thumbnail

24. [TN THPT 2024 Hóa Học] Liên trường Yên Thành - Nghệ An (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 50 phút

7,388 lượt xem 563 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A.  

Mg.

B.  

Cu.

C.  

Ag.

D.  

Pb.

Câu 2: 0.25 điểm

Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A.  

Fe3+.

B.  

Fe2+.

C.  

K+.

D.  

Al3+.

Câu 3: 0.25 điểm

Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol propylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A.  

HCOOCH(CH3)2.

B.  

CH3COOC2H5.

C.  

CH3CH2COOCH3.

D.  

HCOOCH2CH2CH3.

Câu 4: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?

A.  

W.

B.  

Cs.

C.  

Ag.

D.  

Au.

Câu 5: 0.25 điểm

Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?

A.  

Gly-Ala.

B.  

Gly-Ala-Ala.

C.  

Ala-Gly-Gly-Ala.

D.  

Glu.

Câu 6: 0.25 điểm

Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A.  

Xenlulozơ.

B.  

Saccarozơ.

C.  

Fructozơ.

D.  

Glucozơ.

Câu 7: 0.25 điểm

Cho alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,55 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là

A.  

17,8 gam.

B.  

27,9 gam.

C.  

8,9 gam.

D.  

37,2 gam.

Câu 8: 0.25 điểm

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A.  

Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.

B.  

Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.

C.  

Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch MgCl2.

D.  

Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 9: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở nhiệt độ thường?

A.  

Ca.

B.  

Be.

C.  

Li.

D.  

Na.

Câu 10: 0.25 điểm

Chất nào sau đây có 6 nguyên tử hiđrô trong phân tử?

A.  

Ancol propylic.

B.  

Ancol metylic.

C.  

Ancol butylic.

D.  

Ancol etylic.

Câu 11: 0.25 điểm

Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?

A.  

Ca(HCO3)2.

B.  

Na2SO4.

C.  

NaCl.

D.  

CaCl2.

Câu 12: 0.25 điểm

Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là

A.  

đimetylamin.

B.  

etylmetylamin.

C.  

propylamin.

D.  

đietylamin.

Câu 13: 0.25 điểm

Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot thu được chất nào sau đây?

A.  

HCl.

B.  

Na.

C.  

Cl2.

D.  

NaOH.

Câu 14: 0.25 điểm

Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 11,2 gam kim loại Cu. Giá trị của m là

A.  

8,4.

B.  

9,8.

C.  

5,6.

D.  

11,2.

Câu 15: 0.25 điểm

Công thức phân tử của glixerol là

A.  

C3H8O.

B.  

C2H6O.

C.  

C3H4O2.

D.  

C3H8O3.

Câu 16: 0.25 điểm

Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?

A.  

Polietilen.

B.  

Poliacrilonitrin.

C.  

Poli(vinyl clorua).

D.  

Poli(metyl metacrylat).

Câu 17: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 11 gam este X, thu được 0,5 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Công thức phân tử của X là

A.  

C2H4O2.

B.  

C3H4O2.

C.  

C3H6O2.

D.  

C4H8O2.

Câu 18: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là chất béo?

A.  

Axit stearic.

B.  

Triolein.

C.  

Glixerol.

D.  

Xenlulozơ.

Câu 19: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B.  

Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.

C.  

Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.

D.  

Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Câu 20: 0.25 điểm

Công thức của etyl fomat là

A.  

HCOOCH3.

B.  

CH3COOC2H5.

C.  

HCOOC2H5.

D.  

CH3COOCH3.

Câu 21: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?

A.  

Metylamin.

B.  

Alanin.

C.  

Benzen.

D.  

Anilin.

Câu 22: 0.25 điểm

Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A.  

17,95.

B.  

15,55.

C.  

20,95.

D.  

18,25.

Câu 23: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A.  

NaHCO3.

B.  

Na2SO4.

C.  

KHSO4.

D.  

Na2HPO4.

Câu 24: 0.25 điểm

Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?

A.  

AgNO3.

B.  

CuSO4.

C.  

FeCl2.

D.  

