thumbnail

43 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Trần Nhân Tông - Hà Nội. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm N vòng dây được đặt trong không khí (l lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cảm ứng từ do dòng điện I chạy trong ống dây hình trụ gây ở bên trong ống dây được tính bởi công thức:

A.  

B=4π.107NlI

B.  

B=4π.10-7INl

C.  

B=4π.107NlI

D.  

B=4π.10-7NIl

Câu 2: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:

A.  

thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

B.  

động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

C.  

khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D.  

khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

Câu 3: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là:

A.  

18 cm

B.  

21 cm

C.  

31 cm

D.  

19 cm

Câu 4: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy π2=10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là

A.  

10,0 g

B.  

7,5 g

C.  

12,5 g

D.  

5,0 g

Câu 5: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 9 cm4 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng:

A.  

11 cm.

B.  

4 cm.

C.  

2 cm.

D.  

14 cm.

Câu 6: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=203Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL=20Ω. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:

A.  

π2

B.  

π3

C.  

π4

D.  

π6

Câu 7: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà với biên độ A tần số góc ω, gia tốc cực đại là:

A.  

ω2A2

B.  

ω2A

C.  

2ωA

D.  

ωA

Câu 8: 0.25 điểm

Một sợi dây dài 2 m đang có sóng dùng tần số 100 Hz. Người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định, còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A.  

80 m/s

B.  

60 m/s

C.  

40 m/s

D.  

100 m/s

Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động theo phương trình s=6cos(πt)(cm). Chu kì dao động là:

A.  

2s.

B.  

4 s.

C.  

0,5 s.

D.  

1 s.

Câu 10: 0.25 điểm

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm.

A.  

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B.  

gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C.  

gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D.  

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 11: 0.25 điểm

Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì:

A.  

tần số ngoại lực rất lớn so với tần số dao động riêng.

B.  

tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng.

C.  

tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng.

D.  

tần số ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng.

Câu 12: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 90 và chu kỳ T=2 s. Lấy g=π2=10 m/s2. Độ lớn vận tốc cực đại của vật là

A.  

1 m/s

B.  

2 m/s.

C.  

0,5 m/s

D.  

0,25 m/s

Câu 13: 0.25 điểm

Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức:

A.  

B=2.107Ir

B.  

B=2.107r1

C.  

B=210-7rl

D.  

B=210-7Ir

Câu 14: 0.25 điểm

Chọn câu đúng. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

ZcZ

B.  

ZLZ

C.  

RZ

D.  

RZ

Câu 15: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai.

A.  

UU0+II0=2

B.  

UU0-II0=0

C.  

uU-iI=0

D.  

u2U2+i2I2=1.

Câu 16: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với:

A.  

độ lớn li độ của vật.

B.  

độ lớn vận tốc của vật.

C.  

chiều dài lò xo của con lắc.

D.  

biên độ dao động của con lắc.

Câu 17: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại VTCB của vật độ dãn của lò xo là Δl. Chu kì dao động của con lắc này là:

A.  

12πgΔl

B.  

2πgΔl

C.  

2πΔlg

D.  

12πΔlg

Câu 18: 0.25 điểm

Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lòng, người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số f=100 Hz chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được kết quả d=0,48 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là:

A.  

v=12 m/s

B.  

v=9,8 m/s

C.  

v=6 m/s

D.  

v=24 m/s

Câu 19: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng:

A.  

0

B.  

U02ωL

C.  

U0ωL2

D.  

U0ωL

Câu 20: 0.25 điểm

Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 30. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là:

A.  

0,01 N.

B.  

0,04 N.

C.  

0,02 N.

D.  

0,05 N.

Câu 21: 0.25 điểm

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với:

A.  

mức cường độ âm

B.  

độ to của âm

C.  

năng lượng của âm

D.  

tần số âm

Câu 22: 0.25 điểm

Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:

A.  

hiện tượng tự cảm

B.  

hiện tượng quang điện

C.  

hiện tượng cảm ứng điện từ

D.  

từ trường quay

Câu 23: 0.25 điểm

Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức:

A.  

B=2π10-7RI

B.  

B=2π107RI

C.  

B=2π107lR

D.  

B=2π10-7IR

Câu 24: 0.25 điểm

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch

A.  

cùng pha so với cường độ dòng điện.

B.  

trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

C.  

ngược pha so với cường độ dòng điện.

D.  

sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

Câu 25: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện i=4cos(100πt) (A) có giá trị hiệu dụng bằng:

A.  

42(A).

B.  

22(A).

C.  

2 (A).

D.  

4 (A).

Câu 26: 0.25 điểm

Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp nhau bằng:

A.  

một phần tư bước sóng

B.  

một phần ba bước sóng

C.  

một bước sóng

D.  

một nửa bước sóng

Câu 27: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Tại t=0 vật có li độ x=33 cm và chuyển động ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là:

A.  

