thumbnail

16. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Bố Hạ - Bắc Giang.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=4;u2=7u_{1} = 4 ; u_{2} = 7. Giá trị của u3u_{3} bằng

A.  

44.

B.  

33.

C.  

1010.

D.  

77.

Câu 2: 0.2 điểm

Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Số cách chọn là

A.  

A153A_{15}^{3}.

B.  

C43+C53+C63C_{4}^{3} + C_{5}^{3} + C_{6}^{3}.

C.  

C153C_{15}^{3}.

D.  

99.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình vẽ bên dưới).

Hình ảnh



Góc giữa đường thẳng BCB CBDB ' D ' bằng

A.  

(30)o\left(30\right)^{o}.

B.  

(135)o\left(135\right)^{o}.

C.  

(45)o\left(45\right)^{o}.

D.  

(90)o\left(90\right)^{o}.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1 ; 0)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

(1 ; 1)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

(0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(1 ; +)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

00.

B.  

22.

C.  

11.

D.  

33.

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2 đạt cực tiểu tại điểm

A.  

x=0x = 0.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x = 3x \textrm{ } = \textrm{ } - 3.

Câu 7: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2x +4x1y = \dfrac{2 x \textrm{ } + 4}{x - 1} có đường tiệm cận ngang là

A.  

y = 2y \textrm{ } = \textrm{ } - 2.

B.  

y = 1y \textrm{ } = \textrm{ } 1.

C.  

y = 1y \textrm{ } = \textrm{ } - 1.

D.  

y = 2y \textrm{ } = \textrm{ } 2.

Câu 8: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x+3x33xy = \dfrac{x + 3}{x^{3} - 3 x} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  

44.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 9: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

y=x3+3x+1.y = - x^{3} + 3 x + 1 .

B.  

y=x42x+1.y = x^{4} - 2 x + 1 .

C.  

y=x33x+1.y = x^{3} - 3 x + 1 .

D.  

y=x33x2+1.y = x^{3} - 3 x^{2} + 1 .

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên

Hình ảnh



Số nghiệm của phương trình f(x)+1=0f \left( x \right) + 1 = 0

A.  

44.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 11: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x43x2+2y = x^{4} - 3 x^{2} + 2 và đồ thị y=x21y = x^{2} - 1

A.  

22.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

44.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ 1 ; 5 \left]\right. và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M,  mM , \textrm{ }\textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;5]\left[\right. 1 ; 5 \left]\right.. Giá trị MmM - m bằng

Hình ảnh

A.  

22.

B.  

11.

C.  

44.

D.  

 5\textrm{ } 5.

Câu 13: 0.2 điểm

Hàm số y = \left(\right. x - 1 \right)^{- 4} có tập xác định là

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

D.  

.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log2(32x)y = \log_{2} \left( 3 - 2 x \right)

A.  

D=(0;+)D = \left( 0 ; + \infty \right).

B.  

D=(32;+)D = \left( \dfrac{3}{2} ; + \infty \right).

C.  

D=(;0)D = \left( - \infty ; 0 \right).

D.  

D=(;32)D = \left( - \infty ; \dfrac{3}{2} \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)2(3x1)=3\left(log\right)_{2} \left( 3 x - 1 \right) = 3

A.  

x=73.x = \dfrac{7}{3} .

B.  

x=2.x = 2 .

C.  

x=3.x = 3 .

D.  

x=103.x = \dfrac{10}{3} .

Câu 16: 0.2 điểm

Nghiệm của bất phương trình 3x22433^{x - 2} \leq 243

A.  

x<7.x < 7 .

B.  

x7.x \leq 7 .

C.  

x7.x \geq 7 .

D.  

2x7.2 \leq x \leq 7 .

Câu 17: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P=a13.aP = a^{\dfrac{1}{3}} . \sqrt{a} bằng

A.  

a56a^{\dfrac{5}{6}}.

B.  

a23a^{\dfrac{2}{3}}.

C.  

a16a^{\dfrac{1}{6}}.

D.  

a5a^{5}.

Câu 18: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=3xy = 3^{x}.

A.  

y=3xln3y ' = \dfrac{3^{x}}{ln3}.

B.  

y=3xln3y ' = 3^{x} ln3.

C.  

y=x.3x1y ' = x . 3^{x - 1}.

D.  

y=ln33xy ' = \dfrac{ln3}{3^{x}}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) xác định trên KKF(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên KK. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)=F(x), xKf ' \left( x \right) = F \left( x \right) , \textrm{ } \forall x \in K.

B.  

F(x)=f(x), xKF ' \left( x \right) = f \left( x \right) , \textrm{ } \forall x \in K.

C.  

F(x)=f(x), xKF \left( x \right) = f \left( x \right) , \textrm{ } \forall x \in K.

