thumbnail

24. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN LAM SƠN - THANH HÓA - LẦN 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho khối nón có chiều cao h=3h = 3 và bán kính đáy r=4r = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  

36π36 \pi.

B.  

48π48 \pi.

C.  

16π16 \pi.

D.  

4π4 \pi.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u2=4, u4=2u_{2} = 4 , \textrm{ } u_{4} = 2. Tính u1u_{1} và công sai dd.

A.  

u1=1u_{1} = 1d=1d = 1.

B.  

u1=6u_{1} = 6d=1d = 1.

C.  

u1=5u_{1} = 5d=1d = - 1.

D.  

u1=1u_{1} = - 1d=1d = - 1.

Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z cho hai vectơ a=(2;2;4)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 2 ; - 2 ; - 4 \right), b=(1;1;1)\overset{\rightarrow}{b} = \left( 1 ; - 1 ; 1 \right). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  

ab\overset{\rightarrow}{a} \bot \overset{\rightarrow}{b}.

B.  

a\overset{\rightarrow}{a}b\overset{\rightarrow}{b} cùng phương.

C.  

.

D.  

.

Câu 4: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình logx1log x \geq 1

A.  

[10;+)\left[ 10 ; + \infty \right).

B.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

(10;+)\left( 10 ; + \infty \right).

D.  

(;10)\left( - \infty ; 10 \right)

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

3.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x+2)2,xRf ' \left( x \right) = x \left( x + 2 \right)^{2} , \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

1.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

C.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm332 c m^{3} và diện tích đáy bằng 16cm216 c m^{2}.Chiều cao của khối chóp đó là

A.  

3cm3 \text{cm}.

B.  

2cm\text{2cm}.

C.  

6cm6 \text{cm}.

D.  

4cm4 \text{cm}.

Câu 9: 0.2 điểm

Diện tích của mặt cầu bán kính RR bằng

A.  

4πR24 \pi R^{2}.

B.  

πR2\pi R^{2}.

C.  

2πR22 \pi R^{2}.

D.  

43πR2\dfrac{4}{3} \pi R^{2}.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng cho tập hợp PP gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp PP

A.  

C103C_{10}^{3}.

B.  

A103A_{10}^{3}.

C.  

A107A_{10}^{7}.

D.  

(10)3\left(10\right)^{3}.

Câu 11: 0.2 điểm

Tính theo aa thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là aa, chiều cao bằng 2a2 a.

A.  

2πa32 \pi a^{3}.

B.  

2πa33\dfrac{2 \pi a^{3}}{3}.

C.  

πa33\dfrac{\pi a^{3}}{3}.

D.  

πa3\pi a^{3}.

Câu 12: 0.2 điểm

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh ll và bán kính đáy rr bằng

A.  

πrl\pi r l.

B.  

13πrl\dfrac{1}{3} \pi r l.

C.  

4πrl4 \pi r l.

D.  

2πrl2 \pi r l.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn 06f(x)dx=7\int_{0}^{6} f \left( x \right) d x = 7, 610f(x)dx=1\int_{6}^{10} f \left( x \right) d x = - 1. Giá trị của I=010f(x)dxI = \int_{0}^{10} f \left( x \right) d x bằng

A.  

I=7I = 7.

B.  

I=5I = 5.

C.  

I=8I = 8.

D.  

I=6I = 6.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A.  

loga3=3logalog a^{3} = 3log a.

B.  

log(3a)=3logalog \left( 3 a \right) = 3log a.

C.  

loga3=13logalog a^{3} = \dfrac{1}{3} log a.

D.  

log(3a)=13logalog \left( 3 a \right) = \dfrac{1}{3} log a.

Câu 15: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x1=1162^{x - 1} = \dfrac{1}{16}

A.  

x=3x = - 3.

B.  

x=3x = 3.

C.  

x=5x = 5.

D.  

x=4x = 4.

Câu 16: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?

A.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

B.  

y=x2+x1y = - x^{2} + x - 1.

C.  

y=x4x2+1y = x^{4} - x^{2} + 1.

D.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

Câu 17: 0.2 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+sinxf \left( x \right) = 3 x^{2} + sin x

A.  

x3cosx+Cx^{3} - cos x + C.

B.  

6xcosx+C6 x - cos x + C.

C.  

x3+cosx+Cx^{3} + cos x + C.

D.  

6x+cosx+C6 x + cos x + C.

