thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Lương Thế Vinh - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Với các số thực dương a, ​ba , \textrm{ }​ b bất kì, giá trị của (log)2(ab2)\left(log\right)_{2} \left( a b^{2} \right) bằng

A.  

2((log)2a+(log)2b)2 \left( \left(log\right)_{2} a + \left(log\right)_{2} b \right).

B.  

(log)2a+(2log)2b\left(log\right)_{2} a + \left(2log\right)_{2} b.

C.  

(2log)2a+(log)2b\left(2log\right)_{2} a + \left(log\right)_{2} b.

D.  

1+(log)2a+(log)2b1 + \left(log\right)_{2} a + \left(log\right)_{2} b.

Câu 2: 0.2 điểm

Phương trình 2x+2=432^{x + 2} = 4^{3} có nghiệm là

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=5x = 5.

C.  

x=4x = 4.

D.  

x=8x = 8.

Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho hai vectơ a(2 ; 2 ; 0)\overset{\rightarrow}{a} \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right)b(1 ; 2 ; 2)\overset{\rightarrow}{b} \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right). Khi đó a.b\overset{\rightarrow}{a} . \overset{\rightarrow}{b} bằng

A.  

(3 ; 4 ; 2)\left( - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

0.

C.  

2- 2.

D.  

6- 6.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác đều cạnh aaAA=2aA A^{'} = 2 a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

A.  

a33a^{3} \sqrt{3}.

B.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

C.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

D.  

a332\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm của phương trình 2f(x)3=02 f \left( x \right) - 3 = 0


A.  

3.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 6: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=12x+3f \left( x \right) = \dfrac{1}{2 x + 3}

A.  

3ln2x+3+C3ln \left|\right. 2 x + 3 \left|\right. + C.

B.  

13ln2x+3+C\dfrac{1}{3} ln \left|\right. 2 x + 3 \left|\right. + C.

C.  

2ln2x+3+C2ln \left|\right. 2 x + 3 \left|\right. + C.

D.  

12ln2x+3+C\dfrac{1}{2} ln \left|\right. 2 x + 3 \left|\right. + C.

Câu 7: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y=2x1x+3y = \dfrac{2 x - 1}{x + 3} có tiệm cận ngang là

A.  

x=2x = 2.

B.  

y=3y = - 3.

C.  

x=3x = - 3.

D.  

y=2y = 2.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy R=5R = 5 và đường sinh l=12l = 12. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

180π180 \pi.

B.  

120π120 \pi.

C.  

60π60 \pi.

D.  

30π30 \pi.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích mặt đáy là a2a^{2} và chiều cao bằng 3a3 a. Thể tích của khối chóp bằng

A.  

9a39 a^{3}.

B.  

a3a^{3}.

C.  

6a36 a^{3}.

D.  

3a33 a^{3}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(3;0)\left( - 3 ; 0 \right).

B.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

D.  

(;3)\left( - \infty ; - 3 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

22.

B.  

00.

C.  

11.

D.  

33.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;2;4)A \left( 1 ; - 2 ; 4 \right), B(3;0;2)B \left( 3 ; 0 ; - 2 \right). Tọa độ trung điểm MM của đoạn ABA B

A.  

M(2;1; 1)M \left( 2 ; - 1 ; \text{ } 1 \right).

B.  

M(2; 1;1)M \left( - 2 ; \text{ } 1 ; - 1 \right).

C.  

M(4;2; 2)M \left( 4 ; - 2 ; \text{ } 2 \right).

D.  

M(1; 1;3)M \left( 1 ; \text{ } 1 ; - 3 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Hàm số y=(log)2(x1)y = \left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right)có tập xác định là

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

[0;+)\left[ 0 ; + \infty \right).

Câu 14: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh aa và thể tích bằng 3a33 a^{3}. Chiều cao khối lăng trụ
bằng.

A.  

2a2 a.

B.  

aa.

C.  

3a2\dfrac{3 a}{2}.

D.  

3a3 a.

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên?

A.  

y=log13xy = l o g_{\dfrac{1}{3}} x.

B.  

y=3xy = 3^{x}.

C.  

y=((13))xy = \left(\left( \dfrac{1}{3} \right)\right)^{x}.