H2SO4 loãng.

Câu 25: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng khí H2?

A.  

Au.

B.  

Cu.

C.  

Ag.

D.  

Fe.

Câu 26: 0.25 điểm

Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Clo nhận bao nhiêu electron?

A.  

1.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 27: 0.25 điểm

Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là

A.  

N2.

B.  

CO.

C.  

H2.

D.  

He.

Câu 28: 0.25 điểm

Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?

A.  

Cr.

B.  

Fe.

C.  

Al.

D.  

Cu.

Câu 29: 0.25 điểm

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A.  

NaCl.

B.  

H2SO4.

C.  

NaOH.

D.  

HCl.

Câu 30: 0.25 điểm

Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A.  

4.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 31: 0.25 điểm

Tinh bột có nhiều trong thành phần của lúa, ngô, khoai sắn…. Khi tiến hành thủy phân tinh hoàn toàn 405 kg tinh bột trong môi trường axit thu được m kg glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân là 75%. Giá trị của m là

A.  

450,0.

B.  

337,5.

C.  

273,4.

D.  

600,0.

Câu 32: 0.25 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch MgSO4 dư.
(c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là

A.  

4.

B.  

5.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 33: 0.25 điểm

Cho m gam hỗn hợp X (gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO) vào H2O dư, thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2. Sục từ từ khí CO2 vào Y thu được dung dịch Z, sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ sau:

Hình ảnh


Cho từ từ dung dịch Z vào 150ml HCl 1M thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E chứa 19,875 gam muối. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A.  

64,6.

B.  

56,3.

C.  

54,4.

D.  

56,6.

Câu 34: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A.  

40,40%.

B.  

29,63%.

C.  

30,30%.

D.  

60,40%.

Câu 35: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo dùng để sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp,…
(b) Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(c) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.
(d) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên là ủi ở nhiệt độ cao.
(e) Mặt cắt quả chuối xanh tạo màu xanh tím với iot.
Số phát biểu đúng là

A.  

2.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

5.

Câu 36: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 6,16 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 22,4 gam Br2 trong dung dịch. Cho m gam X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A.  

9,72.

B.  

10,56.

C.  

7,92.

D.  

9,24.

Câu 37: 0.25 điểm

Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là

A.  

20,00%.

B.  

28,57%.

C.  

14,28%.

D.  

18,42%.

Câu 38: 0.25 điểm

Cho ba chất hữu cơ mạch hở E, F, T có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo sơ đồ dưới đây:
E + KOH (t°) → X + Y
F + KOH (t°) → X + Z
T + H2 (Ni, t°) → X
Biết: X, Y, Z đều là các chất hữu cơ và MT < ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T có tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Chất F tác dụng với Na sinh ra khí H2.
(c) Chất X được dùng để pha chế rượu.
(d) Đốt cháy hoàn toàn chất Y chỉ thu được CO2 và Na2CO3.
(e) Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong Z là 42,11%.
Số phát biểu đúng là

A.  

4.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 39: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm
(b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt
(d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin tạo thành
(e) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là

A.  

3.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

4.

Câu 40: 0.25 điểm

Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam bột Fe vào 44,1 gam dung dịch HNO3 50% thu được dung dịch X (không có ion NH4+, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước). Cho X phản ứng với 200ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 20,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X là

A.  

35,27%.

B.  

37,18%.

C.  

38,71%.

D.  

37,52%.

Đề thi tương tự

24. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HÀ TRUNG - TH.docx

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,771 xem668 thi

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Lương Thế Vinh - Lần 1

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

449 xem24 thi

24 câu trắc nghiệm: Ôn tập chương 1 có đáp án

1 mã đề 24 câu hỏi 1 giờ

182,680 xem14,046 thi

24 câu Trắc nghiệm Alat - Khí hậu (Trang 9, Atlat Địa lí Việt Nam)

1 mã đề 24 câu hỏi 1 giờ

326,945 xem25,144 thi

HSK 6 Practice test 24

1 mã đề 101 câu hỏi 1 giờ

215,560 xem16,577 thi