thumbnail

16. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Khảo sát dao động điều hoà của một con lắc đơn và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kỳ T2 vào chiều dài của con lắc đơn. Từ đó học sinh này có thể xác định được

A.  

Hằng số hấp dẫn

B.  

Khối lượng con lắc

C.  

Biên độ của con lắc

D.  

Gia tốc rơi tự do

Câu 2: 0.25 điểm

Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng?

A.  

Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại

B.  

Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng

C.  

Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ

D.  

Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên

Câu 3: 0.25 điểm

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều sao cho mạch vẫn có tính cảm kháng thì hệ số công suất của mạch

A.  

bằng 1

B.  

giảm

C.  

tăng

D.  

không thay đổi

Câu 4: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua một vị trí bất kì theo chiều dương

A.  

ba lần

B.  

hai lần

C.  

một lần

D.  

bốn lần

Câu 5: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là

A.  

T=2πmk

B.  

T=mk

C.  

T=2πkm

D.  

T=km

Câu 6: 0.25 điểm

Một nhạc cụ phát ra âm có tần số cơ bản f0 thì nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra họa âm thứ tư có tần số

A.  

2f0

B.  

4f0

C.  

f0

D.  

3f0

Câu 7: 0.25 điểm

Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:

A.  

n21=n1/n2

B.  

n21=n2/n1

C.  

n12=n1-n2

D.  

n21=n2-n1

Câu 8: 0.25 điểm

Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên

A.  

từ trường quay

B.  

hiện tượng cảm ứng điện từ

C.  

hiện tượng tự cảm

D.  

hiện tượng quang điện

Câu 9: 0.25 điểm

Một vật dao động trên trục Ox có phương trình là x=2cos(4πt+π)(cm)(t tính bằng s). Tần số góc của dao động này là

A.  

2rad/s

B.  

4πrad/s

C.  

πrad/s

D.  

4πt rad/s

Câu 10: 0.25 điểm

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình s=s0cos(ωt+φ)s0>0. Đại lượng s0 được gọi là?

A.  

li độ góc của dao động

B.  

biên độ của dao động

C.  

tần số của dao động.

D.  

pha ban đầu của dao động

Câu 11: 0.25 điểm

Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?

A.  

P= u.i.sinφ

B.  

P= U.I.sinφ

C.  

P= u.i.cosφ

D.  

P= U.I.cosφ

Câu 12: 0.25 điểm

Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?

A.  

Sắt và hợp chất của sắt

B.  

Nhôm và hợp chất của nhôm

C.  

Cô ban và hợp chất của cô ban

D.  

Niken và hợp chất của niken

Câu 13: 0.25 điểm

Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A.  

trùng với phương truyền sóng

B.  

là phương ngang

C.  

là phương thẳng đứng

D.  

vuông góc với phương truyền sóng

Câu 14: 0.25 điểm

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại AB dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A.  

kλ với k=0,±1,±2,

B.  

(2k+1)λ với k=0,±1,±2,

C.  

2kλ với k=0,±1,±2,

D.  

(k+0,5)λ với k=0,±1,±2,

Câu 15: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào

A.  

R,L,C

B.  

ω,R,L,C

C.  

ω,R

D.  

ω,L,C

Câu 16: 0.25 điểm

Thiết bị đóng mở cửa tự động là ứng dụng của dao động

A.  

cưỡng bức

B.  

tự do

C.  

tắt dần

D.  

duy trì

Câu 17: 0.25 điểm

Ba đặc trưng sinh lí của âm là

A.  

Độ cao, độ to và đồ thị dao động âm

B.  

Độ cao, độ to và âm sắc

C.  

Độ cao, độ to và cường độ âm

D.  

Độ cao, độ to và tần số

Câu 18: 0.25 điểm

Vật dao động điều hòa theo phương trình x=-Acos(ωt+φ)(A>0). Pha ban đầu của vật là.

A.  

φ+π/2

B.  

φ

C.  

φ+π

D.  

-φ

Câu 19: 0.25 điểm

Có câu chuyện về một đoàn quân đi đều qua cầu gỗ có thể làm sập cầu. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?

A.  

Dao động tắt dần

B.  

Cộng hưởng điện

C.  

Dao động duy trì

D.  

Cộng hưởng cơ

Câu 20: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn a. Biết a>A. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu tác dụng lên vật là

A.  

k(a-A)

B.  

k(A+a)

C.  

0

D.  

kA

Câu 21: 0.25 điểm

Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-8C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 5 cm

A.  

36000 V/m

B.  

18 V/m

C.  

360 V/m

D.  

1800 V/m

Câu 22: 0.25 điểm

Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật có li độ dài s thì lực kéo về có giá trị là

A.  

F=glms

B.  

F=-mgls

C.  

F=-mgs

D.  

F=mlgs

Câu 23: 0.25 điểm

Hình ảnh


Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

A.  

24 cm

B.  

18 cm

C.  

48 cm

D.  

36 cm

Câu 24: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động lần lượt là 4 cm3 cm, lúc đó dao động tổng hợp của hai dao động này có li độ là:

A.  

1 cm

B.  

5 cm

C.  

7 cm

D.  