D.  

y=(log)3xy = \left(log\right)_{3} x.

Câu 16: 0.2 điểm

So sánh các số a,b,ca , b , c biết x>1x > 1a,b,ca , b , c là các số dương khác 11 và thỏa mãn bất đẳng thức (log)ax>(log)bx>0>(log)cx.\left(log\right)_{a} x > \left(log\right)_{b} x > 0 > \left(log\right)_{c} x .

A.  

c>b>ac > b > a.

B.  

c>a>bc > a > b.

C.  

a>b>ca > b > c.

D.  

b>a>cb > a > c.

Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?


A.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

B.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

C.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

D.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có cạnh bằng aa. Gọi O,OO , O^{'} lần lượt là tâm của hình vuông ABCDA B C DABCD.A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} . Khi quay hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} xung quanh OOO O^{'} được một hình tròn xoay có diện tích xung quanh bằng

A.  

πa22\pi a^{2} \sqrt{2}.

B.  

πa26\pi a^{2} \sqrt{6}.

C.  

πa25\pi a^{2} \sqrt{5}.

D.  

πa222\dfrac{\pi a^{2} \sqrt{2}}{2}.

Câu 19: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x33x+1f \left( x \right) = x^{3} - 3 x + 1 trên đoạn [2;0]\left[\right. - 2 ; 0 \left]\right. bằng

A.  

1- 1.

B.  

2- 2.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác đều cạnh 2a2 a và góc giữa đường thẳng CBC B^{'} và mặt phẳng bằng 4545 \circ. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


A.  

2a332 a^{3} \sqrt{3}.

B.  

a33a^{3} \sqrt{3}.

C.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

D.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)2(x+2)(log)2x=2\left(\text{log}\right)_{2} \left( x + 2 \right) - \left(\text{log}\right)_{2} x = 2

A.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

B.  

x=32x = \dfrac{3}{2}.

C.  

x=23x = \dfrac{2}{3}.

D.  

x=2x = 2.

Câu 22: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=(e)2x1f \left( x \right) = \left(\text{e}\right)^{2 x - 1}

A.  

(e)2x4x+C\dfrac{\left(\text{e}\right)^{2 x}}{4 x} + C.

B.  

12(e)2x1+C\dfrac{1}{2} \left(\text{e}\right)^{2 x - 1} + C.

C.  

(e)2x2x+C\dfrac{\left(\text{e}\right)^{2 x}}{2 x} + C.

D.  

2(e)2x1+C2 \left(\text{e}\right)^{2 x - 1} + C.

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho ba điểm A(3;2;1),B(1;x;1),C(7;1;y)A \left( 3 ; 2 ; - 1 \right) , B \left( - 1 ; - x ; 1 \right) , C \left( 7 ; - 1 ; y \right). Khi A,B,CA , B , C thẳng hàng, giá trị x+yx + y bằng

A.  

8- 8.

B.  

4- 4.

C.  

5- 5.

D.  

1- 1.

Câu 24: 0.2 điểm

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x242x25x+2y = \dfrac{\sqrt{x^{2} - 4}}{2 x^{2} - 5 x + 2}

A.  

2.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 25: 0.2 điểm

Một người gửi ngân hàng 18 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 8%/8 \% / năm. Hỏi sau 7 năm người đó có bao nhiêu tiền? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

A.  

31,17.

B.  

30,85.

C.  

31,45.

D.  

31,34.

Câu 26: 0.2 điểm

bằng

A.  

2x+5lnx+1+C2 x + 5ln \left|\right. x + 1 \left|\right. + C.

B.  

2xlnx+1+C2 x - ln \left|\right. x + 1 \left|\right. + C.

C.  

2x+lnx+1+C2 x + ln \left|\right. x + 1 \left|\right. + C.

D.  

2x5lnx+1+C2 x - 5ln \left|\right. x + 1 \left|\right. + C.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn (O)\left( O^{'} \right), bán kính đáy bằng RR và chiều cao bằng 2R2 R. Một hình nón có đỉnh OO^{'} và đáy là hình tròn (O;R)\left( O ; R \right). Tỉ số diện tích toàn phần của hình trụ và hình nón bằng

A.  