D.  

F(x)=f(x), xKF ' \left( x \right) = f ' \left( x \right) , \textrm{ } \forall x \in K.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho f(x) , g(x)f \left( x \right) \textrm{ } , \textrm{ } g \left( x \right) là các hàm số xác định và liên tục trên R\mathbb{R}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  

[f(x)g(x)]dx=f(x)dx  g(x)dx\int \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x = \int f \left( x \right) \text{d} x \textrm{ } - \textrm{ } \int g \left( x \right) \text{d} x.

B.  

f(x)g(x)dx=f(x)dx . g(x)dx\int f \left( x \right) g \left( x \right) \text{d} x = \int f \left( x \right) \text{d} x \textrm{ } . \textrm{ } \int g \left( x \right) \text{d} x.

C.  

2f(x)dx=2f(x)dx\int 2 f \left( x \right) \text{d} x = 2 \int f \left( x \right) \text{d} x.

D.  

[f(x)+g(x)]dx=f(x)dx + g(x)dx\int \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x = \int f \left( x \right) \text{d} x \textrm{ } + \textrm{ } \int g \left( x \right) \text{d} x.

Câu 21: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e2xf \left( x \right) = e^{2 x}

A.  

12ex+C\dfrac{1}{2} e^{x} + C.

B.  

12e2x+C\dfrac{1}{2} e^{2 x} + C.

C.  

2e2x+C2 e^{2 x} + C.

D.  

2ex+C2 e^{x} + C.

Câu 22: 0.2 điểm

Khối chóp tam giác có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng

A.  

11.

B.  

30.

C.  

10.

D.  

15.

Câu 23: 0.2 điểm

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy BB và có chiều cao hh

A.  

3Bh3 B h.

B.  

BhB h.

C.  

43Bh\dfrac{4}{3} B h.

D.  

13Bh\dfrac{1}{3} B h.

Câu 24: 0.2 điểm

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a2 a bằng

A.  

8a38 a^{3}.

B.  

2a32 a^{3}.

C.  

a3a^{3}.

D.  

6a36 a^{3}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}có thể tích VV. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

V=AB.BC.AAV = A B . B C . A A^{'}.

B.  

V=13AB.BC.AAV = \dfrac{1}{3} A B . B C . A A^{'}.

C.  

V=AB.AC.AAV = A B . A C . A A^{'}.

D.  

V=AB.AC.ADV = A B . A C . A D.

Câu 26: 0.2 điểm

Thể tích của khối nón có chiều cao hh, bán kính đáy rr và đường sinh ll

A.  

πlr\pi l r.

B.  

πr2h\pi r^{2} h.

C.  

2πlr2 \pi l r.

D.  

13πr2h\dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=3r = \sqrt{3} và độ dài đường sinh l=4l = 4. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là

A.  

Sxq=12πS_{x q} = 12 \pi.

B.  

Sxq=43πS_{x q} = 4 \sqrt{3} \pi.

C.  

Sxq=39πS_{x q} = \sqrt{39} \pi.

D.  

Sxq=83πS_{x q} = 8 \sqrt{3} \pi.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho tam giác ABCA B C vuông tại A.A . Khi quay tam giác ABCA B C quanh cạnh ABA B thì đường gấp khúc BCA tạo thành một hình được gọi là

A.  

hình cầu.

B.  

hình trụ tròn xoay.

C.  

khối trụ tròn xoay.

D.  

hình nón tròn xoay.

Câu 29: 0.2 điểm

Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ.

A.  

4657\dfrac{46}{57}.

B.  

251285\dfrac{251}{285}.

C.  

1157\dfrac{11}{57}.

D.  

110570\dfrac{110}{570}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông tâm OO cạnh aaSO=aS O = a (tham khảo hình vẽ bên dưới).

Hình ảnh



Khoảng cách giữa SCS CABA B bằng

A.  

2a315\dfrac{2 a \sqrt{3}}{15}.

B.  

2a55\dfrac{2 a \sqrt{5}}{5}.

C.  

a55\dfrac{a \sqrt{5}}{5}.

D.  

a315\dfrac{a \sqrt{3}}{15}.

Câu 31: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)?

A.  

y=x33x1y = x^{3} - 3 x - 1.

B.  

y=x42x2+2y = x^{4} - 2 x^{2} + 2.

C.  

y=x3+3x1y = x^{3} + 3 x - 1.

D.  

y=x2+2x2y = x^{2} + 2 x - 2.

Câu 32: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2 trên đoạn [0;3]\left[\right. 0 ; 3 \left]\right. bằng

A.  

00.

B.  

4- 4.

C.  

