 điểm

Giá trị mới tạo ra trong năm là gì?

A.  
Số dư của tổng sản phẩm xã hội sau khi trừ đI phần chi phí tư liệu sản xuất đã hao phí trong năm
B.  
Toàn bộ sản phẩn xã hội tạo ra trong năm trừ đI phần tư liệu tiêu dùng đã sử dụng trong năm
C.  
Toàn bộ sản phẩm cần thiết được tạo ra trong năm
D.  
Toàn bộ sản phẩm thặng dư được tạo ra trong năm
Câu 993: 0.01 điểm

Phân phối lại là gì?

A.  
Phân phối trong lĩnh vực trực tiếp sản xuất
B.  
Phân phối tiền lương ,tiền thưởng cho đội ngũ công nhân
C.  
Phân phối lợi nhuận, lợi tức , địa tô cho các nhà tư bản kinh doanh trong các nganh khcs nhau và cho địa chủ
D.  
Phân phối 1 phần tiền lương, lợi nhuận, lợi tức ,địa tô đẻ chi cho các ngành không sản xuất vật chất
Câu 994: 0.01 điểm

Nội dung tái sản xuất?

A.  
Tái sản xuất ra của cải vật chất và tái sane xuất ra môi trường
B.  
Tái sản xuất ra sức lao động
C.  
Tái sản xuất ra quan hệ sản xuất
D.  
Tái sản xuất ra của cải vật chất, sức lao động, QHSX và môi trường
Câu 995: 0.01 điểm

Tái sản xuất ra của cải vật chất là gì?

A.  
Tái sản xuất ra tư liệu sản xuất
B.  
Tái sản xuất ra tư liệu tiêu dùng
C.  
Tái sản xuất ra tư liệu sản xuất vàtư liệu tiêu dùng
D.  
Tái sản xuất ra tư bản, sức lao động và đối tượng lao động
Câu 996: 0.01 điểm

Để tái sản xuất mở rộng cần làm gì?

A.  
Tiêu dùng toàn bộ giá trị thặng dư cho sinh hoạt của nhà tư bản
B.  
Chuyển 1 phần giá trị thặng dư thành tư bản
C.  
Sản xuất năm sau sử dụng nhiều máy móc thiết bị hơn nhưng sử dụng ít lao động làm thuê hơn năm trước
D.  
Khối lượng lao động và vốn sử dụng dành cho sinh hoạt ngày càng tăng hơn phần dành cho sản xuất,khi năng suất lao động xã hội không thay đổi
Câu 997: 0.01 điểm

Tái sản xuất mở rộng là đăc trưng của nền sản xuất nào?

A.  
Mọi nền sản xuất ,mọi thời đại trong lịch sử loài người
B.  
Từ khi có chế độ người bóc lột người
C.  
Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
D.  
Mọi nền kinh tế có chế độ tư hữu và cố sản xuất hàng hoá
Câu 998: 0.01 điểm

Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nào?

A.  
Nền kinh tế tự nhiên
B.  
Nền sản xuất TBCN giai đoạn tự do cạnh tranh
C.  
Nền sản xuất hàng hoá TBCN giai đoạn độc quyền
D.  
Nền sản xuất trong chế độ công xã nguyên thuỷ,khi chưa có tư hữu và boc lộ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
1000+ câu trắc nghiệm Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp ánĐại học - Cao đẳngTriết học

Khám phá bộ sưu tập 1000+ câu trắc nghiệm Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án. Cung cấp nguồn tài liệu chất lượng giúp bạn hiểu sâu sắc và áp dụng những nguyên lý quan trọng trong tư tưởng Hồ Chí Minh. Phù hợp cho học sinh, sinh viên, và người nghiên cứu, đảm bảo đáp ứng nhu cầu học tập và ôn luyện hiệu quả.

1087 câu hỏi 22 mã đề 1 giờ

98,514 lượt xem 53,025 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000Lớp 2Toán
Chương 6. Các số trong phạm vi 100
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 156)
Lớp 2;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,183 lượt xem 101,318 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về các số trong phạm vi 1000Lớp 2Toán
Chương 7. Ôn tập cuối năm
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (trang 168)
Lớp 2;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,062 lượt xem 100,716 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000Lớp 2Toán
Chương 6. Các số trong phạm vi 100
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 158)
Lớp 2;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,845 lượt xem 98,987 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 2: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 có đáp ánLớp 2Toán
Một số dạng Toán lớp 2
Dạng 2: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
Lớp 2;Toán

44 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

175,045 lượt xem 94,248 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... có đáp ánLớp 5Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 5 có đáp án
Lớp 5;Toán

65 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

190,896 lượt xem 102,781 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ... có đáp án (Thông hiểu)Lớp 5Toán
Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân
Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
Lớp 5;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

171,313 lượt xem 92,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ... có đáp án (Vận dụng)Lớp 5Toán
Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân
Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
Lớp 5;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

174,656 lượt xem 94,038 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ... có đáp án (Nhận biết)Lớp 5Toán
Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân
Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
Lớp 5;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

156,264 lượt xem 84,133 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!