22.

B.  

3(5+1)2\dfrac{3 \left( \sqrt{5} + 1 \right)}{2}.

C.  

3(51)2\dfrac{3 \left( \sqrt{5} - 1 \right)}{2}.

D.  

5+1\sqrt{5} + 1.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right), SA=2aS A = 2 a, đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh aa. Gọi MM, NN lần lượt là trung điểm các cạnh bên SAS A, SBS B. Thể tích khối đa diện MNABCM N A B C bằng

A.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

B.  

a338\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{8}.

C.  

3a338\dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{8}.

D.  

a3316\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{16}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y = \left|\right. f \left( x \right) \left|\right.


A.  

22.

B.  

33.

C.  

55.

D.  

44.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x1)((x+2))3,xRf^{'} \left( x \right) = x \left( x - 1 \right) \left(\left( x + 2 \right)\right)^{3} , \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

11.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 31: 0.2 điểm

Hàm số đồng biến trên khoảng

A.  

(2;4)\left( 2 ; 4 \right).

B.  

(0;4)\left( 0 ; 4 \right).

C.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

D.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(x22x+2)exy = \left( x^{2} - 2 x + 2 \right) e^{x}

A.  

y=(x22x)exy^{'} = \left( x^{2} - 2 x \right) e^{x}.

B.  

y=(x2x)exy^{'} = \left( x^{2} - x \right) e^{x}.

C.  

y=(x2+2)exy^{'} = \left( x^{2} + 2 \right) e^{x}.

D.  

y=x2exy^{'} = x^{2} e^{x}.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1;2;2)I \left( 1 ; 2 ; - 2 \right) có diện tích 16π.16 \pi . Phương trình của mặt cầu (S)\left( S \right)

A.  

x2+y2+z22x4y+4z+5=0.x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 4 y + 4 z + 5 = 0 .

B.  

x2+y2+z2+2x+4y4z+5=0.x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2 x + 4 y - 4 z + 5 = 0 .

C.  

x2+y2+z22x4y+4z5=0.x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 4 y + 4 z - 5 = 0 .

D.  

x2+y2+z2x2y+2z1=0.x^{2} + y^{2} + z^{2} - x - 2 y + 2 z - 1 = 0 .

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông và SAS A vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right). Biết tam giác SBDS B D đều và có diện tích bằng a23.a^{2} \sqrt{3} . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right)(ABCD)\left( A B C D \right) bằng

A.  

4545 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

7575 \circ.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho các số a,b>0,a1a , b > 0 , a \neq 1 thõa mãn (log)abab=13.\left(log\right)_{a b} \dfrac{a}{b} = \dfrac{1}{3} . Giá trị của (log)a3(ab6)\left(log\right)_{a^{3}} \left( a b^{6} \right) bằng

A.  

83\dfrac{8}{3}.

B.  

134\dfrac{13}{4}.

C.  

89\dfrac{8}{9}.

D.  

43\dfrac{4}{3}.

Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị của tham số mm để phương trình 4xm.2x+1m2+9m=04^{x} - m . 2^{x + 1} - m^{2} + 9 m = 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1+x2=3x_{1} + x_{2} = 3?

A.  

00

B.  

11

C.  

22

D.  

33

Câu 37: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để max[1;3]x33x2+m3\underset{\left[\right. 1 ; 3 \left]\right.}{max} \left|\right. x^{3} - 3 x^{2} + m \left|\right. \leq 3?

A.  

55

B.  

66

C.  

88

D.  

33

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C Dcó góc giữa hai mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right)(SCD)\left( S C D \right) bằng (60)0\left(60\right)^{0} và khoảng cách giữa hai đường thẳng SAS ACDC D bằng aa. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCDS . A B C D theo aa.

A.  

V=2a39V = \dfrac{2 a^{3}}{9}

B.  

V=4a39V = \dfrac{4 a^{3}}{9}

C.  

a33a^{3} \sqrt{3}

D.  

