thumbnail

16. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT HÒN GAI - QUẢNG NINH.docx

/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Địa lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Hai khu vực núi có dạng địa hình cacxtơ phổ biến nhất nước ta là

A.  

Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.

B.  

Tây Bắc và Tây Nguyên.

C.  

Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.

D.  

Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

Câu 2: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?

A.  

Trong vùng nhiều thiên tai.

B.  

Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.

C.  

Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.

D.  

Tiếp giáp với Biển Đông.

Câu 3: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 2000 – 2007 giảm bao nhiêu %?

A.  

2,7%.

B.  

1,5%.

C.  

4,2%.

D.  

1,4%.

Câu 4: 0.25 điểm

Giữa Tây Nguyên và ven biển Trung Bộ nước ta có đặc điểm khí hậu nổi bật nào?

A.  

Giống nhau về mùa khô.

B.  

Đối lập nhau về mùa nóng và mùa lạnh.

C.  

Đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô.

D.  

Giống nhau về mùa mưa.

Câu 5: 0.25 điểm

Các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta ít có khả năng mở rộng do

A.  

xâm thực miền núi yếu, rừng ven biển giảm.

B.  

mạng lưới sông thưa thớt, thềm lục địa nông.

C.  

lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông theo mùa.

D.  

phần lớn sông nhỏ thềm lục địa hẹp và sâu.

Câu 6: 0.25 điểm

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi

A.  

vị trí trong vùng nội chí tuyến.

B.  

địa hình nước ta nhiều đồi núi.

C.  

hoạt động của gió phơn Tây Nam.

D.  

địa hình nước ta thấp dần ra biển.

Câu 7: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào?

A.  

Sông Thu Bồn.

B.  

Sông Hồng.

C.  

Sông Mã.

D.  

Sông Cả.

Câu 8: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50 kg/người?

A.  

Bình Định.

B.  

Lào Cai.

C.  

Cần Thơ.

D.  

Đồng Nai.

Câu 9: 0.25 điểm

Vị trí tiếp giáp với biển Đông nên nước ta có

A.  

khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.

B.  

thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.

C.  

nền nhiệt cao chan hòa ánh năng.

D.  

thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống.

Câu 10: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết nơi nào không phải là di sản văn hóa thế giới?

A.  

Cố đô Huế.

B.  

Phố cổ Hội An.

C.  

Di tích Mỹ Sơn.

D.  

Phong Nha - Kẻ Bàng.

Câu 11: 0.25 điểm

Cho biểu đồ sau:



CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%)
(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2019 so với năm 2009?

A.  

Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.

B.  

Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng.

C.  

Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.

D.  

Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.

Câu 12: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long, các khu kinh tế ven biển của vùng đồng bằng sông Cửu Long là

A.  

Năm Căn, Rạch Giá.

B.  

Định An, Kiên Lương.

C.  

Định An, Bạc Liêu.

D.  

Định An, Năm Căn.

Câu 13: 0.25 điểm

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho nhiệt độ trung bình về mùa đông ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?

A.  

Gió phơn Tây Nam.

B.  

Có vĩ độ thấp hơn.

C.  

Hướng các dãy núi.

D.  

Thực vật suy giảm.

Câu 14: 0.25 điểm

Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu vào nước ta?

A.  

Hướng vòng cung của các dãy núi vùng Đông Bắc.

B.  

Nước ta có nhiều đồi núi.

C.  

Phía bắc giáp Trung Quốc.

D.  

Các dãy núi có hướng tây bắc - đông nam.

Câu 15: 0.25 điểm

Địa hình núi cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A.  

Tây Bắc.

B.  

Đông Bắc.

C.  

Trường Sơn Bắc.

D.  

Trường Sơn Nam.

Câu 16: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?

A.  

Thái Bình.

B.  

Sơn La.

C.  

Điện Biên.

D.  

Lai Châu.

Câu 17: 0.25 điểm

Địa hình của nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của

A.  

vị trí địa lí, các nhân tố ngoại lực, hoạt động của con người.

B.  

vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; vị trí địa lí.

C.  

vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động khai thác khoáng sản.

D.  

vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động của con người.

Câu 18: 0.25 điểm

Nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề

A.  

chế biến thủy sản.

B.  

làm muối.

C.  

khai thác hải sản.

D.  

nuôi trồng thủy sản.

Câu 19: 0.25 điểm

Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính chất nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta là do

A.  

gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc.

B.  

lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.

C.  

nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 20°C.

D.  

nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.

Câu 20: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào?

A.  

Hà Tĩnh

B.  

Bình Dương.

C.  

Cao Bằng.

D.  

Phú Thọ.

Câu 21: 0.25 điểm

Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của

A.  

áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.

B.  

gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.

C.  

gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.

D.  

dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.

Câu 22: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây đồng cấp với nhau?

A.  

Thanh Hóa và Cẩm Phả.

B.  

Phan Thiết và Nha Trang.

C.  

Phúc Yên và Nam Định.

D.  

Sóc Trăng và Hạ Long.

Câu 23: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau
đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?

A.  

Vũng Áng.

B.  

Cửa Lò.

C.  

Thuận An.

D.  

Cửa Gianh.

Câu 24: 0.25 điểm

Vị trí khép kín của biển Đông đã làm cho

A.  

nhiệt độ cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa.