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, tính diện tích SS của tam giác ABCA B C, biết A(2;0;0), B(0;3;0)A \left( 2 ; 0 ; 0 \right) , \textrm{ } B \left( 0 ; 3 ; 0 \right)C(0;0;4)C \left( 0 ; 0 ; 4 \right).

A.  

S=61S = \sqrt{61}

B.  

S=613S = \dfrac{\sqrt{61}}{3}

C.  

S=612S = \dfrac{\sqrt{61}}{2}

D.  

S=261S = 2 \sqrt{61}

Câu 19: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số

A.  

.

B.  

D=(2;+)D = \left( 2 ; + \infty \right).

C.  

D=RD = \mathbb{R}.

D.  

D=(2;2)D = \left( - 2 ; 2 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàmf(x)f ' \left( x \right) và hàm số y=f(x)y = f ' \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Đặt g(x)=f(x+1)g \left( x \right) = f \left( x + 1 \right). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số g(x)g \left( x \right) đồng biến trên khoảng (0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

Hàm số g(x)g \left( x \right) nghịch biến trên khoảng (4;6)\left( 4 ; 6 \right).

C.  

Hàm số g(x)g \left( x \right) đồng biến trên khoảng (3;4)\left( 3 ; 4 \right).

D.  

Hàm số g(x)g \left( x \right) nghịch biến trên khoảng (2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Cho bất phương trình (23)x2x+1>(23)2x1\left( \dfrac{2}{3} \right)^{x^{2} - x + 1} > \left( \dfrac{2}{3} \right)^{2 x - 1}có tập nghiệm S=(a;b)S = \left( a ; b \right). Giá trị của bab - a bằng

A.  

−1.

B.  

−2.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 22: 0.2 điểm

Biết phương trình log2(x25x+1)=(log)49\log_{2} \left( x^{2} - 5 x + 1 \right) = \left(log\right)_{4} 9 có hai nghiệm thực x1, x2x_{1} , \textrm{ } x_{2}. Tích x1.x2x_{1} . x_{2} bằng

A.  

5.

B.  

−8.

C.  

1.

D.  

−2.

Câu 23: 0.2 điểm

Từ một hộp chứa 9 quả bóng gồm 4 quả màu xanh khác nhau, 3 quả màu đỏ khác nhau và 2 quả màu vàng khác nhau, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả bóng. Xác suất để trong 3 quả bóng lấy được có ít nhất 1 quả bóng màu đỏ bằng

A.  

1621\dfrac{16}{21}.

B.  

1928\dfrac{19}{28}.

C.  

1742\dfrac{17}{42}.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Biết f(x) dx=3xcos(2x5)+C\int f \left( x \right) \textrm{ } d x = 3 x cos \left( 2 x - 5 \right) + C. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A.  

f(3x) dx=9xcos(6x5)+C\int f \left( 3 x \right) \textrm{ } d x = 9 x cos \left( 6 x - 5 \right) + C.

B.  

f(3x) dx=3xcos(2x5)+C\int f \left( 3 x \right) \textrm{ } d x = 3 x cos \left( 2 x - 5 \right) + C.

C.  

f(3x) dx=9xcos(2x5)+C\int f \left( 3 x \right) \textrm{ } d x = 9 x cos \left( 2 x - 5 \right) + C.

D.  

f(3x) dx=3xcos(6x5)+C\int f \left( 3 x \right) \textrm{ } d x = 3 x cos \left( 6 x - 5 \right) + C.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right), SA=a2S A = a \sqrt{2}, tam giác ABCA B C vuông cân tại BBAC=2aA C = 2 a (minh họa như hình bên dưới).



Góc giữa đường thẳng SBS B và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

(90)o\left(90\right)^{\text{o}}.

B.  

(45)o\left(45\right)^{\text{o}}.

C.  

(60)o\left(60\right)^{\text{o}}.

D.  

(30)o\left(30\right)^{\text{o}}.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại AA, BC=a2B C = a \sqrt{2}, ABA ' B tạo với đáy một góc bằng (60)0\left(60\right)^{0}. Thể tích của khối lăng trụ bằng

A.  

3 a36\dfrac{\sqrt{3} \textrm{ } a^{3}}{6}.

B.  

 a32\dfrac{\textrm{ } a^{3}}{2}.

C.  

3 a32\dfrac{3 \textrm{ } a^{3}}{2}.

D.  

3 a32\dfrac{\sqrt{3} \textrm{ } a^{3}}{2}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+cf \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c với a0a \neq 0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới



Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A.  

a<0a < 0; b>0b > 0; c<0c < 0.

