thumbnail

6. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT Chuyên Lam Sơn - Lần 1.docx

/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào thuộc tỉnh Yên Bái?

A.  

Uông Bí.

B.  

Châu Đốc.

C.  

Tam Kỳ.

D.  

Nghĩa Lộ.

Câu 2: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Quảng Nam?

A.  

Kon Tum.

B.  

Quảng Bình.

C.  

Hà Nam.

D.  

Bình Định.

Câu 3: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Diệt?

A.  

Sông Thái Bình.

B.  

Sông Cả.

C.  

Sông Ba.

D.  

Sông Bến Hải.

Câu 4: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?

A.  

Phú Yên.

B.  

Đắk Lắk.

C.  

Long An.

D.  

Nghệ An.

Câu 5: 0.25 điểm

Tỉ lệ lao động nông thôn nước ta hiện nay giảm chủ yếu do tác động của

A.  

di cư tự do, mở rộng hoạt động dịch vụ.

B.  

cơ giới hóa, sản xuất gắn với thị trường.

C.  

tỉ suất sinh giảm mạnh, đô thị hóa nhanh.

D.  

công nghiệp hóa, nông nghiệp hàng hóa.

Câu 6: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết cây ăn quả không phải
là cây chuyên môn hoá của vùng nào sau đây?

A.  

Duyên hải Nam Trung Bộ.

B.  

Tây Nguyên.

C.  

Đông Nam Bộ.

D.  

Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Đơn vị: USD)

Hình ảnh



(Nguồn: Niên giám thống kê 2022, Nhà xuất bản Thống kê 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự so sánh giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  

Tròn.

B.  

Cột.

C.  

Đường

D.  

Kết hợp.

Câu 8: 0.25 điểm

Đặc điểm chung của các đồng bằng giữa núi là

A.  

gần các thung lũng sông, là nơi có dòng chảy sông ngòi chạy qua, màu mỡ.

B.  

nằm giữa các thung lũng núi, tập trung nhiều nhất ở khu vực Tây Bắc ven sông lớn.

C.  

do phù sa các sông nhỏ bồi đắp, được tận dụng để hình thành vùng thâm canh lúa.

D.  

nhỏ, hẹp, thường là thung lũng tương đối bằng phẳng nằm giữa các vùng núi.

Câu 9: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh thấp nhất?

A.  

Yên Tử.

B.  

Phu Hoạt.

C.  

Phia Ya.

D.  

Pu Tra.

Câu 10: 0.25 điểm

Vùng có hệ số sử dụng đất canh tác cao nhất nước ta là

A.  

Đồng bằng sông Hồng.

B.  

Đồng bằng sông Cửu Long.

C.  

Đông Nam Bộ.

D.  

Bắc Trung Bộ.

Câu 11: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: USD)

Hình ảnh



(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021?

A.  

Việt Nam tăng ít hơn Lào.

B.  

Việt Nam tăng gấp 1,7 lần.

C.  

Lào tăng thêm 531,9 USD.

D.  

Lào tăng nhiều hơn Việt Nam.

Câu 12: 0.25 điểm

Hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay

A.  

chỉ tập trung khai thác cá biển và phân bố ở ven bờ.

B.  

chủ yếu khai thác nội địa và sản lượng tăng nhanh.

C.  

chú trọng đánh bắt xa bờ, cơ cấu sản phẩm đa dạng.

D.  

phát triển ở phía Nam, khai thác ven bờ là chủ yếu.

Câu 13: 0.25 điểm

Trong những năm gần đây, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A.  

Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

B.  

Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.

C.  

Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.

D.  

Nhằm đa dạng các loại hình đào tạo lao động.

Câu 14: 0.25 điểm

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho nước ta

A.  

hình thành các vùng kinh tế nông nghiệp trọng điểm.

B.  

đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.

C.  

phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới năng suất cao.

D.  

đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.

Câu 15: 0.25 điểm

Trong những năm tiếp theo chúng ta nên ưu tiên đào tạo lao động có trình độ

A.  

đại học và trên đại học.

B.  

cao đẳng.

C.  

trung cấp.

D.  

công nhân kĩ thuật.

Câu 16: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn bò?

A.  

Lai Châu.

B.  

Hà Tĩnh.

C.  

Thanh Hóa.

