24. [TN THPT 2024 Hóa Học] Liên trường Yên Thành - Nghệ An (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)
Thời gian làm bài: 50 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
Mg.
Cu.
Ag.
Pb.
Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
Fe3+.
Fe2+.
K+.
Al3+.
Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol propylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
HCOOCH(CH3)2.
CH3COOC2H5.
CH3CH2COOCH3.
HCOOCH2CH2CH3.
Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
W.
Cs.
Ag.
Au.
Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?
Gly-Ala.
Gly-Ala-Ala.
Ala-Gly-Gly-Ala.
Glu.
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
Xenlulozơ.
Saccarozơ.
Fructozơ.
Glucozơ.
Cho alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,55 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
17,8 gam.
27,9 gam.
8,9 gam.
37,2 gam.
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch MgCl2.
Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng.
Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở nhiệt độ thường?
Ca.
Be.
Li.
Na.
Chất nào sau đây có 6 nguyên tử hiđrô trong phân tử?
Ancol propylic.
Ancol metylic.
Ancol butylic.
Ancol etylic.
Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
Ca(HCO3)2.
Na2SO4.
NaCl.
CaCl2.
Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là
đimetylamin.
etylmetylamin.
propylamin.
đietylamin.
Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot thu được chất nào sau đây?
HCl.
Na.
Cl2.
NaOH.
Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 11,2 gam kim loại Cu. Giá trị của m là
8,4.
9,8.
5,6.
11,2.
Công thức phân tử của glixerol là
C3H8O.
C2H6O.
C3H4O2.
C3H8O3.
Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
Polietilen.
Poliacrilonitrin.
Poli(vinyl clorua).
Poli(metyl metacrylat).
Đốt cháy hoàn toàn 11 gam este X, thu được 0,5 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Công thức phân tử của X là
C2H4O2.
C3H4O2.
C3H6O2.
C4H8O2.
Chất nào sau đây là chất béo?
Axit stearic.
Triolein.
Glixerol.
Xenlulozơ.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Công thức của etyl fomat là
HCOOCH3.
CH3COOC2H5.
HCOOC2H5.
CH3COOCH3.
Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
Metylamin.
Alanin.
Benzen.
Anilin.
Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp gồm MgO và CuO cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
17,95.
15,55.
20,95.
18,25.
Chất nào sau đây là muối trung hòa?
NaHCO3.
Na2SO4.
KHSO4.
Na2HPO4.
Cho thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học?
AgNO3.
CuSO4.
FeCl2.
H2SO4 loãng.
Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng khí H2?
Au.
Cu.
Ag.
Fe.
Trong phản ứng của kim loại Al với khí Cl2, một nguyên tử Clo nhận bao nhiêu electron?
1.
4.
2.
3.
Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
N2.
CO.
H2.
He.
Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?
Cr.
Fe.
Al.
Cu.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
NaCl.
H2SO4.
NaOH.
HCl.
Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
4.
2.
3.
1.
Tinh bột có nhiều trong thành phần của lúa, ngô, khoai sắn…. Khi tiến hành thủy phân tinh hoàn toàn 405 kg tinh bột trong môi trường axit thu được m kg glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân là 75%. Giá trị của m là
450,0.
337,5.
273,4.
600,0.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch MgSO4 dư.
(c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
4.
5.
3.
2.
Cho m gam hỗn hợp X (gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO) vào H2O dư, thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2. Sục từ từ khí CO2 vào Y thu được dung dịch Z, sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ sau:
Cho từ từ dung dịch Z vào 150ml HCl 1M thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E chứa 19,875 gam muối. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
64,6.
56,3.
54,4.
56,6.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
40,40%.
29,63%.
30,30%.
60,40%.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo dùng để sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp,…
(b) Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(c) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.
(d) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên là ủi ở nhiệt độ cao.
(e) Mặt cắt quả chuối xanh tạo màu xanh tím với iot.
Số phát biểu đúng là
2.
4.
3.
5.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 6,16 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 22,4 gam Br2 trong dung dịch. Cho m gam X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
9,72.
10,56.
7,92.
9,24.
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
20,00%.
28,57%.
14,28%.
18,42%.
Cho ba chất hữu cơ mạch hở E, F, T có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo sơ đồ dưới đây:
E + KOH (t°) → X + Y
F + KOH (t°) → X + Z
T + H2 (Ni, t°) → X
Biết: X, Y, Z đều là các chất hữu cơ và MT < ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T có tham gia phản ứng tráng gương.
(b) Chất F tác dụng với Na sinh ra khí H2.
(c) Chất X được dùng để pha chế rượu.
(d) Đốt cháy hoàn toàn chất Y chỉ thu được CO2 và Na2CO3.
(e) Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong Z là 42,11%.
Số phát biểu đúng là
4.
2.
1.
3.
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên
Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm
(b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt
(d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin tạo thành
(e) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
3.
2.
1.
4.
Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam bột Fe vào 44,1 gam dung dịch HNO3 50% thu được dung dịch X (không có ion NH4+, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước). Cho X phản ứng với 200ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 20,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X là
35,27%.
37,18%.
38,71%.
37,52%.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
4,916 lượt xem 2,618 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
6,592 lượt xem 3,528 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
8,711 lượt xem 4,676 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
8,219 lượt xem 4,410 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
2,264 lượt xem 1,204 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
392 lượt xem 168 lượt làm bài
Ôn tập Toán 12 Chương 1
Lớp 12;Toán
24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
182,610 lượt xem 98,322 lượt làm bài
10 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
9,488 lượt xem 5,096 lượt làm bài
101 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
215,509 lượt xem 116,039 lượt làm bài