B.  

a<0a < 0; b>0b > 0; c>0c > 0.

C.  

a<0a < 0; b<0b < 0; c>0c > 0.

D.  

a>0a > 0; b<0b < 0; c>0c > 0.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thoi tâm OO cạnh aa, AC=aA C = a, tam giác SABS A B cân tại SS và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa SCS C và mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng (60)0\left(60\right)^{0}. Gọi II là trung điểm của ABA B. Tính khoảng cách từ II đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) theo aa.

A.  

a132\dfrac{a \sqrt{13}}{2}.

B.  

3a2613\dfrac{3 a \sqrt{26}}{13}.

C.  

a1326\dfrac{a \sqrt{13}}{26}.

D.  

3a1326\dfrac{3 a \sqrt{13}}{26}.

Câu 29: 0.2 điểm

Số giao điểm của các đồ thị hàm số y=3x2+1y = 3^{x^{2} + 1}y=5y = 5

A.  

2.

B.  

0.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 30: 0.2 điểm

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=1xx+1y = \dfrac{1 - x}{x + 1} tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng nào sau đây.

A.  

d:y=x+1d : y = - x + 1.

B.  

d:y=x1d : y = x - 1.

C.  

d:y=2x1d : y = 2 x - 1.

D.  

d:y=2x+2d : y = - 2 x + 2.

Câu 31: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x33x29x+1y = x^{3} - 3 x^{2} - 9 x + 1có hai điểm cực trị A,BA , B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ABA B.

A.  

P(1;0)P \left( 1 ; 0 \right).

B.  

Q(1;10)Q \left( - 1 ; 10 \right).

C.  

N(1;10)N \left( 1 ; - 10 \right).

D.  

M(0;1)M \left( 0 ; - 1 \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Năm 2024 một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2029 hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe loại X là bao nhiêu(kết quả làm tròn đến hàng nghìn).

A.  

797.259.000.

B.  

813.529.000.

C.  

830.131.000.

D.  

810.000.000.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc (120)o\left(120\right)^{o} và cạnh bên bằng aa. Tính thể tích khối nón.

A.  

πa34\dfrac{\pi a^{3}}{4}.

B.  

πa3324\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{24}.

C.  

3πa38\dfrac{3 \pi a^{3}}{8}.

D.  

πa38\dfrac{\pi a^{3}}{8}.

Câu 34: 0.2 điểm

Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x410x2+2y = x^{4} - 10 x^{2} + 2 trên đoạn . Tổng M+mM + m bằng

A.  

−5.

B.  

−20.

C.  

−29.

D.  

−27.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

18π18 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

54π54 \pi.

D.  

27π27 \pi.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AB=aA B = a, AD=AA=2aA D = A A^{'} = 2 a. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng

A.  

9πa24\dfrac{9 \pi a^{2}}{4}.

B.  

3πa23 \pi a^{2}.

C.  

9πa29 \pi a^{2}.

D.  

3πa24\dfrac{3 \pi a^{2}}{4}.

Câu 37: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu?

A.  

13.

B.  

7.

C.  

12.

D.  

6.

Câu 38: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số luôn đồng biển trên khoảng ?

A.  

19.

B.  

18.

C.  

20.

D.  

21.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y= f(x)y = \text{ } f \left( x \right). Đồ thị hàm số y= f(x)y = \text{ } f^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên dưới.



Biết rằng f(0)+f(1)2f(2)=f(4)f(3)f \left( 0 \right) + f \left( 1 \right) - 2 f \left( 2 \right) = f \left( 4 \right) - f \left( 3 \right). Giá trị nào sau đây là giá trị nhỏ nhất của hàm số y= f(x)y = \text{ } f \left( x \right) trên đoạn [0;4]\left[\right. 0 ; 4 \left]\right.?

A.  

f(1)f \left( 1 \right).

B.  

f(0)f \left( 0 \right).

C.  

f(3)f \left( 3 \right).

D.  

f(4)f \left( 4 \right).

Câu 40: 0.2 điểm

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số y=(log)3(mxm+2)y = \left(log\right)_{3} \left( m x - m + 2 \right) xác định trên [12;+)\left[ \dfrac{1}{2} ; + \infty \right)

A.  

m(0;4)m \in \left( 0 ; 4 \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

m[0;4)m \in \left[ 0 ; 4 \right).

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thang vuông tại AABB, AB=BC=aA B = B C = a, AD=2a.A D = 2 a . Tam giác SADS A D đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCS . A B C

A.  