±π3

B.  

π4

C.  

π2

D.  

π6

Câu 28: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là:

A.  

ω2LC=1.

B.  

2ω2LC=1.

C.  

2ωLC=1.

D.  

ωLC=1.

Câu 29: 0.25 điểm

Trong dao động tắt dần chậm đại lượng không đổi theo thời gian là

A.  

tốc độ cực đại

B.  

biên độ

C.  

chu kì

D.  

cơ năng

Câu 30: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng:

A.  

k+14λ với k=0,±1,±2,…

B.  

kλ với k=0,±1,±2,…

C.  

k+34λ với k=0,±1,±2,…

D.  

k+12λ với k=0,±1,±2,…

Câu 31: 0.25 điểm

Một hạt điện tích q chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết v hợp với B một góc α. Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên q là:

A.  

f=|q|vBcotα

B.  

f=|q|vBtanα

C.  

f=|q|vBsinα

D.  

f=|q|vBcosα

Câu 32: 0.25 điểm

Dao động của một chất điểm có khối lượng 10 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=10cos10t+π4(cm)x2=5cos10t-3π4(cm). Chọn mốc thế năng ở VTCB. Lấy π2=10. Cơ năng của chất điểm bằng:

A.  

11,25.10-3 J.

B.  

125.10-3 J.

C.  

11,25.10-4 J.

D.  

12,5.10-4 J.

Câu 33: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau, cách nhau AB=8 cm. Khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu gần nhất trên đoạn AB0,3 cm. Tính số cực đại, cực tiểu trên đoạn thẳng nối 2 nguồn?

A.  

12,13

B.  

13,12

C.  

13,14

D.  

13,13

Câu 34: 0.25 điểm

Trong buổi hoà nhạc, khi dùng một loa thì tại chỗ của một khán giả đo được mức cường độ âm là 1,2 B. Để tại chỗ khán già đó, mức cường độ âm là 2,5 B thì cần dùng bao nhiêu chiếc loa giống nhau như trên?

A.  

20

B.  

18

C.  

10

D.  

8

Câu 35: 0.25 điểm

Hai vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc được biểu diễn theo thời gian như hình vẽ. Biết hai vật có lực kéo về cực đại bằng nhau. Xác định tỉ số khối lượng của vật 1 và vật 2

A.  

35

B.  

103

C.  

310

D.  

53

Câu 36: 0.25 điểm

Cho đồ thị điện áp của uRuC của đoạn mạch điện gồm R nối tiếp với tụ C
R=50Ω. Biểu thức của dòng điện là:

A.  

i=4cos100πt-π2A

B.  

i=22cos100πt-π4A

C.  

i=4cos(100πt)A

D.  

i=42cos100πt+π2A

Câu 37: 0.25 điểm

Đặt điện áp uAB=1202cos100πt+π6(V) (t tính bằng s) và hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R=50Ω, tụ điện có C=200πμF, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu uAN đạt cực đại. Khi đó điện áp hai đầu tụ có biểu thức

A.  

uC=1202cos100πt-π3(V)

B.  

uC=120cos100πt-π3(V)

C.  

uC=120cos100πt-π2(V)

D.  

uC=1202cos100πt-π2(V)

Câu 38: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2202sin100πt+π3(V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i=22cos(100πt) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A.  

2203 W

B.  

8803 W

C.  

880 W

D.  

220 W

Câu 39: 0.25 điểm

Trong việc truyền tải điện năng đi xa, nếu tăng điện áp nơi phát lên 15 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm

A.  

150 lần

B.  

225 lần

C.  

100 lần

D.  

15 lần

Câu 40: 0.25 điểm

Khi một hạt proton có điện tích q=1,6.10-19C và khối lượng m=1,672.10-27kg được bắn vào từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B=10-2T theo phương vuông góc với từ trường thì hạt proton chuyển động theo quỹ đạo tròn với bán kính R=5m, bỏ qua ảnh hưởng của trọng trường. Khi đó tốc độ của hạt proton có giá trị xấp xỉ là

A.  

4,78.106 m/s.

B.  

0 m/s

C.  

2,09.107 m/s

D.  

5,344.1014 m/s

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-YÊN-KHÁNH-A-LẦN-1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

596 lượt xem 301 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
43 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Chuyên Trần Phú - Hải Phòng (Lần 2)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,648 lượt xem 2,485 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
43. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Liên trường THPT Hải Dương. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

7,962 lượt xem 4,277 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
43. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Việt Nam - Ba Lan - Hà Nội (Đề 2) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,021 lượt xem 1,078 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
43. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh (Mã lẻ) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,384 lượt xem 1,813 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
43. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT QUẢNG XƯƠNG 1. (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

7,103 lượt xem 3,815 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!