V=2a333V = \dfrac{2 a^{3} \sqrt{3}}{3}

Câu 39: 0.2 điểm

Tập tất cả các giá trị của tham số mm để bất phương trìnhlog22x(2m+5)(log)2x+m2+5m+4<0log_{2}^{2} x - \left( 2 m + 5 \right) \left(log\right)_{2} x + m^{2} + 5 m + 4 < 0 nghiệm đúng với mọi x[2;4]x \in \left[\right. 2 ; 4 \left]\right.

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

[2;0]\left[\right. - 2 ; 0 \left]\right..

Câu 40: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đối xứng với đồ thị của hàm số y=(2022)xy = \left(2022\right)^{x}qua điểm I(1;1)I \left( 1 ; 1 \right). Giá trị của biểu thức f(2+(log)202212023)f \left( 2 + \left(log\right)_{2022} \dfrac{1}{2023} \right) bằng

A.  

2021- 2021.

B.  

2023- 2023.

C.  

2020- 2020.

D.  

20202020.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy ABCDA B C D là hình vuông tâm OO. Tam giác SABS A B là tam giác vuông tại SS và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCS . A B C

A.  

điểm OO.

B.  

trung điểm của SCS C.

C.  

trung điểm của ABA B.

D.  

trung điểm của SDS D.

Câu 42: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm (x+sin2x)dx\int \left( x + sin2 x \right) d x bằng

A.  

x22+cos2x+C\dfrac{x^{2}}{2} + cos2 x + C.

B.  

x2212cos2x+C\dfrac{x^{2}}{2} - \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

C.  

x22+12cos2x+C\dfrac{x^{2}}{2} + \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

D.  

x22cos2x+C\dfrac{x^{2}}{2} - cos2 x + C.

Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số f(x)=x4+2mx3+(2m+3)x2+2f \left( x \right) = x^{4} + 2 m x^{3} + \left( 2 m + 3 \right) x^{2} + 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x=0x = 0?

A.  

66.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

55.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho tam giác ABCA B C vuông tại AAADA D là đường cao. Biết AB=logyA B = log y, AC=log3A C = log3, AD=logxA D = log x, BC=log9B C = log9. Tính yx\dfrac{y}{x}

A.  

13\dfrac{1}{\sqrt{3}}.

B.  

33.

C.  

3323^{\dfrac{\sqrt{3}}{2}}.

D.  

11.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác SABS A B vuông tại SS. Biết tam giác SABS A B có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2(21)2 \left( \sqrt{2} - 1 \right). Tính thể tích khối nón đã cho

A.  

16π3\dfrac{16 \pi}{3}.

B.  

2π3\dfrac{2 \pi}{3}.

C.  

4π3\dfrac{4 \pi}{3}.

D.  

8π3\dfrac{8 \pi}{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1} (C)\left( C \right). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[10;10]m \in \left[\right. - 10 ; 10 \left]\right. để đường thẳng y=2x+my = 2 x + m cắt (C)\left( C \right) tại hai điểm phân biệt A,BA , B sao cho góc AOB^\hat{A O B} nhọn?

A.  

66.

B.  

77.

C.  

44.

D.  

55.

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình x3+x25xm+2=x3x2x2\left|\right. x^{3} + x^{2} - 5 x - m + 2 \left|\right. = \left|\right. x^{3} - x^{2} - x - 2 \left|\right.55 nghiệm phân biệt?

A.  

77.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

55.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng aa. Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc với SOS O và cắt SOS O, SAS A, SBS B, SCS C, SDS D lần lượt tại II, MM, NN, PP, QQ. Một hình trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác MNPQM N P Q và một đáy nằm trên mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right). Thể tích khối trụ lớn nhất bằng

A.  

πa328\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{2}}{8}

B.  

πa3327\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{27}

C.  

πa322\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{2}}{2}

D.  

πa3227\dfrac{\pi a^{3} \sqrt{2}}{27}

Câu 49: 0.2 điểm

Gọi

là số thực lớn nhất để bất phương trình

nghiệm đúng với mọi

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng

, mặt bên SABS A B là tam giác đều,

. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

227 lượt xem 105 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN LẦN 1 (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,240 lượt xem 644 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

283 lượt xem 126 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

769 lượt xem 392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

944 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

376 lượt xem 161 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

488 lượt xem 224 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!