D.  

Nghệ An.

Câu 17: 0.25 điểm

Cho biểu đồ về xuất khẩu, nhập khẩu của Bru-nây giai đoạn 2015 – 2021:

Hình ảnh



Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về xuất khẩu, nhập khẩu của Bru-nây giai đoạn 2015 – 2021.

A.  

Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu nhưng nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.

B.  

Cơ cấu xuất nhập khẩu có sự thay đổi, năm 2021 cơ cấu nhập khẩu đạt 46,5%.

C.  

Cán cân xuất nhập khẩu thấp nhất là năm 2020, tổng xuất nhập khẩu tăng 1,76 lần.

D.  

Bru-nây là nước xuất siêu, giá trị xuất khẩu, nhập khẩu biến động qua các năm.

Câu 18: 0.25 điểm

Ý nào sau đây không đúng về địa hình đồng bằng sông Cửu Long?

A.  

Nằm dọc sông Tiền và sông Hậu là dải đất phù sa ngọt tương đối cao.

B.  

Bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô, có một số núi sót nhô cao, sát biển là thềm biển.

C.  

Có các giồng đất ở hai bên bờ sông, các cồn cát duyên hải, các bãi bồi ven sông.

D.  

Đồng bằng gồm nhiều vùng trũng rộng lớn, ngập sâu dưới nước vào mùa mưa.

Câu 19: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

A.  

Pu Đen Đinh.

B.  

Con Voi.

C.  

Sông Gâm.

D.  

Hoàng Liên Sơn.

Câu 20: 0.25 điểm

Biện pháp hàng đầu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta là

A.  

cơ giới hóa khâu sản xuất.

B.  

sử dụng các chất bảo quản.

C.  

nâng cao năng suất.

D.  

phát triển công nghiệp chế biến.

Câu 21: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A.  

Mộc Bài.

B.  

Đồng Tháp.

C.  

Tây Trang.

D.  

Cha Lo.

Câu 22: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có lượng mưa tháng I thấp nhất?

A.  

Đà Lạt.

B.  

Cần Thơ.

C.  

Đà Nẵng.

D.  

Lạng Sơn.

Câu 23: 0.25 điểm

Mạng lưới đô thị của nước ta hiện nay

A.  

có nhiều đô thị lớn, phân bố ở đồng bằng.

B.  

phân thành nhiều loại, chức năng tổng hợp.

C.  

chủ yếu ở ven biển, công nghiệp phát triển.

D.  

chủ yếu là đô thị nhỏ, phân bố không đều.

Câu 24: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói đến vai trò của Biển Đông đối với khí hậu nước ta?

A.  

Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất hải dương điều hòa.

B.  

Là yếu tố quyết định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta.

C.  

Làm dịu bớt đi thời tiết nóng bức của nước ta trong mùa hè.

D.  

Giảm tính khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.

Câu 25: 0.25 điểm

Ngập úng ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long gây hậu quả nghiêm trọng cho vụ lúa nào sau đây?

A.  

Chiêm xuân.

B.  

Đông xuân.

C.  

Hè thu.

D.  

Mùa.

Câu 26: 0.25 điểm

Nước ta nằm trong khu vực

A.  

hoạt động của gió Tín phong.

B.  

phía đông của Đông Nam Á.

C.  

nội chí tuyến bán cầu Nam.

D.  

ảnh hưởng của gió Đông Nam.

Câu 27: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản và trang Các miền địa lí tự
nhiên, cho biết lát cát C - D đi qua các nền địa chất là

A.  

K - KZ, J₃ - K, T₂ - J₂, AR - O₁, K - KZ.

B.  

K - KZ, AR - O₁, K - KZ, D, KZ.

C.  

AR - O₁, J₃ - K, C - J₂, C - T₁, T₂ - J₂.

D.  

K - KZ, J₃ - K, T₂ - J₂, C - T₁, D, KZ.

Câu 28: 0.25 điểm

Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa khô ở Tây Nguyên là

A.  

gió mùa Đông Bắc.

B.  

Tín phong bán cầu Bắc.

C.  

gió mùa Tây Nam.

D.  

gió phơn Tây Nam.

Câu 29: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết khu vực nào cao nhất
trên lát cắt C - D?

A.  

Núi Phanxipăng.

B.  