(5+21)x+(6m)(521)x(m+2)2x0\left( 5 + \sqrt{21} \right)^{x} + \left( 6 - m \right) \left( 5 - \sqrt{21} \right)^{x} - \left( m + 2 \right) 2^{x} \geq 0.

D.  

22.

Câu 33: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để đồ thị hàm số y=x312x+1my = x^{3} - 12 x + 1 - m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?

A.  

33.

B.  

3232.

C.  

3131.

D.  

3333.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho (log)52x=(8log)25a(9log)125b\left(log\right)_{5} \dfrac{2}{x} = \left(8log\right)_{25} a - \left(9log\right)_{125} b, \left(\right. a , b , x > 0 \right). Khi đó giá trị của xx

A.  

x=2b3a4x = \dfrac{2 b^{3}}{a^{4}}.

B.  

x=2(a)4b3x = 2 \left(\textit{a}\right)^{4} - b^{3}.

C.  

x=2(a)4b3x = 2 \left(\textit{a}\right)^{4} b^{3}.

D.  

x=b32(a)4x = \dfrac{b^{3}}{2 \left(\textit{a}\right)^{4}}.

Câu 35: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2(x2+3x)2\left(log\right)_{2} \left( x^{2} + 3 x \right) \leq 2

A.  

.

B.  

(4 ;3)(0 ;1)\left( - 4 \textrm{ } ; - 3 \right) \cup \left( 0 \textrm{ } ; 1 \right).

C.  

[4 ;3)(0 ;1]\left[ - 4 \textrm{ } ; - 3 \right) \cup \left(\right. 0 \textrm{ } ; 1 \left]\right..

D.  

[4 ;1]\left[\right. - 4 \textrm{ } ; 1 \left]\right..

Câu 36: 0.2 điểm

Cho F(x)F \left( x \right)là một nguyên hàm của hàm f(x)=sin2xf \left( x \right) = sin2 xF(π4)=1F \left( \dfrac{\pi}{4} \right) = 1. Tính F(π6)F \left( \dfrac{\pi}{6} \right).

A.  

F(π6)=54F \left( \dfrac{\pi}{6} \right) = \dfrac{5}{4}.

B.  

F(π6)=34F \left( \dfrac{\pi}{6} \right) = \dfrac{3}{4}.

C.  

F(π6)=0F \left( \dfrac{\pi}{6} \right) = 0.

D.  

F(π6)=12F \left( \dfrac{\pi}{6} \right) = \dfrac{1}{2}.

Câu 37: 0.2 điểm

Một khối nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a2a \sqrt{2}. Thể tích khối nón bằng

A.  

πa33\dfrac{\pi a^{3}}{3}.

B.  

πa32\dfrac{\pi a^{3}}{2}.

C.  

πa3\pi a^{3}.

D.  

(5+21)x+(6m)(521)x(m+2)2x0\left( 5 + \sqrt{21} \right)^{x} + \left( 6 - m \right) \left( 5 - \sqrt{21} \right)^{x} - \left( m + 2 \right) 2^{x} \geq 0.

Câu 38: 0.2 điểm

Nếu khối lăng trụ tam giác ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có thể tích là 36 thì khối chóp A.ABCA ' . A B C có thể tích là

A.  

18.

B.  

36.

C.  

12.

D.  

108.

Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mmthuộc \left[ - 10 ; 10 \left]\right. để hàm số y = m x + \left(\right. m + 1 \right) \sqrt{x - 2} nghịch biến trên D=(2 ; +)D = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right) ?

A.  

20.20 .

B.  

10.10 .

C.  

9.9 .

D.  

12.12 .

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d (a0)\left( a \neq 0 \right) có đồ thị như hình bên.

Hình ảnh



Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

a<0,b<0,c<0,d<0a < 0 , b < 0 , c < 0 , d < 0.

B.  

a<0,b>0,c>0,d<0a < 0 , b > 0 , c > 0 , d < 0.

C.  

a>0,b>0,c<0,d>0a > 0 , b > 0 , c < 0 , d > 0.

D.  

a<0,b<0,c>0,d<0a < 0 , b < 0 , c > 0 , d < 0.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AD = 8, CD = 6, AC’ = 12. Tính thể tích của khối trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCDA’B’C’D’.

A.  

50π113\dfrac{50 \pi \sqrt{11}}{3}.

B.  

50π1150 \pi \sqrt{11}.

C.  

26π26 \pi.

D.  

100π11100 \pi \sqrt{11}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB=6a,AC=9a,AD=3aA B = 6 a , A C = 9 a , A D = 3 a. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.

A.  

V=8a3V = 8 a^{3}

B.  

V=4a3V = 4 a^{3}

C.  

V=6a3V = 6 a^{3}

D.  

