43 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Chuyên Trần Phú - Hải Phòng (Lần 2)
Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
Cho dãy số biết . Mệnh đề nào sau đây sai?
.
.
.
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
2.
3.
1.
0.
Cho 8 bạn học sinh . Hỏi có bao nhiêu cách xếp 8 bạn đó ngồi xung quanh 1 bàn tròn có 8 ghế?
40320cách.
5040cách.
40319cách.
720cách.
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
.
.
.
Tìm tập xác định của hàm số
.
.
.
.
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là , khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy là được tính bởi công thức nào sau đây?
.
.
.
.
Cho và . Đẳng thức nào dưới đây sai?
.
.
.
.
Giá trị của bằng
.
.
.
.
Cho là số thực dương tùy ý. Khi đó, bằng
.
.
.
.
Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và khoảng cách từ đỉnh tới đáy bằng có thể tích bằng
.
.
.
.
Trong không gian, cho đoạn thẳng . Tập hợp các điểm sao cho góc cùng với tạo thành một
hình nón.
hình trụ.
mặt cầu bán kính .
mặt cầu đường kính .
Cho hàm sốcó đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
1.
3.
2.
0.
Cho . Giá trị của bằng
7.
−7.
−3.
−10.
Trong không gian , cho hai vectơ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
và có độ dài bằng nhau.
và cùng phương với nhau.
và không cùng phương, không vuông góc với nhau.
và vuông góc với nhau.
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình là
2.
1.
3.
0.
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
.
.
.
.
Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
.
.
.
.
Cho . Khi đó \int_{0}^{2} \left[\right. x - 2 f \left( x \right) \left] d x bằng
−4.
4.
−1.
−2.
Cho hình nón có bán kính đáy bằng chiều cao. Tính độ dài đường sinh của hình nón biết thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng .
.
.
.
.
Cho tích phân I = \int_{1}^{e} \left(\right. x + \dfrac{1}{x} \right) ln x d x = a e^{2} + b với . Giá trị của là
.
1.
.
2.
Trong không gian , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm là
.
.
.
.
Trong không gian , mặt phẳng đi qua cắt các trục lần lượt tại sao cho là trực tâm tam giác có một vectơ pháp tuyến là
.
.
.
.
Cho tứ diện , trên các cạnh lần lượt lấy các điểm sao cho . Mặt phẳng chia tứ diện thành hai phần có thể tích là . Tính .
.
.
.
.
Cho hàm số liên tục trên đoạn \left[ a ; b \left]\right. có đồ thị như hình vẽ bên và . Gọi là diện tích hình phẳng \left(\right. H \right) giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây sai?
.
.
.
.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ?
.
.
.
.
Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Xét các mệnh đề sau:
(I) có đúng 3 điểm cực trị.
(II) đồng biến trên .
(III) nghịch biến trên .
(IV) đạt cực trị tại .
Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là
1.
4.
3.
2.
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số đạt cực trị tại .
Hàm số có giá trị cực tiểu là .
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
0.
3.
2.
1.
Trong không gian , cho các điểm . Tìm giá trị dương của để khối tứ diện có thể tích bằng .
.
.
.
.
Trong không gian , cho các điểm . Gọi là điểm nằm trên mặt phẳng sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó bằng
4.
.
.
.
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính .
−6.
−2.
−5.
6.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
.
.
.
và .
Cho một hình trụ có chiều cao , bán kính đáy . Biết diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng diện tích của một mặt cầu có bán kính . Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
.
.
.
.
Cho lăng trụ tam giác đều có , . Khoảng cách giữa và bằng
.
.
.
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
hoặc
hoặc
hoặc
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \left[ - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right. bằng
20.
0.
−16.
4.
Gọi là tập hợp các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau chọn từ tập hợp \left{\right. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 \right}. Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập . Tính xác suất để tích hai số chọn được là một số chẵn.
.
.
.
.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
3.
1.
2.
4.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
−12.
−24.
−9.
1.
Cho hình lập phương (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Góc giữa đường thẳng và bằng
.
.
.
.
Bất phương trình có tập nghiệm là
.
.
.
.
Trong không gian , cho điểm , mặt phẳng và mặt cầu . Gọi là mặt phẳng qua , vuông góc với và đồng thời cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tìm tọa độ giao điểm của với trục tung.
.
.
.
.
Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình .
0.
2.
1.
Hướng dẫn
Hàm số đồng biến trên nên phương trình có nhiều nhất một nghiệm, dễ thấy là nghiệm duy nhất.
Phương trình có tích các nghiệm là .
Cho hai đường tròn và cắt nhau tại hai điểm sao cho là một đường kính của đường tròn . Gọi là phần hình phẳng giới hạn bởi hai đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần tô dấu chấm như hình vẽ). Quay quanh trục ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành.
.
.
.
.
Cho hàm số .
Tính .
.
.
.
.
Từ một mảnh bìa hình chữ nhật có đường chéo , ta lấy là trung điểm của , là điểm trên cạnh sao cho . Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh trùng với cạnh tạo thành một hình trụ. Tìm độ dài cạnh của tấm bìa sao cho thể tích của tứ diện đạt giá trị lớn nhất (với các đỉnh nằm trên hình trụ vừa tạo thành).
.
.
.
.
Cho hình lăng trụ , khoảng cách từ đến và lần lượt bằng và 2, góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm của và . Thể tích của khối lăng trụ bằng
.
.
.
.
Cho hàm số có đồ thị . Đồ thị của hàm số như hình vẽ dưới đây.
Biết cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tiếp tuyến của tại giao điểm của với trục hoành có phương trình là
.
.
.
.
Cho hàm số đa thức bậc bốn , biết hàm số có ba điểm cực trị x = - 3 , \textrm{ } x = 3 , \textrm{ } x = 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số có đúng 7 điểm cực trị?
4.
5.
6.
3.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
616 lượt xem 301 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
2,036 lượt xem 1,078 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
3,396 lượt xem 1,813 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
6,344 lượt xem 3,395 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
7,978 lượt xem 4,277 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
120,424 lượt xem 64,834 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
108,827 lượt xem 58,583 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
99,659 lượt xem 53,662 lượt làm bài
7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
260,443 lượt xem 140,238 lượt làm bài