Núi Phu Luông.

C.  

Núi Phu Pha Phong.

D.  

Cao nguyên Mộc Châu.

Câu 30: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?

A.  

Hồ Cấm Sơn.

B.  

Hồ Kẻ Gỗ.

C.  

Hồ Ba Bể.

D.  

Hồ Trị An.

Câu 31: 0.25 điểm

Sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm là

A.  

không có các loài thực vật và động vật nhiệt đới.

B.  

không có các loài thực vật và động vật cận nhiệt đới.

C.  

thành phần loài đa dạng với 3 luồng di cư.

D.  

không phát triển hệ sinh thái rừng lá rộng.

Câu 32: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và Thuỷ sản, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản lớn nhất?

A.  

Thái Bình.

B.  

Hà Tĩnh.

C.  

Quảng Ninh.

D.  

Phú Yên.

Câu 33: 0.25 điểm

Vào mùa khô ở nước ta, các tháng đầu mùa và cuối mùa thường có lượng mưa lớn hơn các tháng còn lại chủ yếu do

A.  

sự di chuyển từ Bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới và bão.

B.  

hoạt động có xu hướng mạnh lên của Tín phong bán cầu Nam.

C.  

sự tranh chấp của các khối khí khô với các khối khí nóng ẩm.

D.  

hoạt động có xu hướng mạnh lên của Tín phong bán cầu Bắc.

Câu 34: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?

A.  

Phú Yên.

B.  

Ninh Thuận.

C.  

Khánh Hoà.

D.  

Bình Thuận.

Câu 35: 0.25 điểm

Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.  

dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.

B.  

cơ sở thức ăn phục vụ cho chăn nuôi còn rất hạn chế.

C.  

công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ.

D.  

trình độ còn thấp, công nghiệp chế biến chưa phát triển.

Câu 36: 0.25 điểm

Nguyên nhân chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi nước ta xuất hiện đất mùn thô là do

A.  

địa hình dốc.

B.  

độ ẩm tăng.

C.  

sinh vật ít.

D.  

nhiệt độ thấp.

Câu 37: 0.25 điểm

Cho biểu đồ về số lượng trâu và bò của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:

Hình ảnh



(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  

Quy mô số lượng trâu và bò.

B.  

Cơ cấu số lượng trâu và bò.

C.  

Tốc độ tăng số lượng trâu và bò.

D.  

Thay đổi cơ cấu số lượng trâu và bò.

Câu 38: 0.25 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của kinh tế trang trại đối với nông nghiệp nước ta là

A.  

từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.

B.  

thúc đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp.

C.  

góp phần vào việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.

D.  

sử dụng hợp lí tài nguyên vào phát triển sản xuất.

Câu 39: 0.25 điểm

Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do

A.  

diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản.

B.  

chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.

C.  

nhiều dân tộc sinh sống, diện tích rộng.

D.  

địa hình bằng phẳng, chủ yếu là trồng lúa.

Câu 40: 0.25 điểm

Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hóa cần đẩy mạnh

A.  

quảng canh, cơ giới hóa.

B.  

thâm canh, chuyên môn hóa.

C.  

đa canh và xen canh.

D.  

luân canh và xen canh.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
6. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - THPT NGỌC LẠC -QUẢNG NAM L1 ( Đáp án ).docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,804 lượt xem 4,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
6. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Dĩ An - Bình Dương. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,868 lượt xem 3,654 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Lịch Sử - Đề 6THPT Quốc giaLịch sử
EDQ #93144

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

78,649 lượt xem 42,336 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 6THPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử số 6 được xây dựng với hệ thống câu hỏi bao quát các kiến thức trọng tâm trong chương trình Sinh học lớp 12. Tài liệu này đi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập và cải thiện kỹ năng làm bài thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,803 lượt xem 49,420 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 6THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93386

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

65,714 lượt xem 35,371 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Địa lý - Đề 6THPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93078

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

61,846 lượt xem 33,285 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Toán - Đề 6THPT Quốc giaToán
EDQ #93425

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

57,074 lượt xem 30,716 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn GDCD - Đề 6THPT Quốc gia
EDQ #93065

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

24,888 lượt xem 13,384 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 6THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT môn Vật Lý - Đề số 6, nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

18,606 lượt xem 10,003 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!