V=2a3V = 2 a^{3}

Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của mm để hàm số y=x2+8ln2xmxy = x^{2} + 8ln2 x - m x đồng biến trên (0;+)?\left( 0 ; + \infty \right) ?

A.  

8.

B.  

6.

C.  

5.

D.  

7.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[2023; 2023]m \in \left[\right. - 2023 ; \textrm{ } 2023 \left]\right. để bất phương trình (5+21)x+(6m)(521)x(m+2)2x0\left( 5 + \sqrt{21} \right)^{x} + \left( 6 - m \right) \left( 5 - \sqrt{21} \right)^{x} - \left( m + 2 \right) 2^{x} \geq 0 nghiệm đúng với xR\forall x \in \mathbb{R}?

A.  

20202020.

B.  

20232023.

C.  

20222022.

D.  

20262026.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho số hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn (x2+5)2f(x)=2x.f2(x)\left( x^{2} + 5 \right)^{2} f^{'} \left( x \right) = 2 x . f^{2} \left( x \right). Biết f(1)=6f \left( 1 \right) = 6f(x)0f \left( x \right) \neq 0 với xR\forall x \in \mathbb{R}. Giá trị của f(4)f \left( 4 \right)

A.  

9.

B.  

2222.

C.  

1212.

D.  

2121.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(23x)=9(1x)2(9x24)f^{'} \left( 2 - 3 x \right) = 9 \left( 1 - x \right)^{2} \left( 9 x^{2} - 4 \right). Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số g(x)=f(4x224x+m)g \left( x \right) = f \left( 4 x^{2} - 24 x + m \right) có đúng 55 điểm cực trị.

A.  

666666.

B.  

630630.

C.  

153153.

D.  

171171.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hai số thực x,yx , y thỏa mãn: 9x3+(2y3xy8)x+23xy8=09 x^{3} + \left( 2 - y \sqrt{3 x y - 8} \right) x + 2 \sqrt{3 x y - 8} = 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x3+y3+9xy+(9x2+5)(x+y3)P = x^{3} + y^{3} + 9 x y + \left( 9 x^{2} + 5 \right) \left( x + y - 3 \right) có dạng a6+b9\dfrac{a \sqrt{6} + b}{9}. Tính T=a+bT = a + b.

A.  

961.

B.  

1033.

C.  

365.

D.  

1030.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho tứ diện đều ABCDA B C D có cạnh bằng 2a2 a. Gọi M,  NM , \textrm{ }\textrm{ } N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,  BCA B , \textrm{ }\textrm{ } B CEE là điểm đối xứng với BB qua DD. Mặt phẳng (MNE)\left( M N E \right) chia khối tứ diện ABCDA B C D thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh AA có thể tích V.V . Tính V.V .

A.  

V=112a3216.V = \dfrac{11 \sqrt{2} a^{3}}{216} .

B.  

V=112a327.V = \dfrac{11 \sqrt{2} a^{3}}{27} .

C.  

V=132a3216.V = \dfrac{13 \sqrt{2} a^{3}}{216} .

D.  

V=2a318.V = \dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{18} .

Câu 49: 0.2 điểm

Cho (log)712=a\left(log\right)_{7} 12 = a; (log)1224=b\left(log\right)_{12} 24 = b(log)54168=mab+1nab+pa\left(log\right)_{54} 168 = \dfrac{m a b + 1}{n a b + p a}, trong đó m,  n,  pm , \textrm{ }\textrm{ } n , \textrm{ }\textrm{ } p là các số nguyên. Tính giá trị biểu thức S=m+n+pS = m + n + p.

A.  

S=6S = 6.

B.  

S=4.S = 4 .

C.  

S=14.S = 14 .

D.  

S=8.S = 8 .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho a,ba , b là số thực dương thỏa mãn 2a+b+2ab3=1aba+b2^{a + b + 2 a b - 3} = \dfrac{1 - a b}{a + b}. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=a2+b2+3(a+b)+1T = a^{2} + b^{2} + 3 \left( a + b \right) + 1 có dạng m+nm + \sqrt{n}. Tính S=m2+n.S = m^{2} + n .

A.  

S=22S = 22.

B.  

S=19S = 19.

C.  

S=20S = 20.

D.  

S=21S = 21.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

274 lượt xem 112 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT HÒN GAI - QUẢNG NINH.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,057 lượt xem 4,844 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT TH - Trường THPT HẬU LỘC 1 - L1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,675 lượt xem 4,116 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
16. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Tứ Kỳ - Hải Dương (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,346 lượt xem 1,246 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
16. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Đề định kì tháng 1_2023 (Fanpage) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

2,993 lượt xem 1,596 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Ba Đình - Thanh Hóa. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,328 lượt xem 4,466 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,726 lượt xem 3,584 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ NINH BÌNH L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,832 lượt xem 4,725 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,614 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!