-1 cm

Câu 25: 0.25 điểm

Đoản mạch là hiện tượng

A.  

dây dẫn nối các thiết bị điện bị thu ngắn

B.  

cường độ dòng điện trong mạch giảm đột ngột tới 0

C.  

hai cực của nguồn điện bị nối tắt bởi dây dẫn có điện trở nhỏ

D.  

cường độ dòng điện trong mạch bằng 0

Câu 26: 0.25 điểm

Loài động vật nào sau đây "nghe" được hạ âm?

A.  

Voi, cá heo

B.  

Chim bồ câu, dơi

C.  

Dơi, chó, cá heo

D.  

Voi, chim bồ câu

Câu 27: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i=2cos100πt+π3(A) Ở thời điểm t=1/100( s), cường độ trong mạch có giá trị là

A.  

bằng không

B.  

2A

C.  

-0,52A

D.  

0,52A

Câu 28: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều: u=1602cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là: i=2cos100πt+π2(A). Đoạn mạch này có thể gồm những linh kiện:

A.  

điện trở thuần và tụ điện

B.  

điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm

C.  

tụ điện và cuộn dây thuần cảm

D.  

điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện

Câu 29: 0.25 điểm

Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số 12 Hz. Tại điểm M cách các nguồn A,B những đoạn d1=18 cm,d2=24 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:

A.  

24 cm/s

B.  

20 cm/s

C.  

28 cm/s

D.  

26 cm/s

Câu 30: 0.25 điểm

Hình ảnh

'
Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử MN lệch nhau pha một góc là

A.  

5π6rad

B.  

π6rad

C.  

2π3rad

D.  

π3rad

Câu 31: 0.25 điểm

Cho điện áp giữa hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L=1π(H) là: u=1002cos100πt-π3(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A.  

i=2cos100πt+π6(A)

B.  

i=2cos100πt-5π6(A)

C.  

i=2cos100πt-π6(A)

D.  

i=2cos100πt-π6(A)

Câu 32: 0.25 điểm

Vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x=A đến vị trí x=-A/2, tốc độ trung bình là.

A.  

6A/T

B.  

3A/2T

C.  

9A/2T

D.  

4A/T

Câu 33: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với các biên độ 6 cm4 cm. Tại thời điểm t các dao động có li độ lần lượt là x1x2. Biết rằng giá trị cực đại và cực tiểu của tích x1x2 tương ứng là D-D/3. Biên độ dao động của vật gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

6,8 cm

B.  

9,5 cm

C.  

7,6 cm

D.  

8,8 cm

Câu 34: 0.25 điểm

Một sợi dây dài 60 cm có hai đầu AB cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng không kê AB. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A.  

40 cm

B.  

30 cm

C.  

120 cm

D.  

90 cm

Câu 35: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m=100 g và lò xo có độ cứng k=100 N/m. Tác dụng lực cưỡng bức biến thiên điều hoà với biên độ F0 và tần số f=6 Hz vào vật thì biên độ dao động của vật là A1. Giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số của ngoại lực lên 7 Hz thì biên độ dao động của vật là A2. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  

A1<A2

B.  

A1=A2

C.  

A1>A2

D.  

2A1=A2

Câu 36: 0.25 điểm

Hình ảnh


Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua một vòng dây dẫn. Nếu cuộn dây có 200 vòng dây dẫn thì suất điện động hiệu dụng được sinh ra bởi cuộn dây:

A.  

402πV

B.  

80 V

C.  

20πV

D.  

80πV

Câu 37: 0.25 điểm

Hình ảnh


Một lò xo nhẹ, có độ cứng k=100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m=400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t=0,2 s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là

A.  

20πcm/s

B.  

40πcm/s

C.  

20π3 cm/s

D.  

9 cm/s

Câu 38: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R=503Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1,5πH và tụ điện có điện dung C=10-4πF. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm t2=t1+175 s điện áp hai đầu tụ điện cũng có giá trị 150 V. Giá trị của U0

A.  

1003 V

B.  

150 V

C.  

300 V

D.  

1503 V

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động với phương trình α=0,1cos10t-π2(rad),t đo bằng s tại nơi có gia tốc rơi tự do g=10 m/s2. Trong thời gian 1,2 s đầu tiên kể từ t=0, vật nhỏ của con lắc đơn đi được quãng đường gần nhất với giá trị nào sau đây

A.  

26,1 cm

B.  

12,1 cm

C.  

27,9 cm

D.  

13,9 cm

Câu 40: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=acos50πt(cm) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là v=2 m/s. Gọi O là một cực đại trên AB và gần với trung điểm của AB nhất, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên vân cực đại qua O và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử tại O. Khoảng cách MO

A.  

8,6 cm

B.  

5,00 cm

C.  

14,42 cm

D.  

7,93 cm


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
16. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Tứ Kỳ - Hải Dương (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,347 lượt xem 1,246 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT HÒN GAI - QUẢNG NINH.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,059 lượt xem 4,844 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT TH - Trường THPT HẬU LỘC 1 - L1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,676 lượt xem 4,116 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Ba Đình - Thanh Hóa. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,329 lượt xem 4,466 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ NINH BÌNH L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,835 lượt xem 4,725 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Bố Hạ - Bắc Giang.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

5,066 lượt xem 2,674 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
16. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Đề định kì tháng 1_2023 (Fanpage) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

2,994 lượt xem 1,596 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

278 lượt xem 112 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,622 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 16) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023, được biên soạn dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi THPT Quốc gia.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

365,637 lượt xem 196,868 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!