B.  

hải lưu có tính khép kín, chảy theo hướng gió mùa.

C.  

biển Đông ít bị thiên tai, khí hậu khá ổn định.

D.  

trong năm thủy triều biển động theo hai mùa lũ cạn.

Câu 25: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa vị trí địa lí nước ta?

A.  

Tạo điều kiện cho phát triển giao thông đường biển quốc tế.

B.  

Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực.

C.  

Quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên là nhiệt đới ẩm gió mùa.

D.  

Tạo điều kiện chung sống hòa bình với các nước Đông Nam Á.

Câu 26: 0.25 điểm

Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do ảnh hưởng của

A.  

gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí khác nhau.

B.  

ảnh hưởng của gió mùa và biển khác nhau.

C.  

độ cao và hướng núi khác nhau giữa hai vùng.

D.  

gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình.

Câu 27: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C – D?

A.  

Núi Phu Luông.

B.  

Núi Phanxipăng.

C.  

Cao nguyên Mộc châu.

D.  

Núi Phu Pha Phong.

Câu 28: 0.25 điểm

Địa điểm nào sau đây ở nước ta có thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh lần một và lần hai trong năm xa nhau nhất?

A.  

Biên Hòa.

B.  

Nha Trang.

C.  

Lạng Sơn.

D.  

Hà Nội.

Câu 29: 0.25 điểm

Dải hội tụ nhiệt đới chạy theo hướng kinh tuyến vào đầu mùa hạ ở nước ta là mặt tiếp xúc giữa hai khối khí nào sau đây?

A.  

Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc.

B.  

Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Nam.

C.  

Bắc Ấn Độ Dương và khối khi nóng phía Tây.

D.  

Tín phong bán cầu Nam và khối khí Cực đới.

Câu 30: 0.25 điểm

Điểm khác biệt rõ nét về địa hình giữa vùng núi Trường Sơn Nam với Trường Sơn Bắc là

A.  

có các khối núi và cao nguyên.

B.  

núi theo hướng vòng cung.

C.  

địa hình có độ cao nhỏ hơn.

D.  

độ dốc địa hình nhỏ hơn.

Câu 31: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết các tuyến đường bộ nào sau đây ở Bắc Trung Bộ theo chiều Đông - Tây?

A.  

Quốc lộ 7, 8, 9.

B.  

Quốc lộ 9, 14, 15.

C.  

Quốc lộ 8, 14, 15.

D.  

Quốc lộ 7, 14, 15.

Câu 32: 0.25 điểm

Mùa mưa vào thu - đông là đặc điểm của khu vực nào sau đây của nước ta?

A.  

Đồng bằng Bắc Bộ.

B.  

Tây Nguyên.

C.  

Trung Bộ.

D.  

Đông Bắc.

Câu 33: 0.25 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu TP. Hồ Chí Minh và
Cà Mau giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A.  

Biên độ nhiệt năm lớn.

B.  

Mùa khô từ tháng V – X.

C.  

Mùa mưa từ tháng XI – VI năm sau.

D.  

Nhiệt độ trung bình năm cao trên 25℃.

Câu 34: 0.25 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta?

A.  

Dân số ở nông thôn luôn cao hơn nhiều dân số ở thành thị.

B.  

Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.

C.  

Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.

D.  

Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.

Câu 35: 0.25 điểm

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu
ở vùng khí hậu nào sau đây?

A.  

Trung và Nam Bắc Bộ.

B.  

Tây Nguyên.

C.  

Bắc Trung Bộ.

D.  

Tây Bắc Bộ.

Câu 36: 0.25 điểm

Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?

A.  

Chế độ nước thay đổi theo mùa.

B.  

Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C.  

Xâm thực mạnh ở miền núi.

D.  

Tổng lượng dòng chảy lớn.

Câu 37: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)



Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?

A.  

In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.

B.  

Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.

C.  

In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.

D.  

Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.

Câu 38: 0.25 điểm

Cho biểu đồ sau:



(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2015- 2020?

A.  

Quy mô sản lượng cà phê và chè.

B.  

Sự thay đổi cơ cấu sản lượng cà phê và chè.

C.  

Tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và chè.

D.  

Quy mô và cơ cấu sản lượng cà phê và chè.

Câu 39: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
(Đơn vị: tỉ USD)



Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa của một số nước trong khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2015 - 2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  

Miền.

B.  

Đường.

C.  

Tròn.

D.  

Kết hợp.

Câu 40: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?

A.  

Trung và Nam Bắc Bộ.

B.  

Bắc Trung Bộ.

C.  

Đông Bắc Bộ.

D.  

Tây Bắc Bộ.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Bố Hạ - Bắc Giang.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

5,002 lượt xem 2,674 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT TH - Trường THPT HẬU LỘC 1 - L1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,658 lượt xem 4,116 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

234 lượt xem 112 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
16. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Tứ Kỳ - Hải Dương (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,330 lượt xem 1,246 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
16. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Đề định kì tháng 1_2023 (Fanpage) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,978 lượt xem 1,596 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,700 lượt xem 3,584 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Ba Đình - Thanh Hóa. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,311 lượt xem 4,466 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
16. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ NINH BÌNH L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,796 lượt xem 4,725 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ 16 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

5,267 lượt xem 2,814 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!