6πa26 \pi a^{2}.

B.  

10πa210 \pi a^{2}.

C.  

5πa25 \pi a^{2}.

D.  

3πa23 \pi a^{2}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số . Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x=0x = 0. Tổng các phần tử của SS bằng

A.  

9.

B.  

6.

C.  

8.

D.  

3.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn:
([f(x)])2=f(x).ex, xR\left(\left[\right. f ' \left( x \right) \left]\right.\right)^{2} = f \left( x \right) . e^{x} , \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}f(0)=2f \left( 0 \right) = 2.
Khi đó f(2)f \left( 2 \right) thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(11;12)\left( 11 ; 12 \right).

B.  

(12;13)\left( 12 ; 13 \right).

C.  

(9;10)\left( 9 ; 10 \right).

D.  

(13;14)\left( 13 ; 14 \right).

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R)\left( O ; R \right)(O,R)\left( O^{'} , R \right), chiều cao 2R2 R. Một mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) đi qua trung điểm của OOO O^{'} và tạo với OOO O^{'} một góc 3030 \circ. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) cắt đường tròn đáy (O;R)\left( O ; R \right) tại hai điểm A, BA , \textrm{ } B. Tính độ dài đoạn thẳng ABA B theo RR?

A.  

2R33\dfrac{2 R \sqrt{3}}{3}.

B.  

4R39\dfrac{4 R \sqrt{3}}{9}.

C.  

2R63\dfrac{2 R \sqrt{6}}{3}.

D.  

2R3\dfrac{2 R}{3}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.



Số giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(x+m)=mf \left( \left|\right. x + m \left|\right. \right) = m có 4 nghiệm phân biệt là

A.  

2.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}f(x)=x2+2x3f^{'} \left( x \right) = x^{2} + 2 x - 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn để hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)\left( 0 ; 2 \right)?

A.  

16.

B.  

20.

C.  

17.

D.  

18.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}. Biết khoảng cách từ điểm CC đến mặt phẳng bằng aa, góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( A B C^{'} \right)(BCCB)\left( B C C^{'} B^{'} \right) bằng α\alpha với cosα=13cos \alpha = \dfrac{1}{3}. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

A.  

3a31520\dfrac{3 a^{3} \sqrt{15}}{20}.

B.  

9a31510\dfrac{9 a^{3} \sqrt{15}}{10}.

C.  

3a31510\dfrac{3 a^{3} \sqrt{15}}{10}.

D.  

9a31520\dfrac{9 a^{3} \sqrt{15}}{20}.

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên aa sao cho ứng với mỗi aa tồn tại số thực bab \geq a thỏa mãn 2a=(log)2(2b+b)2 a = \left(log\right)_{2} \left( 2^{b} + b \right) và đoạn [a;b]\left[\right. a ; b \left]\right. chứa không quá 10 số nguyên?

A.  

11.

B.  

21.

C.  

10.

D.  

20.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ sau



Hỏi hàm số y=2f(x22x)x4+4x32x24x+2024y = \left| 2 f \left(\right. x^{2} - 2 x \right) - x^{4} + 4 x^{3} - 2 x^{2} - 4 x + 2024 \left|\right. có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

9.

B.  

11.

C.  

10.

D.  

12.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 2024f(x33x)=m\left| 2024 f \left(\right. x^{3} - 3 x \right) \left|\right. = m có 8 nghiệm phân biệt?

A.  

4047.

B.  

2023.

C.  

2024.

D.  

4046.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Lương Thế Vinh - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

354 lượt xem 168 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
24. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Thuận Thành 2 - Bắc Ninh (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,250 lượt xem 1,204 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
24. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Đào Duy Từ - Thanh Hóa. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,575 lượt xem 3,528 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
24. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HÀ TRUNG - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,699 lượt xem 4,676 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
24. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở GD ĐT Hải Dương (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,206 lượt xem 4,410 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử 24 - Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử 24 tại Trường Đại học Cảnh Sát Nhân Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các sự kiện lịch sử quan trọng, vai trò của Đảng, nhà nước và quân đội trong công cuộc đấu tranh giành độc lập và xây dựng đất nước. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 38 câu hỏi 1 giờ

42,649 lượt xem 22,960 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
24. [TN THPT 2024 Hóa Học] Liên trường Yên Thành - Nghệ An (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,334 lượt xem 3,941 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Phần 24 (Bản word có giải) - 10 câu ôn phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM.docxVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 30 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,478 lượt xem 5,096 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!